Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DSpace at VNU: Bước đầu tìm hiểu sự hoạt động của từ láy trong văn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 5 trang )

T Ạ P CHÍ K H O A H Ọ C N o 6 . 1991

B Ư Ớ C ĐẦU T ÌM H l f e u S ự H O Ạ T Đ Ộ N G
CỦA T Ừ LÁY T R O N G VẢN H Ọ C
P H A N VẢN H O À N

1. Đ Ặ T V Ấ N Đ Ề
C ố hỉộn t ư ợ n g rất đ á n g q u a n tâm: từ láy t r o n g ti ế n g ViÇt d ư ờ n g n h ư chỉ x u ấ t hiện
trong vđn họ c ( p h o n g các h nghệ t h u ậ t ) là chủ yếu, Crong các p h o n g c ác h khác: kho a học,
c h í n h luận v.v. . . tuy có, n h ư n g rất hạn hử u. T r o n g n h ử n g (ác ph 5m t h u ộ c p h o n g cách
nghộ thu ột thì t h ơ ca t r ữ tình cùng ch i ếm tỷ lộ n h i ỉ u h ơ n .
T ạ i s ao lại có hiộn t ư ợ n g n h ư vậy ? Bài viốt này* ch ú n g tôi n h ằm tìm hlề u vấ n d ỉ đổ.

2. MỐI QUAN H Ệ G IỮ A VẢN HỌC VÀ T Ừ L Á Y
Đ ỉ trả lời câu hỏi trôn, ch ú n g tỏi th ẫ y trưốrc h í t căn phải d ỉ c ậ p đ ế n hal v ín dỉ:
D ặ c trư ng của văn họ c và dộ c trưng cùa từ l á y .

2.1. Đặc t r ư n g của văn học
Nổi đ ẽ n văn học là nói đ ế n s ự p h á n á n h , ntléu td cuộ c sổng, hiộn i h ự c khách quan.
C ỏ hai vấn dỄ căn phải d ư ự c đặt ra:
- Đ ố i t ư ợ n g p hả n ánh, miêu tả
- S ự p h ả n ánh, miôu tả.
a) Dtìỉ t ư ợ n g p h ả n ánh, m iê u tá
ĐỐI t ư ợ n g p h ả n ánh, mỉẽu tả củ a văn học, n h ư dả nêu ỉà c u ộ c sỏng, là (ất cả nhửog
gì cố ờ q u a n h ta, tr o n g đỏ con n g ư ờ ỉ là tr u n g lâm. Vậy, đối t ư ợ n g p h ả n ánh, m:êu tả của
văn họ c là r ấ t rộng, đa d ạ n g và p h o n g phú. T r o n g sự đa d ụn g và p h o n g p h ú đỏ cỏ: mây
g i ố %t r ũ n g , h o a %á n h s á n g , C ỡn n g ư ờ i , v . v . . . v ở ỉ c á c t r ạ n g t h á i , m ứ c đ ộ V.V. . . k h á c n h a u

củ a nó.
b) S ự p h á n á n h , m iê u id
S ự p h ả n án h, miêu tả của văn học, t r ư ớ c h í t phải m an g tính cụ t h ỉ . c ỏ :ụ t h ỉ thl


n g ư ờ i đ ọ c mới cố thề nhận ra d ư ợ c cái mà tác giả nốỉ. Di nhiôn, s ự miôu tà củi văn học
là b i n g ngô n Dgữ - t h ô n g q u a v i t e xây d ự n g hình t ư ợ n g nghộ t h u ậ t , I r o n g đ ố cố t ừ láy
t h a m gia.

46

.m Ể Ê M


Thônng t hưởng, sự mlCu ti, bao glờ cOng bât đầu từ bCn ngoài - những biỉ u hlộn cụ
bên nngo&i • l ừ n g %ự vật, hlộn t ư ợ n g đ ơ n lẻ ( t r ự c q ua n . . .). N hư ng , vần học k h ỏ n g
Ig lậl i ở đ ó . T h ô n g q u a n h ữ n g blồu hiện cụ t h ỉ , vãn h ọ c cỏn phải làm mộc nhiộm vụ h í t
q u a n 1 trọ»ng là p há i kh á i quát U n , tìm ra n h ữ n g đặ c đỉề m chu ng , bản chát. . . k h ỏ n g
ch o t ừ ừ n g sự vật, hiCn t ư ợ n g mà nhỉồu sự vật, hiện lư ợ n g .
Đ ề k k h á i q u á t , nhà văn, n h à t h ơ phải cố một quá tr ỉ n h lựa chọn , cân nhắc, suy đ o á n
. . S ự t kh&l q u á t vl t h í d ấ n đ í n s ự írừu t ư ợ n g - trừu t ư ợ n g hóa.
N h ư • vậy' là, s ự p h ả n ánh, miêu tả của văn học k h ô n g chi m a n g tính cụ ( h ỉ m à còn
\i m a n p g tí nh tr ừ u t ư ợ n g ( khá i q u át ). Nối một cách khác , văn họ c vừa p h á i m a n g rinh
hè - cụụ t h ẻ h ó a - VI>Ơ p h d i m a n g tính trừu t ư ợ n g - trừu ( ư ự n g h ó a .
T r o n p g "Trát đòn", chi D ậ u là một n hân vật đỉèn hình c h o n g ư ờ ỉ phụ n ử nỏng d â n Vlột
n trướớrc cíách m ạ n g t h á n g T á m : V ừ a cụ thề v ừ a t r ừ u t ư ợ n g (khái q u á t ) v.v. . .

2.2. Đ ặ c I r ư n g của t ừ láy và s ự phù hợp của nó đối vór| văn học.
A . D ờ ậ c tỉr ư n g của t ừ l á y : T ừ láy cỏ hai vẩn đẽ cần đ ư ợ c nghiên c ứ u ờ đây. Đ ố là dặc
Ig b t ỉ u u thụ và ý n g h ĩ a cùa nó .
a) D ộ ặ c t r ư n g bièu thị
Nói cch u m g, t ừ láy t r o n g ti ế n g Viột là n h ử n g d ơ n vị t ừ - i h ư ờ n g bỉfiu thi n h ử n g s ự
hiện l t ư ợ ng n ằ m (rong trạng thái dao d ộ n g . Nối n h ư t h í có nghĩa là, t ừ láy* xét cho
gt k h ô ổ n g iPhứi là n h ữ n g íữ trực ti ế p biều thị bàn thùn sự vật, hiộn t ư ợ n g như : m â y t
n h à c c ử a v.v. . . mà là n h ữ n g t ừ biều thi n h ữ n g dặc diètìì cụ t h ỉ kh ác n h a u của n h ử n g

yậtf h u ỉ ệ n t ư ợ n g dó, đ ư ợ c bộc lộ ra tr o n g q u á trình vận dộng , t r o n g sự s o sánh, đối
íu v.v. . . . wới n h ữ n g s ự vật, hỉện t ư ợ n g khác. N h ữ n g đ ặc diẾm này, ph5 n lớn k h ô n g chi
Ig c h o » mộ>t s ự vật, hiệ n t ư ợ n g n ào mà là ch u n g cho n h i ỉ u sự vậl, hit ừ láy y gđitì vớ i s ự m i ê u (dt m a n g tính m iê u ỉd. Nối cá ch khác, từ láy là n h ữ n g từ m i ê u

Ví dụ ụ: n«ốỉ v ỉ con n g ư ở i, ta th ẫ y cố hàng loạt l ừ bỉều thị: ca o cao, th â m t h ă p . .
ẹ vọ tt x x a n . h x a o . .

bân g k hu ân g, x a o x u y ế n . .

gậí g ù , lác hr v.v. . .

N6ằ r r ằ n g , , d a o d ộ n g - trạng thái dao dộ n g mà từ láy biều chị cù ng căn phải p h â n biệt
trạng í (hái d ộ n g n ố i c h u n g .
Khi n m ộ t sự vật, hỉộn t ư ợ n g nằm tr o n g tr ạn g thái d a o đ ộ n g thỉ m ậ c n hi ê n n ô (ĩâ n ằ m
R ír ụnn g tềhái d ộ n g rồi: cố d ộ n g thì m(Vi tạ o ra d ư ự c dao dộnx'. đ ộ n g b ao hàm d a o
g. Nhưurng k h ô n g p h d i dộ n g n à o ctìng là dao dộng.
- Kimn đ ồ ng h ồ đ a n g chạy: d ộ n g , n h ư n g k h ô n g pỉtà i dao d ộ n g .
- ĐAnng h ồ q u ả lác đ a n g chạy: q u à lác: dộtig và là d a o dộng.
Vậy, í s ự kh ác n h a u giừ a dộ n g và dao đ ộn g là ở c h ỗ c h l ĩ u của s ự c h u y ỉ n đ ộ n g . Đổ i
từ láy: : p h iá l n g ư ợ c c h í i u n h a u . T r ê n t h ự c t í , sự p h a n biệt này là cầ n thiết.
VẬy, ( đrti t ư ự n g b i í u th| c ủ a [ừ láy cũ n g rất đa d ạn g và p h o n g phú. NỄU so s á n h vớrl

47


đ ố l lư ợ n g p h in ánh, miẾu lả của vản học thì cỏ th ỉ nól là n hư nhau: trong vầD học t(
m â y t g iô , trâ ng , ho a v.v. . . thì ỉ ư ư n g ứng \ ờ ì n h ữ n g đỏi t ư ợ n g dỏ, cỏ n h ử n g lừ láy biè%
thi c h o nố d ư ớ i c ác tr ạn g thái, m ứ c độ. . . khá c nhau. N í u chi xét r ỉ ẽ n g v ỉ mặt Dày, chúnỊ
ta cũng đă thấy rô, trong khoa học, chính luận, nhửn£ đ ổi tư ự n g vừa nêu col nhir khAfij

cỏ

hoặc

rất

ít.



vậy

mà, n h ử n g từ

l á y I»IÍ u i h ị t h o

nỏ.

. . củng

SC k h ỏ n g c ố t r o n g ti <

p h ỉm (D ĩ nhlỏn, chúng ta khỏng nói rầng, Irong khoa hực, chính luận khỏng cố sự mlẾi
t ỉ ) T rong khi đố văn học thì hoàn toàn n gư ợ c lại.
b) Ỷ n g h ĩa c ù a ỉừ láy
Đ â y là vấn dS p h ứ c tạ p nhất của t ừ láy. S ự k hả o sát của c h ủ n g lỏi c h o thẽy rằng, lù
láy t r o n g ti ến g Việt, nối c h u n g đ ề u m an g một ý nghia c h u n g nhắt : ỷ n g h ía dao dộng - )
n g h ĩa láy đ i láy lại.

Ý nghia đ ố đ ư ợ c thề hiộn CrCn hai b ình dlộn:


- B ìn h diện cụ tỉtè: Đ ó là n h ữ n g t ừ láy b ỉề u thị s ự vật, hiộn t ư ợ n g nà m trong trợnị
th á i d ộ n g mà c h ú n g ta cố thè tri giác d ư ợ c m ộ i cách dễ d à n g b à n g mắt, bằẵì£ tai hoặ<
b&ng một sự hình dung tư ơ n g đ ối đơn giản.
Ví dụ: gật g ù . .

ỉđ p l á n h . .

cọc c ạ c h . .

gò g h ì. . .

- B ìn h diện trừ u t ư ợ n g : Đ 6 là n h ữ n g cừ láy b iè u thỉ s ự vật, hiệ n t ư ự n g iằ m ironị
trụng th á i dao d ộ n g , n h ư n g ch ú n g ta k h ô n g th ề tri g iác d ư ợ c m ộ t c á c h d i dàtìị. . . (khá<
t r ư ờ n g h ợ p trôn). Song, b ằ n g s ự p h â n lích. .

c h ú n g ta cũng c ô t h ì tìm th ấ y và q uỵ nổ vỉ

dược với trạng thái dao dộng nối trên : Sự dao động (V đây nòm ngay trong tính dịnh của sự vật, hỉộn tư ợng.
Ví dụ: cao c a o
A -r

+ Trong tiếng Viột, cao cao th ườn g biëu Ihi sự vật (V mrc độ cao:

cao

cao trung bình trỏr ICn (hình bôn). Tạỉ dièm A đ ư ợ c xác đint là cao, vl
cố sự drti lập ở B thấp thì cao cao th ư ở n g đ ư ợ c xác định lừ đ ỉ m X trỏ
lên A, nhưng chưa í rùng với A. Đ iẽu đố cố nghía là, cao cai đ ư ợ c xí<

X ị

cao cao

đ ịn h k h ỏ n g p h ả i b ần g m ộl d iím như ở A ( c a o ) , B ((h ấ p ) irà báng c í

mộl khoản g. . . T r o n g kh o ản g xác đin h đố, có n h ỉồ u d lt n i ;ùng thòi
mán. . .
C ố thề công thức hốa như sau:
A > cao cao £ X
N ếu

chẫp nhận cách

lý g i ả ỉ t r ô n đ â y t h ì c ỏ i h ỉ

nỏi rằng, tính

k h ỏ n g x á c đ ị i h n ó i t r Ền

t h ự c c h ấ t k h ổ n g p h á i là k l i ô n g x á c d ị n h ( h iè u ih c o n g h ĩa đ c n ) m à là x á c ílịn h

càng x ic

đ ịn h . K h ô n g phải ngẫu nhiôn mà, khỉ nỏi ca o cao (mộ t n g ư ờ i n ào đ ố c a o cao. . . c h ún g (a
thấ y d ỉ n h ậ n ra h ơ n ỉà ca o (khi nối một n g ư ờ i nà o d ó cao. . .). C a o đ ư ự c xốc
quan hộ VỚI thấp thì cao cao lại xác định trong quan hộ với cao vì lỗ đỏ mà Iroig quan h(
với cao cao thỉ cao lại trở nổn khố xác định hơn (ví dụ trên).
Vậy c a o c a o , tr o n g bả n th â n nố c h ử a đ ự n g hal nét nghía:

+ Cụ Chề (xác đ ị n h ) và

48


4- T r ừ u t ư ợ n g (k h ô n g xác đinh).
ao cahftng cchỉ ụ thí

đ ĩ u cố hai nét nghia đỏ. Chi cỏ một diẽu, (V l ừ láy th uộ c binh diộn t r ừ u

nét naghĩa cụ thồ bi m ờ đi vì nét nghía ư ừ u t ư ợ n g trội h ơ n , lẩn át. N g ư ợ c lụi, lừ
lộc bìnnh dỉộn cụ thề thì nét nghĩa t r ừ u t ư ợ n g yễu hơn vì nét nghĩa cụ thè trội hcrn. .
t h ự c t t í ch o thẫy, hal nét nghía này hòa qu yện vào nh au làm rnộl r í t khỏ ph;ln hiệt
ch rạcch ròi, d ứ l khoát.
h ư vậyy là, t r o n g cáỉ ý nghĩa d a o dộn g - ý n g h ĩa láy di láy lụi của lừ lây* b ao gồm
t nghĩaa rất c ơ bản: cụ t h ỉ (xác đ ịnh ) và trừ u tư ợ n g ( k h ô n g xác đ ịn h ) . Xél VẾ ý
lừ láy m a n g tỉn h ííậc thừ m iê u là ch ín h là ớ klìíư cụ n h n à y .
S ự p ỉ h ù h ợ p g iữ a tử láy v ớ i võn hục
r ư ớc h i ế t , đ ỏ là s ự p h ù h ợ p giữ a đốỉ t ư ợ n g p h ản ánh, miêu tả củ a văn học với dối
b l í u 1ầhi c ủ a từ láy. N h ư trôn đả nôu, cả hai coi n h ư c ù n g một đòi l ư ợ n g . N h ư n g
ế c ù n g ; chi m ới xét t r ê n bÊ mặt. T h ự c chất g i ữ a vản họ c và t ừ láy có một mòi q u a n
xa. Đ 6 5 l à s ự m i ô u l ả c ù a v ă n h ọ c l i ô n q u a n đ ế n ý n g h ĩ a c ủ a t ừ láy.

i ư c h ú á n g la đ ã biếl» không cỏ một nhà vãn, nhà t h ơ nào, khi mi£u tả s ự vật, hìộn
nào đóố, vớỉ mục đích là dề cho n g ư ờ i đọc nh ặn ra diẻu mình m u ố n nối \iịì nỏi mộí
lun g cbhung, nur hồ, Ui dùng n h ử n g t ừ ngừ t r ừ u t ư ợ n g (l í n h cụ chè. . .). N g ư ự c lội,
jua sự


vật, hiện t ư ợ n g đ ư ợ c miêu lả, đề gợi ch o n g ư ở i đ ọ c một sự liên t ư ờ n g đ ến

sự v ậ u , hỉộn t ư ợ n g khác ngoài xã hội cố liên q u a n mà t r o n g tá c p h ằ m kh ôn g cố
ện đ ề

tr ì n h bày. . . lụi nối một cá ch cụ (hè - quá cụ th è ( lí n h t r ừ u t ư ợ n g , khái

» đ ạt t đ ư ợ c đ ò n g t h ờ i hai mục đíc h đố, hẳn là các (ác giả của nỏ p h ải kẽl h ợ p
hủ p h á á p nghệ ih u ậ t khác nhau, tr o n g đỏ, k h ô n g ( h ỉ k h ô n g n ố i d ĩ n việc s ử dụng (ừ
? th íc h ĩ h ợ p
I cản h

T ừ láy, với n h ữ n g đậ c t r ư n g n g ử nghĩa c ủ a mình, khi t h a m gia vào

cụ thề: câu văn, câu th ơ . . . cố t h ỉ nốl là mội tr o n g n h ữ n g y í u l ố d á p ứ ng

nếu n hbư k h ỏ ng mu ốn nối là tốt n h ấ t ) sự đòi hỏi đó. T in h m iê u tá cụ thè của vđn
ù hợp

v ớ i n ét ng h ĩa cụ tlìè của lừ iá y t tính k h á i quát cùa vđn h ọ c t ư ơ n g d ồ n g v ớ i

ỉa trừiỉU t ư ợ n g của tử l á y . .

ch ỏ n g tôi coi đố là c ơ s ờ c ủ a mỗi q u a n hệ đặ c bl£t

ử tìm 1hìẾu đ o ạ n t h ơ sau:
mN a o n a o dồ ng n ư ớ c uôn q u a n h
N h ị p cằu n h o n h ó cuối ghồnh bác ngang
. S ẻ sè nấ m đăt bên đ ư ờ n g
ì R ầ u rầu ngọn cỏ nửa vàng n ử a xanh. .

(K iều)
In kh âl i q u á t , đây là một b ứ c tr a n h gồm cổ: d ồ n g n ư ớ c . . . nh ịp cầu ờ

CUỐI

ghềnh. .


nấm đất. . . và cỏ m ọc trèn đố. . . T iế p tục, bức tranh đ ư ợ c miêu tả cụ thỉ hơn: dòi
n ư ớ c ở đây ph ải là đ ò n g n ư ớ c n a o n a o , t ứ c là d ỏ n g n ư ở c " q u a n h co, uố n h c o đưửi
cong"

c h i ế c cằu bắc qu a . . . n h ư n g là c h i í c c5u n h o n h ỏ c h ứ k h ô n g fhải là chi

c ỉ u io lớ n . . . N a o nao, n h o n h ỏ , sè sè, rầu rầu dồu là n h ữ n g t ừ láy. S ự cụ tì ề trê n, c’
y í u là do vai t r ồ của t ừ láy biều thị. Đ ố i với từ láy, đố là d o nót n g h ĩa cụ Ihc t ạ o ra. N
đ ừ n g lại ờ đây, ch ú n g tôi thấy cố lẽ c h ư a đ ư ợ c : nỏi dò ng n ư ớ c n a o n a o . . . n hư n g
n a o đ ế n mứ c n ào thì đ ú n g với d ò n g n ư ớ c mà Ng uyẻn Du miêu (ả ? C h i ế c c ă i n h o nhỏ
n h ư n g nhò đ ế n mứ c nào th4 đ ú n g với nghia n h o n h ỏ ờ đây ? R ỏ r à n g n h ứ n j c â u hỏi ch ổ n g ta đều cố thề đ ặ t ra và đ ì u nhận th ấy c h ư a thề trả lời ngay đ ư ợ c : một cái gỉ đổ VI
x á c d Ịnh (cụ th5), n h ư n g củng vừa k h ô n g x á c đ ịn h ( t r ừ u l ư ợ n g ) . C h í n h Crồi c ơ sở ni
ngư ờ i đọc nằy sinh sự liên tưỏrng: nhửng dòng n ư ớ c. .

những nhịp cầu. . .,n ắm đất.

và cỏ mọc. . . đ à u đ ố ch ú n g ta đ á gặ p lại hiện lôn. . . Cái đâ gợi ra s ự liên t ư r n g đ ổ là
láy. T r o n g từ láy thì đ ó là né t n g h ĩa trừu tư ợ n g . T ừ một hình ảnh. . . th à n l n h i i u hì
ản h. T ừ một b ứ c tr an h. . . hóa nhiÊu b ứ c tran h. . . Cái hay, cái d ç p c ủ a một lác phầm
p h ả i tạ o ra đ ư ợ c s ự xúc cảm m ản h liệt này.
T ó m lai, g ỉử a văn học và t ừ láy cố mối q u a n hệ rất đ ặ c biệt. Đ ố là sự p h ù họ

tư ơ n g đ ò n g g iữ a đôi bên. Văn học p h ả n ánh, miêu tả. . . thì c ũn g ph ải bắt đ ỉ i t ừ sự mi
tả t ừ n g s ự vật, hiộn tưọrng. . . T ừ láy là n h ử n g t ừ bleu thị n h ừ n g d ặ c đ i è m c ụ thÊ ki
n h a u của s ự vật, hiện t ư ợ n g . . . Xét về mặt ý nghĩa, l ừ láy n h ư là k ế t q u á tâ y ế u của
m iê u td của vân học. T r o n g văn học, t ừ láy xuủit hiộn nhiều hirn hẳ n so vrẳ khoa h<
ch í n h luận v.v. . . là hoàn to à n cỏ c ơ sỏr.
Cố th ề nối râng, n ếu n h ư văn học là m ản h đ ấ t màu m ở n h ấ t , phì n h i ẻ u n h ắ t dề c
t ừ láy tồn tại và ph át Iriền thì t r o n g các p h o n g các h khác là h o à n lo à n n g ư ợ c iịì.

CHÚ THÍCH
&


1. Hoàng Vân Hành. T ừ láy trong tiến g Việt. Nxb. KHXH. HN. 1985, tr 140
2. Do p h ạ m vi bài viổt, c h ú n g tôi k h ỗ n g ơi sả u khía cạnh này.
3. Pha n V ăn H o à n . T ừ láy t r o n g ti ến g Việt và s ự cần ihi ết ph ải n hậ n d ộ n nố. Nị
n g ử SỐ 4/1985, tr.52. Bàn thỀm VÊ. . . T ạ p chí khoa học. T r ư ờ o g Đ H T H H à Nộl.
3/1988, lr.30.
4. Phan Ngọc. Tìm hiều p h o n g c ác h Nguyỗn Du t r o n g Iruyộn K ỉ ỉ u . r^XB. KH>
H N 1985, tr.255.
5. Văn T ân . T ừ đi ề n tiế ng Viột. Nxb. K H X H . HN 1967, tr.684.

50



×