Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.52 KB, 34 trang )

Ngày 22/08/2008 Chương I CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA.
C N B C HAI Ă Ậ
A. MỤC TIÊU:
+HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
+Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này dể so
sánh các số .
B. CHUẨN BỊ :
*GV: Bảng phụ ghi bài tập 6/SBT , 3,4/SBT,máy tính bỏ túi .
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt Động 1
Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút)
+Giới thiệu chương trình Toán 9
+Yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập:
- SGK; SBT, Bảng số với 4 chữ số thập
phân.
- 4 cuốn vở cho 2 phân môn.
- Thước thẳng , êke, thước đo góc , compa
- Máy tính bỏ túi ( Casio fx220,
fx500A,500MS, 570MS,500ES,570ES hoặc
các máy tính có chức năng tương đương)
Hoạt Động 2:
1. Căn bậc hai số học (13 phút)
Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một
số không âm?
Với a >0 có mấy căn bậc hai ?
Cho ví dụ và viết dưới dạng ký hiệu?
Với a =0 có mấy căn bậc hai ?
Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
Yêu cầu HS làm ?1
Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học


của số a ≥0 như SGK và ghi tóm tắt :
Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x
2
= a
Với a>0 có đúng hai căn bậc hai là
a
và −
a
Ví dụ : Căn bậc hai của 4 là 2 và −2
24;24
−=−=
Với a =0 , số 0 có một căn bậc hai là 0.
00
=
Số âm không có căn bậc hai vì bình phương
mọi số đều không âm .
HS trả lời :
Căn bậc hai của 9 là 3 và −3
Căn bậc hai của
9
4

3
2
và −
3
2
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và −0,5
Căn bậc hai của 2 là

2
và −
2
HS nghe giảng và ghi vào vở :
1
Tiết

( )



=



=
ax
x
a
ax
2
0
0
Yêu cầu HS làm ?2
2 HS lên bảng làm câu c ,d.
Giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số
học của số không âm gọi là phép khai
phương.
Phép khai phương là phép toán ngược của
phép toán nào ?

Để khai phương một số ta có thể dùng
dụng cụ gì?
Yêu cầu HS làm ?3
Xem bài giải mẫu câu b và ghi vở :
b)
64
=8 vì 8 ≥ 0 và 8
2
= 64
c)
81
= 9 vì 9 ≥ 0 và 9
2
= 81
d)
21,1
=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và 1,1
2
= 64
HS nghe giới thiệu
Phép khai phương là phép toán ngược của
phép bình phương.
Để khai phương một số ta có thể dùng máy
tính bỏ túi hoặc bảng số.
HS trả lời miệng.
Hoạt Động 3:
2. So sánh căn bậc hai. (12 phút)
Cho a,b ≥ 0
Nếu a < b hãy so sánh
a


b
?
Ta có thể chứng minh điều ngược lại .
Với a,b ≥ 0
Nếu
a
<
b
thì a < b
Nêu định lý ở SGK
Yêu cầu HS đọc Ví dụ 2
Yêu cầu HS làm ?4
Yêu cầu HS đọc Ví dụ 2
Yêu cầu HS làm ?5
Kiểm tra bài làm của HS.
Cho a,b ≥ 0
Nếu a < b thì
a
<
b
Ghi định lý
Đọc Ví dụ 2 và bài giải ở SGK.
Hai HS lên bảng làm ?4:
16 >15 ⇒
16
>
15
⇒ 4 >
15

11 >9 ⇒
11
>
9

11
>3
Đọc Ví dụ 3 và bài giải ở SGK.
HS tự làm
a)
⇒>
1x
1
>
x
⇒ x >1
b)
93
<⇒<
xx
với x ≥0 có
9
<
x
⇒ x < 3
Vậy 0 ≤ x < 3
Hoạt Động 4:
Luyện tập (12 phút)
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc BT và trả lời miệng.

Bài3:
Hướng dẫn : x
2
= 2 ⇒ x là các căn bậc
hai của 2
Hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi
để tính căn bậc hai
HS trả lời miệng
Những số có căn bậc hai là : 3;
6;5
;1,5;0
HS dùng máy tính bỏ túi để tính và làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 3.
x
2
= 2 ⇒ x = ±1,414
x
2
= 3 ⇒ x = ±1,732
x
2
= 3,5 ⇒ x = ±1,871
2
( )



=




=
ax
x
a
ax
2
0
0
Với a,b ≥ 0
a < b ⇔
a
<
b
Bài 5 SBT:
So sánh ( không dùng máy tính hoặc bảng
số )
a) 2 và
2
+ 1
b) 1 và
3
−1
c) 2
31
và 10
d) −3
11
và −12
Bài 5:

x
2
= 4,12 ⇒ x = ±2,030
Hs hoạt động theo nhóm :
a)1 < 2 ⇒1<
2
⇒1 + 1 <
2
+1 ⇒ 2 <
2
+1
b)4>3⇒
34
>
⇒2>
3
⇒2−1>
3
−1⇒1>
3
−1
c)31>25 ⇒
2531
>
⇒2
31
>2.5 ⇒2
31
>10
d)11<16 ⇒

1611
<

11
<4 ⇒ −3
11
> −12
HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK
Giải : Diện tích hình chữ nhật là : 3,5 .14 = 49
Gọi cạnh hình vuông là x (m) ; x>0 và x
2
= 49
⇔ x = 7
Vậy cạnh hình vuông là 7m
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(3 phút)
+ Nắm vững ĐN căn bậc hai số học của a ≥ 0 , định lý so sánh căn bậc hai số học.
+ Bài tập về nhà : 1,2,4,6,7 tr6 SGK, 1,4,7,9 tr3 SBT.
+ Ôn lại định lý Pitago , quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
VI.Rút kinh nghiệm sau tiết day
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………......................
.......................................................
C N TH C B C HAI VÀ H NG NGTH CĂ Ứ Ậ Ằ ĐẲ Ứ
AA
=
2


A. MỤC TIÊU:
+ Học sinh biết tìm điều kiện của

A
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A
không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là
hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay − (a
2
+ m) khi m >0)
+ Biết cách chứng minh định lí
2
a
= |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= |A| để
rút gọn biẻu thức.
B. CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi ?3
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt Động 1:
Kiểm tra bài cũ ( 7 phút)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học của một số
a ≥0. Viết dưới dạng ký hiệu .
1.( HS1)Phát biểu định nghĩa SGK
3
Tiết
Các khẳng định sau đay đúng hay sai :
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và −8
b)

864
±=
c)
( )
33
2
=
d)
255
<⇒<
xx
2. Phát biểu và viết định lý so sánh căn bậc
hai số học.
Tìm x không âm biết ( BT 4 SGK)
a)
15
=
x
b)
2
<
x
c) 2
14
=
x
d)
42
<
x

GV: Mở rộng căn bậc hai của một số không
âm ta có căn thức bậc hai.
a) Đúng
b) Sai (
64
= 8 )
c) Đúng
d) Sai (
x
<5 ⇒ 0≤ x <25)
2. (HS2)Phát biểu định lý SGK
a)
15
=
x
⇒ x =15
2
⇒ x = 225
b)
2
<
x
⇒ 0 ≤ x <2
c) 2
14
=
x

x
= 7 ⇒ x = 49

d)
42
<
x
⇒ 0 ≤ 2x <16 ⇒0 ≤ x < 8
Hoạt Động 2:
1.Căn thức bậc hai (12 phút)
Hãy đọc và trả lời ?1
Vì sao AB =
2
25 x

?
Giới thiệu
2
25 x

là căn thức bậc hai của
25 −x
2
, còn 25 − x
2
là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dưới căn.
Nhấn mạnh :
a
chỉ xác định nếu a ≥0
Vậy
A
xác định ( hoặc có nghĩa) khi

nào ?
Hãy đọc ví dụ 1 SGK
Hãy làm ?2
Bài tập 6/10 (yêu cầu HS làm theo nhóm )
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau
đây có nghĩa:
a)
3
a
b)
a5

c)
a

4
d)
73
+
a
Đọc ?1
Trong tam giác ABC vuông tại B:
AB
2
+BC
2
=AC
2
⇒AB
2

+x
2
= 5
2
⇒ AB =
2
25 x

( vì
AB>0)
Đọc “ Một cách tổng quát” ở SGK
ghi :
A
xác định ⇔ A ≥ 0
Đọc ví dụ 1 SGK
Một HS lên bảng trình bày :
x25

xác định khi 5 − 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2,5
a)
3
a
có nghĩa ⇔
3
a
≥ 0 ⇔ a ≥ 0
b)
a5

có nghĩa ⇔ −5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0

c)
a

4
có nghĩa ⇔ 4 −a ≥ 0 ⇔ a ≤ 4
d)
73
+
a
có nghĩa ⇔ 3a +7 ≥ 0 ⇔ a ≥

4
7
Hoạt Động 3:
2.Hằng đẳng thức
AA
=
2
(18 phút)
Đưa bảng phụ và yêu cầu HS điền vào ô Điền vào ô trống :
4
trống :
a
−2 −1
0 2 3
a
2
2
a
a

Hãy nhận xét mối quan hệ giữa
2
a
và a ?
Hãy nhận xét mối quan hệ giữa
2
a
và a
?
Rút ra kết luận .
Để chứng minh căn bậc hai số học của a
2
bằng gttđ của a ta cần chứng minh những
điều kiện gì ?

Hãy chứng minh từng điều kiện .
Hãy đọc ví dụ 2, ví dụ 3 và bài giải ở SGK
Cho HS làm bài tập 7/10 SGK
Nêu “Chú ý” SGK và viết :
AA
=
2
= A nếu A ≥ 0
AA
=
2
= − A nếu A < 0
Giới thiệu Ví dụ 4
Hướng dẫn bài tập 8 SGK
1 HS làm câu a,c 1 HS làm câu b,d

a
−2 −1
0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
a
2 1 0 2 3
Nếu a< 0 thì
2
a
= −a ; Nếu a≥ 0 thì
2
a
= a
2
a
=a
Ghi vở Định lý :
Ta cần chứng minh:





=


2
2
0
aa
a
+Theo định nghĩa gttđ của một số a ∈ R ta
có a ≥ 0 với mọi a .
+ nếu a ≥0 thì a= a ⇒a
2
= a
2
nếu a <0 thì a= − a ⇒a
2
= ( − a)
2
=a
2
Vậy a
2
= a
2
với mọi a.
Lần lượt 2 HS đọc ví dụ 2, ví dụ 3 và bài
giải ở SGK.
HS làm bài tập 7/10 SGK
a)
2
)1,0(
= 0,1 = 0,1
b)

2
)3,0(

=  − 0,3 = 0,3
c) −
2
)3,1(

= − −1,3 = −1,3
d) −0,4
2
)4,0(

= −0,4−0,4= −0,4.0,4 =
− 0,16
Ghi vở :
AA
=
2
= A nếu A ≥ 0

AA
=
2
= − A nếu A < 0
a) Nghe giảng và ghi :
( )
2
2


x
= x −2= x −2 ( vì x ≥ 2)
b) HS làm :
3
3
236
)( aaaa
−===
(vì a<0 nên a
3
<0)
a)
( )
323232
2
−=−=−
(vì
032
>−
)
b)
( )
311113113
2
−=−=−

(vì
0113
<−
)

c) 2
aaa
==
2
2
(với a>0)
d) 3
( )
)2(3232
2
aaa
−=−=−

( vì a<2 nên a −2 <0)
5
Với mọi số a ,ta có
2
a a=
:
Hoạt Động 4:
Luyện tập củng cố (6 phút)
A
có nghĩa khi nào ?
2
A
bằng gì ?
Yêu cầu HS làm bài tập 9
Nửa lớp làm câu a,c . Nửa lớp làm câu b,d ,
Học sinh trả lời
a)

2
x
=7 ⇔ x=7 ⇔ x
1,2
= ±7
b)
2
x
=−8 ⇔
2
x
= 8 ⇔ x= 8 ⇔ x
1,2
= ±8
c)
( )
6264
2
2
=⇔=
xx
⇔2x=6
⇔ 2x = ±6 ⇔ x
1,2
= ± 3
d)
( )
123129
2
2

=⇔−=
xx
⇔3x=12 ⇔ 3x = ± 12 ⇔ x
1,2
= ±4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2phút)
+ Nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa ; hằng đẳng thức
2
A
= |A|
+ Biết cách chứng minh định lí
2
a
= |a| với mọi a .
+ Bài tập về nhà 10,11,12,13/10-11 SGK.
+ Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệmcủa bất phương trình trên trục
số.
Rút kinh nghiệm sau tiết day
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..............
...................................................
Ngày 26/08/2008
LUY N T PỆ Ậ
A.MỤC TIÊU:
+ Học sinh được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng
đẳng thức
AA
2

=
để rút gọn biểu thức.
+ HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số , phân tích đa thức
thành nhân tử , giải phương trình.
B.CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập, bài giải mẫu.
*HS: Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệmcủa bất phương trình
trên trục số.
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt Động 1:
6
Tiết
Kiểm tra bài c ũ (10 phút)
1.Nêu điều kiện để
A
có nghĩa.
Giải bài tập 12 a,b:
Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa.
a)
7x2
+
b)
4x3
+−
2. Điền vào chỗ trống để được khẳng định
đúng .

==
......A

2
Giải bài tập 8 a,b:
Rút gọn biểu thức :
a)
2
)32(

b)
2
)113(

3. Giải bài tập 10: ( HS khá ,giỏi)
Chứng minh :
a) (
3
–1)
2
= 4 – 2
3
b)
13324
−=−−
1. (HS1)
A
có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0
a)
7x2
+
có nghĩa ⇔ 2x +7 ≥0 ⇔ x ≥ –7/2
b)

4x3
+−
có nghĩa ⇔ –3x +4 ≥0 ⇔ x ≤
4/3
2. (HS2)Điền vào chỗ trống:

==
AA
2
a)
2
)32(

= |2–
3
| = 2 –
3

b)
2
)113(

= |3 –
11
| =
11
–3
3. (HS3)Giải bài tập 10:
a) VT= (
3

–1)
2
= 3 – 2
3
+1 = 4 – 2
3
=VP
b) VT=
( )
3133324
2
−−=−−
=

1313313
−=−−=−−=
=VP
Hoạt Động 2:
Luyện tập (33phút)
Bài tập 11: Tính :
a)
49:19625.6
+
b) 36 :
16918.3.2
2

Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các
phép tính trên . Hai HS lên bảng thực hiện.
Hai HS khác lên bảng trình bày

c)
81
d)
22
43
+
Bài tập 12:
Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa :
c)
x1
1
+−
Căn thức này có nghĩa khi nào ?vậy mẫu
phải thế nào ?
d)
2
x1
+
Căn thức này có nghĩa khi nào ? Vì sao ?
Bài tập 13: Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2
2
a
− 5a với a<0
b)
a3a25
2
+
với a ≥ 0
c)

4
a9
+ 3a
2
d) 5
6
a4
− 3a
2
Khai phương trước, tiếp theo là nhân hay
chia rồi đến cộng hay trừ , làm từ trái sang
phải .
Hai HS lên bảng trình bày
a)
49:19625.6
+
= 4.5 +14. 7 = 22
b) 36 :
16918.3.2
2

= 36 :
1318
2

=
= 36 : 18 − 13 = −11
c)
81
=

9
=3
d)
22
43
+
=
25
=5
HS thực hiện
c)
x1
1
+−

x1
1
+−
> 0 ⇒ −1 +x >0 ⇒
x>1
d)
2
x1
+
có nghĩa với mọi x
vì 1+ x
2
≥ 0 với mọi x
Hai HS lên bảng thực hiện.
a) 2

2
a
− 5a với a<0
= 2 a − 5a = −2a −5a = −7a (vì a<0)
7
. . . Nếu A≥0
. . . Nếu A<0
A Nếu A≥0
–A Nếu A<0
Bài tập 14: Phân tích thành nhân tử :
a) x
2
− 3
3 có thể viết thành bình phương của số
nào ?
d) x
2
− 2
5
x +5
Bài tập 15: Giải các phương trình sau :
a) x
2
− 5 = 0
b) x
2
− 2
11
x +11 =0
Hãy áp dụng bài tập 14 để đưa phương

trình về dạng phương trình tích và giải .
*Bài tập 16 SBT:
Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào
của x.
a)
)3x)(1x(
−−
Hướng dẫn cho HS làm
b)
3x
2x
+

Hướng dẫn tương tự như a)
b)
a3a25
2
+
với a ≥ 0
=
2
)a5(
+3a = 5a+3a = 5a +3a = 8a ( vì
5a≥0)
c)
4
a9
+ 3a
2
( với a<0)

=
2
)a3(
+3a
2
= 3a
2
+3a
2
= 3a
2
+3a
2
= 6a
2

d) 5
6
a4
− 3a
2
= 5
23
)a2(
− 3a
3
= 5 2a
3
 −3a
3

= −10a
3

−3a
3
= − 13a
3
.( vì 2a
3
< 0)
HS tự làm và trả lời miệng.
a) x
2
− 3 = x
2
− (
3
)
2
= (x −
3
)( x +
3
)
d) x
2
− 2
5
x +5 =x
2

− 2
5
x +(
5
)
2
= (x

5
)
2
Hai HS lên bảng thực hiện.
a) x
2
− 5 = 0
⇔ (x −
5
)(x +
5
) =0
⇔ x −
5
= 0 hoặc x +
5
= 0
⇔ x =
5
hoặc x =
5
Vậy phương trình có hai nghiệm là x

1,2
= ±
5
b) x
2
− 2
11
x +11 =0
⇔ (x −
11
)
2
= 0 ⇔ x −
11
= 0 ⇔ x =
11
Vậy phương trình có nghiệm là x =
11
a)
)3x)(1x(
−−
có nghĩa ⇔ (x −1)(x −3) ≥
0



≥−
≥−

03x

01x
hoặc



≤−
≤−
03x
01x
3x
3x
1x
03x
01x
*
≥⇔









≥−
≥−
1x
3x
1x

03x
01x
*
≤⇔









≤−
≤−
Vậy
)3x)(1x(
−−
có nghĩa khi x≥ 3 hoặc
x≤ 1
b) KQ: x≥2 hoặc x < − 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
+ Ôn lại kiến thức của bài 1, 2
+ Bài tập về nhà 16 SGK
12, 14, 15, 16, 17 SBT
Rút kinh nghiệm sau tiết day
8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày 31/08/2008

LIÊN H GI A PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PH NGỆ Ữ ƯƠ
A. MỤC TIÊU:
+ Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
+ Có kĩ năng dùng các qui tắc của phép khai phương và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ ghi định lý , quy tắc khai phương một tích và các chú ý.
*HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt Động 1:
Kiểm tra bài cũ ( phút)
Điễn dấu “X” vào ô thích hợp . và sửa câu sai cho đúng .
Câu Nội dung Đúng Sai Sửa lại
1
2
3
4
5
x23

xác định khi x ≥
2
3
2
x
1
xác định khi x ≠ 0
4.

2
)3,0(

=1,2

4
)2(

= 4
2
)21(

=
12

x ≤
2
3
−4
*Gv cho lớp nhận xét bài làm của bạn .
*GV giới hiệu bài mới .
Hoạt Động 2:
1.Định lý ( 10phút)
Hãy thực hiện ?1
Tính và so sánh :
25.16

16
.
25

HS:
25.16
=
400
=20
16
.
25
= 4.5 = 20
Vậy
25.16
=
16
.
25
9
Tiết
Đây chỉ là một trường hợp cụ thể . Tổng
quát , ta phải chứng minh định lý sau đây:
Với hai số a và b không âm, ta có :

b.ab.a
=
Hướng dẫn HS chứng minh.
+Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số học của
một số không âm ?
+Vậy để chứng minh định lý trên ta cần
chứng minh điều gì?
+Vì a≥0,b≥0 có nhận xét gì về
?b?a

?b.a
Hãy tính (
b.a
)2.
Vậy định lý được chứng minh.
Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều
số không âm.
Hs đọc và ghi định lý .



=

⇔=
ax
0x
xa
2
b.a
≥0 và (
b.a
)2 =a.b
b,a
xác định và không âm suy ra
b.a
xác định và không âm.
(
b.a
)2 =(
a

)2(
b
)2 =a.b
Hoạt Động 3:
2.Áp dụng (20 phút)
Với hai số a, b không âm , định lý cho phép
ta suy luận theo hai chiều ngược nhau, do
đó ta có hai quy tắc sau :quy tắc khai
phương một tích và quy tắc nhân các căn
thức bậc hai
a) Quy tắc khai phương một tích .
Theo chiều từ trái sang phải , hãy phát biểu
quy tắc.
Hướng dẫn làm ví dụ 1.

25.44,1.49
= ?
Hãy khai phương từng thừa số rồi nhân kết
quả với nhau.

40.810
= ?
Tách 810 = 81.10 và biến đổi biểu thức
dưới căn thành một tích các thừa số viết
được dưới dạng bình phương đúng của một
số .
Cho nửa lớp làm ?2a và nửa lớp làm ?2b
b)Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
Giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai
HS đọc lại quy tắc ở SGK

HS thực hiện:
25.44,1.49
=
49
.
44,1
.
25
= 7.1,2.5
= 42
40.810
=
40.10.81
=
400.81
=
400.81

= 9.20 =180
Kết quả ?2 :
a)
225.64,0.16,0

225.64,0.16,0
=0,4.0,8.15 = 4,8
b)
100.36.2510.36.10.25360.250
==
100.36.25
=5.6.10 = 300

HS đọc lại quy tắc ở SGK
HS thực hiện.
10
a≥0,b≥0 ta có :
b.ab.a
=
a≥0,b≥0,c≥0 :
c.b.ac.b.a
=
như a)
Hướng dẫn làm ví dụ 2.
a)Tính :
20.5

Hãy nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi
khai phương kết quả đó .
b)Tính
10.523,1
Gợi ý : 52 = 13.4
*Khi nhân các số dưới dấu căn với nhau , ta
cần biến đỏi biểu thức về dạng tích các bình
phương rồi thực hiện phép tính .
Cho nửa lớp làm ?3a và nửa lớp làm ?3b
*Giới thiệu ‘Chú ý” SGK
Ví dụ 3
Hướng dẫn ví dụ 3b.
Cả lớp làm ?4 .
a)
20.5
=

1010020.5
==
b)
10.523,1
= =
2
)2.13(4.13.1310.52.3,1
==
=13.2 = 26
Kết quả ?3 :
a)
1522575.3753
===
b)
49.36.2.29,4.72.209,4.72.20
==
=
49.36.4
=2.6.7 = 84
HS ghi :
Chú ý : + A≥0 ,B≥0 :
B.AB.A
=
+ A≥0 :
( )
AA
2
=
HS tự đọc Ví dụ 3a
Hai HS lên bảng trình bày bài làm .

a)
22433
)a6(a36.a12.a3a12.a3
===
= 6a2=6a2
b)
2222
)ab8(ba64ab32.a2
==
=
8ab=8ab
(Vì a,b không âm)
Hoạt Động 4:
Luyện tập , củng cố (8 phút)
+ Làm các bài tập 18→ 22/ 14,15 SGK
bài tập 23, 24/ 6 SBT
Rút kinh nghiệm sau tiết day
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….................................................
--------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 06/09/2008
11
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
+ Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
+ Về mặt rèn luyện tư duy: tập cho học sinh cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các
bài toán chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
B.CHUẨN BỊ:

*GV: bảng phụ ghi bài tập
*HS:
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt Động 1:
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
1) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương .
Giải bài tập 20d
2)Phát biểu qui tắc khai phương một tích và
qui tắc nhân các căn thức bậc hai
Giải bài tập 21
HS1:
Nêu đl SGK
BT: (3 −a)2−
2
a180.2,0
=
= 9 −6a +a2 −
222
a36aa69a180.2,0
−+−=
= 9 −6a +a2 −6 a  (1)
* Nếu a≥0 : (1) = 9 −6a +a2 −6a = 9 −12a
+a2
* Nếu a<0 : (1) = 9 −6a +a2 +6a = 9+ a2
HS2:
Nêu qui tắc SGK
Chọn B.120
Hoạt Động 2:

Luyện tập ( 30phút)
Bài tập 22/15 SGK. Tính giá trị của căn thức
a)
2 2
13 12

; b)
2 2
17 8

Nhìn vào các biểu thức lấy căn em có nhận
xét gì?
Hãy biến đổi biểu thức rồi tính...
- Kiểm tra lại các bước biến đổi...
Các biểu thức lấy căn có dạng hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương.
a)
2 2
13 12

=
(13 12)(13 12) 25 5+ − = =
b)
2 2
17 8

=
(17 8)(17 8) 25.9
25. 9 5.3 15
+ − =

= = =
Bài tập 24/15 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị
a)
2 2
4(1 6x 9x )+ +
tại x =
2−
b)
2 2
9a (b 4 4b)+ −
tại a = −2 và b =
3−

Gọi hai HS lên bảng thực hiện...
Cho HS dưới lớp nhận xét kết quả ...
2 em lên bảng thực hiện ....
a)
2 2
4(1 6x 9x )+ +
= 2(1 + 3x)2
Thay x =
2−
ta được:
2[1 + 3.(
2−
)]2 = 2.(1
2−
)2 ≈ 21,029
12
Tiết

b)
2 2
9a (b 4 4b)+ −
= 3|a||b − 2|
Thay a = −2 và b =
3−
ta được:
3.|−2||
3−
| = 3.2.
3 6 3=
Bài tập 25/16 SGK. Tìm x
a)
16x 8=
; b)
4x 5=
;
c)
9(x 1) 21− =
; c)
2
4(1 x) 6 0− − =
Hãy vận dụng định nghĩa về CBH để tìm
Cho HS hoạt động nhóm ...
Nhận xét bài giải của từng nhóm, sửa các chỗ
sai và lưu ý một số cách biến đổi khác nhau.
Hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên
trình bày
a)
16x 8=

⇔ 4
x
= 8 ⇔
x
= 2 ⇒ x = 4
b)
4x 5=
⇒ x =
5
2
c)
9(x 1) 21− =
⇒ x = 50
d)
2
4(1 x) 6 0− − =
⇒ x1 = 4; x2 = −2
Bài tập 33*a/8 SBT.
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa
và biến đổi chúng về dạng tích.
2
x 4 2 x 2− + −
Biểu thức trên có nghĩa khi nào?
Gọi HS xung phong lên bảng trình bày lời
giải .
Đọc đề và suy nghĩ...
Khi x2 − 4 ≥ 0 và x − 2 ≥ 0
* x2 − 4 ≥ 0 ⇔ (x − 2)(x + 2) ≥ 0
⇒ x ≤ −2 hoặc x ≥ 2
* x − 2 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2

Vậy biểu thức
2
x 4 2 x 2− + −
có nghĩa khi
x ≥ 2.
Ta có:
( )
2
x 4 2 x 2
(x 2)(x 2) 2 x 2
(x 2). (x 2) 2 x 2
(x 2) (x 2) 2
− + −
= − + + −
= − + + −
= − + +
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.
+ Làm tiếp các bài tập 22, 26, 27
+ Xem trước bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
E.Rút kinh nghiệm sau tiết day:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..................................................
Ngày soạn :06/09/2008
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A.MỤC TIÊU:
+ Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương.
13

Tiết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×