Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HK II (NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.67 KB, 9 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008
Môn: HOÁ HỌC 11 TN
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 132
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brôm
A. Bezen, octan, metylclorua, axit etanoic
B. Eten. Xiclopropan, buta -1,3-đien, but – 2- in, etanal
C. Propen, etin, xiclopentan, stiren,
D. But-2-en, axit benzoic, metan, khí sunfurơ
Câu 2: Dùng phương pháp chiết sẽ tách được các cấu tử ra khỏi nhau trong hỗn hợp nào sau đây:
A. Etanol và nước B. Hỗn hợp bột sắt và đồng
C. Xăng và nước D. Axit etanoic và nước
Câu 3: Khi đốt cháy một hiđrôcacbon thu được số mol của khí CO
2
bằng số mol nước. Nhận định nào sau
đây là đúng nhất
A. Hiđrocacbon là xicloankan B. Hiđrocacbon có công thức C
n
H
2n
C. Hiđrocacbon là anken D. Hiđrocacbon là C
n
H
2n
O
z
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một ancol nhị chức thu được 4,48 lít khí CO
2
(đkc) và 5,4g nước. Tính thể tích
oxi (đkc) đã tham gia phản ứng
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít


Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các ankin đều có khả năng tác dụng tạo tủa với [Ag(NH
3
)
2
]OH
B. Ankin có liên kết ba đầu mạch thì có khả năng tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
]OH tạo tủa
C. Khi đốt cháy ankin thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
D. Ankadien có liên kết đôi đầu mạch thì có khả năng tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
]OH tạo tủa
Câu 6: Dẫn xuất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH đun sôi
A. CH
3
Cl B. CH
3
-CH
2
Cl C. C
6
H

5
Cl D. CH
2
=CH-CH
2
-Cl
Câu 7: Anken sau có tên theo danh pháp IUPAC là:
CH
3
-CH
2
-CH-C-CH
2
-CH
3
CH
CH
2
CH
3
CH
3
A. 3-etyl-3,4-đimetylhex-1-en B. 3,4-đimetyl-3-vinylhexan
C. 3-vinyl-3,4-đimetylhexan D. 3,4-đimetyl-3-etylhept-1-en
Câu 8: Một hiđrocacbon X có các tính chất sau: khi cộng với H
2
dư(Ni, t
0
) thì thu được 2- Metylpentan; khi
tác dụng với dung dịch brôm dư thì tỉ lệ mol phản ứng giữa X và brôm là 1:1, X có đồng phân cis-trans.

Vậy X có tên là:
A. 4-Metylpent-2-en B. 3-Metylpent-2-en C. 4-Metylpent-2-in D. 2-Metylpent-2-en
Câu 9: Cho phản ứng:
CH
3
-CH
2
-CH
3
+ X
2

as
CH
3
-CHX-CH
3
(A) + CH
3
-CH
2
-CH
2
X(B) + HX.
Để thu được sản phẩm A với hiệu suất cao thì X
2

A. I
2
B. Br

2
C. F
2
D. Cl
2
Câu 10: Hỗn hợp X gồm: một ancol no, một ancol đơn chức có một liên kết đôi
và phenol.Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X cần vừa đủ 49,6g oxi, thu được 26,88 lít khí CO
2
(đkc) và
18g nước. Nếu cho m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với natri dư thì thể tích khí H
2
(đkc) thu được là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử benzen
A. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
3
B. Có 3 nguyên tử cacbon ở trạng thái sp
2
và 3 nguyên tử cacbon ở trạng thái sp
3
C. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
Trang 1/9 - Mã đề thi 132
D. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
2
Câu 12: Để nhận biết các chất lỏng: etanol, glixerol, đimetyl ete, propanal. người ta dùng các thuốc thử
A. Cu(OH)
2
, Na, CuO và t
0
B. HCl, Na, [Ag(NH

3
)
2
]OH
C. NaOH, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Cu(OH)
2
, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 13: Lấy 18,48g một anđehit có dạng RCHO tác dụng với dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được
266,112g bạc kim loại. Công thức ađehit là
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. HCHO D. C
3
H

7
CHO
Câu 14: Cho 5,52g một ancol đơn chức no tác dụng với natri dư thu được 1,344 lít khí H
2
(đkc). Công thức
ancol đó là
A. C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 15: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O. Khi cho X tác dụng với H
2
(Ni,t
0
) thì thu được propan

- 2 – ol. Vậy X là
A. propan-2-on B. ancol anlylic C. etylmetylete D. propanal
Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh sự ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen trong phân tử
phenol
A. Phenol tạo tủa trắng với dung dịch brom
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Tái tạo phenol khi cho dung dịch natri phenolat tác dụng với khí CO
2
D. Phenol có khả năng cháy trong oxi
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: A CH
4
B CH
3
CHO C A .
Các chất A, B, C lần lượt là
A. C
4
H
10
, CH
3
OH, CH
3
COONH
4
B. Al
4
C
3
, HCHO, C

2
H
5
OH
C. CH
3
COONa, C
2
H
2
, CH
3
COOH D. C
4
H
10
, CH
3
Cl, CH
3
COOH
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 17,6g một hỗn hợp 2 anđehit C
n
H
2n+1
CHO (A) và C
m
H
2m
(CHO)

2
(B) thu được
số mol khí CO
2
và nước chênh lệch nhau 0,2 mol. Tìm khối lượng Ag kim loại thu được khi cho 17,6g hỗn
hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Biết trong hỗn hợp số mol 2 anđehit bằng
nhau
A. 21,6g B. 172,8g C. 108g D. 10,8g
Câu 19: Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng phản ứng thế ở nhân của các hợp chất sau: benzen (1),
nitrobenzen (2), toluen (3), m-đinitrobenzen (4)
A. (4) > (2) > (1) > (3) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (2) < (4) < (1) < (3) D. (4) < (2) < (1) < (3)
Câu 20: Lấy 10,6g hỗm hợp X gồm ancol etanol và một axit no đơn chức tác dụng với natri dư thu được
2,24 lít khí H
2
(đkc), còn nếu để trung hoà vừa đủ 10,6g hỗn hợp X trên thì cần vừa đủ 100ml dung dịch
NaOH 1M. Vậy axit có tên là
A. axit acrylic B. axit benzoic C. axit etanoic D. axit metanoic
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 57,2g CO
2
và 32,4g nước. Công thức 2 ancol đó là
A. C
4
H
9
OH và C
5

H
11
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 22: Sắp xếp nhiệt độ sôi các chất sau theo thứ tự tăng dần: C
2
H
5

OH(1), C
2
H
6
(2), CH
3
-O-CH
3
(3), H
2
O
(4)
A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (3) < (2) < (1) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) D. (2) < (3) < (1) < (4)
Câu 23: Hiđrocacbon A có phần trăm khối lượng nguyên tố hiđrô là 25%. A thuộc dãy đồng đẳng nào sau
đây
A. Ankin B. Ankan C. Ankađien D. Anken
Câu 24: Propen khi tham gia phản cộng với các chất nào sau đây( điều kiện thích hợp) thì cho 2 sản phẩm.
A. H
2
SO
4
, H
2
O, Br
2
B. I
2
, H
2
O, HCl C. HCl, H

2
SO
4
, H
2
O D. H
2
, HCl, Cl
2
Câu 25: Trong phân tử isopren số nguyên tử cacbon có trạng thái lai hoá sp
2
là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
( Cho biết: H=1, O = 16, C = 12, Ag = 108, N = 14, S =32)
----------- HẾT ----------
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
Môn: HOÁ HỌC 11 TN
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 209
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các ankin đều có khả năng tác dụng tạo tủa với [Ag(NH
3
)
2
]OH
B. Khi đốt cháy ankin thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2

C. Ankadien có liên kết đôi đầu mạch thì có khả năng tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
]OH tạo tủa
D. Ankin có liên kết ba đầu mạch thì có khả năng tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
]OH tạo tủa
Câu 2: Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng phản ứng thế ở nhân của các hợp chất sau: benzen (1),
nitrobenzen (2), toluen (3), m-đinitrobenzen (4)
A. (4) < (2) < (1) < (3) B. (2) < (4) < (1) < (3) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (4) > (2) > (1) > (3)
Câu 3: Khi đốt cháy một hiđrôcacbon thu được số mol của khí CO
2
bằng số mol nước. Nhận định nào sau
đây là đúng nhất
A. Hiđrocacbon có công thức C
n
H
2n
B. Hiđrocacbon là anken
C. Hiđrocacbon là xicloankan D. Hiđrocacbon là C
n
H
2n
O
z
Câu 4: Lấy 10,6g hỗm hợp X gồm ancol etanol và một axit no đơn chức tác dụng với natri dư thu được
2,24 lít khí H

2
(đkc), còn nếu để trung hoà vừa đủ 10,6g hỗn hợp X trên thì cần vừa đủ 100ml dung dịch
NaOH 1M. Vậy axit có tên là
A. axit benzoic B. axit etanoic C. axit acrylic D. axit metanoic
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ancol nhị chức thu được 4,48 lít khí CO
2
(đkc) và 5,4g nước. Tính thể tích
oxi (đkc) đã tham gia phản ứng
A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 6: Dùng phương pháp chiết sẽ tách được các cấu tử ra khỏi nhau trong hỗn hợp nào sau đây:
A. Xăng và nước B. Hỗn hợp bột sắt và đồng
C. Etanol và nước D. Axit etanoic và nước
Câu 7: Sắp xếp nhiệt độ sôi các chất sau theo thứ tự tăng dần: C
2
H
5
OH(1), C
2
H
6
(2), CH
3
-O-CH
3
(3), H
2
O
(4)
A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 8: Propen khi tham gia phản cộng với các chất nào sau đây( điều kiện thích hợp) thì cho 2 sản phẩm.

A. H
2
SO
4
, H
2
O, Br
2
B. I
2
, H
2
O, HCl C. HCl, H
2
SO
4
, H
2
O D. H
2
, HCl, Cl
2
Câu 9: Cho phản ứng:
CH
3
-CH
2
-CH
3
+ X

2

as
CH
3
-CHX-CH
3
(A) + CH
3
-CH
2
-CH
2
X(B) + HX.
Để thu được sản phẩm A với hiệu suất cao thì X
2

A. Br
2
B. F
2
C. Cl
2
D. I
2
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử benzen
A. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
3
B. Có 3 nguyên tử cacbon ở trạng thái sp
2

và 3 nguyên tử cacbon ở trạng thái sp
3
C. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
D. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
2
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: một ancol no, một ancol đơn chức có một liên kết đôi
và phenol.Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X cần vừa đủ 49,6g oxi, thu được 26,88 lít khí CO
2
(đkc) và
18g nước. Nếu cho m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với natri dư thì thể tích khí H
2
(đkc) thu được là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 12: Lấy 18,48g một anđehit có dạng RCHO tác dụng với dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được
266,112g bạc kim loại. Công thức ađehit là
A. C
3
H
7
CHO B. HCHO C. CH
3
CHO D. C
2
H
5
CHO

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh sự ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen trong phân tử
phenol
A. Phenol tạo tủa trắng với dung dịch brom
B. Tái tạo phenol khi cho dung dịch natri phenolat tác dụng với khí CO
2
C. Phenol có khả năng cháy trong oxi
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
D. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 57,2g CO
2
và 32,4g nước. Công thức 2 ancol đó là
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C. CH
3

OH và C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brôm
A. Eten. Xiclopropan, buta -1,3-đien, but – 2- in, etanal
B. Propen, etin, xiclopentan, stiren,
C. Bezen, octan, metylclorua, axit etanoic
D. But-2-en, axit benzoic, metan, khí sunfurơ
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 17,6g một hỗn hợp 2 anđehit C
n
H
2n+1
CHO (A) và C
m
H
2m
(CHO)
2
(B) thu được
số mol khí CO

2
và nước chênh lệch nhau 0,2 mol. Tìm khối lượng Ag kim loại thu được khi cho 17,6g hỗn
hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Biết trong hỗn hợp số mol 2 anđehit bằng
nhau
A. 172,8g B. 21,6g C. 108g D. 10,8g
Câu 17: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O. Khi cho X tác dụng với H
2
(Ni,t
0
) thì thu được propan
- 2 – ol. Vậy X là
A. ancol anlylic B. propanal C. etylmetylete D. propan-2-on
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: A CH
4
B CH
3
CHO C A .
Các chất A, B, C lần lượt là
A. C
4
H
10

, CH
3
OH, CH
3
COONH
4
B. CH
3
COONa, C
2
H
2
, CH
3
COOH
C. Al
4
C
3
, HCHO, C
2
H
5
OH D. C
4
H
10
, CH
3
Cl, CH

3
COOH
Câu 19: Trong phân tử isopren số nguyên tử cacbon có trạng thái lai hoá sp
2
là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Anken sau có tên theo danh pháp IUPAC là:
CH
3
-CH
2
-CH-C-CH
2
-CH
3
CH
CH
2
CH
3
CH
3
A. 3-vinyl-3,4-đimetylhexan B. 3-etyl-3,4-đimetylhex-1-en
C. 3,4-đimetyl-3-vinylhexan D. 3,4-đimetyl-3-etylhept-1-en
Câu 21: Dẫn xuất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH đun sôi
A. CH
3
-CH
2
Cl B. CH

2
=CH-CH
2
-Cl C. C
6
H
5
Cl D. CH
3
Cl
Câu 22: Để nhận biết các chất lỏng: etanol, glixerol, đimetyl ete, propanal. người ta dùng các thuốc thử
A. Cu(OH)
2
, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH B. HCl, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH
C. NaOH, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Cu(OH)
2
, Na, CuO và t
0

Câu 23: Cho 5,52g một ancol đơn chức no tác dụng với natri dư thu được 1,344 lít khí H
2
(đkc). Công thức
ancol đó là
A. C
4
H
9
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 24: Một hiđrocacbon X có các tính chất sau: khi cộng với H
2
dư(Ni, t
0
) thì thu được 2- Metylpentan;
khi tác dụng với dung dịch brôm dư thì tỉ lệ mol phản ứng giữa X và brôm là 1:1, X có đồng phân cis-trans.
Vậy X có tên là:
A. 4-Metylpent-2-in B. 4-Metylpent-2-en C. 2-Metylpent-2-en D. 3-Metylpent-2-en
Câu 25: Hiđrocacbon A có phần trăm khối lượng nguyên tố hiđrô là 25%. A thuộc dãy đồng đẳng nào sau
đây
A. Ankađien B. Anken C. Ankan D. Ankin

( Cho biết: H=1, O = 16, C = 12, Ag = 108, N = 14, S =32)
----------- HẾT ----------
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
Môn: HOÁ HỌC 11 TN
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 357
Câu 1: Dẫn xuất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH đun sôi
A. CH
3
-CH
2
Cl B. CH
2
=CH-CH
2
-Cl C. C
6
H
5
Cl D. CH
3
Cl
Câu 2: Cho phản ứng:
CH
3
-CH
2
-CH
3

+ X
2

as
CH
3
-CHX-CH
3
(A) + CH
3
-CH
2
-CH
2
X(B) + HX.
Để thu được sản phẩm A với hiệu suất cao thì X
2

A. I
2
B. Br
2
C. Cl
2
D. F
2
Câu 3: Hiđrocacbon A có phần trăm khối lượng nguyên tố hiđrô là 25%. A thuộc dãy đồng đẳng nào sau
đây
A. Ankađien B. Ankan C. Anken D. Ankin
Câu 4: Một hiđrocacbon X có các tính chất sau: khi cộng với H

2
dư(Ni, t
0
) thì thu được 2- Metylpentan; khi
tác dụng với dung dịch brôm dư thì tỉ lệ mol phản ứng giữa X và brôm là 1:1, X có đồng phân cis-trans.
Vậy X có tên là:
A. 3-Metylpent-2-en B. 4-Metylpent-2-en C. 4-Metylpent-2-in D. 2-Metylpent-2-en
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 17,6g một hỗn hợp 2 anđehit C
n
H
2n+1
CHO (A) và C
m
H
2m
(CHO)
2
(B) thu được số
mol khí CO
2
và nước chênh lệch nhau 0,2 mol. Tìm khối lượng Ag kim loại thu được khi cho 17,6g hỗn
hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Biết trong hỗn hợp số mol 2 anđehit bằng
nhau
A. 21,6g B. 172,8g C. 108g D. 10,8g
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: A CH
4

B CH
3
CHO C A .
Các chất A, B, C lần lượt là
A. Al
4
C
3
, HCHO, C
2
H
5
OH B. CH
3
COONa, C
2
H
2
, CH
3
COOH
C. C
4
H
10
, CH
3
OH, CH
3
COONH

4
D. C
4
H
10
, CH
3
Cl, CH
3
COOH
Câu 7: Propen khi tham gia phản cộng với các chất nào sau đây( điều kiện thích hợp) thì cho 2 sản phẩm.
A. HCl, H
2
SO
4
, H
2
O B. H
2
SO
4
, H
2
O, Br
2
C. I
2
, H
2
O, HCl D. H

2
, HCl, Cl
2
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử benzen
A. Có 3 nguyên tử cacbon ở trạng thái sp
2
và 3 nguyên tử cacbon ở trạng thái sp
3
B. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
2
C. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
3
D. 6 nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp
Câu 9: Để nhận biết các chất lỏng: etanol, glixerol, đimetyl ete, propanal. người ta dùng các thuốc thử
A. Cu(OH)
2
, Na, CuO và t
0
B. HCl, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH
C. NaOH, Na, [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Cu(OH)
2
, Na, [Ag(NH

3
)
2
]OH
Câu 10: Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng phản ứng thế ở nhân của các hợp chất sau: benzen (1),
nitrobenzen (2), toluen (3), m-đinitrobenzen (4)
A. (4) < (2) < (1) < (3) B. (4) > (2) > (1) > (3) C. (2) < (4) < (1) < (3) D. (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: một ancol no, một ancol đơn chức có một liên kết đôi
và phenol.Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X cần vừa đủ 49,6g oxi, thu được 26,88 lít khí CO
2
(đkc) và
18g nước. Nếu cho m(g) hỗn hợp X trên tác dụng với natri dư thì thể tích khí H
2
(đkc) thu được là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một ancol nhị chức thu được 4,48 lít khí CO
2
(đkc) và 5,4g nước. Tính thể tích
oxi (đkc) đã tham gia phản ứng
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 13: Cho 5,52g một ancol đơn chức no tác dụng với natri dư thu được 1,344 lít khí H
2
(đkc). Công thức
ancol đó là
A. CH
3
OH B. C
4
H
9

OH C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 57,2g CO
2
và 32,4g nước. Công thức 2 ancol đó là
Trang 5/9 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×