Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tổng hợp đề thi violympic toán lớp 1 năm 2017 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 49 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
VÒNG 1 (Ngày 05/09/2016)
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau:

Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:
Câu 3.1:


a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

b) 2

c) 3

d) 4

b) 2

c) 3

d) 4

b) 0



c) 3

d) 4

b) 1; 4

c) 2; 3

d) 4; 1

Câu 3.2:

a) 5
Câu 3.3:

a) 1
Câu 3.4:

a) 1
Câu 3.5:

a) 1; 2
Câu 3.6:


a) 1

b) 2


c) 3

d) 4

b) 1; 3

c) 3; 0

d) 1; 2

b) 2

c) 3

d) 4

b) 2

c) 3

d) 4

b) 2

c) 3

d) 4

Câu 3.7:


a) 3; 1
Câu 3.8:

a) 1
Câu 3.9:

a) 1
Câu 3.10:

a) 1


ĐÁP ÁN
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
(7) <(4) < (6) < (5) <(8) < (1) < (3) < (9) < (2) < (10)
Bài thi số 2:
(1) = (9); (2) = (7); (3) = (6); (4) = (10); (5) = (8)
Bài 3: Cóc vàng tài ba


Câu 3.1: a
Câu 3.2: a
Câu 3.3: c
Câu 3.4: a
Câu 3.5: b
Câu 3.6: c
Câu 3.7: d
Câu 3.8: d

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5 năm 2016 - 2017

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Câu 1:

Câu 2:


Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1:

Câu 2:


Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu con mèo?

Câu 2: Có tất cả bao nhiêu con chó?

Câu 3: Có tất cả bao nhiêu quả ổi?

Câu 4: Có tất cả bao nhiêu quả dây tây?


Câu 5: Có tất cả bao nhiêu quả mận?

Câu 6: Có tất cả bao nhiêu xe ô tô?

Câu 7: Có tất cả bao nhiêu con khỉ?

Câu 8: Có tất cả bao nhiêu quả xoài?


Câu 9: Có tất cả bao nhiêu quả bưởi?


Đáp án
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Câu 1: 1 = 6; 2 = 10; 3 = 4; 5 = 8; 7 = 9
Câu 2: 1 = 6; 2 = 9; 3 = 5; 4 = 7; 8 = 10
Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1: 5 < 3 < 4 < 6 < 8 < 7 < 1 < 9 < 10 < 2
Câu 2: 3 < 1 < 5 < 6 < 9 < 4 < 10 < 2 < 8 < 7
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 4
Câu 2: 9
Câu 3: 1
Câu 4: 5
Câu 5: 3
Câu 6: 5
Câu 7: 5
Câu 8: 9
Câu 9: 4

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau


Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: So sánh: 3 ... 2
a) >

b) +


c) <

d) =

b) -

c) <

d) =

b) -

c) <

d) =

b) +

c) <

d) =

b) +

c) <

d) =

b) +


c) <

d) =

b) +

c) <

d) =

b) -

c) <;

d) =

Câu 2: So sánh: 4 .... 2.
a) >
Câu 3: So sánh: 6 ... 2 + 1.
a) >

Câu 4: So sánh: 1 + 4 .... 3 + 1.
a) >
Câu 5: So sánh: 2 + 3 ... 4.
a) >
Câu 6: So sánh: 3 ... 1.
a) >;
Câu 7: So sánh 0 .... 1.
a) >

Câu 8: So sánh: 0 .... 2.
a) >


Câu 9: So sánh: 0 .... 3.
a) >

b) +

c) <

d) =

c) 2

d) 3

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 +....
a) 0

b) 1

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .... + 5 = 1 + 4
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3


Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 +... = 4 + 1.
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 13: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + ...
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 14: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm:.... + 1 = 1
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 15: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + ...
a) 0


b) 1

c) 2

d) 3

Câu 16: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 + ...
a) 0

b) 1;

c) 2

d) 3

Câu 17: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 =.... + 3
a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 18: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 =... + 4
a) 0

b) 1


c) 2

Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .... 0 + 2 + 3.
Câu 2: So sánh: 3 + 2 ... 1 + 3
Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 .... 3 + 0 + 2.
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 2.
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 3.
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .... = 0.
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 0 + 2.

d) 3


Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ....+ 0 = 1 + 2 + 0.
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 4 + 0.
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 + 1 = 3 + 1.
Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 2 = 1 + 3.
Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .... + 0 = 4.
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ... + 1.
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + ... > 4.
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 4 + 1.
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 0 + 2 = 0 + 4 + 1.
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... + 0 + 1 > 3 + 1.
Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ... + 0 = 3 + 2 + 0.


Đáp án
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
1 = 8; 2 = 10; 3 = 5; 4 = 7; 6 = 9

Bài 2: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: a

Câu 7: c

Câu 13: a

Câu 2: a

Câu 8: c

Câu 14: b

Câu 3: a

Câu 9: c

Câu 15: b

Câu 4: a

Câu 10: a

Câu 16: c

Câu 5: a

Câu 11: a

Câu 17: c


Câu 6: c

Câu 12: a

Câu 18: a

Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: <

Câu 16: 3

Câu 2: >

Câu 17: 4

Câu 3: =

Câu 18: 5

Câu 4: 0
Câu 5: 0
Câu 6: 0
Câu 7: 1
Câu 8: 1
Câu 9: 1
Câu 10: 2
Câu 11: 2
Câu 12: 2
Câu 13: 2

Câu 14: 3
Câu 15: 3


ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 3 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Có... con bê

Câu 2: Có... con ve

Câu 3: Có... con bê

Câu 4: Có... hình tam giác

Câu 5: Có... hình vuông

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Có... hình vuông


Câu 2: Có... hình tam giác

Câu 3: Có... hình tam giác

Câu 4: Có... hình tròn

Câu 5: Có... hình tròn

Câu 6: Có... hình tam giác


Câu 7: Có... hình vuông

Câu 8: Có... hình vuông


Câu 9: Có... hình vuông

Câu 10: Có... hình vuông

Câu 11: Có.... hình tam giác

Câu 12: Có.... hình vuông

Câu 13: Có... số

Câu 14: Có... hình vuông

Bài 3: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần



Đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 2
Câu 2: 3
Câu 3: 2
Câu 4: 5
Câu 5: 3
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: 2

Câu 2: 3
Câu 3: 4
Câu 4: 2
Câu 5: 2
Câu 6: 1
Câu 7: 1
Câu 8: 3
Câu 9: 1
Câu 10: 2
Câu 11: 1
Câu 12: 3
Câu 13: 5
Câu 14: 4


Bài 3: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
(3) < (2) < (10) < (5) < (8) < (9) < (1) < (7) < (6) < (4)

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 4 năm học 2016 - 2017
Bài thi số 1: Điền các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Câu 1:

Câu 2: Điền các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài số 2: Chọn các cặp bằng nhau
Câu 1:


Câu 2: Chọn các cặp bằng nhau


Bài số 3: Vượt chướng ngại vật.
Câu 1: Có... quả đu đủ

Câu 2: Có... quả khế

Câu 3: Có... con mèo

Câu 4: Có... con mèo

Câu 5: Có... quả đu đủ


Câu 6: Có... quả su su

Câu 7: Có... Số

Câu 8: Có... Số

Câu 9: Có... con bê


Đáp án
Bài 1: Điền các giá trị theo thứ tự tăng dần
Câu 1: 1 < 9 < 7 < 5 < 4 < 3 < 2 < 10 < 8 < 6
Câu 2: 3 < 1 < 9 < 2 < 6 < 4 < 7 < 5 < 8 < 10
Bài 2: Chọn các cặp giá trị bằng nhau
Câu 1: 1 = 2; 3 = 4; 5 = 6; 7 = 10; 8 = 9
Câu 2: 1 = 5; 2 = 6; 3 = 4; 7 = 10; 8 = 9
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
Câu 1: 1


Câu 2: 2

Câu 3: 3

Câu 4: 4

Câu 5: 1

Câu 6: 2

Câu 7: 4

Câu 8: 5

Câu 9: 3

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 2 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau


Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 1:
Có.... hình tròn
a) 2;

b) 1;


c) 4;

d) 3

b) 1;

c) 4;

d) 3

b) 1;

c) 4;

d) 3

Câu 2:
Có.... hình vuông.
a) 2;

Câu 3:
Có.... hình vuông
a) 2;

Câu 4:
Có.... hình vuông


a) 2;


b) 1;

c) 4;

d) 3

b) 1;

c) 4;

d) 3

b) 1;

c) 4;

d) 3

c) 2; 0

d) 0;2

c) 0; 3

d) 1; 2

c) 1; 4

d) 3;2


c) 0;4

d) 2; 2

Câu 5:
Có.... hình tam giác
a) 2;

Câu 6:
Có.... hình tam giác.
a) 2;

Câu 7:
Có.... hình tròn và.... hình tam giác
a) 1; 1

b) 0; 3

Câu 8:
Có.... hình vuông và... hình tam giác
a) 2; 1

b) 3; 0

Câu 9:
Có.... hình tròn và.... hình vuông
a) 2; 3

b) 2; 2


Câu 10:
Có.... hình tròn và.... hình tam giác
a) 2; 1

Câu 11:

b) 3; 1


Có.... hình tam giác và.... hình vuông
a) 2; 2

b) 3; 1

c) 4; 0

d) 1; 3

b) 3; 2

c) 2; 3

d) 1; 4

b) 5;

c) 1;

d) 3


b) 1;

c) 0;

d) 3

b) 5;

c) 0;

d) 3

b) 1;

c) 0;

d) 3

Câu 12:
Có.... hình tam giác và.... hình vuông
a) 4; 1
Câu 13:
Có... số
a) 2;

Câu 14:
Có... số.
a) 2;


Câu 15:
Có.... số
a) 2;

Câu 16:
Có.... Số 1
a) 2;


×