Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

mot so de kiem tra hkii dia ly 11 thpt nguyen trai 60429

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 3 trang )

Onthionline.net
Sở giáo dục - đào tạo Thái bình

Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------

Họ và
tên ................................................

Đề Kiểm tra học Kỳ ii năm học 2007 - 2008
MÔN : đại lý - khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút
.........Lớp .................. SBD
...........................................STT.........

Mã đề thi : 105
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu
hỏi:
1. Hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất khu vực Đông Nam á là :
A. Inđônêxia và Malayxia
B. Việt Nam và Thái Lan
C. Việt Nam và Inđônêxia
D. Thái Lan và Malayxia
2. Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp các nước Đông Nam á:
A. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản
B. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất
C. Có thế mạnh về cây công nghiệp
D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
3. Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nước Đông Nam á là:
A. Tăng cường hợp tác với các nước bên ngoài
B. Xây dựng một nền kinh tế tự lực, tự cường chủ yếu bằng vốn tự có


C. Thu hút ngày càng nhiều vốn đầu tư nước ngoài
D. Nâng cao trình độ văn hóa, khoa học kĩ thuật cho nhân dân
4. Dịch vụ là ngành được các nước Đông Nam á ưu tiên phát triển nhằm mục đích ;
A. Nâng cao đời sống nhân dân
B. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế
khác
C. Khai thác lợi thế của vị trí địa lí
D. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư
5. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ (năm 2004) lần lượt theo thứ tự là: 9.1%48.5%- 42.4% là của nước:
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Brunây
D. Malayxia
6. Để thực hiện chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu, các nước Đông Nam á thực
hiện chính sách kinh tế vĩ mô
A. Trợ cấp xuất khẩu.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phương hóa bạn hàng. Trợ
cấp xuất khẩu
C. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phương hóa bạn hàng.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
7. Nước có sản lượng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Philippin
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Inđônêxia
8. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước ASEAN là:
A. Hàng nông sản
B. Sản phẩm công nghệ cao
C. Nguyên liệu sản
xuất

D. Ô tô, xe máy
9. Công nghiệp các nước Đông Nam á hiện nay không phát triển theo hướng:
A. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước
ngoài
C. Tập trung sản xuất các mặt hàng công nghệ cao
D. Chú trọng sản xuất
các mặt hàng xuất khẩu
10. Ngành công nghiệp mà hầu hết các nước Đông Nam á đều có chung thế mạnh là:
A. Khai thác và chế biến dầu khí
B. Sản xuất ô tô, xe máy
C. Khai thác năng lượng thủy điện
D. Khai thác và chế biến lâm, hải sản
11. Quốc gia nào ở Đông Nam á có đa số dân cư(>80%) theo thiên chúa giáo:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Malayxia
D. Xingapo
12. Khí hậu các nước Đông Nam á có đặc điểm chung là:
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu gió mùa
C. Khí hậu hải dương D. Khí hậu nhiệt đới
13. Để xây dựng công nghiệp, hầu hết các nước Đông Nam á thực hiện chiến lược tích lũy vốn từ:
Dia 105 26/04/2008.

Trang 1 / 3


Onthionline.net
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp

C. Viện trợ ODA
D. FDI của nước
ngoài
14. Đông Nam á có vị trí cầu nối giữa :
A. Lục địa á-âu và lục địa Nam Mĩ
B. Lục địa á-âu và lục địa Phi
C. Lục địa á-âu và lục địa Nam Cực
D. Lục địa á-âu và lục địa Ôxtrâylia
15. Núi lửa và động đất là thiên tai thường xảy ra ở nước nào trong Đông Nam á
A. Việt Nam và Mianma
B. Inđônêxia và Xingapo
C. Philippin và Inđônêxia
D. Philippin và Malayxia
16. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam á là
nhằm:
A. Giải quyết việc làm cho nhân dân
B. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí
C. Bảo đảm đủ nhu cầu lương thực và thực phẩm
D. Tận dụng nguồn
lực cho tích lũy vốn
17. Hai đồng bằng nổi tiếng của Việt Nam và Thái Lan lần lượt là:
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Iraoađi
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Mê Nam
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Iraoađi
D. Đồng bằng sông Iraoađi và đồng bằng sông Mê Nam
18. Điểm tương đồng về kinh tế giữa các nước Đông Nam á và Mĩ la tinh là có;
A. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp
B. Thế mạnh về cây thực phẩm
C. Thế mạnh về trồng cây lương thực
D. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn

19. Sự tương đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nước Đông Nam á là những nhân
tố:
A. Khó khăn trong thu hút đầu tư và viện trợ nước ngoài
B. Tích cực, nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
C. Tiêu cực , dễ phát sinh và cạnh tranh với nhau
D. Thuận lợi , giúp bổ sung các thiếu sót của nhau
20. Quốc gia ở Đông Nam á có người Hoa chiếm số đông là:
A. Brunây
B. Inđônêxia
C. Xingapo
D. Malayxia
21. ASEAN chính thức ra đời vào :
A. Năm 1967 tại Giacacta
B. Năm 1967 tại Cuala Lămpơ
C. Năm 1967 tại Xingapo
D. Năm 1967 tại Băng Cốc
22. Cây lương thực chủ yếu của các nước Đông Nam á là:
A. Lúa gạo
B. Khoai lang
C. Lúa mì
D. Ngô
23. Yếu tố thu hút nhất của các nước Đông Nam á trong việc hợp tác đầu tư là:
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào
B. Tình hình chính trị ổn định
C. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn
D. Môi trường đầu tư và sản xuất kinh doanh
tốt
24. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nước nào dưới đây:
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Quân chủ lập hiến C. Cộng hòa tư sản

D. Quân chủ chuyên
chế
Phần tự luận:
Đề số2

Dựa vào bảng số liệu sau:
a. Hãy vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản từ 1990 - 2005
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích tình hình phát triển của nền kinh tế Nhật Bản
giai đoạn 1990 - 2005
(Đơn vị %)
Năm
1990
1995
1997
1999
2001
2003
2005
Tăng GDP

5.1

1.5

1.9

0.8

0.4


2.7

2.5

------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------Dia 105 26/04/2008.

Trang 2 / 3


Onthionline.net

Dia 105 26/04/2008.

Trang 3 / 3



×