Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề ôn thi Học kì 1 Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 9 trang )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.
C. Pari là thủ đô nước Pháp.

Câu 5.

A. x   : x 2  4 x  0

B. x   : x 2  4 x  0

C. x   : x 2  4 x  0

D. x   : x 2  4 x  0

Cho tập hợp A   x   / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là

B. 0;1; 2;3; 4;5; 6

C. 0;1; 2;3; 4

D. 0;1; 2;3; 4;5

B. 5



C. 6

D. 4

Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A \ B là
B. 0;1; 2;3; 4

C. 1; 4

D. 0; 2;3;5

Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A  B là
B. 0;1; 2;3; 4

C. 1; 4

D. 2;0;1; 2;3; 4;5;6

Cho tập A  1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 2; 4; 6 . Khi đó, tập A  B là
A. 1; 2; 4; 6

Câu 9.

D. A  0;1; 2;3; 4

Cho tập hợp A  a; b; c; d  . Số tập con gồm hai phần tử của A là

A. 0; 2;3;5
Câu 8.


C. A  1; 2;3; 4;5

A. 1; 2;3; 4;5;6

A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6
Câu 7.

B. A  0;1; 2;3; 4;5

Cho tập hợp A   x  1/ x  , x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là

A. 8
Câu 6.

B. Trời lạnh quá!
D. Mọi người trên Trái đất đều là nữ.

Cho mệnh đề x   : x 2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là

A. A  0;1; 2; 4;5
Câu 4.

/>
B. 1; 2; 4

C. 1; 2;3; 4

D. 1;3; 4


Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 8 và tập hợp B   x   * / x  4 . Khi
đó, tập A  B là
A. 1;3

B. 1; 2;3; 4

C. 0;1;3;5

D. 0;1; 2;3; 4;5; 7

Câu 10. Cho tập A  0; 2; 4;6;8 và B  0; 2; 4 Khi đó, tập C AB là
A. 0; 2; 4; 6

B. 0; 2; 4;8

C. 2; 4

D. 6;8

Câu 11. Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  2;  

B.  3; 2

C. 

D. 

Câu 12. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là
A.  2;5

Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1

B. 1;3

C.  2;1
Sưu tầm và trình bày

D.  3;5
1|THBTN


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 13. Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A. 

B. 3

D. 3;  

C. 

Câu 14. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A \ B là
A.  2;1

B.  2; 1

C.  2;1


D.  2;1

C.  ; 2

D.  ; 2

Câu 15. Cho tập hợp A   2;   . Khi đó, tập CA là
A.  2;  

B.  2;  

Câu 16. Kết quả làm tròn của số  đến hàng phần nghìn là
A. 3.142
B. 3.150
C. 3.141

D. 3.140

Câu 17. Cho các mệnh đề
X : " x  , x 2  x  1  0"

Y : " x  , x 2  3  0"

P : " x  , x 2  x  2  0"

Q : " x   , 3  x  0"

Mệnh đề đúng là:
A. Y, Q


B. P, Q





C. X, Q



 

Câu 18. Cho tập hợp A  x   / x 2  1 x 2  4  0

D. X, P

và tập hợp B   x   / x   . Khi đó, tập

A  B là

A. 2; 1; 0;1; 2

B. 4; 2; 1; 0;1; 2; 4

C. 1; 2

D. 2;0; 2

Câu 19. Cho tập hợp A   2; 2 , B  1;5 , C   0;1 . Khi đó, tập  A \ B   C là
A. 0;1


B. 0;1

C. 0

D.  2;5

Câu 20. Tất cả các tập hợp X thỏa mãn a, b, c  X  a, b, c; d là
A. a, b, c ; a, b, c, d 

B. a, b, c ; a, b, d  ; a, b, c, d 

C. a, b ; a, b, c ; a, b, d  ; a, b, c, d 

D. a, b, c ; a, b, d  ; a, b, c, d 

Câu 21. Cho hai tập A  1; 2;3 và B  0;1;3;5 . Tất cả các tập X thỏa mãn X  A  B là
A. ; 1 ; 3 ; 1,3 ; 1,3,5

B. 1 ; 3 ; 1, 3

C. ; 1 ; 3

D. ; 1 ; 3 ; 1, 3

Câu 22. Cho biểu thức P 

x2  5 x
. Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) khi x  2
x 1



A. 1,8740

B. 1,8734

C. 1,87340

D. 1,8733

Câu 23. Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2 . Điều kiện của m để A  B là
A. m  1 hoặc m  0
2|THBTN

B. 1  m  0
Sưu tầm và trình bày

C. 1  m  

D. m  1 hoặc m  2
Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 24. Cho tập hợp A   ; m  1 , B  1;   . Tìm tất cả giá trị của m để A  B   là
A. m  1

B. m  1


C. m  2



D. m  2



Câu 25. Cho tập A   0;   và B  x   / mx 2  4 x  m  3  0 , m là tham số. Tìm m để B có đúng
hai tập con và B  A ?
A. m  0
B. m  1

Câu 26. Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 1

A.  \ 2

D. m  4

C.  \ 1

D.  \ 2

C. 

D. 1;  

x2


x 1

B.  \ 2

Câu 27. Tập xác định của hàm số y 

C. m  0

x2

x2 1

B.  \ 1

Câu 28. Tập xác định của hàm số y  2 x  3 là

 3

A.   ;  
 2


2

B.  ;  
3


3


C.  ;  
2


3

D.  ;  
2


Câu 29. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  3 x 2  x  4
A. A  0; 2 

B. B  1;1

C. C  2; 0 

D. D 1; 4 

Câu 30. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x  2

B. y  x 4  2 x 2

C. y  2 x 3  x  2

D. y  2 x 3  x

Câu 31. Cho hàm số y  x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
B. Hàm số nghịch biến trên tập 
C. Hàm số có tập xác định là 
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 32. Cho hàm số y  2 x  1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
A. P  3;5 

B. K  1;3

1 
C. H  ;1
2 

D. Q  0;1

Câu 33. Cho hàm số y  mx  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
A. m  1

B. m  0

C. m  1

D. m  0

Câu 34. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là

 
 b
A. I   ;  
 a 4a 

Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1

 b  
B. I   ; 
 2a 4a 

 
 c
C. I   ;  
 2a 4a 

Sưu tầm và trình bày

 
 b
D. I   ;  
 2a 4a 
3|THBTN


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 35. Tọa độ đỉnh của parabol y  3x 2  6 x  1 là
A. I  2; 25 

B. I  1; 10 

C. I 1; 2 


D. I  2; 1

Câu 36. Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số
y  x2  4x  2 ?
x

A.

4


+∞

+∞
+∞

y

x

B.

C.

4








x

+∞

2

D.

y

2


+∞

+∞
+∞

y





+∞

y


2

x

2
6



6

Câu 37. Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x là
A.  4; 2

B.  2; 4

D. 

C.  4; 2

 x 2  3x khi x  0
Câu 38. Cho hàm số y  f  x   
. Khi đó, f 1  f  1 bằng
khi x  0
1  x

A. 2

B. 3


C. 6

D. 0

Câu 39. Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M  2; 1 và N 1;3
A. y  4 x  7

B. y  3 x  5

C. y  3 x  7

D. y  4 x  9

Câu 40. Tọa độ giao điểm của parabol  P  : y  2 x 2  3 x  2 với đường thẳng d : y  2 x  1 là

1 
A.  1; 1 ;  ; 2 
2 

B.  0;1 ;  3; 5

 3

C. 1;3 ;   ; 2 
 2


3 
D.  2; 3 ;  ; 4 
2 


Câu 41. Gọi A  a, b  và B  c, d  là tọa độ giao điểm của  P  : y  2 x  x 2 và  : y  3 x  6 . Giá trị
b  d bằng
A. 7

B. 7

C. 15

D. 15

Câu 42. Xác định  P  : y  2 x 2  bx  c , biết  P  có đỉnh là I 1;3 
A.  P  : y  2 x 2  3 x  1

B.  P  : y  2 x 2  4 x  1

C.  P  : y  2 x 2  4 x  1

D.  P  : y  2 x 2  4 x  1

Câu 43. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
y
A. y  3  3 x
3

B. y  3  2 x
C. y  x  3
D. y  5 x  3

O

4|THBTN

Sưu tầm và trình bày

1

x

Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 44. Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
A. y  2 x 2  4 x  1

y

2

B. y  2 x  3x  1
O

C. y  2 x 2  8 x  1
D. y  2 x 2  x  1

x


1

1

3

Câu 45. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  2

B. x  2

3x  4
 1  x là
x2
C. x  2

D. x  2

1
 x  3 là
x3
C. x  3

D. x  3

Câu 46. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  3

B. x  3


Câu 47. Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
x( x  1)
A.
B. x  2  x  2
1  x 1
x 1
C. x  x  4  3  x  4  x  3

D. x  x  5  3  x  3  x  5

x  2 2x  3


x
2x  4
3
B. x 
8

Câu 48. Nghiệm của phương trình
A. x  

3
8

Câu 49. Tập nghiệm của phương trình

1


A.  ; 6 
2


 1 
B.  ; 6 
 2 

8
3

 1 
C.  ;3
 4 

1

D.  ; 3
4


C. 3; 2

D. 3;1

4 x  1  x  5 là

B. 2

Câu 52. Nghiệm của phương trình x  22016 là

1
1
A. 1008
B. 4032
2
2
Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1

D. x  

x  1  x  1 là

B. 3; 0

Câu 51. Tập nghiệm của phuương trình
A. 12; 2

8
3

3
2
5



x  2 x  1 x 1

Câu 50. Tập nghiệm của phuương trình
A. 


C. x 

C. 12

D. 12; 2

C. 24032

D. 21008

Sưu tầm và trình bày

5|THBTN


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
x  2 y  5
Câu 53. Nghiệm của hệ phương trình 

2 x  5 y  7

 17 11 
A.  ; 
9 9

 11 17 
B.  ; 

9 9

 11 17 
C.   ;  
9
 9

 1 7
D.   ;  
 9 9

 3x  2 y  1
Câu 54. Nghiệm của hệ phương trình: 

2 2 x  3 y  0
A.



3; 2 2





B.  3; 2 2



C.




3;2 2





D.  3; 2 2



x  2 y  z  5

Câu 55. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  5 y  z  7 là
 x  y  z  10


62 
 17
A.   ; 5;  
3 
 3

 47 2 
B.   ;5; 
3
 3


62 
 17
C.   ; 5; 
3 
 3

D.  11;5; 4

Câu 56. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm?
x  3y  5
2 x  3 y  5
A. 
B. 
x  y  1
 x  y  0
x  y  5
C. 
2 x  3 y  4

x  3y  5
D. 
 x  3 y  1

2 x  3 y  1
2 x 2  3 y02
Câu 57. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ 
. Giá trị của biểu thức A  o
bằng
4
x  4 y  6

9
13
11
A.
B. 4
C.
D.
4
2
4
VẬN DỤNG THẤP
Câu 58. Cho phương trình x 2  2 x  8  0 . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng
A. 36
B. 12
C. 20
D. 4







Câu 59. Số nghiệm của phương trình x 2  1 10 x 2  31x  24  0 là
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 60. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m 2  m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt?
A. m  1
B. m  2
C. m  2
D. m  0

y 
4 x  2 y  8

Câu 61. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ 
. Giá trị của biểu thức A  3  x0  0  bằng
2

2 x  y  4
A. 6
B. 4
C. 12
D. 2
Câu 62. Biết phương trình x 2  2 mx  m 2  1  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. Tìm m
để x1  x2  2 x1 x2  2  0
A. m  1 hoặc m  2
6|THBTN

B. m  0
Sưu tầm và trình bày

C. m  2


D. m  3
Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 63. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng
thêm 17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2.
Tính diện tích của tam giác ban đầu?
A. 50 cm2

B. 25 cm2

C. 50 5 cm2

Câu 64. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau

D. 50 2 cm2

24
giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy
5

3
lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao
2
lâu sẽ đầy bể?
A. 12 giờ

B. 10 giờ
C. 8 giờ
D. 3 giờ

được bằng

NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Câu 65. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?








A. AB và MB
B. MN và CB
C. MA và MB
D. AN và CA
Câu 66. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
 
 
 
 
A. OB  DO
B. AB  DC
C. OA  OC

D. CB  DA
Câu 67. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
  
  
  
  
A. AB  BC  AC
B. CA  AB  BC
C. BA  AC  BC
D. AB  AC  CB
   
Câu 68. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằng véc tơ nào sau đây?




A. 0
B. BD
C. AC
D. 2DC
Câu 69. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
  
 
 
  
A. IA  IC  0
B. AB  DC
C. AC  BD
D. AB  AD  AC

Câu 70. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
  
 



1 
A. MA  MB  0
B. MA   AB
C. MA  MB
D. AB  2 MB
2


Câu 71. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị
trí điểm P?
A.
C.

M

N

P

N

M

P


B.

N

P

M

D.
M

P

N

Câu 72. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB  2 a , AC  6a . Đẳng thức nào dưới đây là
đẳng thức đúng?








A. BC  2 AB
B. BC  4 AB
C. BC  2 AB
D. BC  2 BA


Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1

Sưu tầm và trình bày

7|THBTN


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


Câu 73. Cho hệ trục tọa độ O; i; j . Tọa độ i là


A. i  1; 0 
B. i   0;1





/>
C. i   1; 0 


D. i   0; 0 


 



Câu 74. Cho a  1; 2  và b   3; 4  . Tọa độ c  4a  b là
A.  1; 4 

B.  4;1

C. 1; 4 

D.  1; 4 


   



Câu 75. Cho a   2;1 , b   3; 4  và c   0;8  . Tọa độ x thỏa x  a  b  c là




A. x   5;3 
B. x   5; 5 
C. x   5; 3 
D. x   5;5 

Câu 76. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2;3), B (0; 1) . Khi đó, tọa độ BA là



A. BA   2; 4 

B. BA   2; 4 
C. BA   4; 2 


D. BA   2; 4 

Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3 và B  3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A. I  1; 2 

B. I  2; 1

C. I 1; 2 

D. I  2;1

Câu 78. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A  0;3 , B  3;1 và C  3; 2  . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là
A. G  0; 2 

B. G  1; 2 

C. G  2; 2 

D. G  0;3 



Câu 79. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  0;3 , B  3;1 . Tọa độ điểm M thỏa MA  2 AB là

A. M  6; 7 


B. M  6; 7 

C. M  6; 1

D. M  6; 1

Câu 80. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2  , B  0;3 , C  3; 4  , D  1;8 . Ba điểm nào
trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B , C
B. B, C , D

C. A, B, D

D. A, C , D

 
Câu 81. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP  NP
bằng vec tơ nào?




A. AM
B. PB
C. AP
D. MN
Câu 82. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?
  
   

A. GA  2GM  0
B. GA  GB  GC  0


   
C. AM  2 MG
D. AG  BG  CG  0
Câu 83. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
   
  
A. OA  OC  OE  0
B. BC  FE  AD
   
   
C. OA  OB  OC  EB
D. AB  CD  FE  0
 


Câu 84. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  ( m  2; 2n  1), b   3; 2  . Tìm m và n để a  b ?
A. m  5, n  2

B. m  5, n  

3
2

C. m  5, n  2

D. m  5, n  3


Câu 85. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm của đoạn AB.

1 7
A. B  ; 
 2 2
8|THBTN

B. B (5; 2)
Sưu tầm và trình bày

C. B ( 4;5)

D. B (3; 1)
Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; 4), P ( 1;6) lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là
A. A( 3; 1)
B. A(1;5)
C. A( 2; 7)

D. A(1; 10)

13 


Câu 87. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B (4;5) và G  0;   là trọng
3

tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
A. D  2;1

B. D  1; 2 

C. D  2; 9 

D. D  2;9 

Câu 88. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A 1;3 , B  2; 0  , C  2; 1 . Tọa độ
điểm D là
A.  4; 1

B.  5; 2 

C.  2;5 

D.  2; 2 

  
Câu 89. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD ?
A. 2a 2

B. 3a

C. a 2
D. 2a

 
Câu 90. Cho ABC vuông tại A và AB  3 , AC  4 . Véctơ CB  AB có độ dài bằng
A. 13

B. 2 13

C. 2 3
D. 3
   

Câu 91. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA  a , CB  b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai


vectơ a và b là
 
 
 
 
 a  2b
 2a  b
 2a  b
 2a  b
A. AG 
B. AG 
C. AG 
D. AG 
3
3
3
3



Câu 92. Cho tam giác ABC và I thỏa IA  3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
  
 1  
A. CI  CA  3CB
B. CI  3CB  CA
2

 
 1  
C. CI  CA  3CB
D. CI  3CB  CA
2






Câu 93. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Tìm m và n để c  ma  nb ?





A. m  

22
3

;n 
5
5





1
3
B. m  ; n 
5
5

C. m 

22
3
;n 
5
5

D. m 

22
3
;n 
5
5


Câu 94. Trong mặt phẳng Oxy, cho A  m  1; 2  , B  2;5  2m  và C  m  3; 4  . Tìm giá trị m để
A, B , C thẳng hàng?

A. m  3

B. m  2

C. m  2

D. m  1

------HẾT------

Đề cương ôn tập Toán 10 – HK1

Sưu tầm và trình bày

9|THBTN



×