Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề học kì 1 Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.05 KB, 5 trang )

SỞ GDĐT BÌNH PHƯỚC
Trường THPT Nguyễn Du

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1
Môn: Toán 11

(Đề gồm có 04 trang)
phát đề

Thời gian 90 phút không kể thời gian

ĐỀ
Câu 1. Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng:
 

B. (0;  )

A. ( 2 ; 2 )

 5
)
4

C. ( ;  )

D. ( 4 ;

Câu 2. Tập xác định D của hàm số y  s inx+2 là
A.  2; �

C.  2; �



B. R .

Câu 3. Tập xác định của hàm số y 
A. x �k

D.  arcsin(-2);+�

1

sin x  cos x

B. x �k 2


C. x �  k
2


D. x �  k
4

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y=sin3x

B. y=xcosx

C. y=cosxtan2x

D. y=


Câu 5 . Tập xác định của hàm số y = cot2x là :


B. D = R\   k 
2


A. D = R\  k ; k  Z 

 

C.D = R\  k ; k  Z 
D. D = R\  0
 2

Câu 6. Phương trình cos x  1 có nghiệm là:

π
A. x= k 2π
B. x  k
C. x  π  kπ
D. x  kπ �x  k
5
5
2
Câu 7. Với 1200  x  900 thì nghiệm của phương trình sin  2 x  150  
là:
2
A. x  300 ; x  750 ; x  1050

B. x  300 ; x  1050
C. x  600 ; x  900 ; x  1050
D. x  300 ; x  450 ; x  750
�  �
 ; là :
Câu 8 . Số nghiệm của phương trình sin 2x  0, x ��
� 2 2�

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
0
0
Câu 9 : Nghiệm của phương trình sin  x  75   s in15 là:
A.
C.

x  600  k3600
x  900  k3600
x  600  k1800
x  900  k1800

,  k ��
,  k ��

B.
D.

x  600  k3600

x  900  k3600
x  600  k3600
x  900  k3600

Câu 10. Phương trình 2sin 2 x  sin x  3  0 có nghiệm là:
π
π
A. kπ
B.  kπ
C.  k 2π
2
2
Câu 11. Giải phương trình sin x  3 cos x  2 có nghiệm là:

,  k ��
,  k ��

D. 

π
 k 2π
6




5
5
k 2
k 2

k
B. k
C.
D.
6
6
6
6
Cõu 12. Phng trỡnh sin x cos x 2 sin 5 x cú nghim l:








k
A. x k x k
B. x k x
4
2
6
3
12
2
24
3









C. x k x k
D. x k x k
16
2
8
3
18
2
9
3
2
2
Cõu 13. Phng trỡnh sin 2 x cos 3x 1 cú nghim l:
2

A. x= k 2
B. x k
C. x k
D. x k x k
5
5
A.

Cõu 14. Gii phng trỡnh

A. x


2

k

C. Vụ nghim

tan x sin x
1

.
3
sin x
cos x

B. x k2
D. x

k
2

Cõu 15. Gii phng trỡnh 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.


2
k2
A. x k2
B. x k2 , x

6
3
3

5

k2
C. x k2 , x
D. x k2
6
6
3
Cõu 16. S tam giỏc xỏc nh bi cỏc nh ca mt a giỏc u 15 cnh
A.78
B.455
C.1320
D.45
Cõu 17.Cú 7 trõu v 4 bũ. Cn chn ra 6 con, trong ú khụng ớt hn 2 bũ. Hi cú bao
nhiờu cỏch chn
A.137
B.317
C.371
D.173
Cõu 18.Tỡm s mỏy in thoi cú10 ch s(cú th cú) vi ch s u tiờn l 0553
A.151200
B.10.000
C.100.000
D.1.000.000
Cõu 19.Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập đợc bao nhiêu số tự
nhiên có 4 chữ số

A.256
B.16
C.4
D.24
2

3

Cõu 20. S nghim nguyờn dng ca phng trỡnh C n C n 4n l :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1 2
6
2
3
Cõu 21. Nghim ca bt phng trỡnh A2 x Ax C x 10 l:
2
x
A. x 3
B. x 4
C. x = 3; x = 4
D. C 3 a u sai
Cõu 22.Tổ của An và Cờng có 7 học sinh. Sỗ cách xếp 7 học sinh
ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cờng đứng cuối là :
A.100
B.120
C.720
D.5041

Cõu 23. Từ A đến B có 3 con đờng, từ B đến C có 4 con đờng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn đờng đi từ A qua B để đến C.
A.12
B.81
C.7
D.64
Cõu 24. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một bộ quần áo?
A.36
B.12
C.24
D.10


Cõu 25. Một bộ truyện có 10 tập. Hỏi có bao nhiêu cách xếp lên
giá sao cho tập 9 và tập 10 luôn đứng cạnh nhau ?
A.725760
B.7257600
C.362400
D.362880
Cõu 26.Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi, tính xác suất để có 2viên bi đỏ và 2 viên bi xanh.
12
126
21
4
A.
B.
C.
D.

35
7920
70
35
Cõu 27. Cho cỏc ch s 0,1,2,3,4,5.Cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn cú 6 ch s
khỏc nhau v ln hn 300.000
A.5!.3!
B.5!.2!
C.5!
D.5!.3
Cõu 28.Có 8 ngời trong đó có hai vợ chồng anh X đợc xếp ngẫu
nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh A ngồi
gần nhau là:
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
4
64
25
8
Cõu 29.Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ...,
10, J, Q, K, A). Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có
cả J và Q.
11
15

1
5
A.
B.
C.
D.
26
26
26
26
Cõu 30.Gieo một con súc sắc 6 lần độc lập. Tính xác suất để
không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn.
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
36
64
32
72
Cõu 31.Cho hai ng thng song song d v d ' . Cú bao nhiờu phộp tnh tin bin
ng thng d thnh ng thng d ' ?
A.Ch cú hai phộp
B.Cú mt phộp duy nht .
C.Cú vụ s phộp .
r D.Khụng cú phộp no

Cõu 32. nh ca d : 3x 4y 2016 0 qua Tvr , v 1; 2 l:
A. d ' : 3x 4y 2021 0
B. d ' : 3x 4y 2021 0
C. d ' : 3x 4y 2021 0
D. d ' : 3x 4y 2021 0
Cõu 33. nh ca A 3; 4 qua Q O,900 l:
A. A ' 1; 2

B. A ' 4; 3

C. A ' 4; 3
2
2
Cõu 34. nh ca C : x y 2x 4y 4 0 qua Q O,900 l:
2
2
A. C ' : x y 4x 2y 4 0
2
2
C. C ' : x y 4x 2y 4 0

D. A ' 4;3

2
2
B. C ' : x y 4x 2y 4 0

2
2
D. C ' : 2x y 4x 2y 4 0


2
2
Cõu 35. nh ca C : x 3 y 2 16 qua V O, 2 l:

A. C ' : x 3 y 2 25
2
2
C.
C ' : x 6 y 4 64
2

2

B. C ' : x 3 y 2 64
2
2
D.
C ' : x 3 y 2 25
2

2

Cõu 36. Khng nh no sai:
A. Phộp tnh tin bin on thng thnh on thng bng nú .
B. Phộp quay bin ng thng thnh ng thng song song hoc trựng vi nú .
C. Phộp tnh tin bin tam giỏc thnh tam giỏc bng nú .
.
D. Phộp quay bin ng trũn thnh ng trũn cú cựng bỏn kớnh .



Câu 37. Cho M(1;1). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay
tâm O(0;0),góc quay 450 ?
A. Q(0; 2 )
B. N( 2 ;0)
C. P(0:1)
D. S(1;  1)
� 3�
1; �. Giá trị của k thỏa V O;k   B   A là:
Câu 38: Cho A  2;3 , B �
� 2�
1
1
A. 2
B. 3
C.
D. 
2
2
Câu 39: Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
7
7
7
A. C9
B.  C9
C. 9C9

7

D.  9C9


Câu 40: T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x8 trong khai triÓn
1
( 3  x5 )n
x
C nn41  C nn3 7(n  3)
BiÕt r»ng
5 5
2 5
A. 495
B. 890
C. 3 C10
D. 6 C10
Câu 41. Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số
khả năng xảy ra tối đa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42. Ký hiệu nào sau đây sai
A. A � P 
B. d � P 
C. A � P 
D. A �d
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 44. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b

chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung.
B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Câu 45. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6
B. 4
C. 3
D.2
Câu 46. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 47. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
song song với b?
A. vô số
B. 2
C. 1
D. không có mặt phẳng nào

Câu 48. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P). Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu A  d thì A (P).
B. Nếu A  (P) thì A  d.
C.  A, A  d  A  (P).
D. Nếu 3 điểm A, B, C  (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C  d.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.



B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 50 . Biết hệ số của x2 trong khai triển (1-3x)n là 90 . Tìm n ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
----------------HẾT----------------ĐÁP ÁN
1A

2B

3D

4D

5C

6A

7A

8C

9A

10C


11A

12C

13D

14C

15C

16B

17C

18D

19A

20B

21C

22B

23A

24C

25A


26C

27D

28D

29C

30B

31C

32A

33B

34B

35C

36B

37A

38A

39D

40A


41C

42B

43D

44D

45B

46C

47C

48C

49D

50C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×