Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

phan phoi chuong trinh mon lich su thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.51 KB, 19 trang )

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH CHI TIẾT
LỚP 10 (CƠ BẢN)
Cả năm:
Học kì I:
Học kì II:

37 tuần (52 tiết)
19 tuần (18 tiết)
18 tuần (34 tiết)
TIẾT
HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN
PHẦN - CHƢƠNG - BÀI
PPCT
NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH
HỌC KÌ I
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
Chương I. Xã hội nguyên thuỷ
1
Bài 1. Sự xuất hiện loài người và bầy
người nguyên thuỷ
2
Bài 2. Xã hội nguyên thuỷ
3,4
Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông
5,6
Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây HyLạp và Rô- ma
Chương III. Trung Quốc thời phong kiến
7,8
Bài 5. Trung Quốc thời phong kiến
Chương IV. Ấn Độ cổ thời phong kiến
9


10

11

Bài 6. Các quốc gia ấn và văn hoá truyền Mục 1. Thời kì các quốc gia đầu
thống Ấn Độ
tiên (Không dạy)
Bài 7. Sự phát triển lịch sử và nền văn Mục 1. Sự phát triển lịch sử và văn
hoá đa dạng của Ấn Độ
hóa truyền thống trên toàn lãnh thổ
Ấn Độ (Không dạy)
Kiểm tra viết

Chương V. Đông Nam Á thời phong kiến
12 Bài 8. Sự hình thành và phát triển các
vương quốc chính Đông Nam Á
13
Bài 9. Vương quốc Campuchia và vương Phần chữ nhỏ; tóm tắt những sự
quốc Lào.
kiện chính về sự hình thành và phát
triển của 2 vương quốc
(Không dạy)
Chương VI. Tây Âu thời trung đại
14

15,16

17

Bài 10. Thời kì hình thành và phát triển

của chế độ phong kiến Tây Âu (thế kỉ V
đến thế kỉ XIV
- Mục 2. Sự nảy sinh chủ nghĩa tư
bản ở Tây Âu
Bài 11. Tây Âu thời hậu kì trung đại
- Mục 4. Cải cách tôn giáo và chiến
tranh nông dân
(Hƣớng dẫn học sinh đọc thêm)
Bài 12. Ôn tập lịch sử thế giới nguyên Mục 2. Xã hội cổ đại (Không dạy)
thuỷ, cổ đại và trung đại


18

Kiểm tra học kỳ I

HỌC KÌ II
PHẦN II LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỈ
Chương I. Việt Nam thời từ nguyên thuỷ đến thế kỉ X
19
Bài 13. Việt Nam thời nguyên thuỷ

Mục 3. Sự ra đời của thuật luỵện
kim và nghề nông trồng lúa nước
(Chỉ nêu mốc thời gian và địa bàn
xuất hiện công cụ bằng kim loại
trên phạm vi rộng ở Bắc- TrungNam)

Bài 14. Các quốc gia cổ đại trên đất
nước Việt Nam

21
Bài 15. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu
tranh giành độc lập dân tộc (từ thế kỉ II
TCN đến đầu thế kỉ X)
22
Bài 16. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu
tranh giành độc lập dân tộc (tiếp theo)
Chương II. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV
20

- Mục I.1. Tổ chức bộ máy nhà nước
(Chỉ giới thiệu khái quát nhƣng
Bài 17. Quá trình hình thành và phát
tập trung vào tổ chức bộ máy nhà
triển của nhà nước phong kiến (từ thế kỉ
nƣớc thời Lê Thánh Tông).
X đến thế kỉ XV)
- Các câu hỏi 1,2,3 ở cuối bài
(Không yêu cầu HS trả lời).
24
Bài 18. Công cuộc xây dựng và phát Mục 4. Tình hình phân hóa xã hội
triển kinh tế trong các thế kỉ X - XV
và các cuộc đấu tranh của nông dân
(Không dạy)
25
Bài 19. Những cuộc chiến đấu chống
ngoại xâm ở các thế kỉ X - XV
26
Câu hỏi cuối phần Mục 3. Nghệ
thuật: Quan sát các hình 39, 40, 41,

Bài 20. Xây dựng và phát triển văn hoá
hãy phân tích nét độc đáo của nghệ
trong các thế kỉ X - XV
thuật kiến trúc Việt Nam.
(Không yêu cầu học sinh trả lời)
Chương III. Việt Nam trong các thế kỉ XVI - XVIII
23

27

28
29

Bài 21. Những biến đổi của nhà nước - Mục 3. Nhà nước phong kiến ở
phong kiến trong các thế kỉ XVI - XVIII Đàng Ngoài.
- Mục 4. Nhà nước phong kiến ở
Đàng Trong.
(Không dạy)
Bài 22. Tình hình kinh tế ở các thế kỉ
XVI – XVIII
Bài 23. Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp
thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc
cuối thế kỉ XVIII


Bài 24. Tình hình văn hoá ở các thế kỉ
XVI – XVIII
Chương IV. Việt Nam ở nửa đầu thế kỉ XIX
30


31

32

33

Bài 25. Tình hình chính trị, kinh tế, văn Mục 2. Tình hình kinh tế và chính
hoá dưới triều Nguyễn (nửa đầu thế kỉ sách của nhà Nguyễn.
XIX)
(Chỉ giới thiệu khái quát một số
chính sách của nhà Nguyễn về
kinh tế)
Bài 26. Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ
XIX và phong trào đấu tranh của nhân
dân
Lịch sử địa phương
Sơ kết lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX

34
35
36

Bài 27. Quá trình dựng nước và giữ
nước
Bài 28. Truyền thống yêu nước của dân
tộc Việt Nam thời phong kiến
Kiểm tra viết
PHẦN III. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI

Chương I. Các cuộc cách mạng tƣ sản (từ giữa thế kỉ XVI đến nửa cuối thế kỉ

XVIII)
37
Bài 29. Cách mạng Hà Lan và cách Mục I. Cách mạng Hà Lan
mạng tư sản Anh
(Đọc thêm)
38
Mục 2. Diễn biến chiến tranh và
Bài 30. Chiến tranh giành độc lập của
sự thành lập Hợp chúng quốc Mĩ
các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
(Hƣớng dẫn HS lập niên biểu
những sự kiện chính)
39,40
Mục II. Tiến trình cách mạng
(Hƣớng dẫn HS lập niên biểu
Bài 31. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế tiến trình cách mạng, nhấn
kỉ XVIII
mạnh sự kiện 14/7,"Tuyên ngôn
Nhân quyền và Dân quyền", nền
chuyên chính dân chủ cách
mạng Gia-cô-banh)
Chương II. Các nƣớc Âu - Mĩ (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
41

42,43

44

Bài 32. Cách mạng công nghiệp ở Châu
Âu


Mục II. Cách mạng công nghiệp ở
Pháp, Đức
(Hƣớng dẫn học sinh đọc thêm)
Bài 33. Hoàn thành cách mạng tư sản ở Mục 2. Cuộc đấu tranh thống nhất
châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX
I-ta-li-a
(Hƣớng dẫn học sinh đọc thêm)
Bài 34. Các nước tư bản chuyển sang Mục 2. Sự hình thành các tổ chức
giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
độc quyền
(Hƣớng dẫn học sinh đọc thêm)


45,46
Bài 35. Các nước đế quốc Anh, Pháp,
Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa

Nội dung kiến thức về tình hình
chính trị và chính sách đối ngoại
của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ
(Đọc thêm)

Chương III. Phong trào công nhân (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
47
Mục I. Sự ra đời và tình cảnh của
Bài 36. Sự hình thành và phát triển của
giai cấp vô sản công nghiệp.
phong trào công nhân
Những cuộc đấu tranh đầu tiên

(Không dạy)
48
Mục 1. Buổi đầu hoạt động cách
Bài 37. Mác và ăng - ghen. Sự ra đời của
mạng của C.Mác và Ph.Ăng-ghen
chủ nghĩa xã hội khoa học
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
49
Bài 38. Quốc tế thứ nhất và Công xã Pa- Mục I. Quốc tế thứ nhất
ri 1871
(Chỉ giới thiệu một vài nét về
Quốc tế thứ nhất)
50
Mục II. Quốc tế thứ hai
Bài 39. Quốc tế thứ hai
(Đọc thêm)
51
Bài 40. Lê - nin và phong trào công nhân
Nga đầu thế kỉ XX
52
Kiểm tra học kì II


Lớp 10 (Nâng cao)
Cả năm:
37 tuần (52 tiết)
Học kì I:
19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
Tit

PPCT

PHN CHNG - BI
HC Kè I

PHN 1. LCH S TH GII THI NGUYấN THY, C I V TRUNG I

Ch-ơng I. Xã hội nguyên thuỷ
Tiết 1

Bài 1. Sự xuất hiện loài ng-ời và bầy ng-ời nguyên thuỷ

Tiết 2
Bài 2. Xã hội nguyên thuỷ
Ch-ơng II. Xã hội cổ đại
Tiết 3,4 Bài 3. Các quốc gia cổ đại ph-ơng Đông
Tiết 5, 6,
Bài 4. Các quốc gia cổ đại ph-ơng Tây - Hylạp và Rụ- ma
7
Ch-ơng III. Trung Quốc thời phong kiến
Tiết 8
Bài 5. Trung Quốc thời Tần, Hán
Tiết 9
Bài 6. Trung Quốc thời Đ-ờng, Tống
Tiết 10
Bài 7. Trung Quốc thời Minh, Thanh
Tiết 11
Kiểm tra viết
Ch-ơng IV. ấn Độ thời phong kiến
Tiết 12

Bài 8. Các quốc gia ấn và văn hoá truyền thống ấn Độ
Tiết 13
Bài 9. Sự phát triển lịch sử và văn hoá ấn Độ
Ch-ơng V. Đông Nam á thời phong kiến
Tiết
Bài 10. Các n-ớc Đông Nam á đến giữa thế kỉ XIX
14,15
Tiết 16
Bài 11. Văn hoá truyền thống Đông Nam á
Tiết 17
Bài 12. V-ơng quốc Campuchia và V-ơng quốc Lào
Tiết 18. Kiểm tra học kì I
HC Kè II
Ch-ơng VI. Sự hình thành và phát triển chế độ phong kiến Tây âu
Tiết 19 Bài 13. Sự hình thành các quốc gia phong kiến Tây âu
Tiết 20 Bài 14. Xã hội phong kiến Tây âu
Tiết 21 Bài 15. Sự ra đời của thành thị và sự phát triển của th-ơng mại Tây âu
Ch-ơng VII. Sự suy vong của chế độ phong kiến Tây âu
Tiết 22 Bài 16. Những phát kiến lớn về địa lí
Tiết 23 Bài 17. Sự ra đời của chủ nghĩa t- bản ở Tây âu
Tiết 24 Bài 18. Phong trào Văn hoá Phục h-ng
Tiết 25 Bài 19. Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân
Tiết 26 Bài 20. Ôn tập lịch sử thế giới nguyên thuỷ, cổ đại và trung đại
Phần 2. LCH S VIT NAM T NGUN GC N GIA TH K XIX


Ch-ơng I. Việt Nam thời nguyên thuỷ
Tiết 27 Bài 21. Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy
Tiết 28 Bài 22. Việt Nam cuối thời nguyên thuỷ
Ch-ơng II. Các quốc gia cổ đại trên đất n-ớc Việt Nam

Tiết 29 Bài 23. N-ớc Văn Lang - Âu Lạc
Tiết 30 Bài 24. Quốc gia cổ Cham-pa và Phù Nam
Ch-ơng III. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
(từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X)
Tiết 31 Bài 25. Chính sách đô hộ của các triều đại ph-ơng Bắc và những chuyển biến
trong xã hội Việt Nam
Tiết 32 Bài 26. Các cuộc đấu tranh giành độc lập (từ thế kỉ I đến thế kỉ V)
Tiết 33 Bài 27. Các cuộc đấu tranh giành độc lập (từ thế kỉ VI đến thế kỉ X)
Ch-ơng IV. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV
Tiết 34 Bài 28. Xây dựng và phát triển nhà n-ớc độc lập thống nhất
(từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV)
Tiết 35

Bài 29. Mở rộng và phát triển kinh tế (từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV

Tiết 36 Bài 30. Kháng chiến chống ngoại xâm (từ thế kỉ X đến thế kỉ XV)
Tiết 37 Bài 31. Xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc (từ thế kỉ X đến thế kỉ XV)
Tiết 38 Bài 32. Việt Nam ở thế kỉ XV thời Lê sơ
Tiết 39
Kiểm tra viết
Ch-ơng V. Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII
Tiết 40 Bài 33. Chiến tranh phong kiến và sự chia cắt đất n-ớc
Tiết 41 Bài 34. Tình hình kinh tế nông nghiệp
Tiết 42 Bài 35. Sự phát triển của kinh tế hàng hoá
Tiết 43 Bài 36. Tình hình văn hoá, t- t-ởng thế kỉ XVI - đầu thế kỉ XVIII
Tiết 44 Bài 37. Khởi nghĩa nông dân Đàng ngoài và phong trào Tây Sơn
Tiết 45 Lịch sử địa ph-ơng
Ch-ơng VI. Việt Nam ở nửa đầu thế kỉ XIX
Tiết 46 Bài 38. Sự thành lập và tổ chức v-ơng triều Nguyễn
Tiết 47 Bài 39. Tình hình kinh tế xã hội nửa đầu thế kỉ XIX

Tiết 48 Bài 40. Đời sống văn- hoá t- t-ởng nửa đầu thế kỉ XIX
Sơ kết lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX
Tiết 49 Bài 41. Những thành tựu chính của dân tộc trong sự nghiệp dựng n-ớc và giữ
n-ớc
Tiết 50 Bài 42. Đóng góp của các dân tộc ít ng-ời vào sự nghiệp chung của đất n-ớc
Tiết 52 Kiểm tra học kì II



LỚP 11 (CƠ BẢN)
Cả năm:
37 tuần (35 tiết)
Học kì I:
19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
TIẾT
PPCT

PHẦN-CHƢƠNG -BÀI

HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN
NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH

HỌC KÌ I
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (tiếp theo)
Chương I. Các nƣớc châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX đến đầu
thế kỉ XX)
1
Mục 1. Nhật Bản từ đầu thế kỷ XIX
đến trước năm 1868

Bài 1. Nhật Bản
(Chỉ giới thiệu những nét chính về
tình hình Nhật Bản).
2
Mục2. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay
Bài 2. Ấn Độ
(Không dạy)
3
Mục 1. Trung Quốc bị các nước đế
Bài 3. Trung Quốc
quốc xâm lược (Đọc thêm)
4,5
- Mục 2. Phong trào chống thực dân
Hà Lan của nhân dân In-đô-nê-xi-a
Bài 4. Các nước Đông Nam Á (cuối
- Mục 3. Phong trào chống thực dân
thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
ở Phi-lip-pin
(Không dạy)
6
Bài 5 Châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh
(thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX)
Chương II. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Bài 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914 - 1918)
Chương III. Những thành tựu văn hoá thời cận đại
7,8

9
Bài 7. Những thành tựu văn hoá thời

Cận đại

Mục 3. Trào lưu tư tưởng tiến bộ và
sự ra đời, phát triển của CNXH
khoa học từ gữa thế kỷ XIX đến đầu
thế kỷ XX
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)

10
Bài 8. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại
11
Kiểm tra 1 tiết
PHẦN II. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
Chương I. Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941)
12
Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga Mục II. Cuộc đấu tranh xây dựng và
năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ bảo vệ chính quyền Xô viết
cách mạng (1917 - 1921)
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
13
Bài 10. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa
xã hội (1921 - 1941)
Chương II. Các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 1939)


14
Bài 11. Tình hình các nước tư bản
giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 - 1939)

15

Bài 12. Nước Đức giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918 - 1939)

16

Bài 13. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918 - 1939)

17

Bài 14. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918 -1939)

18

Kiểm tra học kì I

- Mục 2. Cao trào cách mạng 19181923 ở các nước tư bản. Quốc tế
cộng sản
- Mục 4. Phong trào Mặt trận nhân
dân chống phát xít và nguy cơ chiến
tranh (Không dạy)
Mục I. Nước Đức trong những năm
1918-1929
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
Mục I. Nước Mĩ trong những năm
1918-1929
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)

Mục I. Nhật Bản trong những năm
1918-1929
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)

HỌC KÌ II
Chương III. Các nƣớc châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
19
- Mục I. 2. Chiến tranh Bắc phạt
(1926-1927) và nội chiến Quốc Bài 15. Phong trào cách mạng ở Trung Cộng
Quốc và Ấn Độ (1918 - 1939)
- Mục II. 2. Phong trào độc lập dân
tộc trong những năm 1929 – 1939
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
20
- Mục I.1. Tình hình kinh tế, chính
trị, xã hội
- Mục II. Phong trào độc lập dân
tộc ở In đô nê xi a
Bài 16. Các nước Đông Nam Á giữa
- Mục IV. Cuộc đấu tranh chống
hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 thực dân Anh ở Mã Lai và Miến
1939)
Điện
- Mục V. Cuộc cách mạng năm 1932
ở Xiêm
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
21,22
- Mục II. Chiến tranh thế giới thứ
hai bùng nổ và lan rộng ở châu Âu

(từ tháng 9-1939 đến tháng 6-1941)
Bài 17. Chiến tranh thế giới thứ hai - Mục III.Chiến tranh lan rộng khắp
(1939 - 1945)
thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng
11-1942)
- Mục IV. Quân đồng minh chuyển
sang phản công, chiến tranh thế
giới thứ hai kết thúc (từ tháng 111942 đến tháng 8-1945)
(GV hƣớng dẫn HS tóm tắt diễn
biến chiến tranh, không cần sa
vào chi tiết)


Bài 18. Ôn tập lịch sử thế giới hiện
đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
24 Kiểm tra viết
PHẦN III. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918)
Chương I. Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX
25,26
- Mục I.2. Thực dân Pháp ráo riết
chuẩn bị xâm lược Việt Nam (Đọc
thêm)
- Câu hỏi : Nêu nội dung cơ bản của
hiệp ước Nhâm Tuất ở mục
Bài 19. Nhân dân Việt Nam kháng
II.2.Kháng chiến lan rộng ra các tỉnh
chiến chống Pháp xâm lược
miền Đông Nam Kì. Hiệp ước 5- 61862.
- Câu hỏi : Em có suy nghĩ gì về hành
động của Trương Định sau Hiệp ước

1862 ? (mục III.1)
(Không yêu cầu HS trả lời)
27
- Mục I.1. Tình hình Việt Nam trước
khi Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất
Bài 20. Chiến sự lan rộng ra cả nước.
(Không dạy)
Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ
- Mục III.1. Quân Pháp tấn công cửa
năm 1873 đến năm 1884. Nhà Nguyễn biển Thuận An (Đọc thêm)
đầu hàng
- Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của
Hiệp ước 1883 ( Không yêu cầu HS
trả lời)
28,29 Bài 21. Phong trào yêu nước chống
- Mục II.2. Khởi nghĩa Ba Đình (1886
Pháp của nhân dân Việt Nam trong
- 1887) (Không dạy)
những năm cuối thế kỉ XIX
30 Lịch sử địa phương.
Chương II. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1918)
31 Bài 22. Xã hội Việt Nam trong cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp
32
Mục 3. Đông kinh nghĩa thục. Vụ đầu
Bài 23. Phong trào yêu nước và cách
độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những
mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX

hoạt động cuối cùng của nghĩa quân
đến Chiến tranh thế giới thứ nhất
Yên Thế
(1914)
(Đọc thêm)
33
Mục II. Phong trào đấu tranh vũ
trang trong chiến tranh
Bài 24. Việt Nam trong những năm
(Dạy 02 cuộc khởi nghĩa: ”Hoạt
Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914động của Việt Nam Quang phục
1918)
hội” và ” phong trào hội kín ở Nam
Kì”)
34
Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 - 1918)
35
Kiểm tra học kì II
23


LP 11 (Nâng cao)
Cả năm:
Học kì I:
Học kì II:
Tit
PPCT

37 tuần (70 tiết)
19 tuần (36 tiết)

18 tuần (34 tiết)

PHN CHNG - BI
HC Kè I
Phần 1. LCH S TH GII CN I

Chng I. Các cuộc cách mạng t sản (từ giữa thế kỉ XVI - cuối thế kỉ XVIII)
Tiết 1
Bài 1. Cách mạng Hà Lan giữa thế kỉ XVI
Tiết
Bài 2. Cách mạng t sản Anh giữa thế kỉ XVII
2,3
Tiết 4
Bài 3. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa sau thế kỉ
XVIII
Tiết
Bài 4. Cách mạng t sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
5,6,7
Chng II. Cỏc nc Âu - Mĩ (đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
Tiết 8
Bài 5. Châu Âu từ chiến tranh Na-pô-lê-ông đến Hội nghị Viên
Tiết 9
Bài 6. Cách mạng công nghiệp
Tiết
Bài 7. Hoàn thành cách mạng t sản ở châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX
10, 11
Tiết 12 Bài 8. Các nc t bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
Tiết
Bài 9. Các nc t bn sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (tiếp theo)
13, 14

Tiết15
Làm bài tập Lịch sử
Tiết 16 Kiểm tra viết
Chng III. Phong trào công nhân (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
Tiết 17 Bài 10. Phong trào đấu tranh của công nhân nửa đầu thế kỉ XIX
Tiết 18 Bài 11. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Quốc tế thứ nhất
Tiết 19 Bài 12. Công xã Pa-ri 1871
Tiết 20 Bài 13. Phong trào công nhân quốc tế (cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX)
Bài 14. V.I. Lê - nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX Cách mạng
Tiết 21
Nga (1905 1907)
Chng IV. Cỏc nc châu á (từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
Tiết 22 Bài 15. Nhật Bản
Tiết 23 Bài 16. ấn Độ
Tiết
Bài 17. Trung Quốc
24, 25
Tiết
26, 27, Bài 18. Các nc Đông Nam á (cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX).
28
Chng V. Các nc châu Phi, Mĩ La-tinh thời cận đại
Tiết 29 Bài 19. Châu Phi
Tiết 30 Bài 20. Khu vực Mĩ La-tinh


Chng VI. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 31,
Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
32, 33
Tiết 34 Bài 22. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại

Tiết 35 Làm bài tập Lịch sử
Tiết 36 Kiểm tra học kì I
HC Kè II
Phần hai. Lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)

Chng VII. Cách mạng tháng Mi Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941)
Tiết 37, Bài 23. Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách
38
mạng (1917 - 1921)
Tiết 39,
Bài 24. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941)
40
Chng VIII. Các nc t bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 - 1939)
Tiết 41 Bài 25. Khái quát về các nc t bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới (1918 - 1939)
Tiết 42 Bài 26. Nc Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Tiết 43 Bài 27. Nc Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Tiết 44 Bài 28. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939
Chng IX. Các nc châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Tiết 45 Bài 29. Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và ấn Độ (1918 - 1939)
Chng X. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
Tiết 48,
Bài 31. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
49, 50
Tiết 51 Bài 32. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (phần từ năm1917 đến năm1945)
Phn 3. LCH S VIT NAM ( 1858-1918)

Chng I. Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX

Tiết 52. Bài 33. Việt Nam trc nguy cơ Pháp xâm lợc
Tiết 53,
Bài 34. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lc (1858 1884)
54, 55
Tiết 56 Bài 35. Trào lu cải cách Duy tân ở Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX
Tiết 57, Bài 36. Phong trào yêu nớc chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những
58
năm cuối thế kỉ XIX
Tiết 59 Lịch sử địa phơng
Tiết 60 Bài tập Lịch sử
Tiết 61
Kiểm tra viết
Chng II. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất (1918)
Bài 37. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội và t tng ở Việt Nam đầu thế kỉ
Tiết 62
XX
Tiết 63, Bài 38. Phong trào yêu nc và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến
64
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Tiết 65,
Bài 39. Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
66
Tiết 67 Bài 40. Sự khởi đầu của khuynh hng cứu nc mới trong phong trào giải


Tiết 68
Tiết 69
Tiết 70

phóng dân tộc ở Việt Nam

Bài 41. Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 - 1918)
Ôn tập
Kiểm tra học kì II


LỚP 12 (Ban Cơ bản)
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (35 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
TIẾT
PPCT

PHẦN-CHƢƠNG -BÀI

HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN
NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH

HỌC KÌ I
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN NĂM 2000

Chương I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945-1949)
Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới
Mục III.Sự hình thành hai hệ thống
Tiết 1
mới sau chiến tranh thế giới thứ hai từ xã hội đối lập
năm (1945 -1949)
(Không dạy)
Chương II. Liên Xô và các nƣớc Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000)
- Mục I. 2.Các nước Đông Âu

-Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các
nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu
- Mục II.1. Sự khủng khoảng của chế
Tiết 2, 3 (1945-1991) Liên Bang Nga (1991độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
2000) (Tiếp)
- Mục II.2.Sự khủng khoảng của chế
độ xã hội chủ nghĩa ở các nước
Đông Âu
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
Chương III. Các nƣớc Á, Phi và Mĩ la- tinh (1945-2000)
- Mục I. Sự thành lập nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa và thành
tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ
mới (1949 - 1959) (Không dạy
thành tựu 10 năm đầu xây dựng
Tiết 4
Bài 3. Các nước Đông Bắc Á
chế độ mới (1949 - 1959), chỉ cần
nắm đƣợc Sự thành lập nƣớc
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa)
- Mục II.2. Trung Quốc những năm
không ổn định (1959 -1978) (Không
dạy)
Mục 2.b. Nhóm các nước Đông
Dương;
Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn
Tiết 5, 6
Mục 2.c. Các nước khác ở Đông
Độ

Nam Á
( Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
- Mục I.2. Tình hình phát triển kinh
tế- xã hội (Không dạy)
Tiết 7
Bài 5.Các nước Châu phi và Mĩ Latinh
- Mục II.2. Tình hình phát triển kinh
tế, xã hội (Không dạy)
Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945-2000)


Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10

Bài 6. Nước Mĩ
Bài 7. Tây Âu
Bài 8. Nhật Bản

Nội dung chính trị - xã hội các giai
đoạn (Không dạy)
Nội dung chính trị các giai đoạn
(Không dạy)
Nội dung chính trị các giai đoạn
(Không dạy)

Chương V. Quan hệ quốc tế (1945- 2000)
Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau Mục II. Sự đối đầu Đông -Tây và
Tiết 11,
thời kỳ Chiến tranh lạnh

các cuộc chiến tranh cục bộ (Không
12
dạy)
Chương VI. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá
Bài 10.Cách mạng khoa học - Công Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu
Tiết 13 nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau thế (Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
kỉ XX
Tiết 14 Bài 11. Tổng kết
Tiết 15 Kiểm tra 1 tiết
PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 2000
Chương I. Việt nam từ 1919-1930
- Mục I.2. Chính sách chính trị, văn
hoá, giáo dục của thực dân Pháp.
Tiết 16, Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ
- Mục II.1. Hoạt động của Phan Bội
17
1919 – 1925
Châu, Phan Châu Trinh và một số
người Việt Nam sống ở nước ngoài
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
Tiết 18, Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng
19
1925 - 1930
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
Chương II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945
Bài 14.Phong trào cách mạng 1930 - Mục III. Phong trào cách mạng
Tiết 20,
1935
trong những năm 1932 – 1935
21

(Không dạy)
Mục II.2.
phần b. Đấu tranh nghị trường
Tiết 22 Bài 15.Phong trào dân chủ 1936 - 1939 (Hƣớng dẫn HS đọc thêm);
c. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
(Không dạy)
Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc Mục II.2. Những cuộc đấu tranh ở
Tiết 23, và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - đầu thời kì mới
24, 25, 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng (Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
26
hoà ra đời
Chương III. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954
Bài 17. Nước Việt Nam dân chủ cộng
Tiết 27, hòa từ ngày 2 - 9-1945 đến trước ngày
28
19 - 12-1946


Tiết 29,
30, 31

Tiết 32

Tiết 33,
34
Tiết 35

- Mục II.2.Tích cực chuẩn bị cho
cuộc kháng chiến lâu dài
Bài 18. Những năm đầu của cuộc

kháng chiến toàn quốc chống thực dân - Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến
toàn diện
Pháp (1946 - 1950)
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc Mục IV. Những chiến dịch tiến công
kháng chiến toàn quốc chống thực dân giữ vững quyền chủ động trên chiến
Pháp (1951-1953)
trường (Không dạy)
Bài 20.Cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp kết thúc (19531954)

Mục III.1.Hội nghị Giơnevơ
(Không dạy hoàn cảnh, diễn biến
của hội nghị, chỉ cần nắm nội
dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp
định Giơnevơ)

Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II

Chương IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (7 tiết)
- Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế hàn
gắn vết thương chiến tranh.
- Mục II.2.Cải tạo quan hệ sản xuất,
Bài 21.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
bước đầu phát triển kinh tế - xã hội
Tiết 36,
miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc
(1958 - 1960)
37, 38

Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền
- Mục III.1. Đấu tranh chống chế độ
Nam (1954 - 1965)
Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực
lượng cách mạng (1954- 1959)
(Hƣớng dẫn HS đọc thêm)
- Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi
dậy Xuân Mậu Thân 1968 (Không
dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ
cần nắm ý nghĩa cuộc tổng tiến
công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
1968)
-Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại, vừa sản
xuất vừa làm nghĩa vụ hậu phương
Tiết 39, 40 Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp (Chỉ cần cho HS nắm đƣợc vai trò
41
chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm
hậu phƣơng của miền Bắc)
lược. Nhân dân Miền Bắc vừa chiến - Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và
đấu vừa sản xuất (1965 - 1973).
phát triển kinh tế - xã hội ( Không
dạy)
- Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973
về chấp dứt chiến tranh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam (Không dạy hoàn
cảnh, diễn biến của hội nghị Pa ri,
chỉ cần cho HS nắm đƣợc nội dung
và ý nghĩa của Hiệp định Pari)



Tiết 42

Ôn tập

Tiết 43

Kiểm tra 1 tiết

- Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát
triển kinh tế - xã hội, ra sức chi viện
Bài 23.Khôi phục và phát triển kinh cho miền Nam (Không dạy).
tế - xã hội miền ở Bắc, giải phóng - Mục II. Miền Nam đấu tranh chống
Tiết 44, 45 hoàn toàn miền Nam (1973-1975)
địch bình định – lấn chiếm, tạo thế
và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn
(Chỉ cần nắm đƣợc 2 sự kiện Hội
nghị 21 Ban chấp hành Trung
ƣơng và Chiến thắng Phƣớc Long)
Tiết 46, 47 Lịch sử địa phương
ChươngV. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng Mục II. Khắc phục hậu quả
lợi của kháng chiến chống Mĩ cứu nước chiến tranh, khôi phục và phát
Tiết 48
năm 1975.
triển kinh tế - xã hội ở hai
miền đất nước (Không dạy)
Bài 25. Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã Cả bài :Không dạy
hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (19761986).
Mục II. Quá trình thực hiện

đường lối đổi mới (1986 Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên 2000) (Chỉ cần nắm đƣợc
Tiết 49
CNXH (1986-2000)
thành tựu và hạn chế của kế
hoạch 5 năm 1986 – 1990);
các kế hoạch khác (hƣớng
dẫn HS đọc thêm)
Bài 27. Tổng kết
Tiết 50
Ôn tập và làm bài tập
Tiết 51
Tiết 52

Kiểm tra học kì II


Lớp 12 (Nâng cao)
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)
Học kì 1: 19 tuần ( 36 tiết)
Học kì 2: 18 tuần (34 tiết)
Tit PPCT

PHN CHNG - BI
HC Kè I
Phần I. Lịch sử thế giới từ 1945-2000

Ch-ơng I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (19451949)
Tiết 1,2
Bài 1 . Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945-1949)

Ch-ơng II. Liên Xô và các n-ớc ông âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000)
Tiết 3,4,5
Bài 2. Liên Xô và các n-ớc đông âu (1945-1991). Liên bang Nga (19912000)
Ch-ơng III. Các n-ớc á, Phi và Mĩ la tinh (1945-2000)
Tiết 6, 7
Bài 3. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên
Tiết 8, 9
Bài 4. Các n-ớc Đông Nam á
Tiết 10
Bài 5. ấn Độ và khu vực Trung Đông
Tiết 11
Bài 6. Các n-ớc châu Phi và Mĩ Latinh
Ch-ơng IV. Mĩ, Tây u, Nhật Bản (1945-2000)
Tiết12,13
Bài 7. N-ớc Mĩ
Tiết14,15
Bài 8. Tây Âu
Tiết16,17
Bài 9. Nhật Bản
Ch-ơng V. Quan hệ quốc tế (1945- 2000)
Tiết 18, 19. Bài 10. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh
Ch-ơng VI. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá
Tiết 20
Bài 11. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau
thế kỷ XX
Tiết 21
Bài 12. Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000
Tiết 22

Kiểm tra viết

Phần 2. LCH S VIT NAM T NM 1919 N NM 2000

Ch-ơng I. Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930
Bài 13. Những chuyển biến mới về kinh tế xã hội ở Việt Nam sau chiến
Tiết 23
tranh thế giới thứ nhất.
Tiết24,25
Bài 14. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm
1925.
Tiết
Bài 15. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930
26,27,28
Ch-ơng II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945
Tiết 29
Bài 16. Phong trào cách mạng 1930-1935
Tiết 30.
Bài 17. Phong trào dân chủ 1936-1939
Tiết31,32
Bài 18. Phong trào giải phóng dân tộc (1939-1945)
Tiết33,34
Bài 19. Cao trào kháng Nhật cứu n-ớc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám


Tiết 35
Tiết 36

1945. N-ớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời
Ôn tập và làm bài tập
Kiểm tra họckì I
HC Kè II


Ch-ơng III. Việt nam từ năm 1945 đến năm 1954
Tiết 37,38
Bài 20. N-ớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ sau ngày 2-9-1945 đến
tr-ớc ngày
19-12-1946
Tiết 39,40,41 Bài 21. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Tiết 42

Pháp(1946-1950)
Bài 22. B-ớc phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (19511953)

Tiết43,44,45 Bài 23.Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954)
Tit 46
Lch s a phng
Ch-ơng IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
Bài 24. Miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ kinh tế- xã hội, miền Nam
Tiết 47,48
đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, gìn giữ hoà bình (1954-1960).
Bài 25. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, chiến đấu chống chiến
Tiết 49,50
l-ợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam (1961-1965)
Bài 26. Chiến đấu chống chiến l-ợc Chiến tranh cục bộ ở miền Nam và
Tiết 51,52
chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ (1965-1968)
Bài 27. Chiến đấu chống chiến l-ợc Việt Nam hoá chiến tranh ở miền
Tiết53,54,55 Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của đế quốc Mĩ (19691973)
Bài 28. Khôi phục và phát triển kinh tế- xã hội miền Bắc, giải phóng hoàn
Tiết56,57,58
toàn miền Nam (1973-1975)

Tiết 59
Bài tập lịch sử
Tiết 60
Kiểm tra viết
Tiết 61
Sử địa ph-ơng
Ch-ơngV. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Tiết 62.
Bài 29. Việt Nam trong năm đầu sau Đại thắng mùa Xuân 1975
Bài 30. Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
Tiết 63,64.
(1976-1986)
Tiết65,66,67. Bài 31. Đất n-ớc trên đ-ờng đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)
Tiết 68.
Bài 32. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến 2000.
Tiết 69.
Ôn tập, làm bài tập lịch sử
Tiết 70
Kiểm tra học kì 2



×