Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2017 mon hoa hoc truong thpt quang trung hai duong lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.14 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƢƠNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - LẦN 2
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; P = 31; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr =
88; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Thủy phân chất béo trong môi trƣờng kiềm luôn thu đƣợc
A. etilen glicol.
B. natri stearat.
C. glixerol.
D. natri panmitat.
Câu 2: Polime nào sau đây đƣợc điều chế bằng phƣơng pháp trùng ngƣng?
A. Polietilen.
B. Tơ visco.
C. Poli(vinyl clorua)
D. Nilon-6,6.
Câu 3: Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2 nO
B. CnH2 n+2O2
C. CnH2nO2
D. CnH2 n-2O2


Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và
một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu đƣợc 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với
300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc chất rắn Y và phần hơi chỉ
chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dƣ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lƣợng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện
không có không khí, thu đƣợc 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. % khối lƣợng của este hai
chức trong hỗn hợp X là
A. 57,91 %.
B. 42,09 %.
C. 27,60 %.
D. 72,40 %.
Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tƣợng hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. Cl2.
C. NO2.
D. SO2.
Câu 6: Chất nào không mất màu nƣớc brom
A. Etilen
B. axit acrylic
C. metyl metacrylat
D. phenyl axetat
Câu 7: Hỗn hợp Y gồm: CH2O, CH2O2, C2H2O2 là các chất hữu cơ mạch hở. Cho Y tác dụng với
dd AgNO3 dƣ/NH3 thu đƣợc 23,76 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn Y thu đƣợc 1,568 lít CO2 đktc.
Khối lƣợng CH2O trong Y là
A. 0,6 gam
B. 1,2 gam
C. 2,4 gam
D. 1,8 gam
Câu 8: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO, trong oxi chiếm 8,75% về khối lƣợng. Hòa
tan hết m gam X vào nƣớc thu đƣợc 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung

dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu đƣợc 400 ml dung dịch
có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.
B. 15.
C. 14.
D. 12.
Câu 9: Cho m gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đƣợc dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu đƣợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu đƣợc
29,69 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 11,760.
B. 12,495.
C. 13,965.
D. 13,230.
Câu 10: Dãy kim loại tác dụng với nƣớc ở điều kiện thƣờng là
A. Li, Mg, Al
B. K, Ca, Ba
C. Mg, Ba, Fe
D. Na, Ca, Be
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
Câu 12: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử đƣợc oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. Al2O3.
C. MgO.
D. CuO.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132



Câu 13: Cho các thí nghiệm:
Fe dƣ + dd HNO3 loãng;
Fe + Clo dƣ;
Fe + dd H2SO4 loãng, dƣ;
Fe + dd AgNO3 dƣ;
Fe + dd HCl đặc, dƣ;
Fe + S (đun nóng);
Fe + dd Cu(NO3)2 dƣ;
Fe + dd Mg(NO3)2.
Số thí nghiệm tạo muối sắt (II) sau pƣ hoàn toàn là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 14: Trƣờng hợp nào sau đây thu đƣợc dung dịch có pH > 7 sau thí nghiệm?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
B. Điện phân dung dịch Na2SO4 (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn).
Câu 15: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dƣ, sau phản ứng thu đƣợc dung dịch X có 2 chất tan với
nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dƣ vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu đƣợc khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 57,40.
B. 86,10.
C. 107,7.
D. 91,50.
Câu 16: Chất nào là amin bậc hai?
A. H2N-[CH2]6–NH2.
B. CH3–CH(CH3)–NH2.

C. CH3–NH–CH3.
D. C6H5NH2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic tạo etyl axetat thuộc loại phản ứng este hóa;
(b) hỏ iot vào hồ tinh bột ở điều kiện thƣờng xuất hiện màu tím xanh;
(c) metyl acrylat có công thức cấu tạo CH2 = CH – OCOCH3;
(d) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau;
(e) xenlulozơ dạng sợi và giữa các gốc glucozơ có kiểu liên kết β - 1, 4 – glicozit
(f) dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển đỏ.
Những phát biểu sai là
A. (d), (e), (f).
B. (b), (c), (d), (f).
C. (c), (d), (f).
D. (a), (b), (d), (e).
Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 3s1.
B. 3d1.
C. 2s1.
D. 4s1.
Câu 19: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%. Lƣợng khí
CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nƣớc vôi trong, thu đƣợc 150 gam kết tủa. Khối lƣợng dung
dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với khối lƣợng dung dịch nƣớc vôi trong ban đầu. Giá trị của m

A. 225.
B. 900.
C. 1500.
D. 250.
Câu 20: Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không làm thay đổi khối lƣợng Ag, ta dùng
dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.

B. H2SO4 đặc.
C. FeCl3.
D. HCl.
Câu 21: Phân tử khối của alanin là
A. 89.
B. 147.
C. 75.
D. 117.
Câu 22: Khi thực hiện phản ứng cho chất khử (kim loại, phi kim...) tác dụng với axit HNO3 đặc
thƣờng tạo ra NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trƣờng. Để hạn chế khí NO2 thoát ra ngoài môi trƣờng,
ngƣời ta nút bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Giấm.
Câu 23: Cho 15 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc V lít khí
CO2 (đktc). Giá trị V là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 24: Hòa tan 1,2 gam kim loại M vào nƣớc đƣợc dung dịch X. Cho X vào 100 ml dung dịch
AlCl3 0,1M thì thấy tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. O2.
B. Al2O3.

C. Al.
D. Al(OH)3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 26: Có hỗn hợp FeO + Al2O3 đƣợc chia thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tan vừa đủ trong dung dịch có 0,9 mol HCl
Phần 2: Đem nung nóng rồi thổi H2 qua, sau một thời gian đƣợc 20,2 gam hỗn hợp gồm ba chất
rắn và sinh ra 0,9 gam nƣớc.
Phần trăm khối lƣợng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 48,57%.
B. 50,57%.
C. 54,57%.
D. 52,57%.
Câu 27: Dung dịch hỗn hợp X chứa a mol CuSO4, 2a mol NaNO3 và b mol HCl. Nhúng thanh Mg (dƣ)
có khối lƣợng m gam vào dung dịch X, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lƣợng thanh Mg theo thời
gian đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ dƣới đây:

Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5; toàn bộ Cu sinh ra
bám hết vào thanh Mg. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 9.
B. 1 : 8.
C. 1 : 10.
D. 1 : 11.
Câu 28: Hỗn hợp G gồm peptit X và peptit Y (tỉ lệ số mol 1:3). X và Y cấu tạo từ 1 loại aminoaxit,
tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử X và Y là 5. Khi thủy phân hoàn toàn m gam G thu đƣợc
81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 116,28.
B. 110,28.
C. 109,5.

D. 104,28.
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thƣờng?
A. Glucozơ.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Saccarozơ.
Câu 30: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu đƣợc dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối
của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu đƣợc hỗn hợp CO2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lƣợng của CO2 và nƣớc là 136,14 gam. Giá trị a : b là
A. 0,750.
B. 0,625.
C. 0,775.
D. 0,875.
Câu 31: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2
1M, thu đƣợc a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 35,46.
Câu 32: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,1 mol NaOH thu đƣợc
muối Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,3 mol HCl. Vậy X có
A. 1 nhóm –COOH và 3 nhóm –NH2
B. 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2
C. 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2
D. 3 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dƣ), thu đƣợc dung dịch
có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 42,2.
B. 21,1.

C. 24,2.
D. 18,0.
Câu 34: Thuỷ phân chất X trong môi trƣờng axit thu đƣợc sản phẩm đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc. chất X là
A. etyl axetat
B. saccarozơ
C. vinyl axetat
D. metyl fomat
Câu 35: Dung dịch Fe(NO3)2 phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Cu.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 36: Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc 4,48 lít
H2 (đktc). Phần trăm khối lƣợng Fe trong X là
A. 53,33%.
B. 46,67%.
C. 6,67%.
D. 93,33%.
Câu 37: Este X có tỉ khối so với H2 bằng 37. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu đƣợc
CH3COONa. Công thức của este X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 38: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KCl

B. KOH
C. BaCl2
D. HCl
Câu 39: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dƣ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
Câu 40: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu đƣợc 0,1
mol H2. Khối lƣợng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam.
B. 42,58 gam.
C. 13,28 gam.
D. 42,68 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×