Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Trắc nghiệm Hóa trung học phổ thông theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 66 trang )

TTBDVH MINH TRÍ
CHƢƠNG 1 : ESTE – LIPIT
PHẦN 1: ESTE
I - KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1) Định nghĩa
- Este là sản phẩm của sự thay thế nhóm ....... ở nhóm cacboxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm ......
Thí dụ:
0

H2SO4dac,t
RCOOH + HOR ' 
RCOOR ' + H2O

Trong đó: R là ......................................... (có thể là no, không no hoặc thơm) hoặc ..............
R’ là ....................................... (có thể là no, không no hoặc thơm).
Câu hỏi 1: Cho các este sau: HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3OOCC2H5. Hãy xác định gốc R, R’ trong mỗi chất ?
- Công thức tổng quát của este no đơn chức, mạch hở: ..............................................................
2) Danh pháp (tên gọi)
Nhắc : Tên của ancol, axit và tên gốc.
Ancol (R’OH)
Tên ancol
Gốc ankyl
Tên gốc ankyl
CH3OH
CH3 C2H5OH
C2H5 CH3CH2CH2OH
C3H7 CH3CH(OH)CH3
i - C3H7 .............................
CH2 = CH C6H5 C6H5CH2OH
C6H5CH2 ..............................
Axit cacboxylic (RCOOH)


HCOOH
CH3COOH
C2H5COOH
C6H5COOH
CH2 = CH-COOH
CH2 = C(CH3)-COOH

Tên thường gọi của axit
..............................
..............................
..............................
.............................
Axit acrylic
Axit metacrylic

Gốc cacboxylat (RCOO-)
HCOO CH3COO C2H5COO C6H5COO CH2 = CH-COOCH2 = C(CH3)-COO-

Tên gốc axit RCOO ...........................
...........................
..........................
..........................

Tên este = ...................................................................................................
Thí dụ:
HCOOC2H5
: ........................................................
CH3COOC6H5 : .........................................................
CH3COOCH=CH2 : ..................................................
Câu hỏi 2: Hãy gọi tên các este sau: HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOC2H5, C2H5COOCH3, C6H5COOC6H5,

C6H5COOCH2C6H5, C2H5OOCC2H5, CH2=CHOOCH.
3) Đồng phân
Cách viết đồng phân este RCOOR’:
Chọn R là H
Chuyển dần số C từ R’ sang R cho đến khi R’ còn 1C
Câu hỏi 3: Viết CTCT đồng phân và gọi tên các este có CTPT là C3H6O2, C4H8O2, C5H10O2.
Công thức tính nhanh đồng phân của este no đơn chức: .................................
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 Este có nhiệt độ sôi ......................... so với ancol và axit (do giữa các phân tử este không có liên kết hidro).
Thí dụ: nhiệt độ sôi của ............................................................................................
 Este thường là những .................................. trong nước, có khả năng tan được nhiều trong các chất hữu cơ khác nhau.
 Các este thường có ................................................
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/Phản ứng thủy phân
 Phản ứng thủy phân trong ..........................................................................
0

H2SO4 ,t
RCOOR' + H2O 
 RCOOH + R'OH

 Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là ..........................................:
0

H2O, t
RCOOR' + NaOH 
 RCOONa + R'OH

1



TTBDVH MINH TRÍ
Câu hỏi 4: Hãy viết các pứ thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm các este sau: metyl fomat, metyl axetat, etyl
axetat, etyl acrylat, C2H5COOCH3, C2H5OOCC2H5.
2/ Phản ứng cháy:
.............................................................................................................................
Este no,đơn chức, mạch hở khi đốt cháy cho ...............................
IV - ĐIỀU CHẾ
Các este được điều chế bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol ( phản ứng este hóa)
0

H2SO4dac,t
RCOOH + HOR ' 
RCOOR ' + H2O

Câu hỏi 5: Từ axit và ancol tương ứng hãy viết pứ điều chế các este sau: metyl fomat, metyl axetat, etyl axetat, etyl acrylat,
C2H5COOCH3, C2H5OOCC2H5.
Lƣu ý: Điều chế một số este riêng:
xt,t
CH3COOH + CH  CH 

 CH2COOCH  CH 2
0

Este vinyl axetat:
Este phenyl axetat:

C6H5OH

+


xt, t
(CH3CO)2O 
 CH3COOC6H5 + CH3COOH
0

V/ CHÚ Ý:
 Riêng các este có dạng HCOOR còn có phản ứng tráng gƣơng (tác dụng AgNO3/NH3).
 Một số trƣờng hợp phản ứng thủy phân este không tạo ancol:
a) Phản ứng thủy phân tạo anđehit
H SO dac ,t o

2
4

 ........................................................
RCOOCH = CH2 + H2O 

t
 ...............................................................
RCOOCH = CH2 + NaOH 
b) Phản ứng thủy phân tạo xeton
0

H SO ,t 0

2
4
 ..................................................................
RCOOC = CH2 + H2O 


CH3
t
 .........................................................................
RCOOC = CH2 + NaOH 
0

c)

CH3
Phản ứng thủy phân tạo 2 muối: (este của phenol)

t

CH3COOC6H5 + NaOH 
.........................................................................
Câu hỏi 6: Viết pứ thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm các este sau: C6H5COOCH2C6H5, C2H5OOCC2H5,
CH2=CHOOCH, C6H5COOC6H5, CH3COOCH=CH2, HCOOCH2-CH=CH2.
0

Lý thuyết
Câu 1: Gọi tên:
CH3COOC2H5: ......................................
HCOO-CH=CH2: ...........................................
C2H5COOC6H5: .....................................
C6H5COOC6H5: ............................................
C6H5COOCH2C6H5: ...............................
CH2=CH-COOCH3: .......................................
CH2=C(CH3)-COO-CH3: .....................................................
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần to sôi của: C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOH ?

.....................................................................................................................................
Câu 3: Thủy phân este trong môi trƣờng AXIT là pứ thuận nghịch hay 1 chiều?
..........................................................................................................................................
Câu 4: Thủy phân este trong môi trƣờng KIỀM là pứ thuận nghịch hay 1 chiều?
......................................................................................................................................
Câu 5: Hoàn thành pứ:
HCOOCH3
+ H2O (H+,to) 
CH2=CH-COOC2H5 + NaOH (to)

CH3COO-CH=CH2 + H2O (H+,to) 
HCOO-CH=CH2 + KOH (to)

C2H5COOC6H5
+ H2O (H+,to) 
HCOOC6H5
+ NaOH (to) 
Câu 6: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở ?

2


TTBDVH MINH TRÍ
.....................................................................................................................................................
Câu 7: Viết pứ cháy của este no, đơn chức, mạch hở ?
......................................................................................................................................................
Câu 8: Viết pứ thủy phân este đơn chức trong môi trƣờng kiềm?
......................................................................................................................................................
Câu 9: Viết pứ điều chế este VINYL AXETAT, este PHENYL AXETAT ?
...................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
Câu 10: C2H5COOC6H5, HCOOCH3, CH3COOC2H5, CH3COO-CH=CH2, C6H5COOCH3, HCOOC6H5.
a/ este nào thủy phân trong môi trƣờng axit cho sản phẩm là axit cacboxylic và ancol ?
.......................................................................................................................................................
b/ este nào thủy phân trong môi trƣờng kiềm cho 2 muối ?
.....................................................................................................................................................
c/ este nào thủy phân trong môi trƣờng axit cho sản phẩm là axit cacboxylic và anđehit ?
......................................................................................................................................................
Câu 11: Tất cả este thủy phân trong môi trƣờng axit đều cho sản phẩm là axit cacboxylic và ancol. Đúng hay Sai ? Vì
sao?
.......................................................................................................................................
Câu 12: HCOO-CH=CH2, CH2=CH-COOCH3, CH3COOC2H5, CH3COOC6H5. Hãy cho biết este nào đƣợc tạo bởi axit
và ancol tƣơng ứng ? Vì sao ?
.......................................................................................................................
Câu 13: Este có khả năng tham gia pứ tráng gƣơng có dạng chung là gì ?
...........................................................................................................................................
Câu 14: HCOOCH3, C2H5COOCH3, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Những este nào có khả năng tham gia pứ tráng
gƣơng ? ..........................................................................................................................................
PHẦN 1: TỰ LUẬN
Dạng 1: Bài Tập Lí thuyết
Bt1) Hãy viết các đồng phân và gọi tên các este có CTPT là C4H8O2, C4H6O2.
Bt2) Viết tất cả các đồng phân của C4H8O2 mà có thể tác dụng với NaOH.
Bt3) Hoàn thành các ptpứ sau:
H2SO4đ,to
a) axit axetic + ancol etylic
H2SO4đ,to
b) axit fomic + ancol metylic
c) Vinyl axetat + NaOH
d) HCOO – C(CH3) = CH2 + NaOH
Bt4) Xác định CTCT và gọi otên của este trong các trường hợp sau:

H2SO4,t
a) Este A + H2O
CH3COOH + HOCH3
t


0

b) Este D + NaOH

Natri axetat + ancol etylic

o

H2SO4đ,t
c) Este E + H2O
Axit fomic + ancol metylic
Bt5) Xác định CTCT của este và chất còn lại trong các phản ứng sau:
t
 HCOONa
a) C3H6O2 + NaOH 
+?
H2SO4đ,to
b) C3H6O2 + H2O
?
+ CH3OH
0

t
 C2H3O2Na + ?

c) C4H8O2 + NaOH 
H2SO4đ,to
d) C4H8O2 + H2O
Axit axetic + ?
0

Dạng 2: Toán tỉ khối
Bt6) Xác định CTPT của este X no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 là 44.
Bt7) Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi
so với H2 bằng 23. Xđ tên của X?
Dạng 3: Toán Đốt Cháy
Bt8) Đốt cháy hoàn toàn 3,7g este X đơn chức thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc) và 2,7g nước. Xđ CTPT của X?
Bt9) Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este Y thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc) và 1,8g nước. Xđ CTPT của Y?
Bt10) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Xác
định CTPT của 2 este biết thể tích khí oxi cần cho pứ cháy là 6,16 lít (đkc).
Bt11) a) Đốt cháy hh 2 este là đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1:1. Mặt khác thể tích khí O2 tham
gia phản ứng bằng 11/10 thể tích khí CO2 tạo thành (các thể tích đo cùng đk). Xđ CTPT 2 este.
b) Đốt cháy 0,05 mol este đơn chức thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc) và 2,7g nước. Xđ CTPT của este.

3


TTBDVH MINH TRÍ
Dạng 4: Toán Este + dd NaOH (KOH, Ca(OH)2)
Bt12) Đun 7,4g este C3H6O2 trong dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g ancol A và 1 lượng muối B.
Tìm CTCT của X và khối lượng muối B?
Bt13) Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tìm
tên gọi của X?
Bài 14) Một este no đơn chức X có tỉ khối hơi đối với CO2 bằng 2.
a) Xác định công thức phân tử của X.

b) Cho 2,2 gam X tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,08 gam
chất rắn khan. Tìm công thức cấu tạo của X.
Bài 15) Một chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi đối với metan bằng 5,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam A thu được
8,96 lit khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) Lấy 13,2 gam chất A tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 12,3 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của A.
Bài 16) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lit khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Đun 7,4g X trong dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g ancol A và 1 lượng muối Z. Tìm
CTCT của X và khối lượng muối Z ?
DẠNG 5: TOÁN HỖN HỢP ESTE
Bài 17/ Đốt hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este là đồng phân của nhau thu được số mol CO2 = số mol H2O. Mặt khác, cho
2,22g X tác dụng vừa đủ với 30ml dd NaOH 1M. CTCT 2 este là ?
Bài 18/ Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M đun nóng. Thể
tích dd NaOH 1M tối thiểu cần dùng là ?
Bài 19/ Cho 10,4g hỗn hợp axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4%. Phần trăm khối lượng etyl
axetat trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
DẠNG 6: TOÁN HIỆU SUẤT
Bài 20/ Để điều chế 8,8g etyl axetat cần đi từ bao nhiêu gam axit axetic và bao nhiêu gam ancol etylic. Cho hiệu suất phản
ứng este hóa là 80%?
Bài 21: Đun 12g axit axetic với lượng dư ancol etylic trong dd H2SO4đ xúc tác thu được 11g este. Tính hiệu suất phản ứng.
Bài 22: Đun 12g axit axetic với 13,8g etanol với xúc tác H2SO4đ đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g
este. Tính hiệu suất phản ứng este hóa ?
PHẦN 2 : Bài tập trắc nghiệm
Chú ý: - Số đồng phân este no,đơn : CnH2nO2 là 2n-2. với 1 < n < 5.
- Số đồng phân ancol no,đơn : CnH2n+2O là 2n-2. với 1 < n < 6.
- Số đồng phân axit no,đơn : CnH2nO2 là 2n-3. với 2 < n < 7.
Câu 1/ Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 2/ Hợp chất X có CTCT CH3OOCCH2CH3. X có tên gọi là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
Câu 3) Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 xúc tác H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp
ra Y bằng một phản ứng duy nhất. E có tên gọi là
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 4) Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5) Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6) Có bao nhiêu chất là đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 7) Số đồng phân este có CTPT C3H6O2 là
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8) Đun nóng CH3COOCH=CH2 trong dd NaOH vừa đủ thu được sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH D. C2H5COONa và CH3OH

4


TTBDVH MINH TRÍ
Câu 9) Khi đốt cháy hoàn toàn một este no đơn X thu được số mol CO2 = số mol O2 đã phản ứng. X có tên gọi là
A. propyl axetat
B. Metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
Câu 10) Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. X và Y lần lượt là
A. CH3CHO; CH3CH2OH
B. CH3CH2OH; CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3CH2OH; CH2=CH2
Câu 11) Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4; CH3COOH; C2H5OH B. CH3CHO; C2H4; C2H5OH
C. CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH
D. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH
Câu 12) Số đồng phân mạch hở có CTPT C4H8O2 có thể tác dụng được với dd NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 13) Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat được điều chế từ
A. CH3OH; CH3COOH
B. C2H5COOH; C2H5OH
C. (CH3)2CHCH2OH; CH3COOH
D. CH3COOH; (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu 14 ) Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm gồm
A. Axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và andehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic
D. axit axetic và ancol metylic
Câu 15) Khi thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm X, Y đều tham gia phản ứng
tráng gương. X có CTCT là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 16/ Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH3COOH; CH3COOC2H5; CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH; CH3CH2CH2OH; CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5; CH3CH2CH2OH; CH3COOH
Câu 17/ Este X có CTPT C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. HOOCCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH3
Câu 18/ Thủy phân Este X có CTPT C4H8O2 trong môi trường axit thu được 1 sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng
gương với dd AgNO3/NH3,t0. X có CTCT là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3

D. HOOCCH2CH2CH3
Câu 19/ Số đồng phân este có CTPT C5H10O2 là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 20/ Thủy phân este X trong môi trường kiềm NaOH thu được natri axetat và ancol etylic. CTCT X là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOC2H5
Câu 21/ Thủy phân este X trong môi trường NaOH đun nóng thu được ancol metylic và natri axetat. CTCT X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 22 / Metyl propionat là tên gọi của
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 23/ Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit H2SO4 loãng thu được Đimetyl xeton (hay axeton). CTCT của este
đó là
A. HCOO-CH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 24/ Este được tạo thành từ axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có công thức là
A. CnH2n+1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Câu 25/ Este X có CTPT C3H6O2 tham gia phản ứng tráng gương với ddAgNO3/NH3, t0 có CTCT là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HOOCC2H5
D. HOCH2CH2CHO
Câu 26/ Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là
A. metyl axetat
B. Etyl axetat
C. propyl fomat
D. Etyl fomat
Câu 27. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic . Công thức
cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2 = CHCOOCH3.
B. HCOOC (CH3)=CH2.
C. HCOOCH = CHCH3 .
D. CH3COOCH = CH2.
Câu 28. Chất nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm dư thu được hai muối?
A. C6H5 COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COOCH3
D. ( CH3COO)2 C2H4 .
Câu 29 : Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử là 60 đvC. X tác dụng được với Na ; NaOH ; Na2CO3. Y tác
dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của X,Y lần lượt là
A. CH3COOH ; CH3COOCH3 B. (CH3)2CHOH; HCOOCH3
C. HCOOCH3; CH3COOH
D. CH3COOH; HCOOCH3
Câu 30: Este C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehit axetic (hay axetandehit). CTCT este đó là
A. HCOOC(CH3)=CH2
B. HCOOCH=CHCH3
C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3
Câu 31: Cho dãy các chất: HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số chất tham gia phản ứng
tráng gương là

5


TTBDVH MINH TRÍ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32: Chất X có CTPT C2H4O2. Chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức
B. Axit không no đơn chức
C. Este no đơn chức
D. Axit no đơn chức
Câu 33. Chất nào sau đây được điều chế từ ancol và axit tương ứng ?
A. CH3COOCH= CH2.
B. CH3COOC(CH3) = CH2 .
C. CH3COOC6H5.
D. CH2= CHCOOCH3 .
Câu 34. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2.
B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5.
D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Câu 35 Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd
NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 36: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 37: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 38 Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 39: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no.
D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Câu 40: Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi
A. giảm nồng độ của ancol hay axit.
B. tăng áp suất của hệ.
C. giảm nồng độ của este hay của nước.
D. có chất xúc tác.
Câu 41 Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.
B. axit butiric.

C. axit propionic.
D. axit axetic.
Câu 42: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 43: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH3COOH và C2H3OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 44 Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
A. Na.
B. CaCO3.
C. AgNO3/NH3.
D. KCl.
Câu 45 Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 46 Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH?
A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua.B. Etyl axetat, anilin, axit axetic.
C. Phenol, axit fomic, ancol etylic.
D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic.
Câu 47: Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp?
A. 1.B. 2.
C. 3.
D. 0.

Câu 48: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Câu 49: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng
phản ứng đã xảy ra là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 50/ Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,

6


TTBDVH MINH TRÍ
thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 51/ Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 5,4g H2O. CTPT X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 52/ Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. CTPT của ancol và axit tạo nên este là
A. C2H6O; C2H4O2
B. C2H6O; C3H4O2

C. CH4O; C2H4O2
D. C2H6O; C3H6O2
Câu 53/ Đun 7,4g este X có CTPT C3H6O2 trong dd NaOH vừa đủ thu được 3,2g ancol Y và muối Z. CTCT X và khối lượng
Z là
A. HCOOC2H5;8,2g
B. CH3COOCH3; 8,2g
C. HCOOC2H5; 4,1g
D. CH3COOCH3; 4,1g
Câu 54/ Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dd KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g ancol Y. X có tên
gọi là
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
Câu 55/ Este X no đơn chức mạch hở có %O = 36,36% về khối lượng. X có số đồng phân este là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 56/ Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 đ xúc tác, hiệu suất phản ứng là 50%. Khối lượng este thu được

A. 6g
B. 4,4g
C. 8,8g
D. 5,2g
Câu 57/ Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M
(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.

D. 200 ml.
Câu 58/ Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 59/ Đốt hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 1,8g H2O Số đồng phân este có thể có là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 60/ Đốt 3,7g chất hữu cơ A cần 3,92 lít O2 (đkc) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd KOH thu
được 2 chất hữu cơ. CTPT A là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C3H4O2
Câu 61/ Este no đơn X có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g X với dd NaOH dư thu được 2,05g muối. CTCT X là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH(CH3)2
D. C2H5COOCH3
Câu 62/ Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M đun nóng, cô cạn dd
sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT X là
A. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH2CH3
C. CH3COOCH=CHCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2
Câu 63/ Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử của

este này là
A.C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 64/ Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g ancol metylic trong dd H2SO4 đ xúc tác, hiệu suất phản ứng là 60%. Khối
lượng metyl metacrylat thu được là
A. 200g
B. 150g
C. 175g
D. 125g
Câu 65/ Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 66/ Hỗn hợp X gồm 6g axit axetic và 9,2 g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác cuối cùng thu được 6,16g este .Hiệu suất
phản ứng este hoá là
A. 50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 70%.
Câu 67/ Làm bay hơi 0,37g este E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16g O2 ở cùng đk. CTPT E là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 68/ Đốt cháy este no đơn A thu được 2,7g H2O. Thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 22,4 lít

B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 69/ Este có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOCH3 .
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 70/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì
thu được 30 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của E là :
A. H – COO – C2H5
B. H – COO – CH3
C. CH3 – COO – CH3
D. CH3 – COO – C2H5
Câu 71/ Cho 20g este X có phân tử khối là 100đvC tác dụng với 300ml NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,2g
chất rắn khan. CTCT X là
A. CH2=CHCH2COOCH3
B.CH3COOCH=CHCH3
C. C2H5COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOC2H5

7


TTBDVH MINH TRÍ

PHẦN 2: LIPIT
I - KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1. Khái niệm

Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu
cơ không phân cực (như ete, dầu hỏa,…).
2. Phân loại : Lipit bao gồm chất béo(triglixerit), sáp, steroit, photpholipit,…
II - CHẤT BÉO
1) Khái niệm
Axit béo là ......................................................................................................................................................
C17H35COOH ( M = ....... ) : axit stearic
C17H33COOH ( M = ....... ) : axit oleic (có một liên kết C = C trong phân tử)
C17H31COOH ( M = ....... ) : axit linoleic (có 2 liên kết C = C trong phân tử)
C15H31COOH ( M = ....... ) : axit panmitic
Chất béo là .................. của ............................................................ gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Thí dụ:
(C17H35COO)3C3H5 :
Tristearin
HAY tristearoylglixerol
(C17H33COO)3C3H5 : .............................. HAY trioleoylglixerol
(C15H31COO)3C3H5 : .............................. HAY tripanmitoylglixerol
Công thức CT chung của chất béo:
R1COO-CH2
R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon

R2COO-CH

R3COO-CH2
Hoặc ( RCOO)3C3H5
2) Tính chất vật lí
Chất béo ở thể rắn (mỡ) hoặc lỏng (dầu) nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ như
ete, xăng, benzen,…
 Chất béo ở thể rắn (mỡ động vật) chủ yếu chứa ....................................................
 Chất béo ở thể lỏng (dầu thực vật) chủ yếu chứa ..................................................

3) Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng axit: tạo
H SO ,t 0

2
4
 3RCOOH + C3H5(OH)3
Tổng quát: ( RCOO)3C3H5 + 3H2O 

Thí dụ:

H SO ,t 0

2
4
 ....................................................................
(C17H35COO)3C3H5 + 3H2O 
b) Phản ứng xà phòng hóa ( thủy phân trong môi trƣờng axit) tạo

t
 3RCOONa + C3H5(OH)3
Tổng quát: ( RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
0

Thí dụ:

 ........................................................................
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 
c) Phản ứng cộng hidro (phản ứng hidro hóa)
t0


(C17H33COO)3C3H5 + 3H2  ..........................................................................
..........................
............................................
d) Phản ứng oxi hóa
Nối đôi C = C ở gốc axit béo không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi của không khí tạo thành peoxit, chất này bị
thủy phân thành các anđehit có mùi khó chịu. Đó là nguyên nhân của hiện tượng .............................................
4) Vai trò của chất béo: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. Quá trình oxi hóa chậm của chất béo khi vào
cơ thể cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- Trong công nghiệp chất béo dùng để sản xuất xà phòng, điều chế glixerol, sản xuất mĩ phẩm, đồ hộp,…
Ni, t 0 , p

Lý thuyết
Câu 1: Thế nào là axit béo ?
.....................................................................................................................
Câu 2: Công thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở ? .............................................................
Câu 3: Viết công thức các axit và cho biết axit đó no hay ko ?
a/ axit panmitic : ....................................................
b/ axit stearic : ..........................................

8


TTBDVH MINH TRÍ
c/ axit oleic : .............................................................
Câu 4: Chất béo là gì ? ...................................................................................................................................................
Câu 5: Công thức chung của chất béo ? ....................................................................................................................
Câu 6: Viết công thức các chất béo và cho biết chất béo đó ở thể rắn hay lỏng ? Vì sao ?
a/ Tristearin : .............................................
b/ Triolein : .......................................

c/ Tripanmitin : ..........................................
Câu 7: Làm thế nào chuyển chất béo lỏng thành rắn ? pứ ?
.............................................................................................................................................................................................
Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trƣờng AXIT thu đƣợc ? ...........................................................................
Pứ dạng tổng quát:
.................................................................................................................................................
Câu 9: Thủy phân chất béo trong môi trƣờng KIỀM thu đƣợc ? ....................................................................
Pứ dạng tổng quát : ..................................................................................................................................................
Câu 10: Hoàn thành pứ:
a/ Thủy phân tripanmitin trong môi trƣờng axit ?
........................................................................................................................................................................................
b/ Thủy phân triolein trong môi trƣờng kiềm ?
.........................................................................................................................................................................................
Câu 11: Công thức tính số trieste ? ...........................................................................................................................
Câu 12: Đun glixerol với 2 axit béo: axit stearic, axit panmitic. Số chất béo thu đƣợc là ?
..........................................................................................................................................................................................
Câu 13: Đun glixerol với 3 axit: axit stearic, axit oleic, axit panmitic. Số trieste thu đƣợc là ?
............................................................................................................................................................................................
Câu 14: Nhƣợc điểm của xà phòng ?
........................................................................................................................
Câu 15: Ƣu điểm của chất giặt rửa tổng hợp ? .........................................................................................................
Câu 16: Sản xuất xà phòng từ ? ...................................................................................................................................
Câu 17: Sản xuất chất giặt rửa tổng hợp từ ? .............................................................................................................
LUYỆN TẬP
Bài Tập – Chất Béo
Phân tử khối của một số axit béo và chất béo:
Axit stearic (C17H35COOH) =…………….; Axit oleic (C17H33COOH) = ……………….;
Axit linoleic (C17H31COOH) =…………….; Axit panmitic (C15H31COOH) =…………….;
*Tristearin (C17H35COO)3C3H5 = .......................; Triolein (C17H33COO)3C3H5 = ......................;
Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 = .......................

*Công thức tính triese tạo thành khi cho glixerol tác dụng với hỗn hợp n axit béo.
Số trieste =

n 2 ( n  1)
2

Câu 1: a) Trong thành phần của 1 loại sơn có trieste của glixerol với axit linoleic (C17H31COOH) và axit linolenic
(C17H29COOH). Viết CTCT thu gọn các trieste có thể có.
b) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 3 axit béo sẽ tạo…………triglixerit.
Dạng 1 : Tính Toán Trên Phƣơng Trình Phản Ứng
Câu 2: Tính khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 4,45kg tristearin có chứa 20% tạp chất với dd NaOH.
Câu 3: Tính khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin biết hiệu suất pứ là 50%.
Câu 4: Một loại mỡ chứa 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính khối lượng xà phòng thu được khì xà phòng
hóa 100kg loại mỡ đó.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LIPIT
Câu 1/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 2/ Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3/ Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.

D. 17,80 gam.

9


TTBDVH MINH TRÍ
Câu 4/Trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất
béo trên là
A. 4,8
B. 6,0
C. 5,5
D. 7,2
Câu 5/ Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6/ Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 7/ Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 8/ Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,75 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6
B. 5

C. 7
D. 8
Câu 9/ Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 10/ Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. tristearic
Câu 11/ Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 12/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước
B. chất béo ko tan trong H2O, nhẹ hơn H2O, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
C. dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch C dài không phân nhánh
Câu 13/ Trong thành phần của một loại sơn có trieste của glixerol với axit linoleic (C17H31COOH) và axit linolenic
(C17H29COOH). Số CTCT của các trieste có thể tạo ra từ 2 axit trên với glixerol là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14/ Khi thủy phân một este trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp gồm axit stearic và axit panmitic theo tỉ

lệ mol 2 :1. CTCT của este trên là
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5
C. (C17H31COO)2(C17H35COO)C3H5
D. (C17H35COO)(C15H31COO)(C17H33COO)C3H5
Câu 15/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
B. chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit, thường là chất rắn ở nhiệt độ thường
C. chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit, thường là chất lỏng ở nhiệt độ ở nhiệt độ phòng, và gọi là dầu
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 16/ Để trung hoà 10g một chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là
A. 16,8.
B. 1,68.
C. 5,6.
D. 15,6.
Câu 17/ Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật
B. không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật
C. là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật
D. là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật
Câu 18/ Đun hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit oleic có H2SO4 làm xúc tác có thể thu được tối đa bao nhiêu loại trieste?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 19/ Để phân biệt 3 chất lỏng: glixerol; axit axetic; triolein có thể dùng thuốc thử là
A. nước và quì tím
B. nước và dd NaOH
C. dd NaOH
D. nước brom

Câu 20/ Cho các phát biểu sau:
a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro
b) Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phản ứng cộng H2
c) Các triglixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường
d) Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó.
Các phát biểu đúng là
A. c,d
B. a,b,d
C. b,c,d
D. a,b,c,d
Câu 21/ Cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn . Khối lượng xà
phòng thu được là :
A. 61,2 kg.
B. 122,4 kg.
C. 183,6 kg.
D. 100 kg.

10


TTBDVH MINH TRÍ
Câu 22/ Hãy chọn nhận định đúng:
A. lipit là chất béo
B. lipit là tên gọi chung cho dầu, mỡ động thực vật
C. lipit là este của glixerol và các axit béo
D. lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực. Lipit gồm : chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
Câu 23/ Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thu được số loại trieste tối đa là
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 24/ Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4đ xúc tác là phản ứng một chiều
B. tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
D. phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 25/ Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa lần lượt các chất : Na ; Cu(OH)2 ; CH3OH ;
ddBr2 ; dd NaOH. Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26/ Phát biểu sai là
A. nhiệt độ sôi của este thấp hơn so với ancol có cùng phân tử khối
B. trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa luôn là một số chẵn
D. sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol
Câu 27/ Khi cho một ít mỡ lợn (VD : tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, đun nóng sau đó khuấy đều thì thấy có hiện
tượng là
A. miếng mỡ nổi
B. miếng mỡ nổi sau đó tan dần
C. miếng mỡ chìm sau đó tan
D. miếng mỡ chìm
Câu 28/ Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng
xà phòng là
A. 17,8g
B. 18,24g
C. 16,68g
D. 18,38g

Câu 29/ Để biến dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. cô cạn ở nhiệt độ cao B. xà phòng hóa C. làm lạnh
D. hidro hóa (xúc tác Ni,to)
Câu 30/ Phát biểu đúng là
A. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
B. chất béo ở đk thường là chất lỏng hoặc chất rắn và không tan trong nước
C. chất béo là gluxit không quan trọng cho động vật và thực vật
D. chất béo ở đk thường chỉ là chất rắn và không tan trong nước
Câu 31/ Để trung hoà axit tự do có trong 8 gam chất béo cần dùng 7ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo trên là:
A. 49
B. 4,9
C. 94
D. 9,4.
Câu 32/ Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 33/ Thể tích H2 (đkc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn olein là
A. 78201 lít
B. 76018 lít
C. 67910 lít
D. 72601 lít
Câu 34/ Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là
A. lipit.
B. Protein.
C. Gluxit.
D. polieste.
Câu 35 : Để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy, người ta dùng chất nào sau đây ?
A. dd NaOH

B. dd AgNO3/NH3
C. dd HCl
D. dd K2SO4
Câu 36 : Trong các hợp chất sau, chất nào thuộc loại chất béo ?
A. C3H5(OOCC17H33)2(OOCC15H31)
B. (C17H35CO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
Câu 37: Phát biểu không đúng là
A. chất béo là trieste của glixerol và axit béo
B. mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ...
C. khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no, chất béo ở trạng thái rắn
D. dầu và mỡ động vật đều nổi trên mặt nước
Câu 38: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. C3H5(OCOCH3)3
B. C3H5(OCOC17H35)3
C. C3H5(COOC2H5)3
D. C3H5(COOC17H35)3

11


TTBDVH MINH TRÍ

Câu 39: Ta có pt sau: A + 3NaOH  2C17H33COONa + C17H31COONa + C3H5(OH)3. Vậy công thức A là
A. (C17H33COO)2C3H5OCOC17H31
B. (C17H33COO)2C3H5OH
C. (C17H31COO)2C3H5OCOC17H33
D. (C17H33COO)2(C17H31COO)C3H5
Câu 40. Số đồng phân mạch hở có CTPT C4H8O2 có thể tác dụng được với dd NaOH là

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 41. Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 xúc tác H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm X và Y. Từ X có thể điều chế trực
tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. E có tên gọi là
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 42. Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 43: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là pứ 1 chiều
B. Tất cả các este pứ với dd kiềm luôn thu được sp cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là pứ thuận nghịch.
Câu 44: Khi cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung
dịch Br2, dd NaOH. Trong đk thích hợp số pứ xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 45: Cho dãy các chất sau: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi tác
dụng với dd NaOH, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2
B. 4

C. 5
D. 5
Câu 46: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 47: Cho tất cả các đồng phân đơn chức,mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số
phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 48: Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xt axit), thu được 2 sp hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y.
Vậy chất X là:
A. ancol metylic
B. etylaxetat
C. axit fomic
D. ancol etylic
Câu 49: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng
1 nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y ;
X + H2SO4 loãng  Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
d. HCOONa, CH3CHO
Câu 51: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X và Y(MX < MY). Bằng 1 phản ứng có thể chuyển
hóa X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat
B. Metyl axetet
C. Etyl axetat
D. Vinyl axetat
Câu 52: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng CTPT C5H10O2, phản ứng được với dd NaOH nhưng
không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 52: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thủy phân X tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong
phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5
B. C2H5OCO-COOCH3
C. CH3OCO-COOC3H7
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 53: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2, đều tác dụng được với dd NaOH là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 54: Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1
andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

12


TTBDVH MINH TRÍ
Câu 55: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với : Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3
B. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
C. HCOOCH3, CH3COOH
D. CH3COOH, HCOOCH3
Câu 56: Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dd NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,Z,T là hợp chất
hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvc
B. 58 đvc
C. 82 đvc
D. 118 đvc
Câu 57: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được hh
Y gồm 2 muối của axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư),sinh ra 3,36
lít H2 (đkc). Hỗn hợp X gồm
A. một axit và một este
B. Một este và một ancol
C. Hai este
D. Một axit và một ancol

Câu 58: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 59: Cho m gam hh gồm 2 chất hữu cơ đơn chức,mạch hở tác dụng vừa đủ với dd chứa 11,2g KOH, thu được muối của
một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng với Na dư thu được 3,36lít khí H2 (đkc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit
B. Hai axit
C. Hai este
D. Một este và một ancol
Câu 60: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H6O2. Cà X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng với NaHCO3 còn
Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.CTCT của X, Y lần lượt là
A. C2H5COOH, HCOOC2H5
B. HCOOC2H5, HOCH2COCH3
C. HCOOC2H5, HOCH2CH2CHO
D. C2H5COOH, CH3CH(OH)CHO
CHƢƠNG 2 – CACBOHIĐRAT
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp ……………………………..., có công thức chung là ………….
Gồm 3 loại:
+ Monosaccarit ………………………………………….. => glu và fruc là ……………… của nhau.
+ Đisaccarit : ………………………………………… => Sac và man là ……………của nhau
+ Polisaccarit : ………………………………… => Tinh bột và xenlu …..……… là đồng phân vì n khác nhau
A – GLUCÔZƠ
1/ Lý tính: Glucôzơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía, có
nhiều trong trái nho nên còn gọi là …………...
2/ Cấu tạo:
 CTPT: ………………
 CTCT:

- Dạng mạch hở:
………………………………………………………….
Viết gọn: CH2OH-[CHOH]4-CHO
- Dạng mạch vòng: có 2 dang α-……………………………...
3/ Hóa tính:
a/ Tính chất của nhóm ……………: - CHO
+ Với H2/Ni  ……………: (C6H14O6)
CH2OH-[CHOH]4-CHO
+ H2/Ni
→ ………………………………….
+ Phản ứng tráng gƣơng:
t
 ………………………………….
…………………………+ 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
0

+ Phản ứng với dd Br2

 ………………………………….
…………………………
+ Br2 + H2O 
b/ Tính chất của ancol đa chức.
+ Với Cu(OH)2  ……………………...
2C6H12O6 + Cu(OH)2  ………………………………….
+ Với anhidrit axetic (CH3CO)2O tạo este chứa 5 gốc axit
c/ Lên men
t0

13



TTBDVH MINH TRÍ

C6H12O6 

………………………………….

B – FRUCTÔZƠ ( ……………….. của Glucôzơ)
1/ Lý tính
Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt (chiếm 40% trong mật ong) và ngọt hơn đường mía.
2/ Cấu tạo
 CTPT: …………….
 CTCT mạch hở:
………………………………………………………...
3/ Hóa tính:
Trong môi trường kiềm, fuctozo …………………..thành glucozo
Fuctozo  glucozo
= > có tính chất tương tự glucozo (tác dụng với ………………………………….. …………………………….).
- Chú ý: Fructôzơ không có phản ứng ……………………… phản ứng dùng phân biệt:
C – SACCARÔZƠ
1/ Cấu tạo:
 CTPT: …………………
 CTCT:
Là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc  - …….... và một gốc  - …………. liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
2/ Lý tính
- Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt.
- Có trong cây mía, củ cải đường, thốt nốt.
3/ Hóa tính:
a/ Phản ứng với Cu(OH)2 (tính chất của ancol …………..)  ………………………..
2C12H22O11 + Cu(OH)2  ………………………………….

b/ Phản ứng ……………………..
H ,t
 ……………………………………..
C12H22O11 + H2O 
saccarozơ
+

0

Chú ý:
+ Mất màu ………………
+ ……………..
saccarozơ ………… + Cộng ………
+ Tạo Cu2O
D – MANTÔZƠ (……………….. của saccarozơ)
1/ Cấu tạo:
 CTPT: ……………….
 CTCT:
Là một ………………. được cấu tạo từ 2 gốc  - …………….liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
2/ Lý tính
Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt (đường mạch nha)
3/ Hóa tính:
a/ Phản ứng với Cu(OH)2 (tính chất của ancol đa chức)  dung dịch …………….
2C12H22O11 + Cu(OH)2  ………………………………
b/ Phản ứng ……………….
H ,t
 …………………………………
C12H22O11 + H2O 
Mantôzơ
+


0

Tính chất tương tự như ……………………
+ Mất màu ………….
+ Tráng bạc
Mantôzơ ……….
+ Cộng ……..

14


TTBDVH MINH TRÍ
+ Tạo Cu2O
E – TINH BỘT
1/ Cấu tạo:
 CTPT: ………….
 CTCT: là …………….., phân tử gồm nhiều mắt xích  - ………… liên kết với nhau tạo thành hai dạng :
- Amilozơ là polime có mạch xoắn, không phân nhánh.
- Amilopectin là polime có mạch xoắn, phân nhánh.
2/ Lý tính
Chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh ……………………………. tạo hồ …………….
3/ Hóa tính:
a/ Phản ứng thủy phân
H ,t
 ……………………
(C6H10O5)n + nH2O 
Tinh bột
+


0

b/ Phản ứng màu với iot

Dụng dịch iot tạo với tinh bột màu xanh tím đặc trƣng.

Đun nóng màu xanh ……………., để nguội lại hiện ra.

Phản ứng này dùng để …………………..
c/ Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh
Cây xanh tạo ra tinh bột nhờ quá trình quang hợp:

ánh sáng

6nCO2 + 6nH2O 
 …………………………..
clorophin(chat diep luc)

F – XENLULÔZƠ
1/ Lý tính
Là chất rắn, hình sợi, không tan trong nước nhưng tan trong nƣớc swayde (dung dịch NH3 chứa Cu(OH)2).
2/ Cấu trúc phân tử
- CTPT : (C6H10O5)n với n khoảng từ 6000 – 72000
- CTCT : [C6H7O2(OH)3]n
+ Xenlulozơ là một ……………………..
+ Cấu tạo phân tử : phân tử xenlulozơ gồm nhiều gốc  - ………….liên kết với nhau nhưng có khối lượng
phân tử lớn hơn tinh bột, mạch dài không phân nhánh, mỗi mắt xích có 3 nhóm OH tự do..
3/ Tính chất hóa học
a/ Phản ứng ………………


 ……………………..
(C6H10O5)n + nH2O 
Xenlulôzơ
b/ Phản ứng với axit nitric 
H2SO4dac
 ……………………………………
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 đặc 
xenlulozơ trinitrat
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói  dùng làm thuốc súng không khói.
c/ Phản ứng với anhidric axetic
H2SO4dac
 ……………………………………..
[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O 
anhidrit axetic
xenlulozơ triaxetat
Xenlulozơ triaxetat là chất dẻo có thể kéo thành sợi, dùng làm phim không cháy hoặc tơ axetat (tơ bán tổng hợp hay tơ nhân
tạo).
H+ , t 0

TÓM LẠI CACBOHIDRAT:
1/ Pứ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thƣờng cho dd màu xanh lam gồm: ………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………...
2/ Pứ với AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag gồm: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
3/ Pứ với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch (Cu2O↓) gồm: ………………………………………….
4/ Pứ thủy phân trong môi trƣờng axit (+H2O, xúc tác H+) gồm: …………………………………………………..

15



TTBDVH MINH TRÍ
Lý thuyết
Câu 1: Cacbohiđrat còn gọi là gì ?..................................................................................................................................
Câu 2: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, đa chức hay đơn chức ?
...........................................................................................................................................................................................
Câu 3: Công thức chung của Cacbohiđrat ?.................................................................................................................
Câu 4: Monosaccarit gồm ? ..........................................................................................................................................
Câu 5: Đisaccarit gồm ?
..........................................................................................................................................
.Câu 6: Polisaccarit gồm ? .........................................................................................................................................
Câu 7: Tinh bột, gluco, sacca, fructo, manto, xenlu. Những chất nào là đồng phân với nhau ?
...........................................................................................................................................................................................
Câu 8: Gluco còn gọi là đƣờng gì ? ...............................................................................................................
Câu 9: Gluco có chứa nhóm chức gì ? ..........................................................................................................
Câu 10: Fructo có nhiều trong đâu ? ..........................................................................................................
Câu 11: Fructo có chứa nhóm chức gì ? .....................................................................................................
Câu 12: Làm thế nào để tạo ra đƣờng sorbitol ? Pứ ?
...........................................................................................................................................................................................
Câu 13: Viết pứ lên men gluco ? ..................................................................................................................................
Câu 14: Sacca còn gọi là đƣờng gì ?..............................................................................................................................
Câu 15: Sắp xếp theo độ ngọt tăng dần: gluco, fructo, sacca ? .................................................................................
Câu 16: Sacca đƣợc tạo bởi 2 gốc gì ? liên kết qua nguyên tử gì ?..............................................................................
Câu 17: Phân tử sacca chứa nhóm chức gì ? .............................................................................................................
Câu 18: Viết pứ thủy phân sacca ?
..........................................................................................................................
Câu 19: Sacca cho pứ với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng thì dd có cho kết tủa đỏ gạch ko ? Vì sao ?
............................................................................................................................................................................................
Câu 20: Manto còn gọi là đƣờng gì ? .........................................................................................................................
Câu 21: Manto đƣợc tạo bởi 2 gốc gì ? liên kết qua nguyên tử gì ?
.............................................................................................................................................................................................

Câu 22: Phân tử manto chứa nhóm chức gì ? ................................................................................................................
Câu 23: Viết pứ thủy phân manto ? ............................................................................................................................
Câu 24: Dùng chất gì để nhận ra hồ tinh bột ? ...........................................................................................................
Câu 25: Tinh bột đƣợc tạo bởi những gốc gì ? ................................................ ................................ ..........................
Câu 26: Viết pứ thủy phân tinh bột ? ...........................................................................................................................
Câu 27: Viết pứ quang hợp ? ........................................................................................................................................
Câu 28: Xenlu đƣợc tạo bởi những gốc gì ? ...............................................................................................................
Câu 29: Viết pứ thủy phân xenlu ? ..............................................................................................................................
Câu 30: Xenlu còn có công thức khác là gì ? .................................................................................................................
Câu 31: Viết pứ tạo xenlulozo trinitrat ?...........................................................................................................................
Câu 32: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức gì ? ...........................................................................................
Câu 33: Tinh bột, gluco, sacca, fructo, manto, xenlu.
a/ Chất nào ko tan trong nƣớc ? ....................................................................................................................................
b/ Chất nào tan đƣợc trong dd swayde ? ......................................................................................................................
Câu 34: Nêu những chất pứ đƣợc với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thƣờng cho dd màu xanh lam ?
...............................................................................................................................................................................
Câu 35: Nêu những chất tham gia đƣợc pứ tráng gƣơng ?
...............................................................................................................................................................................
Câu 36: Nêu những chất pứ đƣợc với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch ?
..............................................................................................................................................................................
Câu 37: Nêu những chất tham gia đƣợc pứ thủy phân ?
................................................................................................................................................................................
Câu 38: Nêu những chất làm mất màu dd brom ?
.................................................................................................................. ...............................................................
Câu 39: Pứ chứng tỏ gluco ở dạng mạch vòng ?
...............................................................................................................................................................................
Câu 40: Pứ chứng tỏ gluco, fructo, sacca, manto có nhiều nhóm –OH kề nhau là ?
..........................................................................................................................................................................
Câu 41: Thực tế gluco, fructo, sacca, manto tồn tại dƣới dạng ? .............................................................................
Câu 42: Làm thế nào phân biệt gluco và fructo ? .....................................................................................................


16


TTBDVH MINH TRÍ
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập về glucozo và fructozo
Câu 1:
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n  C6H12O6  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COONa
Câu 3: Có 4 lọ mất nhãn đựng một trong các chất lỏng: dung dịch anđehit fomic, ancol etylic, glixerol, dd glucozo, axit
axetic. Hãy chọn 1 thuốc thử để nhận biết các chất trên.
Câu 4: Cho 200ml dd glucozo pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thu được 10,8g Ag. Tính nồng độ mol của dd glucozo
đã dùng.
Câu 5: (Toán hiệu suất) Đun nóng dd chứa 18g glucozo với 1 lượng vừa đủ AgNO3/NH3. Tính khối lượng Ag thu được nếu:
a) hiệu suất pứ là 50%.
b) hiệu suất pứ là 80%.
Câu 6: Lên men 180g glucozo với hiệu suất 80%. Tính khối lượng acol etylic và thể tích CO2 thu được.
Câu 7: Người ta tiến hành lên men m gam glucozo thu được 46g ancol etylic. Tính m biết
a) Hiệu suất quá trình lên men là 50%
b) Hiệu suất quá trình lên men là 80%
Câu 8: Người ta tiến hành lên men 18 gam glucozo thu được 2,3g ancol etylic. Tính hiệu suất của pứ lên men.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo, sau đó tiến hành pứ tráng bạc với dd thu được. Tính khối lượng bạc kết
tủa?
Câu 10: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột  glucozo  ancol etylic  axit axetic  natri axetat  metan
Câu 11: Tính khối lượng ancol thu được từ: một tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozo, hiệu suất cả quá trình đạt 70%.
Câu 12: Tính khối lượng ancol thu được từ: một tấn khoai lang chứa 20% tinh bột, hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%.
Câu 13: Từ 10kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít ancol etylic nguyên chất? Biết rằng
hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và ancol etylic có khối lượng riêng D = 0,789g/ml.
Câu 14: Cho m gam tinh bột lên men để điều chế ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dd Ca(OH)2 lấy dư được 75g

kết tủa. Tính m nếu
a) hiệu suất cả quá trình lên men là 80%
b) hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl (OH), ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3 đun nóng
B. K
C. Anhidrit axetic (CH3CO)2O
D. Cu(OH)2/NaOH, to
Câu 2: Phản ứng chứng minh glucozơ có mạch vòng là cho glucozơ tác dụng với
A. Cu(OH)2
B. ddAgNO3/NH3,to
C. H2, xtNi, to
D. CH3OH/HCl
Câu 3:Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl(OH) kề nhau, ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2/NaOH đun nóng
B. Cu(OH)2 ở đk thường
C. NaOH
D. AgNO3/NH3, to
Câu 4: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohidrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu 5: Fructozơ thuộc loại
A. polisaccarit
B. đisaccarit
C. monosaccarit
D. polime
Câu 6 : Phát biểu đúng là

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm CHO
B. thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
C. thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ
D. cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
Câu 7 : Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Cacbohidrat
Câu 8: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Cacbohidrat
Câu 9: Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohidrat
Câu 10 : Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ
B. tinh bột
C. Saccarozơ
D. fructozơ
Câu 11 : Cho chất X vào dd AgNO3/NH3 đun nóng thì không thấy có phản ứng tráng bạc. Chất X là
A. glucozơ
B. fructozơ
C. axetandehit
D. saccarozơ
Câu 12 : Chất không thamg gia phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. fructozơ
D. tinh bột
Câu 13 : Cho sơ đồ chuyển hóa : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là

17


TTBDVH MINH TRÍ
A. glucozơ ; ancol etylic
B. mantozơ ; glucozơ
C. glucozơ ; etyl axetat
D. ancol etylic ; andehit axetic
Câu 14 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt chất xúc tác trong đk thích hợp là
A. saccarozơ ; CH3COOCH3 ; benzen
B. C2H6 ; CH3COOCH3 ; tinh bột
C. C2H4 ; CH4 ; C2H2
D. tinh bột ; C2H4 ; C2H2
Câu 15: Saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng tráng bạc
B. phản ứng với Cu(OH)2
C. Phản ứng thủy phân
D. phản ứng đổi màu iot
Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt các dd: glucozơ; glixerol; axit axetic; etanol là
A. Cu(OH)2/NaOH
B. dd AgNO3/NH3
C. Na
D. Nước brom
Câu 17: Thuốc thử nhận biết 3 dd mất nhãn: glucozơ; ancol etylic; saccarozơ là

A. Cu(OH)2/NaOH
B. Na
C. Dd AgNO3/NH3
D. dd Iot
Câu 18: Thuốc thử nhận biết các dd mất nhãn: saccarozơ; mantozơ; etanol; fomandehit là
A. Cu(OH)2/NaOH
B. Dd AgNO3/NH3
C. H2/Ni,t0
D. Vôi sữa
Câu 19: Thuốc thử nhận biết 3 chất bị mất nhãn: hồ tinh bột; dd glucozơ; dd KI là
A. O3
B. O2
C. Dd AgNO3/NH3
D. Dd Iot
Câu 20: Thuốc thử nhận biết các dd bị mất nhãn: glucozơ; glixerol; fomandehit; etanol là
A. Cu(OH)2
B. Dd AgNO3/NH3
C. Na
D. Nước brom
Câu 21: Thuốc thử nhận biết các dd bị mất nhãn: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ là
A. Cu(OH)2
B. Dd AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/NaOH,t0
D. Dd Iot
Câu 22: Thuốc thử nhận biết các dd bị mất nhãn: glucozơ; saccarozơ; andehit axetic là
A. Cu(OH)2/NaOH và dd AgNO3/NH3
B. Dd Cu(OH)2/NaOH
C. dd HNO3 và dd AgNO3/NH3
D. Dd AgNO3/NH3 và dd NaOH
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X  Y  CH3COOH. Vậy X,Y lần lượt là

A. CH3CH2OH; CH2=CH2
B. CH3CH2OH; CH3CHO
C. CH3CHO; CH3CH2OH
D.CH3CH(OH)COOH;CH3CHO
Câu 24: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. mantozơ
D. xenlulozơ
Câu 25: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thủy phân
Câu 26 : Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton
B. andehit
C. amin
D. ancol
Câu 27 : Điều nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ tham gia được phản ứng thủy phân
B. glucozơ có phản ứng lên men rượu
C. glucozơ có tính chất của andehit
D. glucozơ có tính chất của poliol
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dd glucozơ tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O
B. dd AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra Ag
C. dẫn khí hidro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác sinh ra sobitol
D. dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ.
Câu 29: Fructozơ không phản ứng được với

A. H2/Ni,to
B. Cu(OH)2
C. Dd AgNO3/NH3
D. nước brom
Câu 30: Glucozơ và Fructozơ
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 ở đk thường
B. đều có nhóm CHO trong phân tử
C. là 2 dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 31: Cho các chất: (1) H2/Ni,to; (2) Cu(OH)2; (3) ddAgNO3/NH3; (4) CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng với
A. (1); (2)
B. (2); (4)
C. (2); (3)
D. (1); (4)
Câu 32: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn
B. mật mía
C. Mật ong
D. đường kính
Câu 33: Xenlulozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HNO3đ/H2SO4đ,to
B. H2/Ni,t0
C. dd[Cu(NH3)4](OH)2
D. CS2 + NaOH
Câu 34: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
A. benzen
B. ete
C. Etanol
D. nước svayde
Câu 35: Xenlulozơ không thuộc loại

A. cacbohidrat
B. gluxit
C. Polisaccarit
D. đisaccarit
Câu 36 : Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nóng là
A. axit axetic
B. axit fomic
C. glucozơ
D. fomandehit
Câu 37 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm

18


TTBDVH MINH TRÍ
A. đều được lấy từ củ cải đường
C. đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3
Câu 38: Một cacbohidrat (Z) có đặc điểm:
 Cu (OH ) / NaOH

B. đều có trong huyết thanh ngọt
D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở đk thường cho dd có màu xanh lam

t
2
Z 
 kết tủa đỏ gạch Cu2O. Vậy Z không thể là
 dd xanh lam 
A. glucozơ
B. saccaroz ơ

C. Fructozơ
D. mantoz ơ
Câu 39: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có đặc điểm chung là
A. đều thuộc loại cacbohidrat
B. đều bị thủy phân trong môi trường axit
C. đều tác dụng Cu(OH)2 đk thường
D. đều không tác dụng với dd AgNO3/NH3
Câu 40: Nhận xét đúng là
A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn,nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tb.
Câu 41 . Chất không tham gia pứ thủy phân là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
Câu 42. Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau:
A.tinh bột tác dụng dd I2 còn xenlulozơ thì không
B.tinh bột dạng vô định hình , xenlulozơ dạng sợi
C. tinh bột có mạch phân nhánh, xenlulozơ dạng mạch không phân nhánh
D.Tất cả đều đúng.
Câu 43. Có thể phân biệt glucozơ , etilenglycol và axit axetic bằng thuốc thử duy nhất nào?
A. [Ag(NH3)2 ]OH
B. Cu(OH)2/NaOH
C.quì tím
D. dung dịch Br2
Câu 44. Saccarozơ không tác dụng với hoá chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3

C. H2SO4 loãng nóng
D. Na
Câu 45. Cho các dd sau: glucozơ,axit axetic,glixerol, săccarozơ , ancol etylic.Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH) 2 là:
A.2
B.3
C. 4
D. 5
Câu 46. Cho các dung dịch sau : CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 , glucozơ , săccarozơ và C2H5OH. Số lượng dung
dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 47. Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :
A. CnH2nOm
B. Cn(H2O)m
C. (CH2O)n
D. Cm(H2O)m
Câu 48. Tính chất đặc trưng của tinh bột là
A. tinh bột là polisaccarit
B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh
Câu 49. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ?
A. Thành phần phân tử
B. Cấu trúc phân tử
C. Độ tan trong nước
D. Phản ứng thuỷ phân
Câu 50. Chất không phản ứng tráng gương là:
A. glucozơ

B. anđehit fomic
C. CH3COOH
D. axit fomic
Câu 51.Chất không tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 là:
A. săccarozơ
B.Tinh bột
C. Mantozơ
D.Glucozơ
Câu 52. Nhận biết các dung dịch: tinh bột, mantozơ, glixerol bằng một thuốc thử nào?
A.Cu(OH)2 ,t0
B.Ca(OH)2 dạng sữa vôi
C.dung dịch I2
D.Ag(NH3)2OH
Câu 53. Cho sơ đồ : Tinh bột→ X→ Y→Z , các pư đều có enzim xúc tác.
X,Y,Z lần lượt là:
A dextrin, mantozơ ,glucozơ
B. dextrin ,glucozơ, axit axetic
C.dextrin,săccarozơ, glucozơ
D. dextrin ,săccarozơ,mantozơ
Câu 54: Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng H2 /Ni,t0.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
o

C. Phản ứng với dd AgNO3.

D. Phản ứng với Na.

Câu 55: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột.

B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. protein.
Câu 56: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. với kiềm.
C. với dd iôt.
D. thuỷ phân.
Câu 57: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.

19


TTBDVH MINH TRÍ
Câu 58: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
t
Cu(OH)2 /NaOH
Z 
 kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là
 dd xanh lam 
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 59: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan
được Cu(OH)2 là

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 60: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia
được phản ứng tráng bạc là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 61: Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng
là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?
A. (1), (2), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (5).
Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CHO và CH3CH2OH
C. CH3CH2OH và CH3CHO
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 63: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:
A. glucozo, mantozo, glixerin, anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glixerin.
C. saccarozo, glixerin, anđehit axetic, ancol etylic.
D. glucozo, lòng trắng trứng, glixerin, ancol etylic.
Câu 64: Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, mantozo. Số chất trong dãy tham gia pứ tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 2

D. 5
Câu 65: Cho các chuyển hóa sau:
0

xt ,t
Y ;
X + H2O 
o

Ni ,t
 Sobitol ;
Y + H2 
o

t
 amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3;
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
as ,chatdiepluc
xt
Y 
 E + Z ; Z + H2O 
X + G
X, Y và Z lần lượt là
A. xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
B. tinh bột, glucozo và ancol etylic
C. xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
D. tinh bột, glucozo và khí cacbonic
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X pứ với khí H2 (xt là Ni, to)
thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozo, sobitol

B. glucozo, saccarozo
C. glucozo, etanol
D. glucozo, fructozo
Câu 67: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. ancol etylic và đimetyl ete
B. saccarozo và xenlulozo
C. glucozo và fructozo
D. 2-metyl-propan-1-ol và butan-2-ol.
Câu 68: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructôzơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xt H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1 loại monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia pứ tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 69: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. mantozơ
D. xenlulozơ
Câu 70: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia pứ
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng hợp
C. tráng gương
D. thủy phân.
Câu 71: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chứa của
A. ancol
B. xeton
C. amin
D. anđehit
Câu 72: Dãy gồm các dd đều tham gia pứ tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, mantozơ, glixerol, axit fomic.
D. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ.
Câu 73: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước svayde (3) ; phản ứng với axit nitrit đặc
(xt axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia pứ tráng bạc (5) ; bị thủy phân trong dd axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (3), (4), (5) và (6)
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 74: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ
B. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ
C. hai gốc  - glucozơ
D. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ
Câu 75: Các dd pứ được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixerol, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 76: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
o

20


TTBDVH MINH TRÍ
(a) glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) trong dd glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) khi thủy phân hoàn toàn hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được 1 loại monosaccarit duy nhất

(e) khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xt Ni, to) đều thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 77: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên số chất
vừa có khả năng tham gia pứ tráng bạc vừa có khả năng tham gia pứ với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 78: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.
(2) glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia pứ tráng bạc.
(3) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc  -glucozơ.
(5) thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 79: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đkc) để cung
cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?
A. 1382716 lít
B. 1382600 lít
C. 1402666 lít
D. 1482600 lít

Câu 80: Từ 16,2 tấn xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (hiệu suất là 90%). Giá trị m là
A. 26,73
B. 33
C. 25,46
D. 29,7
Câu 81: Cho m(g) glucozơ tác dụng H2, xúc tác Ni,t0 tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80%. Giá trị m là
A. 2,25
B. 1,8
C. 1,82
D. 1,44
Câu 82: Thể tích dd HNO3 67,5% (D = 1,5g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1kg xenlulozơ trinitrat
(biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) là
A. 55 lít
B. 81 lít
C. 49 lít
D. 70 lít
Câu 83: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thu được khối lượng Ag là
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g
D. 16,2g
Câu 84: Thuốc thử dùng để phân biệt các dd: glucozơ; glixerol; axit axetic; etanol là
A. Cu(OH)2/NaOH
B. dd AgNO3/NH3
C. Na
D. Nước brom
Câu 85: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ bị thủy phân là
A. 513g
B. 288g
C. 256,5g

D. 270g
Câu 86: Cho 25ml dd glucozơ tác dụng với ddAgNO3/NH3 dư thu được 2,16g Ag. Nồng độ dd glucozơ là
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,2M
D. 0,1M
Câu 87: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17% trong môi trường axit vừa đủ thu được dd X. Cho dd AgNO 3/NH3 dư
vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng Ag sinh ra là
A. 16g
B. 7,65g
C. 13,5g
D. 6,75g
Câu 88: Cho 10g glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic, trong quá trình điều chế ancol bị hao hụt là 5%.
Khối lượng ancol thu được là
A. 4,65g
B. 4,37g
C. 6,84g
D. 5,56g
Câu 89: Cho 11,25g glucozơ lên men thành rượu thấy thoát ra 2,24 lít CO2 (đkc). Hiệu suất quá trình lên men là
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Câu 90: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ thu được là (biết hiệu suất cả
quá trình là 70%)
A. 160,5kg
B. 150,64kg
C. 155,55kg
D. 165,6kg
Câu 91: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là

A. 104kg
B. 140kg
C. 105kg
D. 106kg
Câu 92: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất cả quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng
ancol thu được là
A. 0,338 tấn
B. 0,833tấn
C. 0,383 tấn
D. 0,668 tấn
Câu 93: Cho m(g) glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất là 75%. Toàn bộ CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd
Ca(OH)2 dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị m là
A. 72
B. 54
C. 108
D. 96

21


TTBDVH MINH TRÍ
Câu 94: Cho m(g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết
vào dd Ca(OH)2 dư thu được 75g kết tủa. Giá trị m là
A. 75
B. 65
C. 8
D. 5
CHƢƠNG 3:

AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN

AMIN

I/ Khái niệm – phân loại- danh pháp- đồng phân.
1/ Khái niệm:
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử ……………………. bằng một hay nhiều gốc …………… thì thu được amin.
Thí dụ :

CH3NH2

CH3 – N – CH 3

CH3 – NH – CH3

CH 3
Amin …..
amin …….
amin ……
Bậc amin là số nguyên tử ……………………………….
Công thức tổng quát của amin no đơn chức: ……………………. (n  1)
Công thức phân tử chung của amin đơn chức, mạch hở : RNH2 hoặc CxHyNH2.
(R là gốc hidrocacbon)
2/ Phân loại
No (béo)
Không no
Thơm
Amin đơn chức
CH3NH2
CH2=CH - NH2
C6H5NH2
Amin đa chức

H2N-CH2 -NH2
H2N-CH=CH - NH2
H2N-C6H4NH2
3/ Danh pháp
a) Tên gốc – chức
Tên các gốc hidrocacbon + amin
Thí dụ : CH3 – NH2
:……………..
CH3 – N – CH 3
CH3 – NH – CH3 :……………..
:……………..
CH3 – NH – C6H5 :……………..
CH 3





b) Tên thay thế
Tên hidrocacbon - số chỉ vị trí nhóm NH2 – amin
Thí dụ : CH3 – NH2 :……………..
CH3 – CH2 – NH2 :……………..
CH3 – CH – CH3 :……………..
NH2
4/ Đồng phân amin no, đơn chức.
Đồng phân

Đồng phân mạch cacbon
Đồng phân nhóm chức amin (-NH2)
Đồng phân về bậc của amin (bậc 1, 2, 3)


Thí dụ: Viết CTCT đồng phân có CTPT C4H11N
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
II/ Tính chất vật lí
- CH3NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, C3H7NH2 là những ……………………………… và tan …………………..
- Từ 4C trở lên ở thể lỏng, độ tan trong nước ………….
- Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn và dễ bị oxi hóa.
- Các amin đều độc.
III/ Cấu trúc phân tử và tính bazơ.
1/ Đặc điểm cấu trúc của phân tử amoniac và các amin.
Trên nguyên tử N có đôi electron tự do tạo được liên kết phối trí với ion H+.
 NH3 và các amin đều dễ nhận H+  NH3 và các amin đều có tính …………..
2/ So sánh lực bazơ:
- Gốc đẩy e làm ……..tính bazơ, gốc hút e làm ……… tính bazơ: Amin ….. >………. > ……….

22


TTBDVH MINH TRÍ
Với amin no R – NH2 (R là gốc hidrocacbon no): khi R tăng thì tính bazơ …….., amin no bậc một có tính bazơ ……
hơn amin no bậc hai
Ví dụ: Lực bazơ: CH3-CH2- NH2 …. CH3 – NH2 …. NH3
Do:
gốc …………. đẩy e mạnh hơn gốc …………..
…… không có gốc đẩy e.
Lực bazơ: NH3 …. C6H5 – CH2 – NH2 ….. C6H5 – NH2

Do: gốc benzyl là gốc hút e
Gốc phenyl hút e mạnh hơn gốc benzyl.
IV/ Tính chất hóa học.
1/ Tính bazơ
- Amin có tính bazơ yếu, làm quỳ tím  …………..
- Anilin (C6H5NH2) có tính bazơ …….… và …….… làm đổi màu quỳ tím
(do ảnh hưởng của gốc phenyl C6H5 tới nhóm NH2).
-

2/ Tác dụng với axit  ……………..
Tổng quát :
Thí dụ:
CH3NH2
+ HCl 
Quì tím ………..

……………………. (metyl amoni clorua)
quì tím …………….

NH2
+

HCl



Anilin
…………………….

quì tím ………….


3/ Tác dụng với dụng muối của một số kim loại  ……………..........................
Thí dụ:
3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O  ……………………………………
4/ Tác dụng với axit nitrơ (HNO2)
 Amin bậc một tác dụng với axit nitrơ  ancol + N2 + H2O
C2H5NH2 + HONO  ……………………………….
 Anilin và amin thơm bậc một tác dụng với hỗn hợp HNO2 và HCl  ………………………..
+

NH2

N2Cl-

0-5 C
+ HONO + HCl 
0

+ H2O

Benzen điazoni clorua
5/ Phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzen của anilin  kết tủa trắng

NH2
Br2(dd) 

+

6/ Phản ứng cháy:


O2 

CnH2n+3N +

AMINO AXIT
I/ Định nghĩa – cấu tạo – danh pháp.
1/Khái niện: là loại hợp chất hữu cơ …………, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (…) và nhóm cacboxyl (….…….).
Thí dụ:
CH3 – CH – COOH
NH2
Công thức tổng quát:

2


TTBDVH MINH TRÍ
Amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH : …………………
Amino axit no, có nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH : …………………
2/ Danh pháp
a) Tên thay thế:
axit – số chỉ vị trí nhóm NH2 + amino + tên axit
Đánh số nguyên tử cacbon ưu tiên từ nhóm COOH.
Thí dụ :
4
3
2
1
CH3 – CH(NH2) – CH(CH3) – COOH : …………………………………
b) Tên bán hệ thống
Là cách gọi tên theo ngyên tắc của tên thay thế nhưng:

- Dùng tên thường của axit cacboxylic.
- Số chỉ vị trí nhóm thế được thay bằng chữ cái :  (anpha),  (bêta),  (gamma),  (dêta),  (exilon),  (omega).


Thí dụ : CH3 – CH – COOH : ………………………………
NH2
c) Tên thƣờng
Một số amino axit có thường như:
NH2 – CH2 – COOH
: ……………………..

CH3 – C H – COOH

: ……………………..

NH 2
Tên một số amino axit
Tên thay thế
Tên bán hệ thống
Axit aminoetanoic

Công thức
NH2 – CH2 – COOH

CH3 – C H – COOH

Axit 2-aminopropanoic

NH 2
CH3 – C H – C H – COOH


Axit 2-amino-3-metylbutanoic

Valin

Axit -aminoisovaleric

Val

CH3

HO

Tên thường
Viết tắt

NH 2

CH 2 – C H – COOH
NH 2

HOOC –  CH 2 2 – C H – COOH
NH 2

Axit 2- amino-3-(4hiđroxiphenyl)propanoic
Axit  - amino- -(phiđroxiphenyl)propioic
Axit 2- aminopentan-1,5-dioic

axit glutamic


Axit - aminoglutaric

Glu

Tyrosin
Tyr

Axit 6- aminohexanoic
Axit  - aminocaproic
Axit 7- aminoheptanoic
Axit  - aminoenantoic

NH2 -CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -COOH
NH2 -CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -COOH

II/ Tính chất vật lí
- Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nƣớc (do tồn tại kiểu muối nội
phân tử). Nhiệt độ nóng chảy khoảng từ 200 – 3000C.
 Muối mononatri của axit glutamic dùng làm bột ngọt (mì chính).
II/ Cấu tạo phân tử
Trong dung dịch, các amino axit tồn tại ở dạng phân tử và dạng ion lưỡng cực do tồn tại cân bằng :
CH3 – CH – COOH 

………………………….

3


TTBDVH MINH TRÍ
NH2

dạng phân tử

dạng ion lƣỡng cực

III/ Tính chất hóa học.
1/ Tính axit- bazơ của dd amino axit (tính ……………….. của hợp chất amino axit)
a) Tác dụng lên thuốc thử.
(NH2 )x -R-(COOH)y
Tương quan số nhóm
–COOH và –NH2
x=y
x < y
x > y

Môi trường của dd

Màu của quỳ tím

Màu của phenolphatalein

b) Tính axit: phản ứng với ……………………………………………….
Thí dụ :
NH2 – CH2 – COOH + NaOH  ………………………………………
c) Tính bazơ: phản ứng ………….
Thí dụ : NH2 – CH2 – COOH + HCl  ……………………………………………
2/ Phản ứng riêng của nhóm COOH (phản ứng este hóa)
Thí dụ
HCl khí
H2N – CH2 – COOH + C2H5OH
………………………………….

Etyl 2- aminoaxetat
Thực ra, este hình thành dưới dạng muối : Cl-H3N+ – CH2 – COOC2H5
3/ Phản ứng trùng ngƣng
Khi đun nóng, nhóm –COOH tách nƣớc với nhóm –NH2 tạo ra polime thuộc loại poliamit.
Thí dụ : xét phản ứng trùng ngưng axit  - aminocaproic
t
 (- NH – [CH2]5 – CO - )n + nH2O
nH2N – [CH2]5 – COOH 
axit  - aminocaproic
policaproamit (nilon-6)
0

PEPTIT VÀ PROTEIN
A. PEPTIT
I/ Khái niệm – phân loại.
1/ Khái niệm
- Peptit là loại hợp chất hữu cơ chứa từ 2 đến 50 gốc ………………….. liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
- Nhóm - CO – NH – liên kết 2 phân tử  - amino axit được gọi là …………………….
Thí dụ
NH2 – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
Liên kết peptit
2/ Phân loại
a) Peptit đơn giản (oligopeptit) chứa từ 2 đến 10 gốc  - amino axit.
 Phân tử đipeptit có ………………………. và có ….. liên kết peptit
Ví dụ:
H2N – CH2 – CO – NH – CH – COOH
CH3
Gốc của glixin
gốc của alanin
 Phân tử tripeptit có ………………………. và có ……….liên kết peptit

Ví dụ:
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO– NH – CH2 – COOH
Gồm 3 gốc glixin liên kết với nhau
 Phân tử tera, pentapeptit… có 4,5,… gốc  - amino axit

4


×