Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu mô hình quản lý nước trong hệ thống canh tác tổng hợp vùng ngập lũ ĐBSCL để thích ứng với biến đổi khí hậu tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.11 KB, 27 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ
:M
ƣ
ƣ

: 62 44 03 03

NGUYỄN V N TU ẾN

NGHI N
U M H NH QUẢN

TRONG HỆ TH NG
NH TÁ T NG H P
V NG NGẬP
Đ NG
NG S NG
U ONG
Đ TH H NG V I IẾN Đ I H HẬU

Cầ T ơ, 2017


NG TR NH ĐƢ

HOÀN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Người hướng dẫ h h: PGS.TS. V Ph


Người hướng dẫn phụ: TS. Ph V T

Đ g Tr

Luậ á được bảo vệ trước hội đồng chấm luậ á tiế sĩ ấp trường
Họp t i: Hội trường h đi u h h, Trườ g Đ i học Cầ Thơ
V lú ……. giờ …… g y …. thá g …..
……

Phản biện 1: ……………………………..
Phản biện 2: ……………………………..

Có thể tì hiểu luậ á t i thư viện:
Tru g tâ Học liệu, Trườ g Đ i học Cầ Thơ.
Thư viện Quốc gia Việt Nam.


DANH MỤ

Á

NG TR NH ĐÃ

NG

A. Tiếng anh
1. Nguyen Van Tuyen, Pham Van Toan, Van Pham Dang Tri, Nguyen Huu Chiem,
2014. Economic efficiency of rice cultivation and surface water quanlity in outside of
full Dyke Systems in Vietnamese Mekong Delta. Proceeding of the 19th IAHR-APD
Congress 2014, Hanoi, Vietnam.55-60. ISBN: 978604821338-1.

2. Nguyen Van Tuyen, Pham Van Toan, Nguyen Huu Chiem, Le Anh Tuan, Van
Pham Dang Tri, 2015. The determination of irrigation water storage for corn in the dry
seasons in Chau Phu district, An Giang province, Viet Nam, 2015. Proceedings of first
International Conference on Science, Engineering & Enviroment, Tsu City, Mie,
Japan, Nov,19-21. 306-311. ISBN: 987-4-9905958-5-2 C3051.
3. Nguyen Van Tuyen, Pham Van Toan, Nguyen Huu Chiem, Le Anh Tuan, Dang
Kieu Nhan, Van Pham Dang Tri, 2016. Water use efficiency of rice - based upland
crop production systems in flood-affected Chau Phu district, An Giang province, Viet
Nam. Journal of Science and Technology. 54(2A):98-103. ISSN 0866-708X.
4. Nguyen Van Tuyen, Pham Van Toan, Nguyen Huu Chiem, Le Anh Tuan, Dang
Kieu Nhan, Van Pham Dang Tri, 2016. Simulated yield and water demand for chilli
pepper production in the dry seasons in flood – affected Chau Phu District, An Giang
Province, Viet Nam. Scientific Journal Of Thu Dau Mot University. 6 (31):15-20.
ISSN 1859-4433.

B. Tiếng việt
1. Nguyễn Văn Tuyến, Ph m V n T , Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Anh Tuấn, Nguyễn
V Qu , Đặng Ki u Nhâ , V Ph
Đ g Tr , 2017. Mô phỏ g
g suất v hu
cầu tưới h ây ắp (zea mays L v
hô ở v g gập lũ huyện Châu Phú, An
Giang. T p h Nô g ghiệp v Phát triể ô g thô . Số 309: 43-50. ISSN: 18594581.

1


ƣơ
1.1 T


1: GI I THIỆU

ế

Nướ v
i h lươ g thự l vấ đ được thế giới qu tâ
hi u. Nhữ g tá
động của hiệu ứ g h
h v iế đổi h hậu đã l
h guồ ước ngọt hữu
ụ g trê thế giới g y
g trở ê
n kiệt. Ch h vì vậy, t i guyê ướ đ g rất
cầ được bảo vệ, tiết kiệ v sử dụng hợp lý (Đi h Thị Như Tr g, 2014 . Cá ước
đ g phát triể trê thế giới đã thực hiện nhi u giải pháp tổng thể nhằm quả lý, phát
triể v sử dụng tiết kiệ t i guyê ướ đ t hiệu quả kinh tế cao. Cụ thể, ở
C pu hi , ột tr g á giải pháp để ứ g phó với hiệ tượ g hô h h g
l
ây ự g hồ để trữ ướ v
ư , gười â qu h hồ T l S p đã trữ ướ
lũ tr g đầ lầy để tưới v
hô (Fox and Ledgerwood, 1999). Ở Đô g Bắc
bang Rajasthan, Ấ Độ đã ây ựng khoả g 10.000 ô g trì h trữ ướ ưới đất đã
giúp tưới đượ 14.000 h h gũ ố , r u v h
u (Panigrahi et al., 2011). Ng i
r , v g á hô ằn ở Châu Phi đã ây ựng hệ thống hồ chứ ướ
ư tự hiê
phục vụ cho sản xuất ô g ghiệp (Traore and Wang, 2011).
V g Đồng bằ g sô g Cửu L g (ĐBSCL ũ g gặp hó h v ướ v
i h lươ g thự . ĐBSCL đối mặt guy ơ thiếu ướ tưới h

h tá ô g ghiệp

biế đổi h hậu v gi t g sử ụ g ướ ở thượng nguồ . Tr g đi u iệ iế
đổi h hậu (BĐ H hiệ
y, á iểu hiệ hư: gi t g ự ước biể , gi t g
nhiệt độ, th y đổi lượ g ư v á hiệ tượng thời tiết cự đ
đã ả h hưở g đá g
kể (cả trực tiếp v giá tiếp đế á hệ thố g
h tá ô g ghiệp ĐBSCL (Lê
h
Tuấ , 2016 . Ng i iế đổi h hậu, việ việ gi t g sử dụ g ướ sô g M
g
ũ gl
lượ g ướ v ĐBSCL giả (Osborme, 2009). Cụ thể, L v C pu hi
đ g ự iế t g iệ t h sả suất lú lê 31.000 h thô g qu việc tậ ụ g guồ
ướ sô g M
g để tưới (ICEM, 1999), Thái L đ g tiế h h ự á huyể
ướ t
g sô g M
g đế á hu vực h há v g Đô g Bắ Thái L , tất cả
á yếu tố trê đ u ả h hưở g tiêu ự đế ĐBSCL (MRC, 2016a). Việ t g sử ụ g
ướ ở đầu guồ sô g M
g l giả lưu lượ g ước t thượng nguồn chảy đến
v thiếu ướ v
hô ở v g h lưu sô g M
gl
đất đồng bằng giả
đá g ể lượ g ph s , ước mặ â
hập g y
g sâu v đất li v g v biển

cả v hô g gi v thời gian (Lu and Siew, 2006).
Nhữ g phâ t h trê h thấy việ phát triể i h tế ô g ghiệp ở ĐBSCL ột
á h
vữ g thì đ i hỏi phải ó hữ g ghiê ứu v hu ầu tưới ủ ây trồ g v
hiệu quả sử ụ g ướ tr g ô g ghiệp. Việ á định nhu cầu tưới củ ây trồng
giúp h việ á định chế độ tưới h ây trồng hợp lý, hô g tập tru g tưới ước tối
đ h ây trồ g. Xá định hiệu quả sử dụng ướ giúp h gười ô g â á định
đượ ây u
sử dụ g ướ ph hợp nhất đ l i hiệu quả kinh tế cao tr g đi u
kiện thiếu ướ tưới. D đó âu hỏi ghiê ứu đượ đặt r l :
2


(1 Mô hì h
h tá
v ây u
đ l i hiệu quả sử ụ g ướ
(2 Qui trì h
giúp đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ h ây trồ g

nhau?
Ch h vì vậy đ t i Nghiê ứu ô hì h quả lý ướ tr g hệ thố g
h tá
tổ g hợp v g gập lũ ĐBSCL để th h ứ g với iế đổi h hậu đượ thự hiệ
hằ góp phầ phụ vụ h
ụ tiêu phát triể ô g ghiệp
vữ g tr g ối ả h
guồ ướ hô g ổ đị h ở đầu guồ tỉnh An Giang.
Giả thiết ghiê
(1 Đư


ây

ứu:
uv

trồ g trê

đất lú s

ó hiệu quả sử ụ g ướ tưới

hơ .
(2 Có thể phát triể
ột qui trì h đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ h á l i
ây u.
1.2 Mụ
ứu
Mụ
ổ q á : Xá đị h hu ầu tưới h ây
u v đá h giá hiệu quả
sử ụ g ướ tưới tr g ô g ghiệp để phụ vụ h
ụ tiêu phát triể ô g ghiệp
vữ g tr g ối ả h guồ ướ hô g ổ đị h ở đầu guồ tì h
Gi g
Mụ
ụ thể:
- Xá đị h l i ây u
h tá trê
đất lú sử ụ g t i guyê ướ t

đ l i hiệu quả i h tế
tr g sả uất ô g ghiệp
- Xá đị h qui trì h giúp á h h họ , h quả lý v ô g â đá h giá
nhanh hiệu quả sử dụ g ướ
1.3 Nội dung
ứu
Để đ t đượ á
ụ tiêu ghiê ứu êu trê , ghiê ứu thự hiệ 3 ội u g
sau:
(1 Đá h giá ti
g đất đ i tỉ h
Gi g
(2 Đá h giá hiệu quả sử dụ g ướ h ây u trê
đất lú ở ô hì h thự
ghiệ t i ã Vĩ h Th h Tru g, huyệ Châu Phú, tỉ h
Gi g
(3 Xá đị h qui trì h đá h giá hiệu quả sử dụ g ướ h á ây trồ g há
h u ở tỉ h
Gi g.
1.4 Gi i hạn c
ứu
Phạm
ứu: Đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ h ây ắp, ớt trong
vụ Đô g - Xuâ v Hè - Thu ở v g gập lũ huyệ Châu Phú, tỉnh An Giang.
Th
ứ : Nghiê ứu đượ tiế h h t thá g 01/2012 đế thá g
08/2016.
Đố ƣợ
ứu: Nghiê ứu tập tru g á đị h hu ầu tưới củ ây ắp
v ây ớt trong vụ Đô g - Xuâ v Hè - Thu. Đá h giá t h th h ghi h

ô hì h
uu v lú u trê
đất lú ở tỉnh An Giang. Ng i r , ghiê ứu
tập tru g ây ự g qui trì h đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ tưới v g
Gi g.
3




1.5
151
ghĩ
việc sử dụ g
ây trồ g v
th h ứ g tr
quả sử dụ g
ô g ghiệp



ậ á


h họ ủ ghiê ứu l tr g đi u kiện biế đổi h hậu v gi t g
ước ở thượng nguồ sô g M
g thì việ á định nhu cầu ước của

á h thức quả lý hiệu quả sử dụ g ướ th hướng tiết kiệ để
g đi u kiện thiếu ướ tưới. Ng i r , ây ự g qui trì h đá h giá hiệu

ướ h l i ây u há h u h v g
Gi g phụ vụ phát triể
vữ g h tỉ h
Gi g.

152



Việ
h tá tiết kiệ
h lưu (đặc biệt l tr g
Việ luâ
iệ
ướ h

ước ở v
hô .

g thượng nguồ giúp tiết kiệ

ướ

h v

g

h (đư ây
u trồng trê
đất lú , s u đó thự h h tưới tiết

ây u góp phầ t g lợi nhuận do giả hi ph vậ h h ơ tưới.

Việ thự hiệ luâ
h lú
u góp phầ đ
g hó
ô hì h
h tá phá
thế độ
h ây lú , ải thiệ độ phì hiêu h đất. V
ặt ôi trườ g, góp phầ
giả thiểu phát thải h hiệu ứ g h
h
h tá lú 3 vụ liê tục.
Qui trì h đá h giá hiệu quả sử dụ g ướ giúp đá h giá hiệu quả sử dụ g ước
tưới h ây trồ g há h u. Qui trì h giúp đá h giá
h tá l i ây
sử dụ g t
ướ
đ l i hiệu quả kinh tế
tr g đi u kiệ guồ ướ hô g ổ đị h.
1.6 Đ ểm m

ậ á

So với á ô g trì h ghiê
mới ơ ản sau:

ứu gầ đây, ghiê


ứu tập tru g v

ột số điểm

- Đư ây u v trồ g trê
đất lú , s u đó đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ

ô hì h
h tá v ây
u trê
đất lú t i Châu Phú,
Gi g ự trê
3
đá h giá t số hiệu quả i h tế tr g sả uất ô g ghiệp trê
ướ sử ụng.
- Xây ự
há h u ở tỉ
ây u hằ
quả i h tế tr

g qui trì h đá h giá hiệu quả sử dụ g ướ tiêu iểu h á ây trồ g
h
Gi g. Áp ụ g qui trì h đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ h
iết đượ ây u
tiết iệ đượ t i guyê ướ v đ l i hiệu
g sả uất ô g ghiệp.

4



ƣơ
2.1 Tổ q
2.1.1 P ƣơ

á

2: T NG QU N TÀI IỆU

ƣơ
á á
á
ƣ c FAO (1976)

T những
1930, á hệ thố g t á được ứng dụng nhi u để á định khả
g sản xuất củ đất v hệ thố g y đượ
hư l thô g số đ lường (Storie,
1933). T những
1950, đá h giá đất đ i đượ phát triển t phươ g pháp tập trung
v
hi u hướ g á th h phầ đị h t h củ đất nhi u hơ đối với đị h lượng, với
sự hú ý hi u đế đặ t h ủ đất (Van Diepen et al., 1991). Ng i r , hệ thố g phâ
lo i khả
g đất đ i th USD đã ghiê ứu sử dụng hệ thố g phâ l i khả
g
đất đ i h h i thá , iể s át tầ g đất mặt chỉ tập tru g đến một số chất lượ g hư
đi u kiệ phát triển của rễ, khả
g i h ưỡng, nguy h i
lũ, sự hiện diệ ước
mặ , h hậu, đị hì h v guy h i

ói
(Klingebiel and Montgomery, 1961).
2.1.2 P ƣơ

á F O (1976)

N 1976, F O đã ô g ố hu g đá h giá đất đ i h phép huẩ h á phươ g
pháp v thuật ngữ. Quy trì h trọ g tâ
ủ hu g đá h giá l sự s sá h á hất
lượ g đất đ i trong mỗi đơ vị đất đ i với yêu ầu của mỗi kiểu sử dụ g đất đ i, ức
độ th h ghi tuỳ theo cấp độ t bộ, lớp, lớp phụ v đơ vị cho mỗi đơ vị bả đồ, v
được thực hiệ qu á tiế trì h há h u đượ
ô tả tr g á phiê ản cụ thể
hư FAO (1983), FAO (1985) v FAO (1993) đây l phươ g pháp đá h giá đầu tiê
củ F O đã đ cập đến hiệu quả kinh tế ã hội củ á iểu sử dụ g đất đ i hư g
vẫ hư đ cập đến vấ đ đá h giá đất đ i n vững. Hall and Wang (1992) đ xuất
một phươ g pháp phâ l i th h ghi đất đ i tr g hu g F O. Đế
1993, s u
hội nghị Brazil (1992), F O h r đời hu g đá h giá đất đ i phục vụ cho quả lý
đất đ i n vững. Tr g đó hấn m h qu điểm sử dụ g đất đ i n vữ g v hú
trọ g đế á yêu ầu sử dụ g đất đ i h á iểu sử dụ g đất đ i
gt h n
vững.
2.2 Tổ q
ệ ố
á
Đ S
221Hệ

ệ ố

á
Đ S
Hệ thố g
h tá ở ĐBSCL rất đ
g v phâ ố há h u th v g si h
thái. HTCT ở ĐBSCL đượ phâ th h hó
huyê
h h ặ luâ
h trê
n
đất lú . Hệ thố g
h tá luâ
h với ô hì h
h tá ụ thể hư: ô g - gư h ặc
ô g - lâ - gư ết hợp chiếm t 60-80% tổng diện t h tự hiê ủ đồng bằng.
HTCT ở ĐBSCL rất đ
g, HTCT y ó v i tr rất quan trọ g tr g phát triển kinh
tế - ã hội ũ g hư t o sinh kế h gười â ĐBSCL (Nguyễn Hồ g T và ctv.,
2016).
2.2.2 Hệ ố
á
ể ọ
Hệ thố g
u- h
uôi-thủy sản kết hợp: Hệ thố g
u- h
uôi - thủy sản
5



kết hợp l
ột hì h thứ đ
g hó h t động sinh kế củ ô g hộ v được khuyến
á ở v g ước lợ, ước mư của những tỉnh ven biể C M u, B Liêu, Só Tr g,
Tr Vi h (Nguyễn Hồ g T và ctv., 2016).
Lú - cá/tô - m u ết hợp: Theo Nguyễn Hồ g T và ctv., (2016) đá h giá Hệ
thố g y đượ phâ ố v huyế á h v g ước lợ. C h tá lú (
ư
luâ
h với uôi tô sứ tr g
hô v trồ g r u u trê ờ bao. Hệ thống canh

y ó hi ph đầu tư tươ g đối cao 110-150 trỉệu/h /
, s g lợi nhuậ ũ g rất
cao, t 50-80 triệu/h /
.
Hệ thống nô g - lâ (- ngư ết hợp: Theo Nguyễn Hồ g T và ctv., (2016)
đá h giá nô g - lâ (- ngư ết hợp l hệ thống sử dụ g đất bao gồm một lo i ây
thâ gỗ lâu
ết hợp với một hay nhi u lo i ây trồ g h g
h ặ h
uôi,
uôi thủy sả trê
g ột mả h đất, đồng thời h y luâ phiê với mụ đ h h r
sản phẩm tối đ v uy trì sức sản xuất lâu i ủ đất (ICRAF, 2014). Nói á h há ,
hộ thố g ô g-lâ (- gư ết hợp l
ột HTCT kết hợp ó t hai hợp phầ ây lâu
v ây
h g
hằm t o ra sinh khối cao nhất trê

ột đơ vị diệ t h đất
sử dụ g. Th
á á ỹ thuật của ICRAF (2013), ở ĐBSCL ó hi u hệ thố g ô g
- lâ (- gư ết hợp, đây l h t động sinh kế rất quan trọ g h ô g â ủ v g.
Tr g đó, ổi bật v phổ biến nhất l á hộ thố g ô g - lâ (- gư ết hợp ây
trái v ây r ng với h
u, h
uôi h y thủy sả há phâ ố khắp á v g
si h thái ô g ghiệp ĐBSCL.
2.3 Tổ q
ƣ
Hiệ
y, á giải pháp â ằ g ướ được cụ thể hó ằ g á phần m t h
t á h t g lĩ h vự há h u để đáp ứng cho nhu cầu sử dụ g v ụ tiêu ghiê
cứu há h u (H g Th h Sơ và ctv., 2013; Đặ g Đì h há và ctv., 2015). Câ
bằ g ướ ó ý ghĩ tr g việ giúp tổng quan nguồ ước hiệ ó v sự biế động
củ ó để đư r á giải pháp h y á quy h h phát triể ph hợp (Viện Quy ho ch
Thủy lợi, 2015) v sự biế động v nguồ ước trong tự hiê được thể hiện qua cô g
thức 2.1:
Qv = Qra
2.1
Tr g đó: Qv : Tổ g lượ g ước đầu v ; Qra: Tổ g lượ g ướ đầu ra.
2.3.1
ƣ

á
m
Chỉ tiêu h h ầ đượ á đị h l hu ầu ước của lú (ETc) ứng với á
phươ g pháp
h tá há h u. ETc đượ á định t phươ g trì h â ằ g ước

t i mặt ruộng (Christopher and Mohd, 2011):
ETc = Ir + R - D - RO + ∆S
2.2
Tr g đó: ETc: Lượng bố th át hơi ây trồ g (
; Ir: Lượ g ướ tưới (mm); R:
Lượ g ướ
ư (
; D: Lượ g ước thấm lậu (
; RO: Lượ g ước chảy tr
(
; ∆S: Lượ g ước trữ l i ở tầ g đất canh tá (
.

6


Theo Yoshida (1981), lượ g ướ tru g ì h ất đi ởi bốc th át hơi v thấm
lậu, lượ g ướ yêu ầu để tưới h ây ắp l t 3,6-10,4
/ g y. Tru g ì h,
lượ g ướ yêu ầu h ây ắp phát triển tốt l t 80-150
/thá g.
2.4 N
ầ ƣ
ồ (ETc)
Nhu cầu ướ h ây trồ g đượ t h th
ô g thứ s u: ETc = Kc * ETo
2.3
Tr g đó: ETo đượ á đị h ằ g ô g thứ 2.3 v Hệ số ây trồng (Kc) phụ
thuộ v l i giố g, ây trồ g v t ng giai đ
si h trưởng củ ây trồ g, đi u kiện

h hậu, đất đ i, thời vụ v iệ pháp
h tá (FAO, 1998).
(

)

(

)

2.4
(
)
Tr g đó: ETo: Bố th át hơi ướ (
g y-1 ; R : Lưới bức x trê
mặt
-2
-1
-2
-1
ây trồng (MJ m g y ; G: Lượng nhiệt củ đất (MJ m g y ); T: Nhiệt độ trong
ì h hô g h t i độ cao 2 (°C ; U2: Tố độ gió t i 2m chi u cao so với mặt đất
(m.s-1); es: Áp suất hơi ướ ã h ( P ; a: Áp suất hơi ước thực tế (kPa); es - ea:
Thiếu hụt áp lự ã h hơi ướ ( P ; Δ Độ ghiê g ủ đường quan hệ giữa nhiệt
độ với áp suất hơi ã h t i nhiệt độ t ( P °C-1 ; γ: Hằng số biểu nhiệt ( P °C-1).
2.5 G
ệ m
QU ROP
QU CROP l
ô hì h ô tập tru g trê sự đáp ứng củ

g suất ây trồng
đối với ướ v sự â ằ g ướ tr g đất (Steduto et al., 2011; Raes et al., 2012).
Tr g ghiê ứu y, ô hì h QU CROP phiê ả 4.0 được sử dụ g để ô
phỏng nhu cầu ướ v
g suất ớt. Cá th h phần củ
ô hì h đượ
ô tả trong
Hì h 2.1 (Steduto et al., 2009; Raes et al., 2012).

Hì h 2.1: Cấu trú

ô hì h QU CROP (Nguồ : Steduto et al., 2009)

2.6 T m ƣợ
ƣơ 2
n
t n qu n v
n
t
t n qu n v
t n c n t c c n
n n c
t u v qu crop. Tín to n c n n n c có ý n ĩ tron v c
úp t ng quan nguồn n c hi n có và sự biến ộng củ nó ể
r c c ả p p
y c c quy oạc p t tr ển p ù ợp. Qu c c kết quả n
n c u và c ểm củ
mô ìn QU ROP có t ể p ù ợp ể sử dụng cho vi c mô p ỏng nhu cầu n c
7



t

c o c y màu tr n n n t lú ở An Giang. Và cu cùn là n
t íc n
t
n m mục t u cun c p nhữn t ôn t n v sự thuận lợ và k ó k ăn c o v c
sử dụn
t
làm căn c cho vi c
r n ững quyết ịnh v vi c sử dụng t và
quản lý t
một c c ợp lý.

ƣơ
3.1 T ế
Nghiê

3: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N

U



ậ á
ứu được thực hiện theo một tiế trì h gồm 03 ội u g hư Hì h 3.1.
(1 Đá h giá ti

g đất đ i tỉ h


Gi g

(2 Đá h giá hiệu quả sử dụ g ướ

lú ở ô hì h thự ghiệ
Châu Phú, tỉ h
Gi g

h ây
u trê
đất
t i ã Vĩ h Th h Tru g, huyệ

(3 Xá đị h qui trì h đá h giá hiệu quả sử dụ g ướ
ây trồ g há h u ở v g ĐBSCL
Hì h 3.1: Tiế trì h thự hiệ

ghiê

h

á

ứu ủ luậ á

Nội u g (1): Đá h giá ti
g đất đ i tỉ h
Gi g, ội u g y thự hiệ
để iết: (i hiện tr ng sử dụ g đất ô g ghiệp tỉnh An Giang; (ii) ơi ố tr ô hì h
h tá th h ghi tr g đi u iệ

h tá thiếu ướ tưới; (iii ô hì h
h tá ó
t h hả thi triể h i được ở đâu. Tuy hiê , việc tiế h h khả sát hô g á định
đượ lượ g ưới tưới cụ thể cho t g ây
u v h t g HTCT l
hiêu Ch
ê ghiê ứu tiế h h thự hiệ nội u g (2) Xá định hiệu quả sử dụ g ướ ây
trồng c trê
đất lú ở ô hì h thự ghiệ để á đị h HTCT
v ây trồng
sử dụ g lượ g ướ tưới t hất
đ l i hiệu quả kinh tế
. V uối
gl
nội u g (3) Xây ự g qui trì h đá h giá hiệu quả sử dụ g ước h á ây trồng
há h u giúp á h h họ v quả lý đá h giá h h hiệu quả sử dụ g ước
h á ây trồ g há h u.
3.2 Nộ
1: Đá
á m ă
G
3.2.1 P ƣơ
á
ậ ố ệ

Diệ t h v
g suất ây trồ g đượ thu thập ở Niê giá thố g ê huyệ
Châu Phú v iê giá thố g ê tỉ h
Gi g á
2012, 2013, 2014, 2015.

Thu thập số liệu h tượng - thủy v t tr
Châu Đố v đ i h tượng - thủy
v Mi n Nam.
Cá á á thuyết minh tổng hợp Quy ho ch sử dụ g đất đế
2020, ế
ho ch sử dụ g đất gi i đ n 2010-2015 t i Sở T i guyê v Môi trường tỉ h

8


Gi g. Bá á quy h ch sản xuất ô g ghiệp đế
2020 ũ g được thu thập t i
sở Nô g ghiệp v Phát triể ô g thô tỉnh An Giang.
Thu thập á ả đồ bả đồ h h h h, thu thập á ả đồ đất, bả đồ ngập
(Độ sâu gập, thời gian ngập), bả đồ hô h n, bả đồ khả
g tưới, bả đồ h h
h h, ó t lệ 1:50.000 t i Sở T i guyê v Môi trường tỉnh An Giang.
3.2.2 P ƣơ
á á
á
Đá h giá hả
g th h ghi đất đ i tự hiê th phươ g pháp ủa FAO, 1976
v 2007 đị h t h v đị h lượ g. Trì h tự á ướ thự hiệ hư s u:
(1 Xây ự g á ả đồ đơ vị đất đ i ự trê ơ sở kết quả đi u tra khả sát
á guồ t i guyê đất đ i
(2) Chọn lọ v
ô tả kiểu sử dụ g đất đ i ó triển vọng dự v : hiện tr ng sử
dụ g đất đ i, ụ tiêu phát triển củ đị phươ g, ụ tiêu phát triển củ v g, á
yêu ầu v sinh thái v ti
g ủa thị trường

(3) Chuyể đổi đặ t h đất đ i ủa mỗi đơ vị bả đồ đất đ i th h hất lượng
đất đ i
(4 Xá đị h á yêu ầu v sử dụ g đất đ i ủ á iểu sử dụ g đất đ i
g
với á yếu tố giới h
ó ả h hưởng.
(5 Đối chiếu v phâ h g th h ghi đất đ i đị h t h h t ng kiểu sử dụng
đất
3.2.3 P ƣơ
á

P ƣơ
á
ọn mẫu phỏng v n: C
ứv
ả đồ gập lũ
2011 v
iệ t h
h tá ắp
2011 ở huyệ Châu Phú, tỉ h
Gi g, họ 3 ã Vĩ h
Th h Tru g, Bì h Phú v Th nh Mỹ Tây ó iệ t h gập lũ v ó iệ t h trồ g
u (Hì h 3.4 . Chọ 30 hộ huyê
h ắp 2 vụ/
, 30 hộ huyê
h ớt 2
vụ/
v 30 hộ huyê
h lú 2 vụ/
t i v g đê

iể s át lũ hô g h
t
v 30 hộ huyê
h lú 3 vụ/
v g đê
iể s át lũ h
t
(để đối
chứ g . Như vậy, tổ g số ẫu đi u tr l 120 ẫu.
3.2.4 P ƣơ
á
ố ệ
Một số chỉ tiêu để đá h giá hiệu quả sử dụ g đất ô g ghiệp (Đi h Phi Hổ,
2003):
i) N g suất ây trồng: số sản phẩm sản xuất r trê
ột đơ vị diệ t h (h
trong 1 vụ.
ii) Tổng thu nhập (TVP) = Sả lượ g * Giá á
3.1
iii) Tổ g hi ph (TC = Chi ph ti n mặt + Chi ph l độ g gi đì h
3.2
iv) Lợi nhuậ (P : l ộ phậ giá trị
l i của tổng thu nhập (TVP) tr đi tổng
hi ph sản suất th
ô g thức P = TVP - TC
3.3

9



3.2.5 P ƣơ
á
ố ệ
Đối với á lo i bả đồ huyê đ : Bả đồ đất, bả đồ ngập ước, bả đồ h h
h h, ả đồ hiện tr ng sử dụ g đất, bả đồ hô h n, bả đồ tưới tiêu được chuẩ hó
v ử lý ằng phần m m Mapinfo 12.0.
Ng i r , phươ g pháp phâ t h phươ g s i ( NOV đượ áp ụ g để kiểm
tra sự há iệt á hỉ tiêu i h tế củ á
ô hì h
h tá với phép thử Duncan ở
mức tin cậy 5%.
3 3 Nộ
2: Đá
á ệ q ả

ƣ


m
ệm ạ ã V
T ạ T
,

P ,
Giang
3 3 1 Đá
á ệ q ả

ƣ
m

ệm
3.3.1.1 Th

ểm
ứu
Đị điể
ghiê ứu thuộ v g đê
iể s át lũ hô g h
t
đượ ây
ự gt
1981 t i Ấp Bì h Th h, ã Vĩ h Th h Tru g, huyệ Châu Phú, tỉ h
Gi g. Thời gi thự hiệ th ghiệ t thá g 1
2012 đế thá g 08
2016 (Hì h 3.2).

Đị điểm
ghiê ứu

Hì h 3.2: Vị tr thự hiệ ghiê ứu
3.3.1.2 Bố
ệm

ô hì h
h tá đượ th
õi tr g thời gi 5
t
2012-2016,
ô hì h
h tá đượ ố tr hư Hì h 3.3 ụ thể hư s u:

(1) Mô hì h
h tá 2 vụ u:
h tá ắp h ặ ớt
(2) Mô hì h
h tá luâ
h 1 vụ lú - 1 vụ u:
h tá lú - ắp h ặ ớt
(3) Mô hì h
h tá 2 vụ lú : huyê
h tá lú
M
á 1 (2 ụ m ): Tổ g iệ t h
h tá ủ
ô hì h
h tá
2
2
2 vụ
u l 1.800
đượ hi th h 3 lô th ghiệ , iệ t h ỗi lô 600 . Mô
10


hì h thự ghiệ đượ ố tr
h tá ây
u hư s u: ây ắp đượ trồ g tr g vụ
Đô g - Xuâ t
2012-2013, ây ớt trồ g tr g vụ Hè - Thu t
2012-2013,
ây ớt trồ g tr g vụ Đô g - Xuâ t

2014-2016, ây ắp đượ trồ g tr g vụ
Hè - Thu t
2014-2016 (Bả g 3.1 .
M
á 2(
1 ụ
- 1 ụ m ): tổ g iệ t h ủ
ô
2
2
hì h
h tá 2 l 1.800 m hi l
3 lô th ghiệ , ỗi lô ó 600 , th
õi th
ghiệ đượ
h tá hư s u: ây lú trồ g tr g vụ Đô g - Xuâ t
20122016, ây ớt đượ trồ g tr g vụ Hè - Thu t
2012-2013, ây ắp trồ g tr g
vụ Hè -Thu t
2014-2016 (Bả g 3.1).
M
á 3 (2 ụ
): Đây l
ô hì h
h tá phổ iế hất ở
v g ghiê ứu, tổ g iệ t h ô hì h
h tá 3 l 1.800 2, tr g đó ỗi lô th
ghiệ
ó iệ t h 600 2, ây lú đượ
h tá tr g ả 2 vụ Đô g - Xuâ v

Hè - Thu t
2012-2016 (Bả g 3.1 .

Bả g 3.1: Cá

ô hì h

Hì h 3.3: Sơ đồ ố tr th ghiệ
h tá đượ th
õi tr g thời gi 5
Mô hì h

2 vụ
N

u

t

2012-2016

h tá

1 vụ lú - 1 vụ

u

2 vụ lú

Đô g - Xuâ


Hè - Thu

Đô g - Xuâ

Hè - Thu

Đô g - Xuâ

Hè - Thu

2012

Bắp

Ớt



Ớt





2013

Bắp

Ớt




Ớt





2014

Ớt

Bắp



Bắp





2015

Ớt

Bắp




Bắp





2016

Ớt

Bắp



Bắp





11


3.3.1.3 Xá ị
ƣợ
ƣ
ƣ i
a. M
á M -M

(i) P ƣơ
á á ị
ƣợng ƣ
ƣ i (Ir, m3): Sử dụng số liệu h tượng
quá hứ
2011 để ô phỏ g lượ g ướ tưới (Ir h ây bắp trong vụ Đô g Xuâ v
ây ớt trong vụ Hè - Thu
2012 thô g qu sử dụ g ô hì h
AQUACROP. Thực hiệ trì h tự th sơ đồ Hì h 3.4.

Hì h 3.4: Sơ đồ thự hiệ

ô phỏ g lượ g ướ tưới v

g suất

(ii) P ƣơ
á


m
QU ROP
- D liệu th i tiết: Dữ liệu thời tiết thu thập h
ô hì h QU CROP được
thu thập t
2011 đế
2015. Cá ữ liệu thời tiết bao gồm: nhiệt độ lớn nhất
(Tmax), nhiệt độ nhỏ nhất (T i , lượ g ư (R được thu thập t i đị điể
ghiê
cứu. Cá thô g số h tượng gồm: ẩ độ hô g h tươ g đối (H), số giờ nắng (n), tốc

độ gió (u được thu thập t i Tr
h tượng - thủy v Châu Đốc ( á h ơi thực hiện
th ghiệm khoảng 20 km). Riê g số liệu bố th át hơi th
hiếu (ETo đượ t h t
trươ g trì h Eto - Calculat r th phươ g pháp F O P
- Monteith (Allen et al.,
1998). Cá thô g số
g tr g t h t á ETo gồ T
, T i , H, u v . Đối với số
liệu CO2 ô hì h sử dụng số liệu tham khảo thu thập t i tru g ì h hả sát M u
Loa, Hawaii (Mỹ) (Raes et al., 2012).
- D liệ
ồng: Trong suốt vụ trồng, mẫu ây đã được thu thập trực tiếp
g i thự địa để t h tổng sinh khối ê trê
ặt đất ở á gi i đ
15 g y, 30
12


g y, 45 g y, 60 g y v lú thu h ch. Mẫu ây v
g suất s u đó đượ
gl
số liệu cho kiể đị h ô hì h.
- D liệ
t: QU CROP yêu ầu dữ liệu vật lý đất đầu v
gồ : Th h
phần s ấu (% át, % thịt, % sét , ẩ độ đất t i điể hé (θPWP , ẩ độ đất thủy
u g (θFC , ẩ độ đất ã h (θS T , t h thấ
ã h ( s t.
b. M

á
-M
H i ô hì h
h tá
h tá Lú - M u v Lú - Lú sử ụ g iệ pháp tưới
truy thố g (tưới theo kinh nghiệm củ gười â đị phươ g h ây lú v ây
u để đối hứ g. Nguồ ướ tưới h 2 ô hì h
h tá
y l guồ ước lấy t
ê h ấp 2.
3.3.1.4
ƣơ
á á ị
á
a. Nă
t (Kg)
P ƣơ
á
ă
t th c tế (NSTT): Khi lấy mẫu để t h
g suất
2
thì t y th lo i ây. Đối với ây lú thu t
ộ trong diệ t h 5
(2 m x 2,5 m) ở
giữ lô th ghiệ , với 3 lầ lặp l i. Đối với ây u thì thu ẫu ở giữ lô th ghiệ
2 h g ây ( ỗi h g á h h u 0,5 với hi u i 8 /h g ( iệ t h thu ẫu l :
0,5 x 8 = 4,0 m2, với 3 lầ lặp l i . Tất ả á ẫu â trọ g lượng, sấy hô, t h
g
suất ở ẩ độ chuẩ t y th

ây (lú 14%; ắp 15%, ớt tươi , rồi quy v đơ vị (ha).
3
b. ƣợ
ƣ
ƣ (Ir, m )
Lượ g ướ tưới (m3) ủ ây u v ây lú đượ á định thô g qu thô g số:
cô g suất củ áy ơ (m3/giờ) v thời gi
ơ tưới (giờ).
c. ƣợ mƣ (R, mm
)
Lượ g ư (R đượ đ ằ g áy đ
ư tự ghi (
/ g y đặt t i đị điể
ghiê ứu. Ng i lượ g ư đượ thu thập t i đị điể
ghiê ứu, thu thập thê
lượ g ư ở hu vự ghiê ứu ở tr
h tượ g thủy v Châu Đố để s sá h đối
hiếu.
3.3.1.5 Kiểm ị
á
ám
quacrop
Mô phỏng tổ g lượ g ước cầ tưới h ây u được thực hiện theo á ướ
hư s u:
ƣ c 1: Kiểm ị m
: Kiể đị h ô hì h được thực hiệ trê
ô hì h
đã được hiệu chỉ h. D g ộ số liệu sinh khối củ ây ắp, ây ớt qu á gi i đ n
15, 30, 45, 60, 90 g y để kiể đị h ô hì h quacrop. Việc kiể đị h ô hì h
được thực hiệ thô g qu á thô g số thố g ê hư: hệ số á định (R2 ,

ậc hai
của sai số ì h phươ g tru g ì h (RMSE ,
ậc hai của sai số ì h phươ g tru g
ì h huẩ hó (NRMSE , hệ số hiệu quả ô hì h (EF (Araya et al., 2011); (Raes et
al., 2012).
ƣ 2: Đá
ám
: Đá h giá ô hì h được thực hiện sau khi kiểm
đị h ô hì h. D g ộ số liệu
g suất thực tế (tấn/ha) củ ây
u đượ th
õi

13


qu á
để đá h giá ô hì h quacrop. Việ đá h giá ô hì h được thực hiện
thô g qu á thô g số thố g ê giống hư tr g ước 1.
ƣ 3: S
ụ m
quacrop ể m

ă
m : Sử
ụ g ộ ữ liệu (thời tiết, ây trồ g, đất v lượ g ướ tưới thự tế để ô phỏ g
g suất ây trồ g thô g qu sử ụ g ô hì h quacrop.
3.3.2 P ƣơ
á á
á ệ q ả


ƣ
3.3.2.1 S ụ
ứ ể á
á ệ q ả

ƣ
Để đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ đượ t h t á th
ô g thứ s u đây (Ali
and Talukder, 2008; Wesseling and Feddes, 2006):
3.4

3.5
a. P ƣơ
á á ị

á ơ
ồ (ETc)
Chỉ tiêu h h ầ đượ á đị h l hu cầu ước củ ây trồ g h y ố th át
hơi ây trồ g (ETc) ứng với á phươ g pháp
h tá há h u. ETc đượ á định
t phươ g trì h â ằ g ước t i mặt ruộng (Christopher and Mohd, 2011):
ETc = R + Ir - D - RO +∆S
3.6
Tr g đó:
- ETc: Nhu cầu ước củ ây trồng (mm);
- Ir: Lượ g ướ tưới (mm);
- R: Lượ g ướ ư (
;
- D: Lượ g ước thấm lậu (mm);

- RO: Lượ g ước chảy tr (
;
- ∆S: Lượ g ước trữ l i ở tầ g đất ca h tá (
.
b. P ƣơ
á á ị
ƣợng th m ậ (D, mm)
Lượng thấ (D l lượ g ước giữ điểm thủy u g v ã h trực di khỏi
v g rễ đượ ô phỏ g th h số trực di (Raes et al., 2012):
θi θFC
∆θi
1
3.7
= (θS T θFC ) θ
S T θFC
∆t
1
Nếu θi = θFC thì Δθi/Δt = 0; nếu θi = θSAT thì Δθi/Δt = (θSAT – θFC).
Tr g đó:
- Δθi/Δt :L lượ g ướ tr g đất giả th độ sâu i tr g suốt ước thời gian Δt
3
(m /m3/ g y ;
- : L hệ số trự i ( hô g ó đơ vị đượ t h t á th
ô g thứ 3.8
3
3
- θi :L ẩ độ đất thực tế (m /m );
- θSAT :L ẩ độ ở điể
ã h


14


- Δt :L ước thời gi ( g y .
- Hệ số trực di ó giá trị t 0 đế 1 v đượ t h ởi ô g thức:
= 0.0866 Ksat0,35
3.8
c. P ƣơ
á á ị
ƣợ
ƣ c chả
(RO, mm)
Lượ g ước chảy tr
mặt đượ đá h giá ự trê phươ g pháp số đường
cong (CN) (USDA, 1964; Steenhuis et al., 1995):
[R (0,2)S]2
RO=
R+S (0,2)S

3.9

Tr g đó:
- R: Lượ g ư (
phươ g pháp á đị h đượ trì h y ở trê ;
- (0,2 S: Lượ g ướ ó thể thấ v đất trướ hi hảy tr
ảy ra;
- S: lượ g ước trữ ti
g(
đượ t h th
ô g thứ s u:

100
S=254 (
1)
CN
- CN: Hệ số đườ g
g th y đổi theo ẩ
(Raes et al., 2012).
Bả g 3.2: Bả g tr CN th
Mứ độ

H



3.10
độ đất v hệ số thấ

độ đất thự tế v hệ số thấ

lượ g ướ tr

(

sat)

ã h

Hệ số thấ

g đất


ã h

ã h

sat

(

/ g y

>250

250-50

50-10

<10

I

θ = θPWP

45

56

63

70


II

θ = (θFC+ θPWP)/2

65

75

80

85

III

θ = θFC

84

88

90

93

(Nguồ : S

Ry r t, 1983 .

d. P ƣơ

á á ị
ƣợ
ƣ
ổi (∆S, mm)
Cô g thứ t h lượ g ước trữ trong tầ g đất
h tá :
∆S =S1 - S2
3.11
Tr g đó :
- S1: l lượ g ước trữ được ở g y thứ nhất (mm)
- S2: l lượ g ước trữ được ở g y thứ hai (mm)
Cô g thứ t h S1 = θi * h * 1.000 (mm) (Verplancke, 2002)
3.12
Tr g đó :
- θi :Ẩ độ đất thự tế (cm3/cm3)
- h: độ sâu ọ rễ (
3 3 2 2 P ƣơ
á
ố ệ
Phâ t h phươ g s i ( NOV đượ áp ụ g để iể tr sự há iệt hiệu quả
sử ụ g ướ ủ á ô hì h
h tá với phép thử Du
ở ứ ti ậy 5%.
15


3.4 Nộ
3: Xá ị qui tr
á
á ệ q ả


ƣ
á

á
G
Nội u g y thự hiệ hằ giúp h quả lý v ô g â r quyết đị h
h
tá l i ây
sử ụ g t ướ
đ l i hiệu quả i h tế
tr g đi u iệ
h
tá thiếu ướ tưới. Nội u g 3 thự hiệ th 3 ướ : (1 Xá đị h ụ đ h, ph
vi, đi u iệ áp ụ g qui trì h; (2 Xây ự g lưu đồ thự hiệ ô g việ tr g qui
trì h; (3 Dự trê lưu đồ ô tả qui trì h
3.5 T m ƣợ
ƣơ 3
T c ả
y ựn
ợc ộ côn cụ o ồm c c p
n p p ể t ực
n
n
n c u c c nộ un cụ t ể n
n
ti m năn
t
tn n
n ,

(ii)
n
u quả sử dụn n c c o c y trồng cạn tr n n n t lú ở mô ìn
t ực n
m tạ
Vĩn T ạn Trun
uy n
uP ú tn n
n .
Và cu
cùn là c ịnh qu trìn
n
u quả sử dụn n c c o c c c y trồn k c
n u ở t nh An Giang.

ƣơ

4:

ẾT QUẢ VÀ THẢO UẬN

4.1 Đá
á
G
4.1.1 H ệ



G
.

Hiệ tr g ơ ấu
vụ lú t i
Gi g
2011 đượ hi th h 3
ô hì h
h tá h h
gồ lú 2 vụ, lú 3 vụ v lú u. Bả g 4.1 v
Hì h 4.1 h thấy đất trồ g lú chiếm khoảng 73,87% iệ t h ả v g,
l i
đất há hiếm 26,13% diệ t h. Mô hì h
h tá lú 3 vụ chiế hơ
ột nửa
diệ t h ả tỉnh (khoả g 57,21% v phâ ố hầu hết trê tất cả á huyện trong
tỉ h
Gi g ( hô g ó huyện Chợ Mới v Tri Tô ). Mô hì h lú u hiếm
diệ t h rất t s với á
ô hì h
h tá lú há , h ảng 2,40%.

Hì h 4.1: Bả đồ hiệ tr

g sử dụ g đất ô g ghiệp tỉ h
16

Gi

g


Diệ t h v t lệ á

trì h
y ở Bảng 4.1

ô hì h

Bả g 4.1. Diệ t h v t lệ á

ô hì h

L i đất

h tá lú tỉ h

h tá lú tỉ h

Gi

Gi g

g

2011 được

2011.

Diệ t h (h

T lệ (%

Lú 2 vụ


48.843

14,2

Lú 3 vụ

195.926

57,2

8.229

2,40

Tổng

252.998

73,8

Đất há

89.493

26,1

Tổ g ộ g

342.492


100

Lú - M u

4.1.2 Đá
á m ă
m
Bả đồ th h ghi tự hiê tỉ h

l
Gi

-m
c
g đượ trì h

Hì h 4.2: Bả đồ th h ghi tự hiê tỉ h

m t nh An Giang
y ở Hì h 4.2

Gi

g

Dựa trê ơ sở kết quả phâ h ng khả
g th h ghi đất đ i tự hiê tỉnh
An Giang cho thấy mứ độ th h ghi đất đ i đối với t g ô hì h sử dụ g đất
đ i triển vọ g đượ

ô tả, diệ t h á ấp th h ghi đối với t ng kiểu sử dụng
đất đ i được thể hiệ qu Bảng 4.2.

17


Bả g 4.2: Diệ t h
Mứ độ th h ghi

ứ độ th h ghi ủ t
Lú -

u

g iểu sử ụ g đất đ i tỉ h

M u-

u

Gi g
n vị tín

Tổng diệ t h th h ghi

T lệ (%)

S1

-


3.956

3.956

0,58

S2

306.305

302.348

608.653

88,6

S3

27.577

5.932

33.509

4,88

N

9.264


30.909

40.174

5,85

Ghi hú: S1: Th h ghi

Diệ t
tổng diệ t
t h ứ th
xuất lú -

; S2: Th h ghi tru g ì h; S3: Th h ghi é ; N: hô g th h ghi

h hiếm t lệ thấp nhất (chiếm 0,58%) l ứ độ th h ghi
(S1 với
h th h ghi
ủa kiểu sử dụ g đất
uu l 3.956 h , với diện
h ghi tru g ì h v th h ghi
h thấy được diệ t h ph hợp sản
uv
u - u h tỉ h
Gi g tr g đi u kiện hiện t i.

Kết quả cho thấy mứ độ th h ghi S2 ( ứ th h ghi tru g ì h ó iệ t h
chiếm nhi u nhất 608.653 ha trong tổng diệ t h á
ứ th h ghi (chiếm 88,6 %),

với diệ t h th h ghi tru g ì h th h hợp cho kiểu sử dụ g lú u hiếm nhi u
nhất 306.305 h , v iệ t h đất ph hợp cho sản xuất 2 vụ u l 302.348 h .
Mứ độ th h ghi S3 ( é th h ghi ó tổng diệ t h l 33.509 h (chiếm
4,88 %), với diệ t h th h ghi ủ 2 ô hì h triển vọ g lú - u v ô hì h
u lầ lượt l 27.577 h v 5.932 h .
Mứ độ hô g th h ghi h 2 ô hì h lú lượt l 9.264 h v 30.909 h ( hiếm 5,85 %).

uv

u-

u ó iệ t h lần

4.1.3 Hiệu quả kinh tế ả


P ,
G
Xét v hi ph ủ ô g hộ t i á
ô hì h
h tá ớt 2 vụ/
ó hi ph
hất (p<0,05 . Chi ph ở ô hì h
h tá ớt 2 vụ/
hất l
hi ph
ô g l động cao gấp 1,7 lầ
h tá ây ắp, cao gấp 2,2 lầ
h tá ây lú ,
hi ph ó phâ

l
ó hi u đợt v lượ g ó phâ /đợt ũ g
hơ .
Ng i r ,
h tá ây ớt ũ g ó hi u sâu ệ h hơ ê hi ph thuốc BVTV
t g
. Mô hì h
h tá ắp 2 vụ/
, lú 2 vụ/
v lú 3 vụ/
ó hi
ph tươ g đươ g h u.
V lợi huậ ủ ô g hộ trong á
ô hì h
h tá , ô hì h
h tá ớt 2
vụ/
ó lợi huậ
hất (đ t giá trị 61,8 triệu đồ g/h . Mô hì h
h tá
bắp 2 vụ/
, lú 2 vụ/
v lú 3/
ó lợi huậ tươ g đươ g h u v đ t
á giá trị tươ g ứ g l 21,9; 18,4 v 14,5 triệu đồng/ha (p<0,05).

18


Bả g 4.3: Chỉ số t i h h ủ

Thu
2012

ô hì h

h tá lú v

u tr

g vụ Đô g - Xuâ v Hè Mô hì h

TT

Chỉ Tiêu

Đơ vị

Bắp 2
vụ/

Ớt 2
vụ/

h tá
Lú 2
vụ/

Lú 3
vụ/


1

Tổng doanh thu

Triệu
đồng/ha

47,6b

200,1a

47,1b

47,2b

2

Chi ph ti n mặt

Triệu
đồng/ha

25,6c

129,2a

24,4c

29,2b


3

Chi ph LĐGĐ

Triệu
đồng/ha

3,18c

9,70a

4,20b

3,40c

4

Tổ g hi ph ( ó LĐGĐ

Triệu
đồng/ha

28,8c

138,2a

28,6c

32,6b


5

Số g y ô g LĐGĐ

Ng y

16,0c

45,0a

21,0b

17,0c

6

Lợi nhuận (P)

Triệu
đồng/ha

21,9b

61,8a

18,4b

14,5c

7


Thu nhập LĐGĐ (FLI)

Triệu
đồng/ha

25,1b

70,9a

22,7b

17,5c

8

T suất lợi nhuận/tổng chi
ph (PCR)

-

0,76a

0,45b

0,64a

0,45b

9


T suất thu nhập/ hi ph
(BCR)

-

0,98a

0,52c

1,16a

0,70b

10

Giá trị g y ô g LĐGĐ

Triệu
đồng/ha

1,58a

1,56a

1,05b

1,05b

Ghi chú: á số l giá trị tru g ì h, tr

ghĩ thố g ê (5%

g

g 1 h g,

ẫu tự s u á số giố g h u thì há

iệt hô g ó ý

Xét v t số lợi nhuậ / hi ph (PCR , ô hì h
h tá ắp 2 vụ/
v lú 2
vụ/
( ó giá trị tươ g đươ g h u lầ lượt l 0,76 v 0,64 . Kết quả ghiê ứu y
hơ s với ghiê ứu của Lê Thị Hoa Sen (2015) ó giá trị 0,6. PCR của mô hì h
h tá ớt 2 vụ/
v lú 3 vụ/
ó giá trị bằ g h u (0,45 v thấp nhấp
(p<0,05). Kết quả y h thấy
h tá thê vụ Thu - Đô g (vụ 3 ở ô hì h
h
tá lú 3 vụ/
ũ g hô g
g l i lợi huậ h ô g hộ.
Xét v t số thu nhập/ hi ph (BCR , ô hì h
h tá ắp 2 vụ/
v lú 2
vụ/
hất ( ó giá trị tươ g ứng 0,98 v 1,16 v


ô hì h
h tá ớt v
lú 3 vụ ( ó giá trị tươ g ứ g l 0,52 v 0,70 . Tuy hiê , ết quả ghiê ứu y hỏ
hơ s với ghiê ứu của Đỗ V Xê (2010 l 1,87.

19


4.2 Đá
á ệu quả s dụ
ƣ c
4.2.1 Đá
á ệu quả s dụ
ƣ
á ệ ố
á
ết quả th
õi hiệu quả i h tế v hiệu quả sử ụ g ướ ủ á
h tá 2 vụ u/
, 1 vụ lú - 1 vụ u/
v 2 vụ lú /
đượ trì h
Bả g 4.4.
Bả g 4.4: Lượ g ướ tưới v hiệu quả sử ụ g ướ



á


ô hì h

h tá tr

Mô hì h
Chỉ tiêu

Đơ vị t h
2 vụ

u

ô hì h
y tr g
g1

h tá

1 vụ lú - 1
vụ u

2 vụ lú

Tổng thu nhập

Triệu đồ g/h /

152±1,50a

62,7±0,60c 67,2±0,60b


Tổ g hi ph

Triệu đồ g/h /

71,1±0,70a

33,9±0,30c 42,8±0,40b

Lợi nhuận

Triệu đồng/ha/

81,3±0,80a

28,8±0,20b 24,3±0.20c

Lượ g ướ tưới

m3/h /

6.310c

7.279b

8.316a

Lượ g ướ tiết iệ

m3/h /


2.006

1.036

-

12.896a

3.958b

2.933c

Đồng /m3

Hiệu quả i h tế sử dụ g ước
Ghi hú: Cá số l giá trị tru g ì h, tr
ghĩ thố g ê (5%

g

g 1 h ng, mẫu tự s u á số giố g h u thì há

iệt hô g ó ý

Hệ q ả
ế ệm
ƣ : Bảng 4.4 cho thấy kết quả ghiê ứu
của ô hì h
h tá 2 vụ

u tiết iệ đượ 2.006 3 ướ /h /
s với ô hì h
h tá 2 vụ lú . Tr g hi đó, ô hì h
h tá 1 vụ lú - 1 vụ
u tiết iệ đượ
3
1.036 m ướ /h /
s với ô hì h
h tá 2 vụ lú .
Hệ q ả

ƣ : Bả g 4.4 h thấy tổ g hu ầu tưới tru g ì h ủ
ô hì h
h tá 2 vụ lú đượ
h tá th phươ g pháp truy thố g l lớ hất v
thấp hất ở ô hì h
h tá 2 vụ u (p<0.05 . Nguyê hâ l
ây lú đượ tưới
gập thườ g uyê
ây
u tưới ở
g phu ê hu ầu tưới ủ ây
u t
hơ ây lú . Đi u y ó thể ết luậ rằ g độ
h ây lú tiêu thụ ướ
. Hiệu
quả sử dụ g ước củ ô hì h 2 vụ u lớn nhất so với 2 ô hì h
h tá 1 vụ lú -1
3
vụ u v 2 vụ lú (p<0,05 . Tru g ì h ỗi m ướ ủ

ô hì h
h tá 2 vụ u
3
đ l i đượ 12.896 đồ g lợi huậ . Tr g hi đó ỗi m ướ ủ ô hì h
h tá
1 vụ lú - 1 vụ u v lú –lú
g l i tươ g ứ g đượ h ả g 3.958 đồ g v 2.933
đồ g lợi huậ . Như vậy áp ụng biệ pháp tưới truy thố g để
h tá lú đã gây
lã g ph rất lớ lượ g ướ tưới.

20


4.2.2 Hiệu quả s dụ
ƣ
ừng loạ
ồng
ết quả th
õi v lượ g ướ tưới v hiệu quả sử ụ g ướ
ây ớt v ây lú đượ trì h y trong Bả g 4.5.
Bả g 4.5: Lượ g ướ tưới v hiệu quả sử ụ g ướ
Mô hì h

h tá

2 vụ

Lo i ây trồng


u



ây trồ g th

2 vụ

u

Ớt

Bắp



á

ây ắp,

vụ

1 vụ lú 1 vụ u

2 vụ lú






Lợi nhuận (Triệu đồng /ha)
Đô g - Xuâ

13,87±1,00

61,60±5,72

15,92±1,93

15,03±0,95

Hè - Thu

15,35±0,51

67,12±16,54

10,98±1,27

11,27±1,10

Lượ g ướ tưới (m3/ha/vụ)
Đô g - Xuâ

3.238±32c

3.403±51b

4.324±64a


4.268±59a

Hè - Thu

2.907±45c

3.280±99b

3.969±59a

3.865±62a

Tru g ì h

3.073

3.342

Lượ g ướ tiết iệ

1.033

764

4.106

Hiệu quả sử dụ g ước (đồng/m3)
Đô g - Xuâ

4.286b


18.101a

3.683c

3.523c

Hè - Thu

5.283b

20.466a

2.768c

2.917c

Tru g ì h

4.785

19.284

Ghi hú: á số l giá trị tru g ì h, tr
ghĩ thố g ê (5%

g

g 1 h g,


3.223

ẫu tự s u á số giống nh u thì há

iệt hô g ó ý

Hệ q ả
ế ệm
ƣ : Kết quả Bả g 4.5 cho thấy v t g l i
ây
u,
h tá ây ắp tiết iệ đượ 1.033 3 ướ /h /vụ,
h tá ây ớt tiết
3
iệ đượ 764
ướ /h /vụ s với
h tá lú . Lý
ủ sự tiết iệ lượ g ướ
yl
ây lú ầ phải tưới gập, tr g hi đó ô hì h
h tá
h tá 2 vụ u
ó lắp đặt hệ thố g tưới phu để tiết iệ
ướ . Như vậy, với biệ pháp luâ
h ây
3
u trê
lú s l
giả
hu ầu sử ụ g ước khoả g t 700-1.000 m /ha/vụ.

hi giả
hu ầu tưới s góp phầ l
giả
hi ph hiê liệu ơ tưới v hi ph
hâ ô g vậ h h tưới. Cụ thể hư s u: C h tá ây ắp tiết iệ đượ 1,5 triệu
đồ g/h /vụ, hi
h tá ây ớt tiết iệ đượ 1,1 triệu đồ g/h /vụ (
gồ
hi ph
hiê liệu v hâ ô g ơ tưới .
Hệ q ả

ƣ : Hiệu quả i h tế sử dụ g ước củ ây bắp, ây ớt v
ây lúa ó á giá trị tru g ì h tươ g ứ g 4.785 đồng/m3, 19.284 đồng/m3 v 3.223
đồng/m3. Hiệu quả sử dụ g ước củ ây bắp v ớt
hơ s với ây lú trong cả 2
21


vụ Đô g - Xuâ v Hè –Thu. Xét t g vụ, vụ Hè - Thu ó hiệu quả sử dụ g ước cao
hơ vụ Đô g Xuâ l
vụ Hè - Thu ó ư hi u dẫ đến nhu cầu tưới ước thấp.
Kết quả Bả g 4.5 cho thấy trong vụ Đô g - Xuâ hiệu quả sử dụ g ướ ây ớt trong
cao nhất ( ó giá trị 18.101 đồng/m3 , ế đế l ây ắp ( ó giá trị 4.286 đồng/m3),
ây lú ó hiệu quả sử ụ g ướ thấp hất (p<0,05 . Tươ g tự hư vậy, trong vụ Hè
– Thu, kết quả Bả g 4.5 cho thấy hiệu quả sử dụ g ước ây ắp, ây ớt trong vụ Hè Thu ó giá trị tươ g ứ g l 5.283 đồng/m3, 20.466 đồng/m3. Hiệu quả sử dụng nước
ây ớt l
hất ( ó giá trị 20.466 đồng/m3) so với ây ắp v ây lú (p<0,05 .
4.3 Xá ịnh q
á

á ệ q ả

ƣ
ồng
Có 2 phươ g pháp đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ h ây trồ g: (1 áp ụ g
trong trường hợp
h tá hi u lo i ây trồng há h u (Hì h 4.3); v (2 áp ụ g
tr g trường hợp
h tá ột lo i ây trồng (Hì h 4.4).
4.3.1 T ƣ

á


Đi u iệ áp ụ g: Trườ g hợp
h tá hi u l i ây trồ g há h u,
g
suất há h u v giá á há h u, sử ụ g qui trì h ở Hì h 4.3 để t h t á .

Hì h 4.3: Qui trì h á đị h hiệu quả sử ụ g ướ

h

ây

u

Qui trì h đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ thô g qu lợi huậ trong trườ g hợp
h tá hi u l i ây trồ g gồ ó 5 ướ ơ ả hư s u:
ƣ


1: Xá đị h Tổ g thu hập (TVP = Sả lượ g ( g * Giá á (đồ g/ g

Xá đị h sả lượ g: Câ trự tiếp ( g
Xá đị h giá á : Giá thị trườ g t i thời điể

á (đồ g/ g

ƣ 2: Xá đị h Tổ g hi ph (TC =Chi ph ti
đì h (đồ g .

ặt + Chi ph l

Chi ph ti
ặt
gồ :Giố g, phâ , thuố BVTV, l độ g thuê...
Chi ph l độ g gi đì h
gồ : Cô g l độ g gi đì h, áy ó s
ƣ

3: Xá đị h lợi huậ (P = TVP - TC (đồ g
22

độ g gi

ó...


ƣ
Thời gi


4: Xá đị h lượ g ướ tưới (Ir,
ơ (giờ .

3

= Cô g suất ủ

áy ơ

(

3

/giờ

ƣ 5: T h hiệu quả sử ụ g ướ (đồ g/ m3) = Lợi huậ (P, đồ g /Tổ g
lượ g ướ tưới (Ir, m3).
4.3.2 T ƣ ng hợ
á 1 ạ
ồng
Đi u iệ áp ụ g: Trườ g hợp
h tá 1 l i ây trồ g,
giá á giố g h u, sử ụ g qui trì h ở Hì h 4.4 để t h t á .

Hì h 4.4: Qui trì h á đị h hiệu quả sử ụ g ướ

h

g suất giố g h u,


ây

u

Mô tả qui trì h: Qui trì h đá h giá hiệu quả sử ụ g ướ thô g qu
th át hơi ây trồ g đượ tiế h h gồ 8 ướ ơ ả hư s u:
ƣ

1: Xá đị h lượ g thấ
∆θi
= (θ S
∆t

Hệ số trự
Tr

i

T

lậu (D, mm
θFC )

θi θFC
θS T θFC

ằ g ô g thứ s u:
1
1


ó giá trị t 0 đế 1 v đượ t h ởi ô g thức:

g đó: Hệ số

sat

đượ

á đị h t

ết quả phâ t h

ƣ 2: Xá đị h lượ g ư (R, mm ằ g
ghiê ứu h ặ thu thập ữ liệu lượ g ư ở tr

lượ g ố

= 0.0866

0,35
sat

ẫu đất.

áy đ
ư tự ghi đặt t i đị điể
h tượ g thủy v gầ hất.

ƣ 3: Xá đị h lượ g ướ tưới (Ir, mm giố g hư ướ 4 ủ trườ g hợp

h tá hi u l i ây há h u.
23


×