Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
Tuần: 01 Tiết : 01
Ngày soạn: 22/8/2016
Ngày dạy: 24/8/2016
N¨m
Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được khái niệm thông tin, một số hoạt động thông tin
và tin học
- Kĩ năng: Hs có thể nêu ra một số ví dụ minh hoạ về hoạt động thông tin
của con người
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Bảng phụ nhóm.
III - PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : THÔNG TIN LÀ GÌ ?
+ Hằng ngày các em
được tiếp nhận nhiều
thông tin từ nhiều
nguồn khác nhau.
+ Lấy một vài ví dụ
+ Yêu cầu các nhóm
thảo luận để lấy ví dụ
về thông tin
+ Yêu cầu đại diện từng
nhóm lên trả lời
+ Nhận xét câu trả lời
của HS
+ Yêu cầu HS nêu khái
niệm về thông tin?
+ Giới thiệu khái niệm
về thông tin?
+ Yêu cầu Hs nhắc lại
khái niệm
+ Hs: lắng nghe
+HS: thảo luận nhóm
+ HS: đại diện HS trả lời
Nội dung
1. Thông tin là gì?
- Hằng ngày em tiếp nhận
thông tin từ nhiều nguồn
khác nhau.
VD: các bài báo, đài phát
thanh, truyền Hình …
- Thông tin: SGK trang 3
+ HS: lắng nghe
+HS: thông tin là tất cả
những gì đem lại sự hiểu biết
về thế giới xung quanh và về
chính con người
+ HS: nhắc lại khái niệm
thông tin
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ CON NGƯỜI
+ Thông tin có vai trò + HS: lắng nghe
2. Hoạt động thông tin của
con người
rất quan trọng trong
- Thông tin có vai trò quan
cuộc sống của con
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
1
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
người
+ Chúng ta không chỉ
tiếp nhận thông tin mà
còn làm gì thông tin ?
+ Giới thiệu khái niệm
hoạt động thông tin
+ Yêu cầu HS nhắc lại
khái niệm
+ Những phương tiện
nào lưu trữ thông tin?
+ Nhận xét câu trả lời
của HS
+ Giới thiệu trong hoạt
động thông tin, quá
trình xử lí thông tin
đóng vai trò quan
trọng.
+ Vị sao quá trình xử lí
thông tin lại đóng vai
trò quan trọngì
+ Nêu mục đích chính
của xử lí thông tin
+ Đưa ra mô Hình xử lí
thông tin
+ Yêu cầu HS giải thích
mô Hình quá trình xử
lí thông tin
+ Nhận xét và chốt lại
N¨m
+ HS: xử lí, lưu trữ và trao trọng trong cuộc sống của
đổi thông tin
con người
- Hoạt động thông tin: SGK
+ HS: lắng nghe
trang 3
- Trong hoạt động thông tin,
+ HS: nêu khái niệm về hoạt xử lí thông tin đóng vai trò
động thông tin
quan trọng nhất.
+ HS: nêu ví dụ
- Mô Hình quá trình xử lí
thông tin: SGK trang 4
+ Hs: lắng nghe
+ HS: xử lí thông tin đem lại
hiểu biết cho con người
+ HS: lắng nghe
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
2
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
Tuần: 01 Tiết : 02
Ngày soạn: 22/8/2016
Ngày dạy: 24/8/2016
N¨m
Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (Tiết 2)
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được khái niệm thông tin, một số hoạt động thông tin
và tin học
- Kĩ năng: Hs có thể nêu ra một số ví dụ minh hoạ về hoạt động thông tin
của con người
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK,but,vở
III - PHƯƠNG PHÁP :
- Giảng giải
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động3: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
+ GV : Hoạt động thông tin của + HS: nhờ các giác quan 3. Hoạt động thông
tin và tin học
con người tiến hành được là và bộ na?o
- Hoạt động thông tin
nhờ vào đâu?
của con người được
+ GV: Các giác quan giúp con
+ HS: các giác quan giúp tiến hành là nhờ các
người như thế nào?
+ GV: Bộ na?o có chức năng gì con người tiếp nhận giác quan và bộ na?o
- Tuy nhiên, khả năng
trong hoạt động thông tin của thông tin
+ HS: bộ na?o giúp con của các giác quan và
con người?
+ GV: tuy nhiên hoạt động của người xử lí, biến đổi và bộ na?o con người
các giác quan và bộ na?o con lưu trữ thông tin thu nhận trong các hoạt động
thông tin chỉ có hạn
người trong hoạt động thông được
+ HS: lắng nghe
- Một trong các nhiệm
tin chỉ có hạn
vụ chính của tin học là
+ GV: Lấy một vài ví dụ
nghiên cứu việc thực
+ GV: giới thiệu về ngành tin
hiện các hoạt động
học
thông tin một cách tự
+ GV: Nêu nhiệm vụ chính của
động trên cơ sở sử
tin học
+ HS: lắng nghe
dụng máy tính điện tử
* Ghi nhớ: SGK trang
5
Hoạt động3: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
3
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
+ GV : Hướng đẫn HS trả lời
các câu hỏi trong SGK
+ GV: Tin học là gì?
+ GV: yêu cầu HS thảo luận
nhóm câu 2, 3, 4, 5
+ GV: Yêu cầu đại diện nhóm
trình bày
+ GV: nhận xét
+ GV: gọi HS đọc bài đọc thêm
1 "Sự phong phú của thông
tin"
N¨m
+ HS: trả lời theo hướng 4. Câu hỏi và bài tập
đẫn của GV
: SGK trang 5
+ HS: nêu khái niệm tin
học
+ HS: thảo luận nhóm
+ HS: đại diện HS trả lời
+ HS: đọc bài đọc thêm 1
"Sự phong phú của thông
tin"
V – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ ,xem phần còn lại.Xem lại các câu hỏi trong SGK
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
4
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
N¨m
Tuần: 02 Tiết : 03
Ngàysoạn: 05/09/2016 Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN
Ngày dạy: 07/09/2016
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được các dạng thông tin cơ bản, biểu diễn thông tin,
biểu diễn thông tin trên máy tính
- Kĩ năng: Hs nắm được các dạng cơ bản của thông tin, cách biểu diễn thông
tin trên máy tính
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải
III - CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Bảng phụ nhóm.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( kiểm tra chất lượng ....’)
+ GV: Nêu câu hỏi kiểm + Làm bài kiểm tra vào Đáp án bài kiểm tra:
giấy
1. Thông tin là tất cả những gì
tra:
đem lại sự hiểu biết về thế giới
1. Thế nào là thông tin?
xung quanh và về chính con
Cho ví dụ?
người
2. Hoạt động thông tin là
Lấy ví dụ.
gì?
2. Hoạt động thông tin bao
Hoạt động nào đóng vai
gồm việc tiếp nhận, xử lí, lưu
trò quan trọng nhất trong
trữ và truyền thông tin. Xử lí
hoạt động thông tin ? Hãy
thông tin đóng vai trò quan
nêu một ví dụ về hoạt
trọng nhất vị nó đem lại sự
động thông tin của con
hiểu biết cho con người.
người?
Lấy ví dụ.
Hoạt động 2: CÁC DẠNG CƠ BẢN CỦA THÔNG TIN
+ GV : Thông tin có các + HS: dạng văn bản, Hình 1. Các dạng cơ bản của thông
ảnh, âm thanh
tin:
dạng cơ bản nào?
- Dạng văn bản
+ GV: Các dạng cơ bản
- Dạng Hình ảnh
của thông tin: văn bản,
+ HS: lấy ví dụ thông qua - Dạng âm thanh
âm thanh, Hình ảnh
+ GV: Hãy nêu các ví dụ thảo luận
đối với từng dạngì Yêu
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
5
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
N¨m
häc: 2016 - 2017
cầu HS thảo luận
nhóm? Mỗi nhóm hai ví + HS: trình bày
dụ đối với từng dạngì
+ GV: Gọi đại diện
nhóm trình bày
+ GV: nhận xét bài làm + HS: nhắc lại
của từng nhóm.
+ GV: yêu cầu HS nhắc
lại các dạng cơ bản của
thông tin
Hoạt động3: BIỂU DIỄN THÔNG TIN
+ GV : Thế nào là biểu + HS: Biểu diễn thông tin: 2. Biểu diễn thông tin:
là cách thể hiện thông tin - Biểu diễn thông tin: là cách
diễn thông tin?
thể hiện thông tin dưới dạng cụ
+ GV: Ngoài các cách dưới dạng cụ thể nào đó.
thể nào đó.
biểu diễn thông tin + HS: nêu ví dụ
- Vai trò của biểu diễn thông
bằng văn bản, Hình
tin: + Biểu diễn thông tin có
ảnh, âm thanh, thông
vai trò quan trọng đối với việc
tin còn được thể hiện
truyền và tiếp nhận thông tin
bằng cách nào khác nư?
+ HS: + Biểu diễn thông tin + Biểu diễn thông tin còn có
a?
+ GV: nêu một số cách có vai trò quan trọng đối vai trò quyết định đối với mọi
biểu diễn thông tin với việc truyền và tiếp hoạt động thông tin nói chung
nhận thông tin
và quá trình xử lí thông tin nói
khác?
+ GV: Vai trò của biểu + Biểu diễn thông tin còn riêng
có vai trò quyết định đối
diễn thông tin?
+ GV: Yêu cầu HS lấy ví với mọi hoạt động thông
tin nói chung và quá trình
dụ minh hoạ.
+ GV: Biểu diễn thông xử lí thông tin nói riêng
tin có vai trò quyết định
đối với mọi hoạt động
thông tin của con người
V. DẶN DÒ
- Học bài và chuẩn BỊ phần còn lại
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
6
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
N¨m
Tuần: 02 Tiết : 04
Ngàysoạn: 05/09/2016 Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN
Ngày dạy: 07/09/2016
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được các dạng thông tin cơ bản, biểu diễn thông tin,
biểu diễn thông tin trên máy tính
- Kĩ năng: Hs nắm được các dạng cơ bản của thông tin, cách biểu diễn thông
tin trên máy tính
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Bảng phụ nhóm.
III - PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động4: BIỂU DIễN THÔNG TIN TRONG MÁY
+ GV : Yêu cầu HS đọc + HS: đọc SGK trang 8.
3. Biểu diễn thông tin trong
máy tính:
SGK trang 8.
- Để máy tính có thể xử lý
+ GV: Để máy tính có thể + HS: lắng nghe
thông tin, thông tin cần được
trợ giúp con người trong
biểu diễn dưới dạng Dãy bit
hoạt động thông tin,
chi gồm hai kí hiệu 0 và 1
thông tin cần được biểu
- Dữ liệu là thông tin lưu trữ
diễn dưới dạng phù hợp.
trong máy tính
+ GV: Giới thiệu dạng
- Quá trình thực hiện của máy
biểu diễn thông tin trong
tính trong việc biểu diễn
máy tính là Dãy bit (Dãy
nh? phân) chỉ bao gồm + HS: Dữ liệu là thông tin thông tin: SGK trang 9
lưu trữ trong máy tính
hai kí hiệu 0 và 1
+ GV: thế nào là dữ liệu?
+ GV: Theo em, tại sao + HS: thông tin trên máy
thông tin trên máy tính tính được biểu diễn thành
được biểu diễn thành một Dãy bit là vị sự đơn
giản trong kĩ thuật thực
một Dãy bit.
+ GV: nhận xét câu trả lời hiện
+ GV: giới thiệu quá trình + HS: lắng nghe
thực hiện của máy tính
trong việc biểu diễn
thông tin
Hoạt động 5: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
7
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
N¨m
häc: 2016 - 2017
+ GV: Yêu cầu HS đọc + HS: đọc phần ghi nhớ
* Ghi nhớ: SGK trang 9
phần ghi nhớ trang 9 SGK + HS: thảo luận phần bài 4. Câu hỏi và bài tập
+ GV: Yêu cầu HS thảo tập
trang 9 SGK
luận câu hỏi và bài tập + HS: trả lời
trang 9 SGK
+ GV: gọi đại diện HS trả
lời
V – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ
- Xem lại các câu hỏi trong SGK
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
8
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
Tuần: 03 Tiết : 05
Ngày soạn: 13/09/2016
Ngày dạy: 15/09/2016
N¨m
Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT
I . MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được các thao tác chính với chuột, biết cách sử dụng
phần mềm Mouse Skills để luyện tập chuột.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng sử dụng chuột.
- Phương pháp:Thảo luận nhóm ,thực hành
III. CHUẨN BỊ
- GV: Phòng máy có cài sẵn phần mềm Mouse Skills,sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, chuẩn BỊ trước bài ở nhà.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : CÁC THAO TÁC CHÍNH VỚI CHUỘT
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục + HS: đọc bài
1. Các thao tác chính
với chuột:
1: Các thao tác chính với + HS: lắng nghe
Di chuyển chuột.
chuột
+ GV: Hướng đẫn cách cầm
Nháy chuột.
chuột cho HS: dùng tay
Nháy nút phải
phải để gĩư chuột, ngón trỏ + HS: thực hành cách cầm
chuột.
đặt lên nút trái, ngón gĩưa chuột theo nhóm
Nháy đúp chuột.
đặt lên nút phải chuột.
Kéo thả chuột.
+ GV: Yêu cầu từng nhóm
thực hành cách cầm chuột + HS: các thao tác chính với
+ GV: yêu cầu HS nêu các chuột: di chuyển chuột, nháy
chuột, nháy nút phải chuột,
thao tác chính với chuột
+ GV: Hướng đẫn các thao nháy đúp chuột, kéo thả chuột.
tác chính với chuột: di
chuyển chuột, nháy chuột,
nháy nút phải chuột, nháy
+ HS: thực hành theo nhóm
đúp chuột, kéo thả chuột.
+ GV: Yêu cầu từng nhóm
thực hiện
+ HS: quan sát và lắng nghe
+ GV: gọi HS thực hành
+ GV: hướng đẫn những
thao tác HS thực hành còn
chậm.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP SỬ DỤNG CHUỘT VỚI PHẦN MỀM
MOUSE SKILLS
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
9
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục
2
+ GV: Phần mềm Mouse
Skills giúp em làm gì?
+ GV: theo mấy mức?
+ GV: Ứng với mỗi mức là
bao nhiêu thao tác?
+ GV: lưu ý cho HS đối với
từng mức:
1) Luyện thao tác di chuyển
chuột
2) Luyện thao tác nháy chuột
3) Luyện thao tác nháy đúp
chuột
4) Luyện thao tác nháy nút
chuột phải
5) Luyện thao tác kéo thả
chuột
+ GV: hướng đẫn đối với
từng mức.
N¨m
+ HS: đọc mục 2
+ HS: luyện tập các thao tác
với chuột
+ HS: theo 5 mức:
1) Luyện thao tác di chuyển
chuột
2) Luyện thao tác nháy chuột
3) Luyện thao tác nháy đúp
chuột
4) Luyện thao tác nháy nút
chuột phải
5) Luyện thao tác kéo thả
chuột
+ HS: ứmg với mỗi mức là ....
thao tác
+ HS: quan sát và lắng nghe
2. Luyện tập sử dụng
chuột với phần mềm
Mouse Skills
theo 5 mức:
1) Luyện thao tác di
chuyển chuột
2) Luyện thao tác nháy
chuột
3) Luyện thao tác nháy
đúp chuột
4) Luyện thao tác nháy
nút chuột phải
5) Luyện thao tác kéo thả
chuột
IV. DẶN DÒ
- Thực hành lại các thao với chuột
- Xem phần tiếp theo : Luyện tập chuột
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
10
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
N¨m
Tuần: 03 Tiết : 6
Ngày soạn: 15/09/2016
Ngày dạy: 17/09/2016
Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT (tt)
I . MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được các thao tác chính với chuột, biết cách sử dụng
phần mềm Mouse Skills để luyện tập chuột.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng sử dụng chuột.
- Ph ương pháp Thảo luận nhóm thực hành.
II . CHUẨN BỊ
- GV: Phòng máy có cài sẵn phần mềm Mouse Skills,sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, chuẩn BỊ trước bài ở nhà.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động3: LUYỆN TẬP
+ GV: hướng đẫn cách khởi + HS: làm theo hướng đẫn của 3. Luyện tập
động phần mềm Mouse GV
Skills
+ HS: quan sát và thảo luận
+ GV: lưu ý các bước
+ GV: Hình thức cho điểm
của máy tính
+ GV : Yêu cầu HS thảo
luận nhóm trong ....'
+ GV: quan sát HS thảo luận + HS: lắng nghe
+ GV: Hướng đẫn HS chưa
thực hành đúng
+ GV: sau khi các nhóm đã
làm xong GV nhận xét theo
tổng điểm mà phần mềm
đưa ra
Hoạt động4: THỰC HÀNH
+ GV : Yêu cầu HS thực + HS: thực hành cá nhân
hành theo từng cá nhân
+ GV: quan sát HS thực
+ HS: lắng nghe
hành
+ GV: chấm điểm thực hành
đối với từng cá nhân
+ GV: nhận xét bài thực
hành của từng HS
IV – DẶN DÒ
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
11
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
• Xem lại bài thực hành, luyên tập chuột ở nhà
Tuần: 04 Tiết : 07
Ngày soạn:20/9/2016
Ngày dạy:22/9/2016
N¨m
Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG
GÌ NHỜ MÁY TÍNH
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được một số khả năng của máy tính
- Kĩ năng: HS biết có thể dùng máy tính vào những công việc cụ thể
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: SGk,bút ,vở
III - PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải, thuyết trình.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ
+ GV: Nêu câu hỏi kiểm + HS: lắng nghe và lên bảng
trả lời
tra:
1. Nêu các dạng cơ bản của 1. Dạng văn bản, dạng Hình
thông tin. Cho ví dụ cụ thể ảnh, dạng âm thanh
2. Dữ liệu là thông tin được
đối với từng dạngì
lưu trữ trong máy tính
Để máy tính có thể xử lí,
thông tin được biểu diễn dưới
2. Dữ liệu là gì? Để máy dạng Dãy Bit chi gồm hai kí
tính có thể xử lí, thông tin có hiệu 0 và 1
thể biểu diễn dưới dạng nào?
Tại sao?
Hoạt động 2: MỘT SỐ KHẢ NĂNG CỦA MÁY TÍNH
+ GV : yêu cầu HS đọc + HS: đọc bài
1. Một số khả năng của
máy tính:
phần 1: Một số khả năng + HS: Thảo luận theo nhóm
+ HS: Khả năng tính toán, - Khả năng tính toán
của máy tính?
+ GV: Yêu cầu HS thảo tính toán với độ chính xác - Tính toán với độ chính
cao, khả năng lưu trữ lớn, khả xác cao
luận
+ GV: nêu một số khả năng năng "làm việc" không mệt - Khả năng lưu trữ lớn
mỏi
- Khả năng "làm việc"
của máy tính?
không mệt mỏi
+ GV: Nhận xét và chốt lại
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
12
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
+ GV: Cho từng ví dụ với + HS: lấy ví dụ thông qua
từng khả năng của máy thảo luận
tính?
N¨m
Hoạt động3: CÓ THỂ DÙNG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ VÀO NHỮNG CÔNG VIỆC
GÌ ?
+ GV : Yêu cầu HS thảo + HS: thảo luận
2. Có thể dùng MTĐT
vào những công việc gì?
luận theo nhóm?
+ GV: Yêu cầu đại diện + HS: Có thể dùng máy tính - Thực hiện các tính toán
nhóm trả lời: có thể dùng điện tử vào những công việc - Tự động hoá các công
việc văn phòng
máy tính điện tử vào - Thực hiện các tính toán
- Tự động hoá các công việc - Ho? trợ công tác quản li
những công việc gì?
- Công cụ học tập và giải
+ GV: Yêu cầu HS cho ví văn phòng
trí
du đối với từng công việc - Ho? trợ công tác quản li
- Công cụ học tập và giải trí
- Điều khỉ tự động và
cụ thể ?
- Điều khỉ tự động và robot
robot
+ GV: nhận xét
- Liên lạc, tra cứu và mua bán - Liên lạc, tra cứu và mua
trực tuyến.
bán trực tuyến.
+ HS: nêu ví dụ
Hoạt động3: MÁY TÍNH VÀ ĐIỀU CHƯA THỂ
+ GV : Yêu cầu HS đọc + HS: đọc SGK trang 8.
3. Máy tính và điều chưa
thể biết: SGK trang ....
SGK trang .....
* Ghi nhớ: SGK trang ....
+ GV: Những công việc mà + HS: lắng nghe
+ HS: máy tính không phân
máy tính chưa làm được?
biệt được mùi vị, cảm giác
+ GV: nhận xét
+ GV: yêu cầu HS đọc ghi …
nhớ
+ GV: hướng đẫn HS làm
bài tập
+ GV: Yêu cầu HS về xem
phần có thể em chưa biết
V – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ
- Xem lại các câu hỏi trong SGK
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
13
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
Tuần: 04 Tiết : 08
Ngày soạn:22/9/2016
Ngày dạy:24/9/2016
N¨m
Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được mô Hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của
máy tính điện tử
- Kĩ năng: HS nắm được mô Hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của
máy tính điện tử
II - CHUẨN BỊ
- GV: SGK
- HS: SGK,vở bút.
III - PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải, thuyết trình.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH BA BƯỚC
+ GV: Yêu cầu HS đọc bài
+ HS: lắng nghe và lên bảng 1. Mô Hình quá trình ba
bước
+ GV: Nêu mô Hình quá trả lời
1. Dạng văn bản, dạng Hình
trình 3 bước
ảnh, dạng âm thanh
+ GV: Lấy ví dụ
Xử lý
Xuất
Nhập
+ GV: yêu cầu HS lấy một 2. Dữ liệu là thông tin được
lưu trữ trong máy tính
số ví dụ khác
+ GV: Nêu kết luận: bất k? Để máy tính có thể xử lí,
quá trình xử lí thông tin thông tin được biểu diễn dưới
nào cũng là quá trình ba dạng Dãy Bit chi gồm hai kí
hiệu 0 và 1
bước
Hoạt động 2: CẤU TRÚC CHUNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
+ GV : Yêu cầu HS đọc + HS: đọc bài
2. Cấu trúc chung của máy
+ HS: Bộ xử lí trung tâm CPU tính điện tử
phần 2.
- Cấu trúc chung của máy
+ GV: Nêu cấu trúc của một Thiết BỊ vào và thiềt BỊ ra
Bộ nhớ
tính điện tử theo Von
máy tính?
+ HS: Chương trình là tập hợp Neumann: gồm các khối
các câu lệnh, mỗi câu lệnh chức năng
+ GV: Chương trình là gì?
+ GV: Giới thiệu bộ xử lí hướng đẫn một thao tác cụ thể + Bộ xử lí trung tâm CPU
+ Thiết BỊ vào và thiết BỊ
trung tâm CPU và cho HS cần thực hiện
+ HS: quan sát
ra
quan sát CPU trong Hình
+ HS: Bộ nhớ là nơi lưu trữ + Bộ nhớ: Bộ nhớ trong và
bộ nhớ ngoài
+ GV: Bộ nhớ là gì? Nêu các chương trình và dữ liệu
các loại bộ nhớ trong máy + HS: bộ nhớ ngoài và bộ nhớ - Các đơn vị đo lượng
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Trêng T.H.C.S
14
Ng Thñy B¾c
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
tính?
+ GV: Phần chính của bộ
nhớ trong là gì?
+ GV: Bộ nhớ ngoài dùng
để làm gì?
+ GV: Đơn vị chính để đo
dung lượng nhớ là ?
N¨m
trong
thông tin dùng trong tin
học.
+ Bộ nhớ ngoài dùng để lưu
trữ lâu dài chương trình và dữ
liệu
+ HS: Đơn vị chính để đo
dung lượng nhớ byte
+ HS: lắng nghe
Ký
hiệu
Byte
KB
Đọc
Độ lớn
Bai
8 bit
Ki-lô- ....24
bai
byte
Mê-ga- ....24
bai
KB
Gi-ga- ....24
bai
MB
+ GV: Giới thiệu vài đơn vị
MB
đo khác
+ GV: Nêu tên các thiết BỊ + HS:
GB
Thiết
BỊ
vào:
Bàn
phím,
con
vào, các thiết BỊ ra trên
chuột, máy quét…
máy tính?
Thiết BỊ ra: màn Hình, loa,
máy in,…
Hoạt động3: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
+ GV : Yêu cầu HS thảo + HS: thảo luận
Bài tập trang 19 SGK
luận theo nhóm phần bài
+ Đại diện nhóm trả lời
tập
+ GV: Yêu cầu đại diện
nhóm trả lời
+ GV: nhận xét
V – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ
- Xem lại các câu hỏi trong SGK
Tuần: 05 Tiết : 09
Ngày soạn:27/9/2016
Ngày dạy: 29/9/2016
Bài 4:MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH (tt)
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được máy tính là một công cụ xử lí thông tin, phần
mềm và phân loại phần mềm
- Kĩ năng: HS phân loại các phần mềm, mô Hình hoạt động ba bước của
máy tính
II - CHUẨN BỊ
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
15
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Bảng phụ nhóm.
III - PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
N¨m
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 MÁY TÍNH LÀ MỘT CÔNG CỤ XỬ LÍ THÔNG TIN
+ GV: Nhờ có các chức + HS: lắng nghe
3. Máy tính là một công cụ
xử lí thông tin (sgk)
năng chính mên máy tính
trở thành một công cụ xử
lí thông tin hữu hiệu.
+ GV: yêu cầu HS quan sát + HS: quan sát
mô Hình hoạt động ba
bước của máy tính
+ GV: Yêu cầu học sinh mô + HS: mô tả
tả lại mô Hình
+ GV: quá trình xử lí thông + HS: lắng nghe
tin trong máy tính được
tiến hành một cách tự
động theo sự chỉ đẫn của
các chương trình.
Hoạt động 2: PHẦN MỀM VÀ PHÂN LOẠI PHẦN MỀM
+ GV : yêu câu HS đọc + HS: đọc bài
4. Phần mềm và phân loại
phần mềm
phần 4 SGK
+ HS: phần mềm là các - Khái niệm:Để phân biệt
+ GV: phần mềm là gì?
chương trình máy tính
với phần cứng chính là MT
cùng tất cả các thiết BỊ vật
+ GV: không có phần mềm + HS: lắng nghe
lý kèm theo, người ta gọi
th? màn Hình của em
chương trình MT là phần
không hiển th? bất cứ thứ
mềm MT.
gì… nói cách khác là phần
- Phân loại: Chia làm 2 loại
mềm đưa lại sự sống cho
+ HS: Phần mềm của máy chính:
phần cứng
+ Phần mềm hệ thống:
+ GV: Phần mềm máy tính tính được chia làm hai loại:
được chia làm máy loại Phần mềm hệ thống và phần chứa các CT hệ thống
mềm ứng dụng
+ Phần mềm ứng dụng:
chính?
chứa các CT đáp ứng yêu
+ HS: phần mềm hệ thống là cầu ứng dụng cụ thể
+ GV: Phần mềm hệ thống các chương trình tổ chức việc
quản lí, điều phối các bộ phận
là gì?
chức năng của máy tính sao
cho chúng hoạt động một
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
16
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
N¨m
cách nh?p nhàng và chính
+ GV: Phầm mềm ứng xác.
+ HS: phần mềm ứng dụng là
dụng là gì?
+ GV: lấy từng ví dụ đối chương trình đáp ứng những
yêu cầu cụ thể.
với từng loại?
+ HS: lắng nghe
Hoạt động3: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
+ GV : Yêu cầu HS đọc + HS: đọc phần ghi nhớ
* Ghi nhớ: SGK trang 19
Câu hỏi và bài tập: SGK
phần ghi nhớ trang 18
+ HS: thảo luận
trang 19
SGK.
+ GV: Yêu cầu HS thảo
luận nhóm các câu hỏi và + Đại diện nhóm trả lời
bài tập.
+ GV: gọi đại diện từng
+ HS: lắng nghe
nhóm trả lời
+ GV: nhận xét
+ GV: yêu cầu HS đọc bài
đọc thêm 3
V – DẶN DÒ
• Học phần ghi nhớ
• Xem lại các câu hỏi trong SGK và xem trước bài thực hành
• Tiết sau thực hành 1
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
17
Trêng T.H.C.S
Giáo án Tin học 6
học: 2016 - 2017
Tun: 05 Tit : 10
Ngy son: 29/9/2016
Ngy dy: 1/10/2016
Năm
BTH 1: LM QUEN VI MT S THIT B MY TNH
I. MC TIấU
- Kin thc: Nhn bit c mt s b phn cu thnh c bn ca mỏy tớnh
cỏ nhõn
- K nng: Bit cỏch bt, tt mỏy tớnh, lm quen vi con chut, bn phớm.
II. CHUN B
- GV:Phũng mỏy
- HS:SGK,v,bỳt.
III PHNG PHP:
- Tho lun nhúm
IV TIN TRèNH DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Ni dung ghi bng
Hot ng 1 : PHN BIT CC B PHN CA MY TNH C NHN
- Thit B nhp bao - Con chut, bn phớm
1. Phõn bit cỏc b phn ca
gm nhng gỡ?
mỏy tớnh cỏ nhõn
- Gii thiu v con - Lng nghe v quan sỏt con a. Cỏc thit bị nhp d liu c
chut v bn phớm, chut , bn phớm
bn
chc nng
- Quan sỏt
- Gii thiu v thõn
mỏy tớnh: m mt thõn
b. Thõn mỏy tớnh
mỏy tớnh ch cho hc - mn hỡnh, mỏy in
sinh bit CPU, RAM, - HS lờn ch ra cỏc thit B
xut
c. Cỏc thit bị xut d liu
- Thit B xut d liu
gm nhng gỡ? Em no
cú th ch ra nhng b
phn ú?
- B nh ngoi: a cng, a
- Gii thiu v cỏch mm, CD, USB
d. Cỏc thit bị lu tr d liu
hot ng ca cỏc thit
B xut
- B phn no g chc
e. Cỏc b phn cu thnh mt
nng lu tr d liu?
mỏy tớnh hon chnh
- Gi thiu v cỏc thit
B lu tr.
-Gii thiu v mt mỏy
tớnh hon chnh
Hot ng 2: BT CPU V MN HèNH
GV: Nguyễn Thanh Sơn
Ng Thủy Bắc
18
Trờng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
N¨m
häc: 2016 - 2017
- Có em nào biết cách - Trả lời
2. Bật CPU và màn hình
bật máy tính? Bật thế
nào?
- Lắng nghe
- Hướng đẫn cách bật - Quan sát và thực hành bật
máy tính
máy tính
- Làm mẫu trước
Hoạt động 3: LÀM QUEN VỚI BÀN PHÍM VÀ CON CHUỘT
- Giới thiệu về các - Lắng nghe và quan sát
3. Làm quen với bàn phím và
vùng chính của bàn
con chuột
phím
- Chọn Sátart/ Programs/
- Hướng đẫn học sinh Accessories/ Notepad
mở
chương
trình
Notepad và gõ một vài - Làm theo và nhận xét
phím rồi quan sát
- Yêu cầu Học sinh gĩư
phím Shift rồi gõ một - Thực hành và nhận xét
vài phím và nhận xét
- Yêu cầu học sinh di
chuyển chuột và quan
sát sự thay đổi của trỏ
chuột
Hoạt động 4: TẮT MÁY TÍNH
- Hướng đẫn học sinh
tắt máy tính
- Chọn Sátart/ Turn off
Computer/ Turn off
4. Tắt máy tính
- Yêu cầu học sinh quan - Quan sát quá trình tự kết thúc
sát
và tắt của máy tính
- Nhắc lại về cách bật, tắt máy tính, và những điều cần lưu ý
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
19
Trêng T.H.C.S
Giáo án Tin học 6
học: 2016 - 2017
Tuần 6: tiết 11
điều hành (t1)
Ngày soạn: 4/10/2016
Ngày giảng: 6/10/2016
Năm
Bài 9: vì sao cần có hệ
I - MC TIấU
- Kin thc: HS lm quen vi h iu hnh v thy c vai trũ quan trng
ca h iu hnh mỏy tớnh.
- K nng: HS bit c vai trũ quan trng ca ca h iu hnh mỏy tớnh.
- Phng phỏp: Tho luận nhúm
II - CHUN B
GV: Phn mu, bng ph, tranh
HS: Bng ph nhúm.
III - TIN TRèNH DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca
trũ
Ni dung ghi
bng
Hot ng 1 : CC QUAN ST
Treo tranh lờn bng
Yờu cu HS quan sỏt
Gi HS c quan sỏt 1 v quan sỏt 2
Yờu cu HS tho lun nhúm v hai bc tranh trờn
Nu khụng cú tớn hiu ca ốn giao thụng th?
chuyn gỡ s xy ra?
Gi i din nhúm tr li tranh 1?
Nhn xột.
Qua ú ta thy vai trũ ca ốn giao thụng rt quan
trng.
Nhim v ca ốn giao thụngỡ
HS: quan sỏt
1. Cỏc quan
HS c bi
sỏt
HS tho lun theo SGK trang 39
nhúm
HS: Nu khụng cú
tớn hiu ca ốn
giao thụng th? s
xy ra hin tng
ựn
tt
giao
thụng
HS: lng nghe
HS: nhim v ca
ốn giao thụng
phõn lung cho
Yờu cu HS quan sỏt tranh 2
cỏc phng tin,
Nu trong trng hc khụng cú thi khoỏ biu khi úng vai trũ iu
ú vic gỡ s xy ra?
khin hot ng
giao thụng
Vai trũ ca thi khoỏ biu l gỡ?
HS: quan sỏt
Nhn xột
HS: GV khụng
T hai quan sỏt trờn em cú th thy c vai trũ tỡm uc lp cn
quan trng ca cỏc phng tin iu khin.
dy v HS khụng
GV: Nguyễn Thanh Sơn
Ng Thủy Bắc
20
Trờng T.H.C.S
Giáo án Tin học 6
học: 2016 - 2017
GV: vy th? cỏi gỡ cú th iu khin mỏy tớnh bit s hc nhng
cú th hot ng mt cỏch nh?p nhng v cú hiu mụn no, vic hc
qu?
tp s tr nờn hn
lon.
HS: iu khin
cỏc hot ng hc
tp trong nh
trng
HS: lng nghe
Năm
HS: lng nghe
Tuần 6 : Tiết 12
Ngày soạn : 6/10/2016
hành(tt)
Ngày giảng : 8/10/2016
Bài
9
vì sao cần có hệ điều
I - MC TIấU
- Kin thc: HS lm quen vi h iu hnh v thy c vai trũ quan trng
ca h iu hnh mỏy tớnh.
- K nng: HS bit c vai trũ quan trng ca ca h iu hnh mỏy tớnh.
- Phng phỏp: Ging gii ,tho lun.
II - CHUN B
- GV: Phn mu, bng ph, tranh
- HS: Bng ph nhúm.
III - TIN TRèNH DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca Ni dung ghi bng
trũ
Hot ng 4: CI Gè IU KHIN MY
TNH
- Yờu cu HS c phn 2 trang 40 SGK
- Gi HS tr li cõu hi:
? Khi mỏy tớnh lm vic cú bao nhiờu i
tng cựng hot ngỡ
? Hot ng ca cỏc i tng ú cú cn c
iu khin
?Cụng vic ú do cỏi gỡ iu khin?
? H iu hnh cú vai trũ gỡ ?
GV: Nguyễn Thanh Sơn
Ng Thủy Bắc
21
- c phn 2 2. Cỏi gỡ iu khin
trang 40 SGK
mỏy tớnh
H iu hnh thc
- Tho lun tr hin:
li cỏc cõu hi - iu khin cỏc
GV a ra:
thit B phn cng - Cú nhiu i T chc vic thc
tng tham gia hin cỏc chng
- Hot ng trỡnh.
Trờng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
N¨m
của các đối
tượng đó cần
được
điều
khiển
- Hệ điều hành
máy tính
- Điều khiển
các thiết BỊ
phần cứng và
tổ chức việc
thực hiện các
chương trình.
Hoạt động 5: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
- Hướng đẫn và tổ chức cho HS thảo luận
theo nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận theo từng câu hỏi
trong SGK
? Quan sát các hiện tượng trong xã hội và
trong cuộc sống xung quanh tương tự với hai
quan sát đã nêu và đưa ra nhận xét của mình
?Vị sao cần có hệ thống đèn giao thông tại
các nga? tư đường phố khi có đông người qua
lại
? Vị sao trong nhà trường lại rất cần có một
thời khoá biểu học tập cho tất cả các lớp
? Vai trò của hệ điều hành máy tính
?Phần mềm học gõ bàn phím bằng mười ngón
tay có phải là hệ điều hành khôngì Vị sao?
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
- Thảo luận các 3. Câu hỏi và bài
câu hỏi của GV tập
theo nhóm
SGK trang 40
- Trả lời các
câu hỏi:
- Nêu vài VD
- Nhiệm vụ của
đèn giao thông
phân luồng cho
các
phương
tiện, đóng vai
trò điều khiển
hoạt động giao
thông
- Điều khiển
các hoạt động
học tập trong
nhà trường
- Điều khiển
các thiết BỊ
phần cứng và
tổ chức việc
thực hiện các
chương trình
- Không.
22
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
Tuần: 7. Tiết : 13
Ngày
soạn:11/10/2016
Ngày dạy:
13/10/2016
N¨m
Bài 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?
I – MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được hệ điều hành và nhiệm vụ chính của hệ điều hành
- Kĩ năng: HS thấy được tầm quan trọng của hệ điều hành thông qua hai
nhiệm vụ chính của hệ điều hành
- Phương pháp: Giảng giải.
II – CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ, tranh
- HS: Bảng phụ nhóm.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI
CŨ
- Nếu không có tín hiệu của đèn
giao thông th? chuyện gì sẽ xảy ra?
- Nhiệm vụ của đèn giao thôngì
- Nếu trong trường học không có
thời khoá biểu khi đó việc gì sẽ xảy
ra?
- Vai trò của thời khoá biểu là gì?
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HS: quan sát
HS: Nếu không có tín
hiệu của đèn giao
thông th? sẽ xảy ra
hiện tượng ùn tắt giao
thông…
HS: nhiệm vụ của đèn
giao thông phân luồng
cho các phương tiện,
đóng vai trò điều
khiển hoạt động giao
thông
- Nêu câu hỏi:
HS: GV không tìm
? Khi máy tính làm việc có bao đuợc lớp cần dạy và
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
23
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
nhiêu đối tượng cùng hoạt độngì
? Hoạt động của các đối tượng đó
có cần được điều khiển
?Công việc đó do cái gì điều
khiển?
? Hệ điều hành có vai trò gì ?
Hoạt động 2: HỆ ĐIỀU HÀNH
LÀ GÌ?
- Đặt vấn đề: ở trên em đã thấy vai
trò rất quan trọng của hệ điều hành.
Vậy hệ điều hành là gì? Nó có phải
là một thiết BỊ lắp đặt trong máy
tính? Hình thù nó ra sao?
- Yêu cầu HS đọc phần 1 trang 41
SGK
- Hệ điều hành có phải là một thiết
BỊ được lắp ráp trong máy tính
- Chốt lại: Hệ điều hành không
phải là một thiết BỊ được lắp ráp
trong máy tính
- Hệ điều hành là gì?
- Hệ điều hành khác với phần mềm
khác ở chỗ nào?
- Chốt lại : hệ điều hành là phần
mềm đầu tiên được cài đặt trong
máy tính
Tất cả các phần mềm chỉ có thể
hoạt động sau khi máy tính đã có
hệ điều hành. Máy tính chỉ có thể
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
N¨m
HS không biết sẽ học
những môn nào, việc
học tập sẽ trở nên hỗn
loạn.
HS: Điều khiển các
hoạt động học tập
trong nhà trường
HS :
- Có nhiều đối tượng
tham gia
- Hoạt động của các
đối tượng đó cần được
điều khiển
- Hệ điều hành máy
tính
- Điều khiển các thiết
BỊ phần cứng và tổ
chức việc thực hiện
các chương trình
- Lắng nghe
1. Hệ điều hành
- Hệ điều hành không
phải là một thiết BỊ
được lắp ráp trong máy
tính
- Đọc phần 1 trang 41 - Hệ điều hành là một
SGK
chương trình máy tính
- Hệ điều hành không
phải là một thiết BỊ
được lắp ráp trong
máy tính
- Lắng nghe
- Hệ điều hành được
dùng phổ biến hiện nay
là hệ điều hành
Windows của ha?ng
Microsoft
- Hệ điều hành là phần
mềm đầu tiên được cài
đặt trong máy tính
Tất cả các phần mềm
chỉ có thể hoạt động
sau khi máy tính đã có
24
Trêng T.H.C.S
Gi¸o ¸n Tin häc 6
häc: 2016 - 2017
sử dụng được khi đã được cài đặt
tối thiểu một hệ điều hành.
- Trên thế giới có bao nhiêu hệ điều
hành? Có tên là gì?
N¨m
hệ điều hành. Máy
tính chỉ có thể sử dụng
được khi đã được cài
đặt tối thiểu một hệ
điều hành
- Trên thế giới có rất
nhiều hệ điều hành
Hệ điều hành phổ biến
nhất hiện nay là hệ
điều hành Windows
của ha?ng Microsoft
Tuần: 7. Tiết : 14
Ngày
soạn:13/10/2016
Bài 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ? (tt)
Ngày dạy:
20/10/2016
I – MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được hệ điều hành và nhiệm vụ chính của hệ điều hành
- Kĩ năng: HS thấy được tầm quan trọng của hệ điều hành thông qua hai
nhiệm vụ chính của hệ điều hành
- Phương pháp: Giảng giải.
II – CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ, tranh .
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU
HÀNH
- Yêu cầu HS đọc phần 2 trang 42 SGK
- Hệ điều hành máy tính có nhiệm vụ gì?
- Chốt lại: Hệ điều hành máy tính có hai
nhiệm
vụ
chính:
Điều khiển phần cứng và tổ chức thực
hiện các chương trình máy tính.
Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao
diện là môi trường giao tiếp cho phép con
người trao đổi thông tin với máy tính
trong quá trình làm việc
Ngoài ra hệ điều hành còn có những
nhiệm vụ quan trọng khác: tổ chức và
quản lí thông tin trong máy tính.
GV: NguyÔn Thanh S¬n
Ng Thñy B¾c
25
- Đọc phần 2 trang 2. Nhiệm vụ chính
42 SGK
của hệ điều hành
* Hệ điều hành máy
- Hệ điều hành
tính có hai nhiệm vụ
máy tính có hai
chính:
nhiệm vụ chính:
- Điều khiển phần
Điều khiển phần
cứng và tổ chức thực
cứng và tổ chức
hiện các chương
thực hiện các
trình máy tính.
chương trình máy - Cung cấp giao diện
tính.
cho người dùng.
Cung cấp giao
diện cho người
Trêng T.H.C.S