Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Bộ đề thi toán 7 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.06 KB, 29 trang )

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
5

Áp dụng tính:

1
 ÷
3

. 35

Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.

µ
C

0

Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 45 ,

0

= 70 , tính

µ
B

.


Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

4
a)

b)

2
5
2 16
+
+ 1,5 −
+
25 21
25 21

2 1 6
+ . − 0, 4
3 3 5
2

c)

 3 1
3 :  − ÷ + . 25
 2 3

Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết:

a)


−4
2
+x=
3
3
x+

b)

1 3
=
2 4

Câu 5: (1,5 điểm)
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó.
Câu 6: (2 điểm) Cho

ΔABC

a) Chứng minh rằng:

có AB = AC. M trung điểm của BC.

ΔAMB = ΔAMC

.


b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB // CD.


Câu 7:(1điểm) Cho

A = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n

với

n∈N

. Chứng minh rằng A

M
10


ĐỀ SỐ 2
A/ Lý thuyết: (2đ)
1/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác? vẽ hình ghi giả thiết –kết luận của
định lí ?
2/Áp dụng : Cho ΔABC biết

µ = 430, B
µ = 820
C

.Tính số đo góc

µA.

B/ Bài tập (8đ):

1/ Câu 1 (1.5 điểm): Thực hiện phép tính

a)

2 3 1
− +
3 4 2

b)

3 5 4 18
+ + −
7 13 7 13

Câu 2 ( 1.5 điểm) : Tìm x biết :

a/

3
2
+x=
4
3

x

;

b/


5

=

4
10

Câu 3 (1.5 điểm): Tính chiều dài , chiều rộng của một hình chữ nhật có chu vi
bằng 48 cm và hai cạnh tỉ lệ với các số 7 và 5.

Câu 4 (1 điểm): Cho

a c
=
b d

. Chứng minh

2a + 5b 2c + 5d
=
3a − 4b 3c − 4d

Bài 3 : (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối
tia MA xác định điểm E sao cho MA = ME. chứng minh rằng :
a) .
b) AB // EC.


ĐỀ SỐ 3
Bài1: (1,5 điểm )

a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình 1

Bài 2: (2,0 điểm )
Thực hiện phép tính sau:
3 2
+
5 7

a)
b)
Bài 3: (2,0) điểm.

−3 2
:
4 15

1) Tìm x biết :

c)

a) x -

3 2 7 3
⋅ + ⋅
7 9 9 7

2 3
=
5 8


d)

x−

b)

13 2
  −
2 5

2 5
=
3 6

2) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ;3 ;2 chu vi tam giác là 27cm. Tính đọ dài 3
cạnh tam giác.
Bài 4: (2,0 điểm )
Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .
a) Tìm hệ số tỉ lệ k biết x=2, y=6 .
b) Biểu diễn y theo x.
c) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 5: (2,5 điểm )
Cho góc xOy gọi Oz là tia phân giác góc xOy. Tên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy


điểm B sao cho OA= OB. Lấy điểm I trên OZ (I 0)





a) C/m OAI = OBI.
b) Đoạn thẳng AB cắt OZ tại H. C/m H là trung điểm của AB.


ĐỀ SỐ 4
A. LÍ THUYẾT : (2 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm)
Phát biểu tiên đề Ơclit ? Vẽ hình minh họa?
Câu 2 : ( 1 điểm)
Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa?

(2 )

3 2

=?

Áp dụng : Tính
B. BÀI TẬP :
Câu 3 : ( 2,5 điểm)
Thực hiện phép tính:

a)

 2 3 4  1 3 4
 − − ÷: +  − + ÷:
 5 7 5  5 7 5

x−3 =

b)

1
2

0,5. 100 − 81
c)
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính
độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó.
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D
a) Chứng minh rằng

∆ABD = ∆ACD

b) Tính số đo góc ADC.



BC)


ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2 điểm) Tính:

a)

−3 5
+

16 6

− 2 21
7
8
b)
.
c) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3)
d)

4 − 2. 9

Bài 2: (1,5 điểm)
a) Tìm x, biết: 2x – 0,3 = 2,5
b) So sánh tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 +….+ 250 và 251

Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b , Â4 = 370
Tính: a)

Bˆ1

=?

b) So sánh Â1 và
c)

Bˆ2

a


Bˆ4

=?

A
4

b

B
3

2

3

2

1

1

4

Bài 4: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các
cạnh của tam giác đó.
Bài 5: (3,5điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB.
Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC.
Chứng minh:
a) OAD = OCB

b) ∆EAB = ∆ECD
c) OE là tia phân giác của góc xOy.


ĐỀ SỐ 6
Câu 1: (2,0 điểm )
a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
A

40

M

x

C

B
D

Câu 2: (2,5 điểm )
a / Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau.
x

2

3


y

b/ Tính

4

6

4 + 49 − 5

c)

2 4
+
3 5

d)

2 1  3
+ . − ÷
5 5  4

1
2

e / Cho hàm số y = f(x) =2x + 3. Tính f( 5) ; f( )
Câu 3: (1,25 điểm ) Tìm x biết :

a) x -


1 3
=
3 4

b) | x| + 0,5 =

5
7

Câu 4: (1 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi là 64 cm. Tính độ dài mỗi cạnh ,
biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
Câu 5: (2,75điểm ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Gọi M là trung điểm
của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh:

∆ABM = ∆ECM

b) Chứng minh:AB //CE


c)Chứng minh : EC



AC.

Câu 6( 0,5 điểm) Chứng minh rằng

(3 4 − 3 3 ) 3
27 3


chia hết cho 2 .

ĐỀ SỐ 7
Bài 1: (3 điểm )
9 + 81
a) Tính
b) Cho x và y là hai đâị lượng tỉ lệ thuận và x = 3 thi y = 21. Hãy tìm hệ số tỉ

lệ của y đối với x
2 1  7
+ + − 
3 4  6

c) Thực hiện phép tính :
d) Tìm x, biết |x| + 3,25 = 7,45

Bài 2 : (1,5) Nhân dịp phát động gây quỹ quyên góp ủng hộ bạn nghèo; ba chi đội
7A, 7B, 7C đã quyên góp được 120 nghìn đồng. Tính số tiền mỗi chi Đội quyên
góp được? Biết rằng số tiền quyên góp của cả ba chi Đội lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.
Bài 3 : (2 điểm)a) Xem hình vẽ bên . Vì sao a // b .
Biết góc bBA = 650 . Tính góc aAB ?
b) Cho ∆ ABC =∆ MNP có các góc A = 600 ; N = 700
Tính các góc còn lại của mỗi tam giác nói trên.
Bài 4 : (2,5điểm) Cho ∆ABC vuông tại A.
Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AB = BD.
Gọi H là trung điểm của AD; E là giao điểm của BH và AC.
a) Chứng minh: ∆ABH = ∆DBH
b) Chứng minh: BH ⊥ AD
c) Tính số đo góc BDE.


Bài 5 : (1 điểm)
Tìm x và y biết rằng :
(x– 5)4 + |y2 – 4| = 0

650


ĐỀ SỐ 8
I. Lý thuyết
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
5

Áp dụng tính:

1
 ÷
3

. 35

Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.

Áp dụng : Cho tam giác ABC có

µA = 550 , Cµ = 700.

Tính góc B.

II. Bài tập

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

4
a)

2
5
2 16
+
+ 1,5 −
+
25 21
25 21

b)

1
2
1
2
19 ×( − ) − 34 ×( − )
6
5
6
5

2

c)


 3 1
3 :  − ÷ + . 25
 2 3

Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết:

a)

−3
2
+x=
7
3
x+

b)

1 3
=
2 4

Câu 3: (1,5 điểm)
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc
của tam giác đó.
Câu 4: (2 điểm) Cho

ΔABC

a) Chứng minh rằng:


có AB = AC. M trung điểm của BC.

ΔAMB = ΔAMC

.


b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
Chứng minh rằng AB // CD.
Câu 5:( 1đ)
Cho

A = 3n +3 + 2n +3 + 3n +1 + 2n + 2

với

n∈N

. Chứng minh rằng A

M6

ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính

a)

5
1
−2

6
3

b)

2 4
:
3 9

c)

3 13 3 5
. + .
8 18 8 6

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Tìm x biết:

x 3
=
7 14

b)Tìm x, y biết

x y
=
3 5

x − y = −6



Bài 3: (1,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x
b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh
mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ?
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc ABC = 600 . Gọi I là trung điểm của AC,
trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho ID = IB .

a) Tính số đo góc ACB


b) Chứng minh : ΔAIB = ΔCID từ đó suy ra CD AC và CD // AB
c) Chứng minh : ∆IBC = ∆IDA từ đó suy ra AD // BC


d) Đường thẳng qua C song song với DB cắt tia AB tại K.
Chứng minh : ∆ABD = ∆BKC.


ĐỀ SỐ 10
Câu 1: (1,0 điểm )
a) Viết công thức tìm luỹ thừa của một luỹ thừa ?
b) So sánh : 32009 và 91005

A

Câu 2: (1,0 điểm )
a) Phát biểu định lí tổng ba góc


40

của một tam giác .

M

x

C

B
D

b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
Câu 3: (1,5 điểm )
Thực hiện phép tính sau:

a)

2 4
+
3 5

b)

−5 18
.
6 25


c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2

Câu 4: (2,0 điểm )

1) Tìm x biết :

2)Tìm hai số x, y biết :

a) x x y
=
2 3

1 3
=
3 4

b) x +

3 1
=
7 3

và x + y = 10

Câu 5: (2,0 điểm )
1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
3
y
2) Cho hàm số y = f(x) = 3x


-1

1

2
4

-2

a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x

b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B(

1
3

; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x

Câu 6: (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA.
a) Vẽ hình , ghi GT- KL


b) Chứng minh:

∆ABM = ∆ECM

c) Chứng minh:AB //CE



ĐỀ SỐ 11
Câu 1 ( 2,0 điểm ) :

1) Chỉ ra các số nguyên trong các số sau : 3; -5;

−7
5

.

2) Số nguyên nào nhỏ hơn số -1,2 trong các số sau : -1 và -2.
3) Làm tròn số : 23,12469 đến chữ số thập phân thứ hai

4) Tính :

11 −2
+
12 3

Câu 2 ( 3,5 điểm ) :
1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -3.
a. Viết công thức tính y theo x . ( 0,5đ )
b. Tìm y khi x có giá trị là -13 . ( 1,0đ )

2) Tìm x biết:

0,2 x 7
=
3

10

( 1,0đ )

3) Cho biết 15 công nhân hoàn thành công việc trong 12 ngày . Hỏi 20 công nhân hoàn thành
công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau ).
( 1,0đ )
Câu 3 ( 2,5 điểm ) :
A

y'

3

Cho hai đường thẳng y’y và z’z, biết y’y // z’z.
y

2

4 1

1) Góc nào là góc trong cùng phía đối với góc

Aˆ 4

.

(0,5đ)
z'


3

z

2

4 1B

2) Biết

Aˆ 4

= 700. Tính

Bˆ 2

( 1,0đ )

3) Vẽ Bx là tia phân giác của góc B2, Bx cắt y’y tại C. ( HS vẽ thêm vào hình trên )

ABˆ C = ACˆ B
Chứng minh rằng :

. ( 1,0đ )

Câu 4 ( 2,0 điểm )
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB, trên tia đối của
tia AC lấy điểm N sao cho AN = AC.



1) Chứng minh
2) Vẽ AH





ABC =



AMN

( 0,75đ )


BC tại H, AK MN tại K. Chứng minh H, A, K thẳng hàng. ( 0,75đ )


ĐỀ SỐ 12
Câu 1: (2đ)
a/ Tìm căn bậc hai của 49.

b/ Tìm x, trong tỉ lệ thức:

x 6
=
5 10

x


c/ Tìm x biết

- 0.25 =1.75

d/ Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1 . Tính f

( 3)

;f

 1
− 
 2

Câu 2: Thực hiện các phép tính (3đ)

a/ 9 – 4

b/

7
4

:

5
6

 1

−  2
 2

-

+

1
3

11 5
4 6

.

c/ Chứng minh 106 – 57 chia hết cho 59
Câu 3: Chia180.000 đồng thành ba phần tỉ lệ thuận với các số 2 ; 3 ; 4 (1đ)
Câu 4: cho hình vẽ biết a // b và góc B1 bằng hai lần góc B2.

a/ Tính các góc B1 và B2
b/ Tính góc A1
Câu 5: Cho tam giác nhọn ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD =
AB ; trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC (2đ)


a/ Chứng minh






ABC =

ADE

b/ Chứng minh BC // DE
c/ Trên đoạn BC lấy điểm M, trên đoạn DE lấy điểm N sao cho MB = ND.
Chứng minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 13
Bài 1:(2 điểm)

a) Khi ghi 2,347 2,35 là làm tròn đến hàng phần nào?
16. 25
b) Tính
c) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(1)
d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống :

x

2

y

6

-2

3

Bài 2 : ( 3 điểm)

a) Thực hiện phép tính : 3,7 . 1,5 + 8,5 . 3,7
2

2
3  −1 
x−3 =  ÷
5
4  2 

b) Tìm x , biết :
c) Cho biết 35 công nhân hoàn thành công việc trong 168 ngày . Hỏi 28 công nhân

hoàn thành công việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công
nhân là như nhau).
d) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : ( 2x – 1)6 = ( 2x – 1)8
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ

a

a) Tìm góc đồng vị với góc A2 .
b) Giải thích vì sao a // b ?
c) Cho góc A1 = 560 . tính góc B3 ?

b

Bài 4: ( 3,5 điểm )

c

4 3

1 A2

1 4
2 B3


Cho tam giác ABC có góc B = 600 , góc C = 400.
a) Tính số đo góc A của tam giác ABC .
b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Phân giác góc B cắt AC tại E, DC tại I



Chứng minh :

BEC =

c) Từ A vẽ AH // BI ( H



BED

DC) . Chứng minh : AH ⊥ DC


ĐỀ SỐ 14
Bài 1: (3đ)
a/ Tính / - 3 / b/ Tính 3 - ( ) . ( )
c/ Tìm x biết 0,75 - / x / =
d/ x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận . Biết x = 3 thì y = 6 . Tính hệ số tỷ lệ k của y đối

với x ?
Bài 2: ( 1đ) Một hình chữ nhật có chu vi 100 m . Chiều dài và chiều rộng tỷ lệ với 3 và 2 .
Tìm chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật ?

Bài 3 ( 2đ) Cho hình vẽ :
a/ a // b không ? Vì sao ?
b/ Biết góc A 1 = 700 . Tính góc B 1
c/ Tính góc E
Bài 4 : ( 3 đ) Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng .
a/ Chứng minh : ∆ AOC = ∆ BOD
b/ Chứng minh AC // BD
c/ Vẽ OH và OK lần lượt vuông góc với Ac và BD . Chứng minh ∆ OHC = ∆ OKD
Bài 5 : ( 1đ) Tìm x biết ( - ) 3x - 1 =

-


ĐỀ SỐ 15
Câu 1:(2,5 điểm)

3
a/ Trong các số sau số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ: 0,25;

b/ Tìm y biết

y 5
=
2 4

x = 0,3

c/ Tìm x biết
d/ Tính – 4,12 – 0,267 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai

e/ Tính

2 1
3. − 
5 4

2

Câu 2:(1,5 điểm)
a/ Vẽ một hệ trục tọa độ và đánh dấu điểm M(1;2)
b/ Cho biết ba người thợ xây một bức tường hết 4 giờ. Hỏi 6 người thợ (với cùng năng suất như
thế) xây bức tường đó hết bao nhiêu giờ ?
Câu 3:(2,5 điểm) Cho hình vẽ.

a/ Góc A2 và góc B1 là hai góc so le trong
hay đồng vị
b/ Tính số đo góc A2
c/ Vì sao b // c ?

Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC và góc A = 700. Gọi D là trung điểm của BC. Nối AD
a/ Chứng minh tam giác ABD bằng tam giác ACD
b/ Chứng minh AD vuông góc với BC.
c/ Vẽ tia phân giác của góc B cắt AD tại E. Tính góc BED.
Câu 5:(1 điểm)



Tìm hai số hữu tỉ a và b biết a – b = 2(a + b) và a – b =

a
b

(với b khác 0)


ĐỀ SỐ 16
Bài1: (1,5 điểm )
a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình 1

Bài 2: (2,0 điểm )
Thực hiện phép tính sau:
3 2
+
5 7

a)
b)
Bài 3: (2,0) điểm.

−3 2
:
4 15

1) Tìm x biết :

a)x-


c)

3 2 7 3
⋅ + ⋅
7 9 9 7

2 3
=
5 8

d)

x−

b)

13 2
  −
2 5

2 5
=
3 6

2) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ;3 ;2 chu vi tam giác là 27cm. Tính đọ dài 3
cạnh tam giác.
Bài 4: (2,0 điểm )
Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .
a) Tìm hệ số tỉ lệ k biết x=2, y=6 .

b) Biểu diễn y theo x.
c) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 5: (2,5 điểm )
Cho góc xOy gọi Oz là tia phân giác góc xOy. Tên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy


điểm B sao cho OA= OB. Lấy điểm I trên OZ (I 0)




c) C/m OAI = OBI.
d) Đoạn thẳng AB cắt OZ tại H. C/m H là trung điểm của AB.

ĐỀ SỐ 17
Bài 1 : (2điểm) Hãy tính :

a/

−2 3

3 5

b/

5 1
.
6 2

c/ 0.25 :


1
4

d/ 0.125 : 1.2

Bài 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:

a/

1 2 4
− +
2 3 5

2

b/

1 2
2: − ÷
2 3

c/Tìm x biết :

3 1
x+ =
4 3

d/


2 7 .9 3
6 5 .8 2

Bài 3 (1đ ) Cho hình vẽ.: Tính số đo MND?

Bài 4: ( 2 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ
với các số 2 ; 3 và 4 . Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
Bài 5: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm
M thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh

∆AOM = ∆BOM

và suy ra OA = OB

b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB
c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB


ĐỀ SỐ 18
Bài 1: 2 ,5điểm
a/Trong các số sau,số nào là số vô tỉ,số nào là sô hữu tỉ: 0,25;

2

x

b/Tìm x biết

=1


c/Tính: -3,45 – 0,126.Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
d/ Tính:

16 + 5 2 : (−0,25)

e/Cho hàm số y = f(x)= x+1.Tính f(0), f(-1)
Bài 2: 2 điểm
a/Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A( 2;3)
b/Cho biết 3 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 6 giờ.Hỏi 12 người làm cỏ
(năng suất như nhau)trên cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?

Bài 3: 1,5 điểm

· ˆ
BAD

µˆ
C
= 700,
= 900.

Cho hình vẽ ,biết a // b,
µˆ
ˆ
·BAD
B
1
a/ Góc


là hai góc đồng vị hay
trong cùng phía
µˆ
B
1
b/Tính số đo góc

a
b

B

A

1

70°

C
1
D



c/Vì sao b CD
Bài 4: 4 điểm


Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại
B lấy điểm D ( Không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD.



a/ Chứng minh AHB = DBH.

b/Chứng minh AB//DH.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×