ĐỀ TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I,II: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1:Trên đường tròn lượng giác; hai cung có cùng điểm ngọn là:
3π
3π
π
3π
π
3π
A.
và −
B.
và
C. − và
D. π và − π
4
4
2
2
4
4
Câu 2:Tập xác định của hàm số y = tgx + cotgx là:
π
π
A. ¡
B. ¡ \π{ k/ k ∈}¢
C. ¡ \π/ + k k ∈ ¢
D. k / k ∈ ¢
2
2
Câu 3:Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm chẵn?
A. y = − sin x
B. y = cos x − sin x C. y = cos x + sin 2 x
D. y = sin x.cos x
Câu 4:Hàm số y = cos x là hàm số :
A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
B. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = π
C. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
D. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = π
13π
Câu 5: sin −
÷ có giá trị là:
3
1
1
3
3
A.
B. −
C.
D. −
2
2
2
2
( 1 − tg x )
A=
2
2
1
sau khi rút gọn bằng:
4tg x
4sin x.cos 2 x
1
1
A. 1
B. −1
C.
D. −
4
4
1
2
Câu 7:Cho biết cotgx = giá trị của biểu thức C =
bằng:
2
2
sin x − sin x.cos x − cos 2 x
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 8:Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chọn hệ thức sai:
A + B + 3C
A. sin
B. cos ( A + B − C ) = − cos C
÷ = cos C
2
3C
3C
A + B − 2C
A + B + 2C
C. tg
D. cotg
÷ = cotg
÷ = tg
2
2
2
2
Câu 6:Biểu thức
2
−
2
Câu 9:Kết quả rút gọn của biểu thức A =
A. 1
cos ( −2880 ) .cotg 720
tg ( −162 ) .sin108
B. −1
0
0
− tg180 là:
C. 0
D.
π
4π
5π
Câu 10:Biểu thức A = cos .cos .cos
có giá trị bằng:
7
7
7
1
1
1
A.
B. −
C.
8
8
4
D. −
2
là:
2
B. x = 300 ; x = −1050
D. x = 300 ; x = 450 ; x = 750
Câu 11:Với −1200 < x < 900 thì nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 150 ) =
A. x = 300 ; x = 750 ; x = −1050
C. x = 600 ; x = 900 ; x = −1050
Câu 12:Phương trình sin x = cos x có nghiệm là:
π
A. x = + k 2π
4
1
2
B. x = ±
π
+ k 2π
4
1
4
π
5π
+ k 2π ∨ x =
+ k 2π
D. Một kết quả khác.
4
4
Câu 13:Phương trình 2sin 2 x − 1 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
A. x = + k 2π
B. x = + kπ
C. x = + k
D. x = + k
4
4
4
2
4
4
C. x =
Câu 14:Phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. kπ
B. + kπ
C. + k 2π
D. − + k 2π
2
2
6
Câu 15:Phương trình sin x.cos x.cos 2 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. kπ
B. k
C. k
D. k
2
4
8
Câu 16:Phương trình sin x + 3 cos x = 2 có nghiệm là:
π
π
5π
5π
+ k 2π
+ kπ
A. + k 2π
B. − + kπ
C.
D.
6
6
6
6
Câu 17:Phương trình sin 2 2 x + cos 2 3 x = 1 có nghiệm là:
2π
π
A. x= k 2π
B. x = k
C. x = π + kπ
D. x = kπ ∨ x = k
5
5
Câu 18:Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
π
π
+l
A. x = + k ∨ x = + l
B. x = + k ∨ x =
4
2
6
3
12
2
24
3
π
π
π
π
π
π
π
π
C. x = + k ∨ x = + l
D. x = + k ∨ x = + l
16
2
8
3
18
2
9
3
1
Câu 19:Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là:
2
π
π
A. x = + k 2π ∨ x = kπ
B. x = + k 2π ∨ x = k 2π
6
2
π
π
π
C. x = + kπ ∨ x = k
D. x = + kπ ∨ x = kπ
8
2
4
2
sin x =
Câu 20:Nghiệm của hệ
2 là:
tgx = 1
π
π
3π
3π
+ kπ
+ k 2π
A. x = + k 2π
B. x = + kπ
C. x =
D. x =
4
4
4
4