VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 01
Môn: Tiếng Anh- lớp 6
Thời gian: 45 phút
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: nature ( health, food and drink),
recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương
trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5
thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. Nghe và
5.Viết.
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận dụng 30%.
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ
riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:
- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản mang tính
thông báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm nature ( health, food and
drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương
trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có liên quan
đến 3 chủ điểm vừa học: Personal information, nature ( health, food and drink), recreation
( sports and pastime, seasons, plans).
2. Các năng lực giao tiếp cần đạt.
- Talk about feelings, wants and needs
- Talk about quantities and prices.
- Talk about sports and pastime activities.
- Talk about frequency.
- Talk about vocation / free time plans.
- Make suggestions.
- Talk about countries, nationalities, languages.
Grammar:
- Simple present
- Wh-questions: How much? How many? What color..?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Adjectives: hot, cold, …
- Prepositions: on, in, at, …
- Going to …
- What … like?
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing
- Comparative and superlative.
Vocabulary:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Colors: gray, red, orange, …
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry, .....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? What? Where? Who?Which? How long? How
often?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your...
- Going to …
- What … like?
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing.
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally.
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Comparative and superlative.
* Từ vựng:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Colors: gray, red, orange, …
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry, .....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận:
Kiến thức/Kỹ
năng
Số
câu
1
LANGUAGE
FOCUS I/ Ngữ
âm:
2
Mức độ
nhận
thức
Nhận
biết
Nhận
Chuẩn
KTKN
Dạng
câu hỏi
MCQs
Nguyên âm,
phụ âm của từ
viết giống
MCQs
Năng lực
ngôn ngữ
cần đạt
Nhận biết
và nắm
được cách
dùng của
Năng lực giao
tiếp cần đạt
-Identify parts
of the body.
-Describe
people's
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10
3
4
5
6
LISTENING
số câu:8;
số điểm :2;
tỷ lệ%: 20
7
8
9
10
11
12
13
LANGUAGE
FOCUS II/
Từ vựng:
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10
14
15
16
17
LANGUAGE
FOCUS II/
Ngữ pháp:
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10
18
19
20
21
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
biết
nhau, tìm từ
nguyên âm, appearance
khác so với
phụ âm và -Talk
about
nghĩa, ngữ
trọng âm
feelings, wants
Nhận
cảnh của các
and needs
biết
MCQs của từ
từ còn lại.
-Use
appropriate
Nhận
language
in
biết
MCQs
buying
food
and drinks.
Thông
MCQs
-Talk
about
hiểu
quantities
and
Nghe hiểu
Thông
MCQs
prices.
khoanh tròn
hiểu
-Talk
about
vào đáp án
Thông
MCQs
sports
and
đúng, nghe lại
hiểu
pastime
và trả lời câu
Thông
MCQs
Nhận biết
activities
hỏi theo nội
hiểu
và nắm
dung
bài
hội
được cách - Talk about
Thông
MCQs
frequency
thoại chủ điểm
dùng từ
hiểu
recreationvựng trong - Describe the
Thông
MCQs
making plan.
U9 đến U weather
hiểu
- Talk about
16.
Thông
MCQs
vocation / free
hiểu
time plans
Thông
MCQs
- Make
hiểu
suggestions.
Nhận
Từ vựng trong MCQs
biết
Unit 9 đến
Unit 16.
Nhận biết
Thì, thời thể,
và nắm
cách của động
được cách
Nhận
từ và cách
biết
MCQs dùng thì,
dùng động từ,
thể, của
trợ động từ
động từ .
Nhận
trong câu phủ
biết
MCQs
định và câu
hỏi.
Nhận
biết
MCQs
- Đọc phân
tích câu, nhận
Nhận
Nhận biết
biết và tìm ra
biết
MCQs và nắm
lỗi sai trong
được cách
các từ hoặc
dùng từ
Nhận
cụm từ gạch
biết
MCQs vựng trong
chân cho sẵn.
Chương
trình
Nhận
biết
MCQs GDPT lớp
6 từ U9
đến U 16.
Nhận
biết
MCQs
Thông
MCQs Nhận biết,
hiểu
phân biệt
và nắm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
22
Thông
Đọc lướt, tìm ý MCQs được cách
hiểu
và đọc suy
dùng thì
luận chọn câu
của động
READING I
trả lời đúng để MCQs từ , cách sử
23
Thông
số câu:4;
hoàn thành
dụng cấu
hiểu
số điểm :1;
đoạn văn.
trúc, trong
tỷ lệ%: 10
24
Thông
MCQs ngữ cảnh
phù hợp.
hiểu
25
Thông
Đọc tìm ý
MCQs Nắm được
hiểu.
chính, tìm
bố cục, kỹ
READING II
thông tin chi
26
Thông
MCQs thuật kết
số câu:4;
tiết,tổng hợp
nối văn bản
hiểu.
số điểm :1;
thông tin và
27
Thông
MCQs để lấy các
tỷ lệ%: 10
đọc suy luận
thông tin
hiểu.
trả lời câu hỏi
28
Thông
MCQs cần thiết.
theo nội dung
hiểu.
đoạn văn.
Sử dụng
Viết
kiến thức,
WRITING I
29
Vận
Dùng từ gợi ý câu
kỹ năng
số câu:2;
dụng
viết thành câu
ngôn ngữ
số điểm :1;
hoàn chỉnh.
để diễn đạt
tỷ lệ%: 10
ý bằng
nhiều cách
Vận
Viết
khác nhau
30
dụng
câu
Viết đoạn văn
Sử dụng
khoảng 50 đến
các kiến
WRITING II
60 từ về một
Viết
thức, kỹ
số câu:1;
chuyến tham
đoạn năng đã
số điểm :2;
quan du lịch
văn
học để thể
tỷ lệ%: 20
trong kỳ nghỉ
(tự
hiện năng
Vận
hè tới với gợi ý luận
lực tái tạo
dụng
cho sẵn.
và sử dụng
ngôn ngữ
trong một
đoạn văn
ngắn.
NGƯỜI RA ĐỀ
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Lê Thị Diễm Lành.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề số : 01
Môn: Tiếng Anh- Lớp: 6
Thời gian: 45phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Question1. A: Choose the word in which the underlined part is not pronounced the same
as those in the other words of the group: (0,5Pts)
1. A. season
B. Swim
C. Soccer
D. six times
2. A. store
B. floor
C. door
D. Zoo
B: Odd one out: (0,5Pts)
3. Music
truck
bus
bike
4. Hot
cold
weather
warm
Question 2. A. Listen to the dialogue and choose the best word or phrase to complete
these sentences (1Pt)
5. When is she going to go on vacation?
a. next year
b. next month
c. next week
d. tommorrow
6. Where is she going to?
a. France
b. The USA
c. Australia
d. Canada
7. Who is she going with?
a. Sister and cousin
b. friends
c. aunt
d. Uncle
8. How long is she going to stay?
a. four weeks
b. Three weeks
c. two week
d. a week
*Listen to again and decide these sentences are true ( T) or false (F) (1Pt)
9. She is going on vacation next month
……………..
10. She is going to Canada
……………..
11. She is going with Sam and Sue
……………..
12. She is going to stay for two weeks
……………..
Question 3. Choose the best answer to complete these following sentences (1Pt)
13……………… weather do you like? - I like cool weather.
a. Where
b. How often
c. How
d. what
14. Nam goes fishing ………………… a week.
a. every
b. one time
c. once
d. three time
15. We like …………………. weather because we can go swimming.
a. cold
b. hot
c. windy
d. warm
16. I sometimes ………………… my kite in the afternoon.
a.go
b. do
c. play
d. fly
Question 4. Find and circle the mistake (1Pt)
17. They playing volleyball at the moment ?
A.
B.
C.
D.
18. He go fishing when it is warm
A.
B. C. D.
19. This hat is cheapest than that one.
A
B
C
D
20. Which sports do she play?
A
B C D
Question 5: Read the test and choose the best answer: (1Pt)
I (21) __________ usually eat breakfast. I only have a cup of coffee. I don’t eat anything
until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of milk For lunch I usually have
a salad. That’s (22) __________ about two o’clock. I have (23) __________ at half past six in
the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat meat or fish. I eat cheese and eggs and thing like
that. I have a glass of water or fruit (24) ___________ with my meal.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
21. A- don t
B- not
C- am not
D- No
22. A- at
B- on
C- in
D- of
23. A- Breakfast
B- lunch
C- dinner
D- supper
24. A- water
B- soda
C- juice
D- lemonade
Question 6: Read text carefully and answer true or false statement (1pt)
Hi, I’m Dung and this is my sister is Lien. We play sports every day so we are tall and strong.
In the spring I often play tennis and my sister often plays badminton. In the summer we often
go swimming. In the fall I often go sailing and my sister often goes jogging. In the winter I
often play basketball and she often skips. When the weather is warm we sometimes go fishing.
When it’s hot we sometimes have a picnic. When it’s cool we sometimes walk around the
lake near our house. When it’s cold I sometimes play video games and my sister listens to
music.
Questions:
25. Dung and his sister aren't tall and strong.
.............................
26. They sometimes walk around the lake near their house. .............................
27. In the spring she often plays tennis.
............................
28. They go fishing in the winter.
............................
Question 7: Using given words to complete these sentences ( 1Pt).
29. Mekong/ is / river/ the / longest/ in/ Vietnam.
-> ……………………………………………………………………………
30. They /on/ park / often/weekend/ to / the/go / the.
-> ……………………………………………………………………………
Question 8: Writing a small paragraph about 50 to 60 words about what you are going
to do this summer vacation. These following cues can help you ( 2pts).
- Where are you going to visit?
- Who are you going to visit with?
- Which food and drink are you going to bring?
-What are you going to buy?
- How long are you going to stay?
- Are you going to take some photos?
- What do you think about this vacation?
’
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lê Thị Diễm Lành
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 01
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian: 45 phút.
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1. A
0,25
2. D
0,25
3.music
0,25
4. weather
0,25
5.b
0,25
6.d
0,25
7.a
0,25
Câu 2
8. d
0,25
(2điểm)
9. F
0,25
10. T
0,25
11. T
0,25
12. F
0,25
13.d
0,25
14. c
0,25
15. b
0,25
16. d
0,25
17. B
0,25
Câu 1
(1điểm)
Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)
18. A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25
19. B
0,25
20. C
0,25
Câu 5
21. A
0,25
(1điểm)
22. A
0,25
23. C
0,25
24. C
0,25
25. F
0,25
26. T
0,25
27. T
0,25
28. F
0,25
29. Mekong is the longest river in Vietnam
0,5
30. They often go to the park on the weekend.
0,5
Câu 6
(1điểm)
Câu 7
(1điểm)
Câu 8
(2điểm)
My parents and I are going to visit Ha Long bay/.....this
summer vacation. It is too far so we are going to bring
some food. We are going to bring some cakes and water. I
like eating fish. I am going to buy some seafish. We are
going to stay with my aunt and uncle for five days. We are
going to take some photos. I like and hope this vacation
very much.
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)
2
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)
Lê Thị Diễm Lành
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 02
Môn: Tiếng Anh- lớp 6
Thời gian: 45 phút
I - Mục đích ma trận.
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: nature ( health, food and drink),
recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương
trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nghe/nói, ma trận tập trung chủ yếu
vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. Nghe
và 5. Viết.
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận dụng 30%.
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ
riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng.
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:
- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản mang tính
thong báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm nature ( health, food and
drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương
trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có liên quan
đến 3 chủ điểm vừa học: Personal information, nature ( health, food and drink), recreation
( sports and pastime, seasons, plans).
2. Các năng lực giao tiếp cần đạt.
- Identify parts of the body.
- Describe people's appearance
- Talk about feelings, wants and needs
- Use appropriate language in buying food and drinks.
- Talk about quantities and prices.
- Talk about sports and pastime activities
- Talk about frequency
- Describe the weather
- Talk about vocation / free time plans
- Make suggestions.
- Make comparision: Comparative and superlative.
- Talk about countries, nationalities, languages.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Grammar:
- Simple present.
- Wh-questions: How much? How many? What color..?
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Adjectives: hot, cold, …
- Prepositions: on, in, at, …
- Going to …
- What … like?
- Like + verb-ing
- Comparative and superlative.
Vocabulary:
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry,.....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? What? Where? Who? Which? How long? How
often?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your...
- Going to …
- What … like?
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing.
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
* Từ vựng:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry, .....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận:
Kiến thức/Kỹ
năng
LANGUAGE
FOCUS I/ Ngữ
âm: số câu:4;
số điểm :1; tỷ
lệ%: 10
Số
câu
1
2
3
Mức độ
nhận
thức
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
Chuẩn
KTKN
Nguyên âm,
phụ âm của từ
viết giống
nhau, tìm một
từ khác các từ
còn lại.
Dạng
câu hỏi
MCQs
MCQs
MCQs
Năng lực
ngôn ngữ
cần đạt
Nhận biết
và nắm
được cách
dùng của
nguyên âm,
phụ âm và
trọng âm
Năng lực giao
tiếp cần đạt
-Identify parts
of the body.
-Describe
people's
appearance
- Talk about
feelings, wants
4
5
6
7
LISTENING
số câu:8; số
điểm :2; tỷ lệ%:
20
8
9
10
11
12
13
LANGUAGE
FOCUS II/
Từ vựng: số
câu:4; số
điểm :1; tỷ lệ%:
10
14
15
16
17
LANGUAGE
FOCUS II/
Ngữ pháp:số
câu:4; số
điểm :1; tỷ lệ%:
10
18
19
20
21
READING I
số câu:4; số
điểm :1; tỷ lệ%:
10
22
23
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
biết
của từ
and needs
-Use
appropriate
Nhận
language in
biết
MCQs
buying food
and drinks.
Thông
- Talk about
MCQs
hiểu.
quantities and
prices.
Thông
MCQs
Nghe hiểu
- Talk about
hiểu.
khoanh tròn
sports and
Nhận biết
Thông
vào đáp án
MCQs
pastime
và nắm
hiểu
đúng, nghe lại
activities
được cách
Thông
và trả lời câu
MCQs
- Talk about
dùng từ
hiểu
hỏi đúng sai
vựng trong frequency
Thông
theo nội dung
MCQs U9 đến U
- Describe the
hiểu
bài hội thoại
weather
16.
Thông
chủ điểm
- Talk about
hiểu
MCQs
recreationvocation / free
Thông
making plan.
MCQs
time plans
hiểu
- Make
Thông
MCQs
suggestions.
hiểu
- Make
Nhận
MCQs
Nhận biết comparision:
biết
Comparative
và nắm
Nhận
Từ vựng trong
MCQs được cách and
biết
Unit 1 đến
superlative.
dùng từ
Unit 16. tìm lỗi
Nhận
vựng trong - Talk about
sai trong các
biết
MCQs
các đơn vị countries,
từ, cụm từ
nationalities,
Unit đã
gạch chân cho
Nhận
languages.
học.
MCQs
sẵn.
biết
Nhận
biết
MCQs
Nhận biết
Thì, thời thể,
và nắm
Nhận
cách của động ,
được cách
biết
MCQs
phân biệt các
dùng thì,
dạng câu hỏi
thể, cách
khác nhau,
Nhận
của động
động từ và trợ MCQs
biết
từ .
động từ trong
câu hỏi.
Nhận
MCQs
biết
Thông
Đọc tìm ý
hiểu.
MCQs
chính, tìm
Đọc hiểu
thông tin chi
một đoạn
tiết, tìm thông
văn ngắn
Thông
tin cụ thể, tổng MCQs
hiểu
để nắm bắt
hợp thông tin
một số ý
và đọc suy
chính.
Thông
luận khoanh
MCQs
hiểu
tròn đáp án
24
25
READING II
số câu:2; số
điểm 1; tỷ lệ%:
10
26
Thông
hiểu
Thông
hiểu
27
Thông
hiểu
28
Thông
hiểu
29
WRITING I
số câu:2; số
điểm :1; tỷ lệ%:
10
WRITING II
số câu:1; số
điểm :2; tỷ lệ%:
20
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thông
đúng.
hiểu
MCQ
30
MCQs
Đọc lướt, tìm ý
và trả lời câu
hỏi theo nội
dung bài đọc.
Vận
dụng
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)
Lê Thị Diễm Lành.
MCQs
MCQs
Vận
dụng
Vận
dụng
MCQs
Viết
câu.
Dùng từ gợi ý
cho sẵn viết
thành câu hoàn
chỉnh.
Viết đoạn văn
khoảng 50 đến
60 từ về một
chuyến đi tham
quan của em
với người thân
hoặc bạn bè
với gợi ý cho
sẵn.
Viết
câu
Viết
đoạn
văn
(tự
luận
Nắm được
bố cục, cấu
trúc, các
phương
pháp tu từ,
kỹ thuật
kết nối văn
bản, để lấy
các thông
tin cần
thiết.
Sử dụng
kiến thức,
kỹ năng
ngôn ngữ
để diễn đạt
ý bằng
nhiều cách
khác nhau
Sử dụng
các kiến
thức, kỹ
năng đã
học để thể
hiện năng
lực tái tạo
và sử dụng
ngôn ngữ
trong một
đoạn văn
ngắn
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số : 02
Môn: Tiếng Anh- Lớp: 6
Thời gian: 45phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Question 1. A. Choose the word in which the underlined part is not pronounced the
same as those in the other words of the group: (0,5 Pt) .
1. A. when
B. who
C. why
D. where
2. A. read
B. teacher
C. eat
D. head
B. Odd one out: (0,5Pt)
3. summer
Winter
hot
spring
4. go jogging
go walking
go fishing
playing sports
Question 2. A. Listen to the dialogue and choose the best word or phrase to complete
these sentences (2pts)
5. When is she going to go on vacation?
a. next year
b. next week
c. next month
d. next year.
6. Where is she going to?
a. France
b. The USA
c. Australia
d. Canada
7. Who is she going with?
a. Sister and cousin
b. friends
c. aunt
d. Uncle
8. How long is she going to stay?
a. four weeks
b. Three weeks
c. two week
d. a week
*Listen to again and decide these sentences are true ( T) or false (F).
9. She is going on vacation next month
……………..
10. She is going to Canada
……………..
11. She is going with Sam and Sue
……………..
12. She is going to stay for two weeks
……………..
Question 3. Choose the best answer to complete these following sentences (1Pt)
13. The boys ……….. in the river at the moment.
a. swim
b. are swim
c. swims
14. This pen is ................than that one.
a. cheap
b.cheaper
c. cheapest
15. He hates fish. He .................................. eats fish.
a. never
b. sometimes
c. often
16. . . ……….....it is cool, I often go fishing with my grandfather.
a. What
b. When
c. Where
Question 4. Find and circle the mistake (1Pt)
17. How many beef do you want?.
A
B
C
D
18. We often go on vacation on the summer.
d.are swimming
d. the cheapest
d. usually
d. How
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A
B
C
D
19. When it is cool, I often go fish with my grandfather.
A
B
C
D
20. Which sports do she play?
A
B C D
Question 5: Choose the answer A,B,C or D to complete the passage: (1pt).
For many young people sport is a popular part of school life and (21)____ in one of the
school teams and playing in matches is very important . (22)_____ someone is in a team it
means a lot of extra practice and often spending a Saturday or Sunday away (23)______
home , as many matches are played then.
It (24)______ also involve travelling to other towns to play against other school teams
and then staying on after the match for a meal or a drink .
21. A. having
B. being
C. taking
D. putting
22. A. If
B. As
C. Then
D. So
23. A. at
B. on
C.for
D. from
24. A. ought
B. is
C. can
D.has
Question 6: Read text carefully, and then answer the questions. (1pt)
Hi, I’m Dung and this is my sister is Lien. We play sports every day so we are tall and strong.
In the spring I often play tennis and my sister often plays badminton. In the summer we often
go swimming. In the fall I often go sailing and my sister often goes jogging. In the winter I
often play basketball and she often skips. When the weather is warm we sometimes go fishing.
When it’s hot we sometimes have a picnic. When it’s cool we sometimes walk around the
lake near our house. When it’s cold I sometimes play video games and my sister listens to
music.
Questions:
25. Are Dung and his sister tall and strong?
.................................................................................................................................
26. What do they sometimes do when it’s cool?
.................................................................................................................................
27. What does Dung do in the spring?
................................................................................................................................
28. Do they go fishing in the summer?
.................................................................................................................................
Question 7: Using given words to complete these sentences ( 1Pt).
29. does / Thu’s / her/aerobics / free time/sister/in.
-> ……………………………………………………….......……………………
30. tonight/ you going/ what/ to do/ are/?
-> ……………………………………………………………………………
Question 8: Writing a small paragraph about 50 to 60 words about what you are going
to do this summer vacation. These following cues can help you ( 2pts).
- Where are you going to visit?
- Who are you going to visit with?
- Which food and drink are you going to brink?
-What are you going to buy?
- How long are you going to stay?
- Are you going to take some photos?
- What do you think about this vacation?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.................................................................................................
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)
Lê Thị Diễm Lành
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 02
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian: 45 phút
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1. B
0,25
Câu 1
2. D
0,25
(1điểm)
3. hot
0,25
4. playing sports
0,25
5.b.
0,25
6.d
0,25
Câu 2
(2điểm)
7.a
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25
8.c
0,25
9. T
0,25
10. T
0,25
11. F
0,25
12. F
0,25
13.d
0,25
14.b
0,25
15.a
0,25
16.b
0,25
17.B
0,25
Câu 4
18.C
0,25
(1điểm)
19.C
0,25
20. C
0,25
Câu 5
21. B
0,25
(1điểm)
22. A
0,25
23. D
0,25
24. C
0,25
25.Yes, they are
0,25
Câu 6
26. They sometimes walk around the lake near there house.
0,25
(1điểm)
27. In the spring she often plays tennis.
0,25
28. No, they don’t.
0,25
29. Thu’s sister does aerobics in her free time
0,5
30. What are you going to do tonight?
0,5
Câu 3
(1điểm)
Câu 7
(1điểm)
Câu 8
(2điểm)
My parents and I are going to visit Ha Long bay/.....this
summer vacation. It is too far so we are going to bring
some food. We are going to bring some cakes and water. I
like eating fish. I am going to buy some seafish. We are
going to stay with my aunt and uncle for five days. We are
going to take some photos. I like and hope this vacation
very much.
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)
2
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lê Thị Diễm Lành
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí