Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu môn Xác suất thống kê 2015 - Làm nghề gì cũng đòi hỏi phải có tình yêu, lương tâm và đạo đức de 02 OTCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.56 KB, 2 trang )

K THI
Cao h c Kinh t TP.HCM 2015
s : 02

thi ph n: LÝ THUY T XÁC SU T VÀ TH NG KÊ TỐN
Th i gian làm bài: 65 phút (khơng k th i gian phát đ )
(Khơng s d ng tài li u, ch đ c s d ng các b ng s th ng kê)
------------------------------------------*---------------------------------------Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ch n
A- PH N TR C NGHI M (5đ).


Câu 1: Một trung tâm bưu điện trung bình nhận được 120 cuộc gọi trong 1 giờ. Tìm xác suất để trung
tâm bưu điện này nhận được không t i 3 cuộc gọi trong một phút.
a. 0,85885;
b. 0,74562;
c. 0,68456;
d. Đáp án khác
Câu 2: Một xạ thủ có 3 viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,8. Xạ thủ này bắn từng viên vào
mục tiêu cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 3 viên thì dừng. Gọi X là số viên đạn được bắn. Tính
phương sai của X.
a. 0,2624;
b. 0,3864;
c. 0,3426;
d. Đáp án khác.
Câu 3: Một kiện hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 6 sản phẩm loại I; 3 sản phẩm loại II và 1 sản
phẩm loại III. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ kiện ra 2 sản phẩm. Gọi X1, X2 tương ứng là số sản
phẩm loại I, loại II có trong hai sản phẩm lấy ra. Tính Var(X2/ X1=1).
a. 0,75;
b. 0,1875;
c. 0,4;
d. 0,575;
Câu 4: M t ki n hàng có 9 s n ph m lo i A và 3 s n ph m lo i B. Rút ng u nhiên t ng s n ph m m t
cho đ n khi trong ki n ch còn l i 2 s n ph m thì d ng l i. Tìm xác su t đ trong s 2 s n ph m còn l i
trong ki n có 1 s n ph m lo i A và 1 s n ph m lo i B.
a. 9/22
b. 11/66
c. 6/11
d. 1/12
Câu 5: Một nhà máy sản xuất sản phẩm A.Tỷ lệ chính phẩm của sản phẩm A là 96%. Người ta sử
dụng một thiết bò kiểm tra tự động để kiểm tra sản phẩm A. Thiết bò kiểm tra có độ chính xác cao
nhưng vẫn có sai sót. Tỷ lệ sai sót đối với chính phẩm là 3%. Còn đối với sản phẩm không phải là

chính phẩm thì tỷ lệ sai sót là 2%. Tính xác suất 1 sản phẩm qua thiết bò kiểm tra tự động thì được
kiểm tra đúng.
a. 4/1675;
b. 0,009858;
c. 1/1165;
d. Đáp án khác
Câu 6:
c l ng s l ng ếch trong m t h nuôi ếch; ng i ta đánh b t 100 con ếch, đánh d u
chúng r i th xu ng h . Một tháng sau ng i ta đánh b t l i 40 con và th y có 15 con đđ c đánh d u.
V i đ tin c y 95%, hãy c l ng s l ng ếch có trong h .
a. (190; 445);
b. (212; 358);
c. (76; 178);
d. (85; 143).
Câu 7: Trong 900000 vé số phát hành có 20 giải trò giá 50 triệu đồng; 150 giải trò giá 5 triệu đồng và
1600 giải trò giá 1 triệu đồng. Tìm số tiền lãi kỳ vọng của một người khi mua một vé. Biết giá mỗi vé
là 5 ngàn đồng. (đơn vò của tiền lãi là ngàn đồng).
a. -1,68;
b. -1,19;
c. -1,28;
d. Đáp án khác.
2 - Trang 1/2 * K thi Cao h c Kinh t TP.HCM 2015


Câu 8: Một lôâ hàng có 5000 sản phẩm. Lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra thì thấy
có 310 sản phẩm loại A. Nếu muốn ước lượng s sản phẩm loại A có trong lô hàng đạt được độ chính
xác  = 200 s n ph m thì độ tin cậy đạt được bao nhiêu %.
a. 96,78% ;
b. 90,49% ;
c. 94,52% ;

d. 87,98% ;
Câu 9: Một lô hàng có 4000 sản phẩm. Chọn ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra thì
thấy có 300 sản phẩm loại A. Nếu cho rằng số sản phẩm loại A của lô hàng là 3200 thì có chấp nhận
được không? Tính giá trò của tiêu chuẩn kiểm đònh và đưa ra kết luận với mức ý nghóa 3%.
a. z = -1,753, chấp nhận được;
b. z = -2,5, không chấp nhận được;
c. z = -2,5, chấp nhận được;
d. z = 2,75, không chấp nhận được;
Câu 10: Một công ty tiến hành khảo sát nhu cầu tiêu dùng về sản phẩm A do công ty sản xuất. Khảo
sát 500 hộ gia đình ở một thành ph thì thu đ c số liệu cho ở bảng sau:
Số lượng tiêu dùng (kg/tháng) 0 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5
Số hộ
100 40 70 110 90 60 30
Ước lượng số lượng sản phẩm A công ty tiêu thu được ở thành ph này trung bình trong một tháng.
Biết tổng số hộ có sử dụng s n ph m A do công ty s n xu t ở thành ph này là 750.000.
a. 1312500 kg;
b. 1426500 kg;
c. 1640625 kg;
d. Cả a, b, c đều sai.
B- PH N T

LU N (5đ)

Câu 11: Có 3 kiện hàng, mỗi kiện có 10 sản phẩm. Kiện thứ nhất có 8 sản phẩm loại I; kiện thứ hai
có 7 sản phẩm loại I và kiện thứ ba có 6 sản phẩm loại I.
a) Từ mỗi kiện lấy ngẫu nhiên không hoàn lại ra 2 sản phẩm để kiểm tra, nếu cả 2 sản phẩm lấy ra
kiểm tra đều là loại I thì mua kiện hàng đó. Tìm xác suất để có ít nhất hai kiện hàng được mua.
b) Chọn ngẫu nhiên một kiện rồi từ kiện đã chọn lấy ngẫu nhiên không hoàn lại ra 2 sản phẩm thì
được hai sản phẩm loại I, nếu cũng từ kiện đó lấy tiếp một sản phẩm thì xác suất để lấy được sản
phẩm loại I là bao nhiêu.

Câu 12: Khảo sát về thời gian tự học trong tuần của một số sinh viên hệ chính qui ở một trường đại
học trong thời gian gần đây người ta thu được bảng số liệu dạng khoảng ai, bi) ở bảng sau:
Thời gian tự học (giờ/tuần) 1 - 4 4 - 6 6 - 8 8 - 10 10 - 12 12 - 16
Số sinh viên
16
25
30
35
26
12
a) Những sinh viên có giờ tự học từ 10 giờ/tuần trở lên là những là những sinh viên chăm học . Hãy
ước lượng giờ tự học trung bình của một sinh viên chăm học của trường này với độ tin cậy 96%.
b) Trước đây giờ tự học trung bình của sinh viên hệ chính qui trường này là 10 giờ/tuần. Phải chăng
giờ tự học của sinh viên hệ chính qui trường này trong thời gian gần đây đã giảm đi so với trước đây,
với mức ý nghóa 5%.
Câu 13: Sau khi tiến hành một đợt quảng cáo, theo dõi khối lượng bán được về mặt hàng A trong một
số ngày ở một siêu thò, ta có số liệu cho ở bảng sau: (xi – khối lượng hàng A bán được).
(xi – kg/ngày) 200 215 225 235 245 255 270
Số ngày (ni)
8
16 20 26 14 10
6
Trước đây khi chưa tiến hành quảng cáo, doanh số bán trung bình của mặt hàng A là 5,3 triệu
đồng/ngày. Hãy kết luận xem đợt quảng cáo này có tác dụng làm tăng doanh số bán trung bình của
mặt hàng A lên hay không? Kết luận với mức ý nghóa 3%. Biết giá bán mặt hàng A là 25000
đồng/kg.

2 - Trang 2/2 * K thi Cao h c Kinh t TP.HCM 2015




×