SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, LỚP 10
BÌNH PHƯỚC
Năm học: 2016 – 2017
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Môn: TOÁN
(Đề gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1:Mệnh đề đảo của mệnh đề : ‘‘Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam
giác cân.” là mệnh đề nào dưới đây:
A. ‘‘ Tam giác có hai đường cao bằng nhau không phải là tam giác cân”
B. ‘‘ Tam giác có hai đường cao không bằng nhau không phải là tam giác cân”
C. ‘‘ Tam giác cân có hai đường cao bằng nhau”
D. ‘‘ Tam giác cân có hai đường cao không bằng nhau”
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' ∀x ∈ Q : x 2 − 3 ≠ 0 '' là mệnh đề nào dưới đây:
A. '' ∃x ∉ Q : x 2 − 3 = 0''
B. '' ∀x ∈ Q : x 2 − 3 = 0 ''
C. '' ∃x ∈ Q : x 2 − 3 = 0 ''
D. '' ∀x ∉ Q : x 2 − 3 = 0 ''
Câu 3: Cho các mệnh đề sau: P: ''∀n∈ N,nM2 và nM3 thì nM6''
Q: ''∀n∈ Z,nM6 thì nM3 và nM2''
Chọn khẳng định đúng:
A. P đúng, Q sai.
B. P sai, Q đúng.
C. P và Q cùng sai.
D. P và Q cùng đúng.
Câu 4: Cho a = 123,4527± 0,003. Số quy tròn của số gần đúng a = 123,4527 là:
A. 123,46
B. 123,453
D. 123,45
D. 123,452
Câu 5: Cho tập hợp A = { 1;2;3} . Chọn khẳng định đúng:
A. { 1} ∈ A B. { 1;2} ∈ A
C. ∅ ∈ A
D. ∅ ∉ A và { ∅} ∉ A
Câu 6: Gọi A là tập hợp các chữ cái trong từ: ‘‘CẦN CÙ”, B là tập hợp các chữ cái
trong từ: ‘‘SIÊNG NĂNG”. Tìm khẳng định sai:
A. Số phần tử của A là 4.
B. Số phần tử của B là 6.
C. A=B
D. A ∩ B = { N}
Câu 7: Gọi X là tập hợp các số thực a và b sao cho a2 + b2 = 0 . Số tập con của X là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 8: Cho nửa khoảng X = ( 0;3 và Y = ( a;4) . Tập tất cả các giá trị của a để X ∩ Y ≠ ∅
là:
A. Khoảng ( −∞;0) .
B. Khoảng ( −∞;3) .
C. Nửa khoảng ( 0;3 .
D. Nửa khoảng 0;3) .
Câu 9:Lớp 10ª8 có 40 học sinh. Trong đó 15 bạn giỏi Toán, 20 bạn giỏi Sử, 10 bạn giỏi
cả Sử lẫn Toán. Số bạn không giỏi bất cứ môn nào trong hai môn: Sử, Toán là:
A. 5
B. 15
C. 0
D. 25
Câu 10: Tập xác định của hàm số: y =
B. R \ { −2} C. R \ { 2}
A. R
x− 3
là:
x+ 2
2x − 1,x > 0
Câu 11: Cho hàm số: y = f(x) =
2
3x ,x ≤ 0
A. 0
B. 4
D. ( −2; +∞ )
. Giá trị của biểu thức P = f(−1) + f(1) là:
C. −2
D. 1
Câu 12: Tập xác định của hàm số: y = 2x − 3 − 3 2 − x là:
3
B. ;2÷
2
A. ∅
3
C. 2; +∞ )
D. ;2
2
Câu 13:Tìm m để hàm số: y = (m− 5)x − 2nghịch biến trên R?Đáp án đúng là:
A. m < 5
B. m ≤ 5
C. m > 5
D. m ≥ 5
Câu 14: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
A. y = x3 − x + 1 B. y = x4 − 2x2 + 1
C. y = x + 1 + x − 1
D. y = 2x − x3
Câu 15: Tìm m để 3 đường thẳng d1 : y = x + 1 , d2 : y = 3x − 1, d3 : y = 2mx − 4m đồng quy
(cùng đi qua một điểm)?
A. m = − 1
B. m = 1
C. m = 0
D. m ∈∅
Câu 16: Cho hàm số: y = x2 − 4x + 7 . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −2)
Câu 17:Cho parabol (P): y = −3x 2 + 9 x + 2 và các điểm M (2;8) , N (3;56) . Chọn khẳng
định đúng:
A. M ∈ (P), N ∉ (P) B. M ∈ (P), N ∈ (P)
C. M ∉ (P), N ∈ (P) D. M ∉ (P), N ∉ (P)
Câu 18:Số giao điểm của đường thẳng d: y = −2 x + 4 với parabol (P): y = 2 x 2 + 11x + 3
là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19: Xác định parabol (P): y = ax 2 − 4 x + c biết (P) có đỉnh là I ; −2 ÷ là:
1
2
A. y = −4 x − 4 x + 1
2
C. y = 2 x 2 − 4 x −
1
2
B. y = 4 x − 4 x − 1
2
D. y = −2 x 2 − 4 x +
Câu 20: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào:
1
2
y
3
O
2
-1
2
A. y = x − 4 x + 3
x
2
B. y = − x + 4 x + 3
2
C. y = x + 4 x + 3
2
D. y = 2 x − 8 x + 7
Câu 21:Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị (P) và y = a ' x 2 + b ' x + c ' có đồ thị (P’) với
a.a ' ≠ 0 . Chọn khẳng định đúng về số giao điểm của (P) và (P’):
A. Không vượt quá 2.
B. Luôn bằng 1.
C. Luôn bằng 2.
D. Luôn bằng 1 hoặc 2.
1
x
là:
x
C. x ≥ 0, x ≠ 1
Câu 22: Điều kiện của phương trình: x − 1 + x − 1 =
A. x > 1
B. x > 0, x ≠ 1
Câu 23: Cho các phương trình:
x − 1 = 3 (1) và
(
x −1
)
2
D. x ≥ 1
= ( −3) (2). Chọn khẳng định
2
đúng:
A. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).
C. Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương.
D. Phương trình (2) vô nghiệm.
Câu 24:Số nghiệm của phương trình
A. 3
B. 2
x2 + 6
5x
=
là:
x−2 x−2
C. 1
D. 0
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình: 2 x − 1 = x − 1 là:
A. { 2 + 2; 2 − 2 }
B. { 2 − 2 }
C. { 2 + 2 }
Câu 26: Số nghiệm của phương trình: x x − 2 = 2 − x là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. ∅
D. 3
2
Câu 27: Tập nghiệm của pt: ( m − 9 ) x + 6 − 2m = 0 trong trường hợp m2 − 9 ≠ 0 là:
2
m − 3
2
m + 3
Câu 28:Chọn khẳng định đúng về số nghiệm phương trình: 2 x − y + 1 = 0
A. R
B. ∅
C.
D.
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Câu 29: Tìm m để phương trình: x 4 + (m − 3) x 2 + m 2 − 3 = 0 có đúng 3 nghiệm:
A. m = − 3
B. m = 3
C. m > 3
D. m ∈∅
5 x + y = 6
Câu 30:Nghiệm của hệ phương trình:
A. ( 1; 5 )
B.
(
x − 5 y = 0
)
5;1
C.
3
x +1 −
Câu 31: Nghiệm của hệ phương trình:
5 +
x + 1
A. ( −1;1)
là:
(
)
D. ( −1; 5 )
5; −1
4
=1
y −1
là:
6
=8
y −1
C. 1; ÷
2
1
B. ( 0; 2 )
D. ( 0;3)
x − y + z = 3
Câu 32: Hệ phương trình: 2 x + y + z = −3 có nghiệm là:
2 x + 2 y + z = −2
A. ( −8;1;12 )
B. ( 1;1;3)
C. ( 0; −3;0 )
D. Đáp án khác.
x − 2 y = 1
vô nghiệm khi:
2 x + my = −1
Câu 33: Hệ phương trình:
1
D. m ≠ −4
4
2m 2
x −1 + y = 3
Câu 34:Nghiệm của hệ phương trình:
trong thường hợp m ≠ 0 là:
m + y+6 =5
x − 1
y
A. m ∈∅ B. m = −4
A. ( 1;0 )
B. ( m + 1; 2 )
C. m = −
1 1
C. ; ÷
D. Đáp án khác.
m 2
Câu 35: Hiện tại tuổi cha của An gấp 3 lần tuổi của An, 5 năm trước tuổi cha An gấp
4 lần tuổi An. Hỏi cha An sinh An lúc bao nhiêu tuổi?
A. 30
B. 25
C. 35
D. 28
r
uuur
Câu 36:Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và
có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
r
Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác 0uu,urcó điểm đầu điểm cuối
là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là:
A. 3
B. 4
C. 8
D. 9
Câu
38: Cho hình chữ nhật
ABCD. Véc tơ nàoudưới
đây
có độ dài lớn nhất:
uur uuu
r
r
uuur
uuur
A. AB
B. AD
C. BC − BA
D. 0
Câu 39: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM=3MB.
Chọn khẳng định đúng:
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuu
r
uuuu
r 7 uuu
r 3 uuu
r
4
4
4
4
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuu
r
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuu
r
C. CM = CA + CB D. CM = CA − CB
2
4
4
4
A. CM = CA + CB B. CM = CA + CB
uu
r
uuu
r
Câu 40: Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB và IA = k AB thì giá trị của k bằng:
A. 1
B.
1
2
C. −
1
2
D. – 2
Câu 41: Cho tứ giác ABCD. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm ∆ABC và ∆BCD . Chọn
khẳng định đúng:
uuuur
1 uuur
3
A. GG ' = − AD
uuuur
1 uuur
3
B. GG ' = AD
r
uuuur
r
C. GG ' = 0
uuuur
uuur
D. GG ' = AD
Câu 42: Trên trục tọa độ ( O; e ) , các điểm A; B và C có tọa độ lần lượt là – 1; 2 và 3.
Giá trị của AB + 2 AC là:
A. 11
B. 1
C. 7
D. – 11
Câu 43: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Biết
A ( 1;3) , B ( −3;3) , C ( 8; 0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 6
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Biết A ( 1;1) , B ( −1; 2 ) , C ( 0;1) . Tọa độ điểm D là:
A. ( 2; 0 )
B. ( −2; 0 )
C. ( −2; 2 )
D. ( 2; −2 )
Câu 45: Cho 4 điểm A ( 2;5) , B ( 1; 7 ) , C ( 1;5 ) , D ( 0;9 ) . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. Ba điểm A, B, C
B. Ba điểm A, C, D
C. Ba điểm B, C, D
D. Ba điểm A, B, D
5
Câu 46: Cho α là góc tù và sin α = . Giá trị của biểu thức: 3sin x + 2 cos x là:
13
9
9
A. 3
B. −
C. −3
D.
13
13
r
r
r
r
Câu 47: Cho các vectơ u = ( −2;1) , v = ( 1; 2 ) . Tích vô hướng của u và v là:
r
A. 0
B. 0
C. 2
D. 5
r
r
Câu 48: Góc giữa hai vec tơ vectơ u = ( −2; 2 ) và vectơ v = ( 1;0 ) là:
A. 450
B. 900
C. 1350
D. 1500
Câu 49:Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(0; 2), B(1;5), C (8; 4), D(7; −3) . Chọn
khẳng định đúng:
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng.
C. Tam giác ABC là tam giác đều.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông.
11 7
Câu 50:Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A ( 2;3) , I ; ÷. B là điểm đối xứng
2 2
với A qua I. Giả sử C là điểm có tọa độ ( 5; y ) . Giá trị của y để tam giác ABC là tam
giác vuông tại C là:
A. y = 0; y = 7
B. y = 0; y = −5
C. y = 5; y = 7
D. y = −5 .
Đáp án:
1
C
2
C
3
D
4
C
5
D
6
C
7
C
8
D
9
B
10
B
11
B
12
D
13
A
14
D
15
A
16
C
17
A
18
C
19
B
20
A
21
A
22
B
23
B
24
C
25
C
26
B
27
D
28
D
29
A
30
B
31
D
32
A
33
B
34
B
35
A
36
C
37
D
38
C
39
A
40
C
41
B
42
A
43
D
44
C
45
D
46
B
47
A
48
C
49
D
50
A