Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bao cao nghien cuu kha thi du an dau tu theo hinh thuc bt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 15 trang )


BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN: TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT
ĐỊA ĐIỂM: .................

HÀ NỘI 2017


CÔNG TY ……

MỤC LỤC

PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN ....................................................................... 5
I.
Tên dự án: ....................................................................................................... 5
II. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ................................................................... 5
III. Đơn vị chuẩn bị dự án/Nhà đầu tư ................................................................... 5
IV. Địa điểm thực hiện dự án................................................................................. 5
V. Quy mô dự án .................................................................................................. 5
VI. Diện tích sử dụng đất....................................................................................... 5
VII. Tổng mức đầu tư dự án.................................................................................... 6
VIII. Loại hợp đồng PPP .......................................................................................... 6
IX. Thời gian thực hiện dự án ................................................................................ 6
PHẦN 2. CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI............................................... 7
I.
Căn cứ pháp lý ................................................................................................ 7
II. Các nguồn tài liệu, số liệu, cơ sở bản đồ ........................................................ 10
PHẦN 3. NỘI DUNG BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ................................................ 11
Chương I.Sự cần thiết phải đầu tư dự án ............................................................... 11
1.1. Bối cảnh chung............................................................................................... 11


1.2. Hiện trạng của dự án ...................................................................................... 13
1.2.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên .................................................................... 13
1.2.2. Hiện trạng sử dụng đất và kiến trúc cảnh quan ......................................... 14
1.2.3. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường ................................. 14
1.3. Các dự án có liên quan ................................................................................... 15
1.4. Mục tiêu của dự án ......................................................................................... 15
1.4.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................... 15
1.4.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 15
1.5. Lợi thế của việc đầu tư dự án theo hình thức PPP ........................................... 16
2.1. Quy mô dự án ................................................................................................. 18
2.1.1. Căn cứ xác định quy mô dự án ................................................................. 18
2.1.2. Thuyết minh sơ bộ quy mô dự án ............................................................. 18
2.2. Địa điểm thực hiện dự án................................................................................ 18
2.3. Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư............................. 19
2.3.1. Các căn cứ lập phương án ........................................................................ 19
2.3.2. Phạm vi giải tỏa thu hồi đất, công trình giải tỏa ....................................... 20
2.3.3. Đơn giá tính toán khối lượng và chính sách bồi thường, hỗ trợ áp dụng ... 21
a) Bồi thường hỗ trợ về đất. ................................................................................ 21
b) Bồi thường về cây cối, hoa màu, vật nuôi ....................................................... 21
c) Chính sách hỗ trợ ........................................................................................... 22
d) Thưởng tiến độ giải phóng mặt bằng nhanh .................................................... 22
2.3.4. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư tổng thể....................................... 22
a. Dự kiến về nhu cầu, địa điểm, hình thức tái định cư ......................................... 23
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT

1


CÔNG TY ……


b. Kế hoach thực hiện........................................................................................... 23
2.4. Yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng công trình dự án ........................................... 27
2.4.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật ................................................................................. 27
2.4.2. Thông số các tuyến đường ....................................................................... 28
2.5. Giải pháp kỹ thuật của dự án .......................................................................... 29
2.5.1. Giải pháp kỹ thuật hạng mục giao thông .................................................. 29
2.5.2. Giải pháp xử lý nền đường....................................................................... 31
2.5.3. Giải pháp thiết kế thoát nước ................................................................... 32
2.5.4. Giải pháp thiết kế cấp điện chiếu sáng ..................................................... 33
2.6. Tổng vốn đầu tư dự án.................................................................................... 38
2.6.1. Căn cứ xác định tổng mức đầu tư dự án ................................................... 38
2.6.2. Tổng vốn đầu tư dự án BT ....................................................................... 39
Chương III. Tác động về môi trường, xã hội và quốc phòng, an ninh .................. 46
3.1. Tác động về môi trường của dự án ................................................................. 46
3.1.1. Hiện trạng môi trường dọc tuyến: ............................................................ 46
3.1.2. Đánh giá tác động môi trường khi triên khai thi công: ............................. 46
3.1.3. Đánh giá tác động môi trường khi khai thác: ............................................ 47
3.1.4. Các biện pháp khắc phục, hạn chế: .......................................................... 47
3.2. Tác động về xã hội của dự án ......................................................................... 47
4.1. Tổng vốn đầu tư ............................................................................................. 49
4.1.1. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư ......................................................................... 49
4.1.2. Phương án huy động vốn đầu tư ............................................................... 49
4.2. Xác định quỹ đất thanh toán dự án BT :.......................................................... 50
4.3. Kết luận sơ bộ về tính khả thi tài chính của dự án ........................................... 52
Chương V. Loại hợp đồng dự án, phân tích rủi ro trong quá trình thực hiện
dự án, các hỗ trợ của nhà nước, kế hoạch thực hiện và quản lý thực
hiện dự án ....................................................................................................... 52
5.1. Loại hợp đồng dự án....................................................................................... 52
5.1.1. Căn cứ lựa chọn loại hợp đồng dự án ....................................................... 52

5.1.2. Trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện hợp đồng dự án ................ 53
a) Trách nhiệm của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. ....................................... 53
b) Cơ quan chuyên môn trực thuộc làm đầu mối quản lý hoạt động PPP: ........... 53
5.2. Phân tích rủi ro trong quá trình thực hiện dự án .............................................. 54
5.2.1. Xác định các rủi ro chính của dự án ......................................................... 54
5.2.2. Trách nhiệm của các bên trong quản lý rủi ro........................................... 54
5.2.3. Biện pháp giảm thiểu rủi ro...................................................................... 54
5.3. Các hỗ trợ của nhà nước ................................................................................. 54
5.3.1. Ưu đãi và bảo đảm đầu tư ........................................................................ 54
5.3.2. Đảm bảo cung cấp các dịch vụ công. ....................................................... 55
5.3.3. Đảm bảo về vốn và tài sản ....................................................................... 55
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT

2


CÔNG TY ……

5.3.4. Quyền mua ngoại tệ ................................................................................. 55
5.4. Kế hoạch thực hiện dự án ............................................................................... 55
5.4.1. Chuẩn bị dự án......................................................................................... 55
5.4.2. Thực hiện dự án ....................................................................................... 55
5.5. Quản lý thực hiện dự án ................................................................................. 56
5.5.1. Quản lý thi công xây dựng : ..................................................................... 56
5.5.2. Quản lý đất đai : ...................................................................................... 56
5.5.3. Quản lý quy hoạch: .................................................................................. 56
5.5.4. Quản lý khai thác vận hành: ..................................................................... 56
5.5.5. Quản lý thực hiện dự án : ......................................................................... 56
PHẦN 4. CÁC KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................... 58

I.
Kết luận......................................................................................................... 58
II. Kiến nghị. ..................................................................................................... 58
HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ............................................................................ 60
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH ........................................................... 61
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN KÈM THEO ................................................................................... 62

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT

3


CÔNG TY ……

TỪ NGỮ VIẾT TẮT
UBND

Ủy ban nhân dân

HĐND

Hội đồng nhân dân



Quyết định

QH


Quốc hội

NĐ-CP

Nghị định chính phủ

BXD

Bộ xây dựng

BTC

Bộ tài chính

TTg

Thủ tướng chính phủ

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCN

Tiêu chuẩn ngành

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


MCN

Mặt cắt ngang

BT

Xây dựng – Chuyển giao

PPP

Đối tác công tư

GPMB

Giải phóng mặt bằng

NCKT

Nghiên cứu khả thi

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT

4


CÔNG TY ……

PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
Tên dự án:


I.

Dự án tuyến đường ......
II. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Ủy ban nhân dân tỉnh ........;
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh ........;
Ban quản lý dự án phát triển tỉnh ........;
Các Sở ban ngành tỉnh .........

-

III. Đơn vị chuẩn bị dự án/Nhà đầu tư
Công ty .....
IV. Địa điểm thực hiện dự án
-

thành phố Nha Trang

V. Quy mô dự án
Căn cứ vai trò, chức năng của tuyến đường trong mạng lưới giao thông khu vực, đề
xuất đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật Tuyến đường .... – với cấp hạng đường
chính khu vực theo đúng quy mô thành phần mặt cắt như sau:
Đơn vị

Giá trị

Hè đường

m


8

-

Phần cây xanh

m

2x2

-

Bộ hành

m

2x2

m

12

STT
1

2

Thành phần MCN


Mặt đường
-

Phần xe cơ giới

m

3,5x2

-

Dải lề

m

2,5x2

m

20

Chỉ giới đường đỏ

Tổng chiều dài tuyến L=1113.32m
VI. Diện tích sử dụng đất
Tổng diện tích đất sử dụng dự kiến: 33.570,02 m2

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT


5


CÔNG TY ……

VII.

Tổng mức đầu tư dự án

Tổng mức đầu tư xây dựng dự tính: 94.691.124.000 (Chín mươi tư tỷ, sáu trăm chín mốt
triệu, một trăm hai tư nghìn đồng/.).
VIII. Loại hợp đồng PPP
Đề xuất loại hợp đồng là BT (Xây dựng – chuyển giao)
IX. Thời gian thực hiện dự án
-

-

Thời gian hoàn thành thủ tục chuẩn bị đầu tư, giải phóng mặt bằng và ký kết hợp
đồng dự án (theo hình thức chỉ định Nhà đầu tư đàm phán trực tiếp): Hoàn thành
trong quý IV năm 2017
Khởi công xây dựng công trình:
Quý I năm 2018
Hoàn thiện, Quyết toán, chuyển giao công trình dự án: Quý IV năm 2019

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG THEO HÌNH THỨC BT

6



PHỤ LỤC SỐ: 1
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ KIẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BT
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định cơ chế Nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện Dự án đầu tư xây dựng theo
Quyết định số 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/02 /2017 của bộ trưởng Bộ xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15 /10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2014
Quyết định 1486/QĐ-BXD ngày 12 /12/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí Ban quản lý dự án của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện dự án PPP
Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/06/2014 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng
ĐVN: đồng
TT Hạng mục
A

CHI PHÍ XÂY DỰNG

1

Giao thông

2
3

Diễn giải

Giá trị trước thuế

Giá trị sau thuế

5.037.005.619


55.407.061.811

Bảng dự toán chi tiết

35.488.915.943

3.548.891.594

39.037.807.537

Thoát nước mưa

Bảng dự toán chi tiết

13.528.562.810

1.352.856.281

14.881.419.091

Cáp điện chiếu sáng

Bảng dự toán chi tiết

1.352.577.439

135.257.744

1.487.835.183


CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐỀN BÙ GPMBTĐC
B-1 Chi phí GPMB

Gxd

Thuế VAT

50.370.056.192

B

C

Hệ số

Gd

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN(QĐ 79/QĐBXD)

8.842.593.433

8.842.593.433

8.842.593.433

8.842.593.433

1.368.554.427

0


1.368.554.427

C-1 Chi phí quản lý dự án ( QĐ79- BXD)

2,217%

(QĐ 79) (Gql)= HS*(Gxdtt+Gtbtt)

1.116.704.146

1.116.704.146

Chi phí ban quản lý dự án của cơ quan nhà
nước có thẩm quyển thực hiện dự án PPP
C-2
(Quyết định 1486/QĐ-BXD ngày
12/12/2014)

0,5000%

( Quyết định 1486/QĐ-BXD) (Gql)=
HS*(Gxdtt+Gtbtt)

251.850.281

251.850.281

D


CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG (QĐ 79/QĐ-BXD)

Gtv

QĐ 79/QĐ-BXD

1

Khảo sát địa hình, địa chất bước lập Dự án

2

Khảo sát địa hình, địa chất bước lập
TKBVTC

3

Chi phí lập báo cáo đề xuất dự án

4

Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Gks

0,500%

3.991.882.310


371.817.142

4.363.699.452

Bảng dự toán chi tiết khảo sát

293.834.808

29.383.481

323.218.288

Bảng dự toán chi tiết khảo sát

441.662.727

44.166.273

485.829.000

Chi phí=40% chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả
thi ( theo QĐ 79/QĐ/BXD)

100.740.112

10.074.011

110.814.124

HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1


251.850.281

25.185.028

277.035.309

1-TMDT - 1


TT Hạng mục

Hệ số

Diễn giải

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

0,112%

HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1

56.414.463

5.641.446


62.055.909

1,319%

HS*Gxdtt*1,1

664.381.041

66.438.104

730.819.145

6

Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả
thi
Tư vấn lập TKBVTC

7

Thẩm tra HS TKBVTC

0,113%

HS*(Gxdtt)*1,1

56.918.163

5.691.816


62.609.980

8

Thẩm tra dự toán

0,106%

HS*(Gxdtt*1,1

53.392.260

5.339.226

58.731.486

9

Thẩm tra an toàn giao thông (
TT45/2011/TT-BGTVT

Tạm tính

45.454.545

4.545.455

50.000.000

10


Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
TKBVTC

0,816%

HS*(Gtvtk)*1,1

5.421.349

542.135

5.963.484

11

Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
khảo sát bước BVTC

0,816%

HS*(Gks)*1,1

3.603.968

360.397

3.964.365

0,795%


HS*(Ggs)*1,1

9.414.390

941.439

10.355.829

0,151%

HS*(Gxdtt)*1,1

76.058.785

7.605.878

83.664.663

2,351%

HS*Gxdtt*1,1

1.184.200.021

118.420.002

1.302.620.023

4,072%


HS*Ggs*1,1

17.984.506

1.798.451

19.782.957

20%

HS* chi phí QLDA

273.710.885

Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù
hợp về chất lượng công trình xây dựng

20%

HS*Ggs

236.840.004

23.684.000

260.524.005

20 Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường


TT

100.000.000

10.000.000

110.000.000

21 Cấp phép xây dựng

TT

120.000.000

12.000.000

132.000.000

E

Gk

2.967.200.295

272.955.038

3.240.155.333

5


Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng
Lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu thi
13
công xây dựng
12

15 Chi phí Giám sát thi công xây dựng
17

Chi phí giám sát công tác khảo sát xây
dựng

18 Giám sát, đánh giá đầu tư
19

1
2
3
4
5
6

CHI PHÍ KHÁC
Thẩm tra phê duyệt quyết toán (Thông tư
09/2016/TT-BTC)
Kiểm toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)
Lệ phí thẩm định DADT (TT
209/2016/TT-BXD)
Lệ phí thẩm định TKCS (TT 209/2016/TTBXD)

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật (TT
210/2016/TT-BTC)
Phí thẩm định dự toán xây dựng (TT
210/2016/TT-BTC)

273.710.885

0,457%

HS*TMĐT* 0,5

152.683.340

0,718%

HS*TMĐT*1,1

480.024.381

0,015%

HS*TMĐT

9.699.489

9.699.489

Lệ phí=50% Phí thẩm định DADT ( theo TT
209/2016/TT-BXD)


4.849.745

4.849.745

0,072%

HS*Gxdtt*1,1

36.216.070

36.216.070

0,068%

HS*Gxdtt*1,1

34.201.268

34.201.268

1-TMDT - 2

152.683.340
48.002.438

528.026.819


TT Hạng mục
Thẩm định hồ sơ mời thầu thi công xây

dựng
Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu thi
8
công xây dựng
Giải quyết kiến nghị của nhà thầu thi công
9
xây dựng
Thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn thiết kế,
10
khảo sát
7

Hệ số
0,050%
0,050%
0,020%
0,050%

Diễn giải

Giá trị trước thuế

0,05%*Gxd (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)tối
thiểu 1.000.0000 đ
0,05%*Gxd (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)tối
thiểu 1.000.0000 đ
0,02%*Gxd (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)tối
thiểu 1.000.0000 đ
0,05%*(Gtk+Gks) (Theo Nghị định 63/2014/NĐCP)tối thiểu 1.000.0000 đ


Thuế VAT

Giá trị sau thuế

25.185.028

2.518.503

27.703.531

25.185.028

2.518.503

27.703.531

10.074.011

1.007.401

11.081.412

909.091

90.909

1.000.000

11


Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu tư
vấn thiết kế, khảo sát

0,050%

0,05%*(Gtk+Gks) (Theo Nghị định 63/2014/NĐCP)tối thiểu 1.000.0000 đ

909.091

90.909

1.000.000

12

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu tư vấn
thiết kế, khảo sát

0,020%

0,02%*(Gtk+Gks) (Theo Nghị định 63/2014/NĐCP)tối thiểu 1.000.0000 đ

909.091

90.909

1.000.000

909.091


90.909

1.000.000

909.091

90.909

1.000.000

909.091

90.909

1.000.000

4.290.000
12.592.514
201.480.225

47.190.000
138.517.655
2.216.282.472

13 Thẩm định hồ sơ mời thầu giám sát

0,050%

0,05%*Ggs (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)tối
thiểu 1.000.0000 đ

0,05%*Ggs (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)tối
thiểu 1.000.0000 đ
0,02%*Ggs (Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)tối
thiểu 1.000.0000 đ

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu giám
sát

0,050%

15 Giải quyết kiến nghị của nhà thầu giám sát

0,020%

16 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
17 Chi phí bảo hiểm
18 Chi phí hạng mục chung

TT
0,2500%
4,00%

HS*Gxdtt*1,1
HS*(Gxdtt+Gtbtt)*1,1

42.900.000
125.925.140
2.014.802.248

vay


Theo bảng tính lãi vay

10.887.185.275

Gdp

Gdp1+Gdp2

9.619.885.633

961.988.563

10.581.874.196

10,0%

HS*(Gxd+Gd+Gql+Gtv+Gk)

6.754.028.666

675.402.867

7.429.431.532

Tính theo chỉ số giá xây dựng

2.865.856.967

286.585.697


3.152.442.664

88.047.357.564

6.643.766.363

94.691.123.927

14

F

LÃI VAY TRONG THỜI GIAN XÂY
DỰNG
(8%/năm - vay theo tiến độ thi công)

G DỰ PHÒNG PHÍ
1

Dự phòng phí cho khối lượng phát sinh
(Gdp1)

2

Dự phòng cho yếu tố trượt giá (Gdp2)
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F+G) ( có
tính lãi vay)
LÀM TRÒN


10.887.185.275

94.691.124.000

1-TMDT - 3


PHỤ LỤC SỐ:2
NHU CẦU VAY VỐN
ĐVN: đồng
TT

A

C
B

Nội dung công tác
(Chưa bao gồm lãi vay)
CHI PHÍ XÂY DỰNG
Giao thông
Thoát nước mưa
Cáp điện chiếu sáng
CHI PHÍ THIẾT BỊ
CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐỀN BÙ GPMBTĐC

Tổng giá trị

2017


83.803.938.653

2018

Tổng các năm

2019

14.257.791.142

40.993.541.787

28.552.605.724

83.803.938.653

446.350.555

33.244.237.087
23.422.684.522
8.928.851.455
892.701.110

22.162.824.724
15.615.123.015
5.952.567.636
148.783.518

55.407.061.811
39.037.807.537

14.881.419.091
1.487.835.183

8.842.593.433

8.842.593.433

0

55.407.061.811
39.037.807.537
14.881.419.091
1.487.835.183
0

8.842.593.433

D

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN(QĐ
79/QĐ-BXD)

1.368.554.427

68.427.721

821.132.656

478.994.049


1.368.554.427

E

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG (QĐ 79/QĐ-BXD)

4.363.699.452

4.363.699.452

0

0

4.363.699.452

323.218.288

323.218.288

323.218.288

485.829.000

485.829.000

485.829.000

110.814.124

277.035.309

110.814.124
277.035.309

110.814.124
277.035.309

62.055.909

62.055.909

62.055.909

730.819.145
62.609.980
58.731.486

730.819.145
62.609.980
58.731.486

730.819.145
62.609.980
58.731.486

50.000.000

50.000.000


50.000.000

5.963.484

5.963.484

5.963.484

3.964.365

3.964.365

3.964.365

10.355.829

10.355.829

10.355.829

83.664.663

83.664.663

83.664.663

0

0


0

1.302.620.023
0

1.302.620.023
0

1.302.620.023
0

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Khảo sát địa hình, địa chất bước lập Dự
án

Khảo sát địa hình, địa chất bước lập
TKBVTC
Chi phí lập báo cáo đề xuất dự án
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả
thi
Tư vấn lập TKBVTC
Thẩm tra HS TKBVTC
Thẩm tra dự toán
Thẩm tra an toàn giao thông (
TT45/2011/TT-BGTVT
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư
vấn TKBVTC
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư
vấn khảo sát bước BVTC
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu tư
vấn giám sát thi công xây dựng
Lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu thi
công xây dựng
Lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu mua
sắm vật tư, thiết bị
Chi phí Giám sát thi công xây dựng
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

2-Nhucauvon - 1


TT
17
18

19
21
E

Nội dung công tác
Chi phí giám sát công tác khảo sát xây
dựng
Giám sát, đánh giá đầu tư
Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù
hợp về chất lượng công trình xây dựng
Cấp phép xây dựng
CHI PHÍ KHÁC

Tổng giá trị

2017

2018

2019

Tổng các năm

19.782.957

19.782.957

19.782.957

273.710.885


273.710.885

273.710.885

260.524.005

260.524.005

260.524.005

132.000.000
3.240.155.333

132.000.000
453.976.825

1.678.037.272

132.000.000
3.240.155.333

1.108.141.236

1

Thẩm tra phê duyệt quyết toán (Thông tư
09/2016/TT-BTC)

152.683.340


0

152.683.340

152.683.340

2

Kiểm toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)

528.026.819

0

528.026.819

528.026.819

3

Lệ phí thẩm định DADT (TT
209/2016/TT-BXD)

9.699.489

9.699.489

9.699.489


4

Lệ phí thẩm định TKCS (TT
209/2016/TT-BXD)

4.849.745

4.849.745

4.849.745

5

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật (TT
210/2016/TT-BTC)

36.216.070

36.216.070

36.216.070

6

Phí thẩm định dự toán xây dựng (TT
210/2016/TT-BTC)

34.201.268

34.201.268


34.201.268

7

Thẩm định hồ sơ mời thầu thi công xây
dựng

27.703.531

27.703.531

27.703.531

8

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu thi
công xây dựng

27.703.531

27.703.531

27.703.531

9

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu thi
công xây dựng


11.081.412

11.081.412

11.081.412

10

Thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn thiết
kế, khảo sát

1.000.000

1.000.000

1.000.000

11

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu tư
vấn thiết kế, khảo sát

1.000.000

1.000.000

1.000.000

12


Giải quyết kiến nghị của nhà thầu tư vấn
thiết kế, khảo sát

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2-Nhucauvon - 2


TT

Nội dung công tác

Tổng giá trị

2017

2018

2019

Tổng các năm

14

Thẩm định kết qủa lựa chọn nhà thầu
giám sát


1.000.000

1.000.000

1.000.000

15

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu giám
sát

1.000.000

1.000.000

1.000.000

16

Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

47.190.000

47.190.000

47.190.000

17


Chi phí bảo hiểm

138.517.655

138.517.655

138.517.655

18

Chi phí hạng mục chung

2.216.282.472

110.814.124

1.108.141.236

997.327.113

2.216.282.472

G

DỰ PHÒNG PHÍ

10.581.874.196

529.093.710


5.820.030.808

4.232.749.678

10.581.874.196

Nhu cầu vốn các năm

83.803.938.653

14.257.791.142

40.993.541.787

28.552.605.724

1

Vốn tự có 15%

12.570.590.798

2.138.668.671

6.149.031.268

4.282.890.859

2


Nguồn vốn vay ngân hàng (85%)

71.233.347.855

12.119.122.470

34.844.510.519

24.269.714.866

14.257.791.142

55.251.332.928

83.803.938.653

Số vốn đầu tư luỹ kế từng năm

2-Nhucauvon - 3

83.803.938.653


PHỤ LỤC SỐ: 3
KẾ HOẠCH VAY VỐN
ĐVN: đồng

TT Kỳ vay vốn

Tổng số nợ gốc


Nhu cầu vốn vay
trong kỳ

Vốn cần vay

(4)

(5) = nhu cầu

(6) = (3) - (4)

Lãi trong kỳ

Cộng dồn

(1)

(2)

A
1

2017

0

12.119.122.470

(7) =

(9) = (4)+(6)+(7)-(8)
(4)*8%+(6)*8%
8,00%
12.119.122.470
969.529.798
13.088.652.268

2

2018

13.088.652.268

34.844.510.519

34.844.510.519

3.834.653.023

51.767.815.810

3

2019

51.767.815.810

24.269.714.866

24.269.714.866


6.083.002.454

82.120.533.129

Cộng
10.887.185.275
Ghi chú:
- Lãi suất vay vốn tính theo lãi suất trung bình của các ngân hàng thương mại tại thời điểm quý I năm 2017 là: 8%/năm

3-KHvay - 1



×