Nguyễn Du-12-2017-2018
Dạng 1: cấu tạo kim loại
Câu 01. Câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e
B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có 1 đến 3e.
D. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
Câu 02. Cấu hình electron của Li (Z = 3) là
A. 1s22s2
B. 1s22s1
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s3
D. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p1
C. [Ne]3s23p3
D. [Ar]4s2
Câu 03. Cấu hình electron của nguyên tử Be (Z = 4 ) là
A. 1s12s2
B. 1s22s22p6
Câu 04. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11 ) là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p6
Câu 05. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z = 20) là
A. [Ar]3s23p1
B. [Ne]3s3
Câu 06. Cho cấu hình electron: 1s22s22p6 dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên
A. K+, Cl, Ar
B. Li+, Br, Ne
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, , Ne
Câu 07. Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. F
B. Na
C. K
D. Cl
Câu 08. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+
B. Na+
C. Li+
D. K+
Câu 09. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K
B. Be, Al
C. Na, K
D. Ca, Ba
Câu 10. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K
B. Na, Ba
C. Be, Al
D. Ca, Ba
Câu 11. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
C. R2O
D. RO
Câu 12. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O3
B. RO2
Câu 13. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
C. Ag
D. H
Câu 14. Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Li
B. Cu
Dạng 2. Lý tính kim loại
Câu 15. Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất
vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. nhiều electron độc thân
B. các ion dương chuyển động tự do
C. các electron chuyển động tự do
D. nhiều ion dương kim loại.
Câu 16. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau
B. kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. mật độ electron tự do khác nhau
D. mật độ ion dương khác nhau
Câu 17. Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều
A. tăng
B. giảm
C. vừa tăng vừa giảm
D. không thay đổi
Câu 18. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính dẫn điện
D. Tính cứng
Câu 19. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
Câu 20. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy co nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au
B. Pt
C. W
D. Cu
Câu 21. Kim loaị nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 22. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubidi
Câu 23. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong các kim loại
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
Câu 24. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. vàng
B. bạc
C. đồng
D. nhôm
Câu 25. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong các kim loại ?
A. Vonfam
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
B. Hg
C. Ag
D. Os
Câu 26. Kim loại nặng nhất là
A. Pb
Câu 27. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được dùng làm nhiệt kế và áp kế là kim loại nào dưới đây?
A. Cu
B. Ag
C. Hg
D. Li
C. Ba
D. Pb
Câu 28. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os
B. Ag
Câu 29. Cho dãy kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cs
B. Na
C. Rb
D. K
Câu 30. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Na
B. Cr
C. Cu
D. Al
Câu 31. Ngoài tính chất tương tự như ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo ; các kim loại có độ cứng, khối lượng
riêng và nhiệt độ nóng chảy khác nhau khá nhiều. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có khối lượng
riêng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W
B. Ag và Os
C. Ag và Os
D. Au và Os
Dạng 3. Hóa tính kim loại
Câu 32. Trong các kim loại Be, Na, Mg, Ca, Sr, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 33. Trong số các kim loại: Al, Zn, Fe, Cr. Số kim loại tác dụng được với cả dd NaOH và HCl là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 34. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl?
A. Hg
B. Cu
+
C. Zn
3+
2+
D. Ag
2+
Câu 35. Cho dãy các ion kim loại: Na , Al , Fe , Cu . Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Al3+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Na+
Câu 36. Khi không có không khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl rong dd theo cùng tỉ lệ số mol?
A. Na và Mg
B. Fe và Al
C. Na và Zn
Câu 37. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
D. Fe và Mg
A. K và Ca
B. K và Be
C. Mg và Na
D. Na và Al
Câu 38. Kim loại Fe phản ứng với dd X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dd X là
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4
C. HCl, H2SO4
D. CuSO4, Fe2(SO4)3
Câu 39. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dd FeSO4 và dd H2SO4 đặc, nguội?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 40. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd FeCl 3 là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
C. Ca, Ag, Li
D. K, Au, Cd
Câu 41. Nhôm kim loại có tính khử mạnh
A. K, Na, Ba
B. K, Cu, Cs
Câu 42. Kim loại nào sau tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một muối
A. Mg
B. Ag
C. Cu
D. Fe
Câu 43. Kim loại nào tác dụng với Cl2 và HCl cho muối khác nhau
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 44. Kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2, dd HNO3 loãng cho muối khác nhau
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 45. Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ca, Ag, Zn
B. Na, Ba, Fe, Pb
C. K, Ba, Cu, Hg
D. K, Na, Ca, Ba
C. Al
D. Fe
C. K
D. Ca
Câu 46. Kim loại phản ứng được với dd NaOH là
A. Ag
B. Cu
Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr ?
A. Na
B. Fe
Câu 48. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dd:
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. HNO3 loãng
D. KOH
Câu 49. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho kim loại Ag vào dd HCl
B. Cho kim loại Fe vào dd Fe2(SO4)3
C. Cho kim loại Cu và dd HNO3
D. Cho kim loại Zn vào dd CuSO4
Câu 50. Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg
B. Cu
C. Na
D. Fe
Câu 51. Hai kim loại nào sau đây tan đều tác dụng với dd H2SO4 (loãng) và dd FeSO4
A. Mg và Ag
B. Zn và Cu
C. Zn và Cu
D. Al và Zn
Câu 52. Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Na
Câu 53. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 54. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe ; 7. Ag ; 8. Al ; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với dd axit HCl tạo khí hidro là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
B. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9
C. 1, 2, 3, 4, 8, 9
D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 55. Phản ứng nào viết sai :
A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
B. 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
C. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
D. 4Cu + 10HNO3 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
Câu 56. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe ; 7. Ag ; 8. Al ; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với oxi (ở nhiệt độ thường hoặc khi đốt nóng) tạo oxit kim loại là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9
B. 2, 3, 4, 5, 9
C. 1, 3, 4, 6, 7
D. 2, 3, 4, 6, 8, 9
Câu 57. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe ; 7. Ag ; 8. Al ; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 6, 9
C. 1, 3, 4
D. 1, 3, 4, 9
Câu 58. Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6. Fe ; 7. Ag ; 8. Al ; 9. Mg. Những kim loại tác dụng
với dd axit HCl tạo khí hidro là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
B. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9
C. 1, 2, 3, 4, 8, 9
D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 59. Cho các kim loại sau: 1. Zn; 2. Ba; 3. Cu; 4. Fe; 5. Ag; 6. Mg. Những kim loại tác dụng với dd axit HNO 3 loãng
tạo khí NO là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 6
C. 1, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 6
Câu 60. Cho các kim loại sau: 1. Zn; 2. Cu; 3. Pt; 4. Ag; 5. Al; 6. Mg. Những kim loại tan trong dd axit HNO 3 loãng mà
không thu khí là
A. 1, 5, 6
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 4, 5, 6
C. 3
D. 0
Câu 61. Cho Na dư vào dd HCl thì số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2
Câu 62. Cho K vào dd CuSO4 thấy có
A. Cu màu đỏ
B. không có hiện tượng do không phản ứng
C. khí không màu và kết tủa màu xanh
D. khí không màu và Cu màu đỏ
Câu 63. Cho Ba vào dd Fe(NO3)3 thấy có
A. Fe màu xám tạo thành
B. không có phản ứng
C. khí không màu và Fe màu xám
D. khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
Câu 64. Khi tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng, thì dãy nào sau đây đều phản ứng
A. Na, Cu, C, Au
B. Al, Zn, Ni, Fe
C. Ca, Ag, Sn, Pt
D. K, Cr, Mg, CO2
Câu 65. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau
để khử độc thủy ngân
A. bột sắt
B. bột lưu huỳnh
C. bột than
D. nước
Câu 66. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Cr
Câu 67. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
2+
Câu 68. Trong dd CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe
B. Ag
C. Mg
D. Zn
Dạng 4: Dãy điện hóa kim loại
Câu 69. Cho các phản ứng sau: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu; 2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 2; 2Fe2+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
Dãy chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cu2+, Fe3+, Cl2, Fe2+
B. Fe3+, Cl2, Cu2+, Fe2+
C. Cl2, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Cl2, Cu2+, Fe2+, Fe3+
Câu 70. Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Al3+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Na+
Câu 71. Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học
A. Cho đinh Fe vào dd AgNO3
B. Cho hợp kim Fe-Cu vào dd HCl
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô
D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm
Câu 72. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dd
X, sau đó lọc lấy Ag. Dd X là
A. NaOH
B. AgNO3
C. HCl
D. H2SO4
Câu 73. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá
kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi
B. X giảm, Y tăng, Z không đổi
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi
D. X giảm, Y giảm, Z không đổi
Câu 74. Cho hỗn hợp Zn dư vào dd muối Fe2(SO4)3 thì dd sau phản ứng có thể có chất tan là
A. FeSO4
B. ZnSO4, FeSO4
C. ZnSO4
D. ZnSO4, Fe2(SO4)3
Câu 75. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dd HNO3, mà sau phản ứng có Cu dư thì dd sau phản ứng có thể có chất tan là
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HNO3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3, HNO3
Câu 76. Cho fe dư vào dd muối Fe2(SO4)3 thì thu dd sau phản ứng có thể có chất tan là
A. Fe
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4
D. FeSO4, Fe2(SO4)3
Câu 77. Cho Cu vào dd muối Fe2(SO4)3 dư thì dd sau phản ứng có thể có chất tan là
A. Fe2(SO4)3; CuSO4
B. CuSO4
C. CuSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3
D. FeSO4; Fe2(SO4)3
Câu 78. Cho 4 lá Mg (đều dư) vào các dd muối sau: 1. CuSO 4; 2. Al(NO3)3; 3. FeCl2; 4. MgCl2. Trường hợp nào khối
lượng lá Mg không đổi sau khi phản ứng hoàn toàn
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 2, 4
Câu 79. Cho bốn lá Fe (đều dư) vào các dd muối sau: 1. CuSO 4; 2. AgNO3; 3. FeCl3; 4. NaCl. Trường hợp nào khối
lượng lá Fe tăng sau khi phản ứng hoàn toàn
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 2, 4
D. 2, 3
Câu 80. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dd HNO3 dư thì dd sau phản ứng có thể có chất tan là
A. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2; HNO3
B. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; HNO3
C. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3; HNO3
Câu 81. Hai kim loại đều có phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe
B. Fe và Au
C. Al và Ag
D. Fe và Ag
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Ag + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
Câu 82. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3
Câu 83. Kim loại Cu phản ứng được với dd
A. FeSO4
B. AgNO3
Câu 84. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3,
H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 85. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
C. Fe + dd FeCl3
D. Cu + dd FeCl2
Câu 86. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Cu + dd FeCl3
B. Fe + dd HCl
Câu 87. Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
Câu 88. X là kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng. Y là kim loại tác dụng được dd Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y
lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu
B. Cu, Fe
C. Ag, Mg
Câu 89. Cho các phản ứng hóa học dưới dạng ion thu gọn:
3Mg + 2Al3+ 3Mg2+ + 2Al; Al + 3Fe3+ 3Fe2+ + Al3+; 2Al + 3Fe2+ 2Al3+ + 3Fe
D. Mg, Ag
Tính oxi hóa của các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
A. Al3+, Fe3+, Fe2+, Mg2+
B. Fe3+, Fe2+, Al3+, Mg2+
C. Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+
D. Al3+, Mg2+, Fe2+, Fe3+
Câu 90. Cho 4 ion: Al3+, Zn2+, Fe2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ là
A. Al3+
B. Zn2+
C. Fe2+
D. Ag+
Câu 91. Trong các kim loại Fe, Cu, Ag, Mg kim loại khử được ion Cu 2+ là
A. Fe, Mg, Ag
B. Fe, Ag
C. Mg, Ag
D. Mg, Fe
Câu 92. Cho 4 kim loại Mg, Al, Ag, Cu. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là
A. Mg, Al và Ag
B. Al, Mg và Cu
C. Al, Ag và Cu
D. Cu và Ag
Câu 93. Trong dãy điện hóa, cặp oxi hóa-khử Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu0 thì tính oxi hóa
A. Fe3+ > Cu2+
B. Fe3+ < Cu2+
C. Fe2+ > Fe3+
D. Fe2+ > Cu2+
Câu 94. Fe3+ có tính chất
A. có tính oxi hóa và có tính khử
B. tính khử
C. tính oxi hóa
D. không có tính oxi hóa và tính khử
2+
Câu 95. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Zn /Zn; Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại khử được Fe3+ là
A. Zn, Fe, Cu
2+
B. Zn, Fe, Ag
C. Fe, Cu, Ag
D. Fe, Ag
Câu 96. Các cặp oxi hóa-khử sau được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần: K +/K, Al3+/Al, Zn2+/Zn,
Fe3+/Fe2+. Những kim loại đẩy được Fe ra khỏi dd muối sắt (III) là
A. K, Al
B. Al, Zn
C. Zn, K
D. K, Al, Zn
Câu 97. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau: Al 3+/Al; Fe2+/Fe, Ni2+/Ni,
Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, Hg2+/Hg. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu, Hg, kim loại nào tác dụng với dd muối
sắt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Hg
B. Al, Fe, Ni, Cu, Hg
C. Al, Fe, Ni, Cu
D. Kết quả khác
Câu 98. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng có sự chuyển dời electron giữa các chất phản ứng.
B. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dd có sự chuyển dời electrn vào dung dịch.
C. Phản ứng giữa cặp oxi hóa-khử Cu2+/Cu với Ag+/Ag là do ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
D. Phản ứng giữa cặp oxi hóa-khử Zn2+/Zn với Fe2+/Fe là do ion Fe2+ có khả n8ng oxi hóa Zn thành Zn2+.
Câu 99. Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản
ứng hóa học trên
A. Fe2+ + 2e Fe B. Fe Fe2+ + 2eC. Cu2+ + 2e Cu
D. Cu Cu2+ + 2e
Câu 100. Từ phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hôn Ag+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
D. Cu bị oxi hóa bởi Ag+.
Câu 101. Cho một đinh sắt vào dd CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào dd HgCl2 có Hg trắng xuất hiện.
Dựa vào kế quả trên, thứ tự sắp xếp các kim loại theo chiều tính khử tăng dần
A. Cu < Fe < Hg
B. Hg < Cu < Fe
C. Cu < Hg < Fe
D. Fe < Cu < Hg
Câu 102. Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dd CuSO4 tác dụng với kim loại Fe
được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây?
A. Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Cu2+, Fe2+, Fe3+
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+
Câu 103. Cho các cặp oxi hóa-khử sau: Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần thei thứ tự:
Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Cu + FeCl2
B. Fe + CuCl2
C. Zn + CuCl2
D. Zn + FeCl2
Câu 104. Hỗn hợp X chứa các kim loại Mg và Zn. Dung dịch Y chứa các ion Cu 2+, Pb2+, Ag+. Khi trộn X với Y thì phản
ứng xảy ra trước tiên là?
A. Mg khử Ag+
B. Mg oxi hóa Ag+
C. Zn khử Cu2+
D. Zn oxi hóa Ag+
Câu 105. Cho các cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử của các dạng khử: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các kim loại và các ion kim loại đã cho là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 106. Cho kim loại Mg vào dung dịch chứa 2 muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thu
được chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Các chất nói trên là
A. Ag và Cu; Mg(NO3)2 và AgNO3
B. Ag và Cu; Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Mg và Cu; Mg(NO3)2 và AgNO3
D. Ag và Mg; Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 107. Cho hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan. Chất đó là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3 dư
Các dạng bài toán kim loại
Dạng 1: kim loại tác dụng phi kim
Câu 108. Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl 2. Lượng magie phản ứng là
A. 4,8 gam
B. 7,2 gam
C. 2,4 gam
D. kết quả khác
Câu 109. Đốt kim loại A trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình
giảm 13,44 lít (đktc). Kim loại A là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 110. Đốt cháy 8,4 gam Fe trong bình chứa lưu huỳnh (không có không khí; phản ứng vừa đủ). Lượng muối thu
được
A. 12 gam
B. 14,5 gam
C. 13,2 gam
D. kết quả khác
Câu 111. Cho 12 gam Mg phản ứng hoàn toàn với V lít halogen thu được 47,5 gam chất rắn. Halogen là
A. Iot
B. Brom
C. Flo
D. Clo
Câu 112. Cho 10,8 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với Clo thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
Dạng 2: Kim loại tác dụng nước
Câu 113. Khi hòa tan 7,7 gam hợp kim gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc). Thành phần % khối
lượng của các kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,67% Na
B. 26,33% K và 73,67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na
D. 28,33% K và 71,67% Na
Câu 114. Hòa tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dd A và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dd
HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A (ml)
A. 120
B. 600
C. 750
D. 40
Câu 115. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Thể tích dung
dịch acid H2SO4 2M cần để trung hò add X là
A. 60 ml
B. 30 ml
C. 75 ml
D. 150 ml
Câu 116. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H2 (đktc) thóa ra và thu được dd X. Thể tích
dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dd X là
A. 12 ml
B. 120 ml
C. 240 ml
D. tất cả đều sai
Dạng 3: Kim loại tác dụng axit (HCl, H2SO4)
Câu 117. Hòa tan m gam Al bằng dd Hcl (dư), thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,05
B. 2,70
C. 5,40
D. 1,35
Câu 118. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m
là
A. 2,8
B. 1,4
C. 5,6
D. 11,2
Câu 119. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu
được là
A. 20,7 gam
B. 13,6 gam
C. 14,96 gam
D. 27,2 gam
Câu 120. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Phần % Al theo khối lượng
của hỗn hợp đầu là
A. 27%
B. 51%
C. 64%
D. 54%
Câu 121. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dd Hcl loãng dư thu được 3,733 lít H 2 (đktc).
Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%
B. 35%
C. 20%
D. 40%
Câu 122. Hòa tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dd Hcl thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Phần % khối
lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%
B. 40%
C. 30%
D. 80%
Câu 123. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối
lượng muối tạo ra trong dd là
A. 36,7 gam
B. 35,7 gam
C. 63,7 gam
D. 53,7 gam
Câu 124. Hòa tan toàn hoàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dd HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu
được bao nhiêu gam muối khan
A. 54,5 gam
B. 57,5 gam
C. 55,5 gam
D. 56,5 gam
Câu 125. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg , Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H 2 (đktc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam
B. 36,2 gam
C. 54,3 gam
D. 63,2 gam
Câu 126. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng, dư thấy có 8,96 lí (đktc) thoát ra. Khối
lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 44,9 gam
B. 74,1 gam
C. 50,3 gam
D. 24,7 gam
Câu 127.Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe chiếm 25,866% về khối lượng) tác dụng với dung dịch
HCl giải phóng 12,32 lít khí H2 (đktc); Cho m gam X tác dụng với Cl2 thu được (m + 42,6) gam hỗn hợp muối. Giá trị
của m là
A. 24,85
B. 21,65
C. 32,60
D. 26,45
Câu 128. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp acid HCl 1M và acid H 2SO4 0,5M thu
được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 7
B. 1
C. 2
D. 6
Câu 129. Cho 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al vào 500 ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H2SO4 0,5M được dd B và
8,736 lít H2, thì dd B sẽ là
A. dư axit
B. thiếu axit
C. dung dịch muối
D. kết quả khác
Câu 130. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M đứng trước H2 trong dãy điện hóa vào 100 ml hỗn hợp H2SO4 aM
và HCl 3aM thu được 5,6 lít H2 (đkc) và 1,7 gam chất rắn. Khối lượng muối thu được là
A. 26,2
B. 26,67
C. 28,55
D. 30,24
Câu 131. Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn vào m gam dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng dung dịch là (m + 11,1)gam. Khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp đầu là
A. 1,35 gam và 10,55 gam
B. 2,0 gam và 9,9 gam
C. 2,7 gam và 9,2 gam
D. 5,4 gam và 6,5 gam
Dạng 4: Kim loại và hợp chất (oxit, muối) tác dụng axit (HCl, H2SO4)
Câu 132. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml
B. 50 ml
C. 75 ml
D. 90 ml
Câu 133. Hòa tn m gam hỗn hợp gồm Cu và FeSO4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn
không tan và dd X. Cô cạn dd Y thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 31,04 gam
B. 40,10 gam
C. 43,84 gam
D. 46,16 gam
Câu 134. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd Hcl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở đktc. Hỗn hợp khí này có
tỉ khối so với hidro là 9. Thành phần % heo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là
A. 40% và 60%
B. 50% và 50%
C. 35% và 65%
D. 45% và 55%
Câu 135. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho
hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H 2 bay ra). Tính khối lượng m
A. 46,4 gam
B. 44,6 gam
C. 52,8 gam
D. 58,2 gam
Câu 136. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, hu được dung dịch X và 2,688 lít khí H 2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dd Y, tổng khối lượng các
muối tạo ra là
A. 12,78 gam
B. 14,62 gam
C. 18,46 gam
D. 13,70 gam
Dạng 5: Kim loại tác dụng muối
Câu 137. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả hiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản
ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5 gam
B. 0,8 gam
C. 2,7 gam
D. 2,4 gam
Câu 138. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam
B. 1,51 gam
C. 0,755 gam
D. 1,3 gam
Câu 139. Nhúng một thanh nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian thấy khối lượng thanh nhôm tăng 1,38 gam.
Khối lượng nhôm đã phản ứng là
A. 0,4 gam
B. 0,54 gam
C. 0,27 gam
D. 0,16 gam
Câu 140. Ngâm 1 lá Fe trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy
khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lựng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu?
A. 12,8 gam
B. 8,2 gam
C. 6,4 gam
D. 9,6 gam
Câu 141. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO 4 đã dùng
là
A. 0,25M
B. 0,4M
C. 0,3M
D. 0,5M
Câu 142. Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thnh
Zn tăng lên 1,51 gam. Thể tích dung dịch AgNO3 tối thiểu đã dùng là
A. 30 ml
B. 20 ml
C. 50 ml
D. 25 ml
Câu 143. Nhúng thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M sau 1 thời gian lấy thanh nhôm ra cân
46,38 gam. Khối lượng đồng thoát ra là
A. 0,64 gam
B. 1,92 gam
C. 1,28 gam
D. 2,56 gam
Dạng 6: Kim loại tác dụng hỗn hợp muối
Câu 144. Cho 1,12 gam Fe và 1,95 gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4, khuấy đều đến phản ứng kết thúc thu 3,12
gam chất rắn X. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là
A. 0,3M
B. 0,2M
C. 0,15M
D. 0,25M
Câu 145. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol CuSO4. Sau phản ứng thu dung dịch Y
và còn lại chất rắn chứa
A. Cu
B. Cu, Fe
C. Cu, Fe, Zn
D. không xác định
Câu 146. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xong thu chất rắn B.
Hòa tan B bằng dung dịch HCl dư thu 0,03 mol H2. Giá trị của m là
A. 18,28 gam
B. 12,78 gam
C. 12,58 gam
D. 12,88 gam
Câu 147. Cho 0,4 mol Mg vào dung dịch có 0,2 mol Cu(NO3)2. Phản ứng xong khối lượng chất rắn thu được là
A. 11,2 gam
B. 12,8 gam
C. 22,4 gam
D. 24 gam
Câu 148. Cho 14 gam Fe tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Phản ứng xong thu chất rắn A nặng
A. 9,6 gam
B. 6,4 gam
C. 12,4 gam
D. 11,2 gam
Câu 149. Hòa tan hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam
B. 43,2 gam
C. 54 gam
D. 64,8 gam
Câu 150. Cho m (gam) hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.
Khi phản ứng kết thúc được dung dịch D và 8,12 gam rắn E gồm 3 kim loại. Cho rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư
thì được 0,672 lít H2 (đktc). Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch C
A. [AgNO3] = 0,15M; [Cu(NO3)2] = 0,25M
B. [AgNO3] = 0,1M; [Cu(NO3)2] = 0,2M
C. [AgNO3] = 0,5M; [Cu(NO3)2] = 0,5M
D. [AgNO3] = 0,05M; [Cu(NO3)2] = 0,05M
Câu 151. Cho 0,774 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,04M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn X nặng 2,28 gam. Thành phần của X gồm
A. Ag
B. Ag, Cu
C. Ag, Cu, Zn
D. Ag, Zn
Dạng 7: Kim loại tác dụng H2SO4 đặc
Câu 152. Hòa an 7,2 gam Mg trong axit H2SO4 đặc, nóng đỏ thì thể tích khí H2S (đktc) thu được là
A. 1,68 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 153. Hòa tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,55 mol
SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1 gam
B. 96,1 gam
C. 61,9 gam
D. 91,6 gam
Câu 154. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn
không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hòa tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc). Khối lượng hỗn
hợp A ban đầu là
A. 6,4 gam
B. 12,4 gam
C. 6,0 gam
D. 8,0 gam
Câu 155. Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. kết quả khác
Câu 156. Hỗn hợp chứa 0,05 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng hoàn tòn với dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nóng thu
được số mol SO2 là
A. 0,05 mol
B. 0,075 mol
C. 0,15 mol
D. 0,125 mol
Câu 157. Hòa tan hết 16,3 gm hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 0,55 mol
SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1 gam
B. 96,1 gam
C. 61,9 gam
D. 91,6 gam
Câu 158. Cho 5,4 gam kim loại R tác dụng hết với H2SO4 đặc được 1,68 lít H2S duy nhất (đkc). Xác định R
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Dạng 8. Kim loại tác dụng HNO3
Câu 159. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lí khí NO (spkdn ở đktc). Giá trị V là
A. 6,72
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
Câu 160. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít khí N2O (đktc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 1,26 lít
Câu 161. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 162. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X (spkdn, ở đktc). Khí X là
A. N2O
B. NO2
C. N2
D. NO
Câu 163. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí
NO duy nhất (đktc). Thành phần % của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là
A. 73%; 27%
B. 77,14%; 22,86%
C. 50%; 50%
D. 44%; 56%
Câu 164. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí
NO2 (spkdn, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,85%
B. 78,05%
C. 68,05%
D. 29,15%
Câu 165. Cho 14,1 gam hỗn hợp Al, Mg tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu 0,2 mol NO và 0,1 mol N2O. Số mol
Al, Mg lần lượt là
A. 0,3; 0,15
B. 0,3; 0,25
C. 0,25; 0,3
D. 0,2; 0,3
Câu 166. Cho a gam Al tan hoàn toàn trong V lít dung dịch HNO3 thu 4,48 lít khí (đkc) gồm N2, N2O, NO với tỉ lệ mol
2:2:1. Giá trị a là
A. 3,51 gam
B. 16,08 gam
C. 14,04 gam
D. 7,02 gam
Câu 167. Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu 7,392 lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO2. Tỉ khối
hơi của X so với H2 là 19. M là
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Mn
Câu 168. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X
(gồm No và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H 2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 5,60
Câu 169. Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với axit Hcl dư thì thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với axi HNO3 loãng thì thu được 4,48 lí khí NO (đktc). Giá trị của m là
A. 60,8 gam
B. 15,2 gam
C. 30,4 gam
D. kết quả khác
Câu 170. Cho 5,02 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng 2 (đứng trước H).
Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H 2. Cho phần 2 tác dụng
hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là
A. Mg
B. Ni
C. Sn
D. Zn
Câu 171. Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau : phần 1 cho tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 duy nhất. Phần 2 tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875 gam hỗn hợp
muối clorua. Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là
A. 22,38 gam
B. 11,19 gam
C. 44,56 gam
D. kết quả khác
Câu 172. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 0,896 lí NO duy
nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 gam
B. 7,44 gam
C. 7,02 gam
D. 4,54 gam
Câu 173. Cho 3,445 gam Cu, Zn, Al tác dụng với HNO3 (loãng, dư) thu được 1,12 lít NO (đktc, spkdn) và a gam muối.
Giá trị của a là
A. 12,745
B. 11,745
C. 13,745
D. 10,745
Câu 174. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 560 ml N2O (đktc,
spkdn) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam
B. 14,62 gam
C. 24,16 gam
D. 14,26 gam
Câu 175. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dung dịch X và khí NO. Khối lượng
muối có trong dung dịch X là
A. 21,6 gam
B. 26,44 gam
C. 24,2 gam
D. 4,84 gam
Dạng 9: Tạo sản phẩm khử là muối amoni
Câu 176. Cho 0,8 mol Al tác dụng dung dịch HNO3, sau phản ứng không thấy khí thoát ra. Khối lượng muối thu được
A. 124 gam
B. 192,4 gam
C. 194,4 gam
D. 124 gam
Câu 177. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí
NO (đkc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X.
A. 12,5 gam
B. 11,92 gam
+
Dạng 10: Kim loại tác dụng H và
C. 13,92 gam
D. 15,8 gam
Câu 178. Cho Cu dư vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M. Phản ứng xong thu được V lít khí (đkc) NO
duy nhất. Giá trị V là
A. 0,336 lít
B. 0,112 lít
C. 0,224 lít
D. 0,056 lít
Câu 179. Cho 0,06 mol bột Cu vào 200 gam dung dịch hỗn hợp chứa KNO 3 0,2M và H2SO4 0,1M. Thể tích khí bay ra
(đkc) là
A. 0,672 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
Câu 180. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được số mol NO là
A. 0,06 mol
B. 0,067 mol
C. 0,02 mol
D. 0,03 mol
Câu 181. Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa dung dịch HNO3 (có 0,16 mol HNO3) thu khí NO duy nhất. Thêm tiếp H2SO4
loãng dư vào bình Cu tan hết thu được V ml NO (đkc). Giá trị V là
A. 1344 ml
B. 672 ml
C. 448 ml
D. 224 ml
Câu 182. Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản ứng thu được V
lít (đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là
A. 1,344 lít
B. 4,032 lít
C. 2,016 lít
D. 1,008 lít
Câu 183. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và
NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (spkdn). Cho V ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 400 ml
D. 120 ml
Câu 184. Hòa tan hỗn hợp A gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 và H2SO4 hu được dung dịch B chứa …..gam muối
và hỗn hợp G gồm 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Khối lượng hỗn hợp A bằng:
A. 2,58 gam
B. 3,06 gam
C. 3,00 gam
D. 2,58 gam