Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề ôn thi Học kì 1 Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.2 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Môn : Toán 10
Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1 : Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề ?
A. 2 + 2 = 5
B. 2 là một số hữu tỷ
C.

4
=2
2

D.  có phải là một số vô tỷ không ?

Câu 2 Cho số a =37975421 �150. Hãy viết số qui tròn của số 37975421?
A.37975400
B. 37975420
C. 37975000
D. 37975600
Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.” x ��: x2 +1 > 0”
B. “ n ��: n = -n “
C. “ x ��: 2x > x”
D. “ x ��: 2 x ��”
Câu 4 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. Có một số nguyên không chia hết cho chính nó
B. Có một số thực cộng với 0 bằng chính nó.
C. Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
D. Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó
Câu 5 : Tìm cách viết sai trong các cách viết sau:


A .15 ��

B.

3
 ��
2

C.  ��

D. 2 ��

Câu 6 : Cho hai tập hợp A = { x ��/ x là ước của 12}
B = { x ��/ x là ước của 18}
Các phần tử của tập hợp A � B là:
A. { 1; 2; 3; 6 }
B. { 0; 1; 2; 3; 6}
C . { 1; 2; 3; 4; 6 }
D. { 0; 1; 2; 3; 4; 6 }
Câu 7 Tập hợp [-3; 1] � [0 ; 4] là tập hợp
A. (0; 1)
B. [ 0;1)
C. (0; 1]
D. [ 0 ;1]
Câu 8 : Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng?
A. { x��/ x < 1}
B. { x��/ 6x2 - 7x + 1 = 0}
C. {x��/ x2 - 4x + 2 = 0}
D. { x�� / x2 - 4x + 3 = 0}
Câu 9 : Cho tập X �� . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. X \ � = �
B. � \ X = X
C. � \ � = X
D. X \ X = �
Câu 10 : Tập xác định của hàm số y = 1  x là
A. �
B. �\ { 0}
C. [-1; + �)
D. [ 1; 5 ] \ {2}
Câu 11 : Tập xác định của hàm số y =
A. � \ { -

5
}
2

B. �

x2

2x  5

C. � \ {2}

5
2

D. (- ; �)



Câu 12 : Tập xác định của hàm số y = 7  x +

1
là:
x 1

A. � \ { 1}
B. �\{1 ; 7}
C.( - �; 7) \{1}
D. ( - �; 7] \{1}
3
Câu 13 : Hàm số f(x) = 2x + 3x + 1 là
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
2
Câu 14 : Cho hàm số y = f(x) = x + x  3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số
đã cho:
A .(7; 51)
B. ( 4; 12)
C. ( 5; 25)
D. ( 3; -9)
Câu 15 : Cho hàm số y = f(x) =

mx  2
, m là tham số. Đồ thị không cắt trục
x  m 1

tung với giá trị của m:

A. m = 0
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
2
Câu 16 : Cho hàm số y = -x + 2x +1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. y giảm trên khoảng (2; + �)
B. y tăng trên khoảng (+ �; 0)
C. y giảm trên khoảng ( 1; + �)
C. y tăng trên khoảng (- �; -1)
Câu 17 : Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = - x +3 và parabol
y = - x2 - 4x + 1 là:
A ( 2; 0)

B(

1
; -1)
3

C. ( 1; -

1
1 11
);(- ; )
2
5 50

D. (-1; 4); (-2; 5)


Câu 18 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2 + 8x + 1 là:
A. 2
B. 9
C. 6
D. 4
2
Câu 19 : Tìm parabol y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đi qua hai điểm
A(1; 5) và B(-2; 8)
A. y = x2 - 4x + 2
B. y = -x2 + 2x + 2
C. y = 2x2 + x + 2
D. y = x2 -3x + 2
Câu 20 : Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây :
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A . y = x2 + 2x - 3
B. y = -x2 - 2x + 3
C. y = -x2 + 2x - 3
D. y = x2 - 2x - 3
Câu 21: Cho hàm số y = x2 + 2x – 3 có trục đối xứng là :
A. x = -1
B. x = 1 -3
C. x1 = 2
D. x = -2
Câu 22 : Trong các phương trình sau phương trình vô nghiệm là:
A. x2 + 3x - 5 = 0
B. –x2 + 2x + 1 = 0
C. x2 + 5x - 6 = 0

D. x2 - 3x + 11 = 0
Câu 23 : Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với
phương trình x - 1 = 0
A. (x - 1)(x + 2) = 0
B. x + 1 = 0
C. 2x - 2 = 0
D. x + 2 = 0
Câu 24 : Điều kiện xác định của phương trình
A. x � 2

B. x � 0

x3
 x là
x2

C. x � 3

Câu 25: Số nghiệm của phương trình x - 2 = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2

D. x � 

3
2

D. 3


2 x  5 3x  2

5
Câu 26 : Điều kiện để xác định của phương trình:
x3
x
2
A. x �-3
B. x �0
C. x � 0; x � -3
D. x �
3




Câu 27 : Nghiệm của phương trình : 3x  1  5 là
A. x = 2

B. x =

1
3

1
;x=2
3
x  3  1 là

C. x =


Câu 28 : Nghiệm của phương trình
A. x = 2
B. x = -2
Câu 29 : Nghiệm của phương trình
A. Vô nghiệm
B. x = 1

D. x = 2; x = -

C. x = -3

4
3

D. Vô nghiệm

x  2 x  1  x  1 là
2

C. x = 0
3x - 6y = 5

D. x = -1

Câu 30 : Số nghiệm của hệ phương trình


-2x + 4y = -3


A. Vô số

B .1

Câu 31 : Hệ phương trình

A .(-

1 1
; )
4 3

1
4

1
3

B. ( ;  )

C. 2

D. 0

1
�1
�4 x  3 y  2


� 1  1  1


� 2x y

1
4

1
3

C. (  ;  )

có nghiệm là

1 1
4 3

D. ( ; )

Câu 32: Ở một hội chợ vé vào cửa được bán ra với giá 12 nghìn đồng cho trẻ
em và 45 nghìn đồng cho người lớn . Trong một ngày có 5700 người khách tham
quan hội chợ và ban tổ chức thu được 117900 nghìn đồng. Hỏi có bao nhiêu
người lớn và trẻ em vào tham quan hội chợ ngày hôm đó ?
A. 4000 trẻ em, 1500 người lớn
C. 4200 trẻ em, 1550 người lớn
Câu 33 : Nghiệm của hệ phương trình
A. (1;1;-1)

B. (1;2;3)

Câu 34 : Hệ phương trình


B. 4200 trẻ em , 1500 người lớn
D. 4000 trẻ em, 1600 người lớn
x + 3y + 2z =8
2x + 2y + z =6

3x + y + z = 6
C(1;1;2)

D(1;3;1)

x-y=0
mx – y = m + 1 vô nghiệm với giá trị của m là:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
2
2
Câu 35: Cho phương trình x – 2(m - 1)x + m - 3m + 4 = 0 . Tìm m để phương
trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x12 + x22 = 20
A. m = -3; m = 4
B. m = 4
C. m = -3
D. m = 3; m = - 4
Câu 36 : Cho hai điểm phân biệt A và B , số vectơ khác vectơ không có thể xác
định được từ 2 điểm trên là :


A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
Câu 37 : Cho hai vectơ khác vectơ không, không cùng phương. Có bao nhiêu
vectơ khác vectơ không cùng phương với cả hai vectơ đó?
A. 2
B. 1
C. Không có
D. Vô số
Câu 38 : Cho hình bình hành ABCD, giao điểm của hai đường chéo là O. Tìm
mệnh
đề sai trong
các mệnh đề sau: uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r
A. u
B. uAB
CO  OB  BA
 BC  DB
uur uuur uuur uuur
uur uuur uuur ur
C. DA  DB  OD  OC
D. DA  DB  DC  O
uuur
Câu 39 : Cho  ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G . Độ dài vectơ AG bằng:
3
2

A.


B.

3
3

C.

3
4

D.

3
6

 ABC, trọng tâm G. Kết luận nào sau đây đúng?
Câuuu
40
: Cho
u
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur ur
A uu
B.
GA  GB  GC
GA  GB  GC  O
ur uuu
r uuu

r
uuu
r uuu
r uuur
C. GC  GA  GB
d. Không xác định được GA  GB  GC

Câu 41 : Cho  ABC, E là điểm trên BC sao cho BE =
thức đúng :
uuur

uuur

uuur

A. AE  3 AB  4 AC
uuur

r 1 uuur
3 uuu
4
4

B. AE  AB  AC

1
BC . Hãy chọn đẳng
4

uuur


1 uuur 1 uuur
3
5
uuur 1 uuu
r 1 uuur
D. AE  AB  AC
4
4

C. AE  AB  AC

Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 9) . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng AB là :
A. (6; 4)
B.(2; 10)
C.(3; 3)
D.(8; -21)
uuur
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy cho A(5; -2), B(10; 8). Tọa độ vectơ AB là:
A. (15; 10)
B.(2; 4)
C. (5; 10)
D.(50; 16)
Câu 44: Cho  ABC có A (3; 5) , B( 1; 2) , C(5; 2). Trọng tâm G của  ABC có
tọa độ là :
A. (-3; 4) r
B.(4;
0)
C. ( 2 ; 3)

D. ( 3; 3)
r
r r
Câu 45: Cho a(1;3), b(5; 7) . Tọa độ vectơ 3a  2b là :
A. (6; -19)
B.(13; -29)
C. (-6; 10)
D. (-13; 23)
1
Câu 46: Biết cos  = . Giá trị đúng của biểu thức D = sin2  + cos2  là:
3
10
11
4
B.
C.
D.
9
3
r 9 r
rr
Câu 47 : Cho a(1;3), b(2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
1
A
3

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 48 : Cho 3 điểm A(-1; 3) , B(2; 0), C(6; 2). Tìm tọa độ D sao cho ABCD
là hình bình hành:
A. (9; -1)
B( 3; 5)
C(5; 3)
D( -1; 9)
Câu 49 : Chu vi  ABC với A (1; -1) , B( 5; -3) , C(0; 1) là:
A. 5 3  3 5
B. 5 2  3 3
C. 5 3  41
D. 3 5  41
r
r
r
r
Câu 50 : Góc giữa hai vectơ a và b biết a(1; 2), b(1; 3) . Kết quả đúng là
A. 450
B. 600
C. 300
D. bằng một giá trị khác


Hết

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA HKI
NĂM HỌC 2016 - 2017 – TOÁN 10
1D
11A

2C

12D

3C
13C

4D
14A

5D
15C

6A
16B

7D
17D

8C
18B

9D
19C

10C
20A


21A
31D
41B


22D
32B
42C

23C
33C
43C

24A
34A
44D

25B
35B
45D

26C
36C
46C

27D
37C
47A

28B
38D
48B

29A

39B
49D

30D
40B
50A

Câu 1 : Chọn D
Câu hỏi không có tính đúng sai nên không là 1 mệnh đề.
Câu 2 : Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta qui tròn đến hàng nghìn.
Câu 3 : Chọn C
Ví dụ : x = 0 thì 2.0 > 0 (Sai)
Câu 4: Chọn D
Ví dụ : Số 0 là một số tự nhiên mà Không lớn hơn 0.
Câu 5 : Chọn D
2 không là số hữu tỉ.
Câu 6 : Chọn A
A =  1; 2;3; 4;6;12
B =  1; 2;3;6;9;18
A �B   1; 2;3;6

Câu 7 : Chọn D
[ -3;1] � [0;4] =[ 0;1]
Câu 8 : Chọn C
Giải phương trình : x2 - 4x + 2 = 0 �



x 2

x 2

2
2

Câu 9 : Chọn D
X\X = �
Câu 10: Chọn C
Điều kiện : 1+ x �0 � x �-1
Câu 11 : Chọn A
Điều kiện: 2x + 5 �0 � x � -

5
2

Câu 12: Chọn D
7  x �0 �x �7

��
Điều kiện �
x

1

0

�x �1
Câu 13 : Chọn C
Ta có � x ��,  x ��
và f(-x) = 2(-x)3 + 3(-x) + 1= -2x3 - 3x + 1

Câu 14 : Chọn A
Ta có : (7)2 + 7  3  51
Câu 15 : Chọn C
Đồ thị không cắt trục tung với x = 0 biểu thức y = f(x) vô nghĩa tức là phải có:
0+m-1=0 � m=1
Câu 16 : Chọn B
Đỉnh Parabol : I(1; 2)
Câu 17 : Chọn D


Phương trình hoành độ giao điểm:
�x  2 �y  5
��
-x2 - 4x +1 = - x + 3 � �
x


1

�y  4
Câu 18: Chọn B
Đỉnh của Parabol I(2; 9)
Câu 19: Chọn C
ab25
a2


��
Theo bài toán ta có hệ phương trình �
4a  2b  2  8 �

b 1

Câu 20 : Chọn A
Xét hàm số y = x2 + 2x - 3 ta có:
Đỉnh của Parabol I(-1; -4)
Trục đối xứng : x = -1
Giao trục Ox : (1; 0) và (-3; 0)
Giao trục Oy : (0; -3)
Câu 21 :Chọn A
Trục đối xứng : x =

b 2

 1
2a 2.1

Câu 22: Chọn D
Xét phương trình x2 - 3x + 11 = 0
Ta có  = (-3)2 - 4.11 = -35 <0
Câu 23 : Chọn C
Nghiệm của phương trình: x - 1= 0 là x = 1
Nghiệm của phương trình: 2x - 2 = 0 là x = 1
Câu 24 : Chọn A
Điều kiện x - 2 �0 � x �2
Câu 25: Chọn B
Giải phương trình: x - 2 = 0 � x = 2 � phương trình có duy nhất một nghiệm.
Câu 26: Chọn C
�x  3 �0 �x �3
��
Điều kiện �

x

0

�x �0
Câu 27 : Chọn D

3x  1  5 �

5
 33 xx 11
5 �

4
x 

3

x2


Câu 28 : Chọn B

x  3  1 � x  3  1 � x  2
Câu 29 : Chọn A
�x  1 �0
�x �1

x 2  2 x  1  x  1 � �2
vô nghiệm.

2 � �
�x  0
�x  2 x  1   x  1

Câu 30: Chọn câu D


Giải hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 31: Chọn D
Điều kiện x � 0, y �0
1
�1
� 1
u v2
x

u4 �

1
1
�4
� 4
3
��
��
Đặt u = x ;v  y � �
v

3
1



�y  1
 u  v 1
�2
� 3
Câu 32: Chọn B
Gọi x là số trẻ em tham gia hội chợ , y là số người lớn tham gia hội chợ (x,y là
nguyên dương) . Ta có hệ phương trình
�x  y  5700
�x  4200
��

12 x  45 y  117900

�y  1500
Câu 33 : Chọn C
Giải hệ phương trình được nghiệm (1; 1; 2)
Câu 34 : Chọn A

�x  y  0  1
Hệ pt �
mx  y  m  1  2 

Từ (1) suy ra: x = y thế vào (2) ta được :
mx - x = m + 1 � (m - 1)x = m + 1
Hệ phương trình vô nghiệm nên pt: (m - 1)x = m + 1 vô nghiệm khi và chỉ khi :
m–1=0 �m=1
Câu 35: Chọn B



m  3
Ta có x12 + x22 = 20 � m2 – m – 12 = 0 � �
m  4

Với m = 4 thì V/ = 1 > 0
Với m = -3 thì V/ = -6 < 0
Vậy m = 4
Câu 36:
Chọnuu
Cur
uuur
Ta có AB và BA
Câu 37 : chọn C
Không tồn tại 2 vectơ nào cùng phương với cả 2 vectơ đó.
Câu 38uu:urChọn
D
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur
r
Ta có: DA  DB  DC  ( DA  DC )  DB  DB  DB  2 DB �0
A

B
o

D

Câu 39: Chọn B


C


Gọi M là trung điểm của BC
1
3
12  ( ) 2 
2
2
� AG = 2 . 3 = 3
3 2
3

Ta có AM =

Câu 40: Chọn B
uuu
r uuur uuur r
Theo tính chất trọng tâm của  ABC: GA  GB  GC  0
Câu 41: Chọn uB
uur
uuu
r uuur
Khi phân tích AE  h AB  k AC thì hai số h, k không thể lớn hơn 1, không có số
âm và không thể bằng nhau
Câu 42 : Chọn C
�xI  3
Theo tính chất trung điểm ta có �
�yI  3
Câu

43 : Chọn C
uuu
r
AB(5;10)

Câu 44: Chọn D
�xG  3
Ta có: �
�yG  3
Câur45 : Chọn D

3a (3;9)
r
2b(10;14)
r r
� 3a  2b  (13; 23)

Câu 46 : Chọn C
Ta có sin2  + cos2  =1 � sin2  = 1 � P=

11
9

Câu 47 : Chọn A

rr
a.b  1.( 2)  3.1  1

Câu 48 : Chọn B
Gọi

D(x;y)
uuur
BC (4; 2)
uuur
AD ( x  1; y  3)

�x  1  4
�x  3
��

�y  3  2 �y  5
Câu 49 : Chọn D

1
8
=
9
9


AB  2 5
BC  41
AC  5
AB  BC  AC  3 5  41

rCâu
r 50 : Chọn A
a.b  5
r
a  5

r
b  10
rr
r uu
r
a.b
r r 
cos(a, b)  uu
a. b

uruu
r
5
2

� (a ,b)  450
2
5. 10

Hết



×