Đề tài
SBR- MBR- MBBR
A. SBR
NỘI DUNG CHÍNH
GIỚI THIỆU
PHÂN LOẠI BỂ SBR
CẤU TẠO CỦA BỂ SBR
QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
CÁCH TÍNH TOÁN BỂ
A. SBR
I. GIỚI THIỆU
Bể SBR hay còn gọi là bể bùn hoạt tính từng
mẻ (Sequencing Batch Reactor) là bể xử lý
nước thải bằng phương pháp sinh học theo
quy trình phản ứng từng mẻ liên tục.
A. SBR
II. PHÂN LOẠI
•
•
Loại lưu lượng dòng trung gian hoặc bể xử lý mẻ thực (true batch reactor) .
Lại lưu lượng dòng liên tục của bể .
Hình. Lưu lượng dòng trung gian SBR
Hình. Lưu lượng dòng liên tục SBR
A. SBR
III.CÁC THIẾT BỊ TRONG BỂ SBR
•
Level sensor (bộ cảm biến cấp độ) trong bể SBR
A. SBR
Các thiết bị trong bể SBR
•
Van xả nước vào bể
•
Van xả nước ra khỏi bể
•
Van đóng mở đường ống dẫn bùn
•
Thiết bị kiểm soát DO
•
Bơm hút bùn
•
Bộ điều khiển decanter
•
Decanter thu nước
Hình. Bộ điều khiển Decanter
Hình. Decanter thu nước
A. SBR
Các thiết bị trong bể SBR
•
Van thông khí
•
Hệ thống sục khí
•
Máy thổi khí
Hình. Hệ thống sục khí trong bể
Hình. Phòng máy thổi khí
A. SBR
IV. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BỂ
Chu kỳ hoạt động của bể SBR bao gồm năm giai đoạn
(pha) riêng biệt
•
•
•
•
•
•
Làm đầy (Fill)
Phản ứng
Thổi khí (React)
Lắng (Settle)
Rút nước (Draw)
Giai đoạn chờ (Idle)
A. SBR
IV. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BỂ
Pha làm đầy – điền nước (Fill)
•
•
•
Nước thải được bơm vào bể SBR
Chế độ khuấy MỞ, máy thổi khí TẮT.
Chất hữu cơ, khử nitơ, phosphorous sinh ra.
A. SBR
IV. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BỂ
Pha phản ứng, thổi khí (React)
•
•
Nước thải ngăn không cho vào bể SBR.
Chế độ khuấy MỞ, máy thổi khí hoạt động GIÁN
ĐOẠN dựa trên chất lượng đầu ra.
•
Loại bỏ BOD/COD, nitrit hóa/khử ni tơ.
A. SBR
IV. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BỂ
Pha lắng (Settle)
•
•
•
Nước thải ngăn không cho vào bể SBR.
Chế độ khuấy TẮT, máy thổi khí TẮT.
Chất rắn lơ lửng được để lắng xuống.
A. SBR
IV. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BỂ
Pha rút nước (Draw - Decant)
•
•
•
Nước thải ngăn không cho vào bể SBR.
Chế độ khuấy TẮT, máy thổi khí TẮT.
Máng thu nước hạ xuống, nước sau lắng được đưa ra
ngoài.
•
Bùn hoạt tính xả bỏ.
A. SBR
IV. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BỂ
Pha chờ (Idle)
•
•
•
Nước thải ngăn không cho vào bể SBR.
Chế độ khuấy TẮT, máy thổi khí TẮT.
Bể SBR sẵn sàng cho chu kì xử lý tiếp theo.
A. SBR
BỂ SBR CẢI TIẾN (UNITANK- CTECH)
Hệ thống SBR cải tiến bao gồm 2 cụm bể
•
•
Cụm bể Selector: là nơi sục khí liên tục tạo điều kiện quá trình xử lý hiếu khí diễn ra.
Cụm bể C – tech: là nơi diễn ra hoạt động chính của 5 pha của công nghệ SBR
Nước được vào bể Selector trước sau đó mới đưa vào bể C – tech.
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG
A. SBR
V. ƯU- NHƯỢC ĐIỂM CỦA BỂ
1.Ưu điểm
•
•
•
•
•
•
•
Bể SBR không cần tuần hoàn bùn hoạt tính.
Hoạt động dễ dàng và giảm đòi hỏi sức người.
Dễ dàng tích hợp quá trình nitrat/khử nitơ cũng như loại bỏ phospho.
Các pha thay đổi luân phiên nhưng không làm mất khả năng khử BOD khoảng 90-92 %.
Giảm chi phí xây dựng bể lắng, hệ thống đường ống dẫn truyền và bơm liên quan.
Lắp đặt đơn giản và có thể dễ dàng mở rộng nâng cấp.
Hệ thống SBR linh động có thể xử lý nhiều loại nước thải khác nhau.
A. SBR
V. ƯU- NHƯỢC ĐIỂM CỦA BỂ
1.Ưu điểm
•
•
•
•
•
•
•
Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị ( các thiết bị ít) mà không cần phải tháo nước cạn bể.
TSS đầu ra thấp, hiệu quả khử photpho, nitrat hóa và khử nitrat hóa cao.
Quá trình kết bông tốt do không có hệ thống gạt bùn cơ khí.
Quá trình lắng ở trạng thái tĩnh nên hiệu quả lắng cao.
Giảm diện tích để xây dựng của hệ thống, phù hợp với những nhà máy có mặt bằng nhỏ.
Xử lý được nước thải có nồng độ N và P cao.
Nước thải sau khi qua bể SBR đảm bảo:
+ BOD5 ≤ 10 mg/l
+ SS ≤ 10 mg/l
+ Tổng Nitơ = 5 – 8 mg/l
+ Tổng photpho = 1 -2 mg/l
A. SBR
V. ƯU- NHƯỢC ĐIỂM CỦA BỂ
2. Nhược điểm
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Cần phải có nhiều thiết bị hoạt động đồng thời với nhau.
Công suất xử lý thấp.
Đòi hỏi nhân viên phải có trình độ kỹ thuật cao.
Khó khăn cho các hệ nước thải liên tục và công xuất lớn.
Kiểm soát quá trình rất khó, đòi hỏi hệ thống quan trắc các chỉ tiêu tinh vi, hiện đại.
Có khả năng nước đầu ra ở giai đoạn xả ra cuốn theo các bùn khó lắng, váng nổi.
Phải chú ý đến thời gian thổi khí và thời gian thu nước.
Do đặc điểm là ko rút bùn ra nên hệ thống thổi khí dễ bị nghẹt bùn.
Nếu các công trình phía sau chịu sốc tải thấp thì phải có bể điều hòa phụ trợ
A. SBR
VI. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ SBR
Tổng thời gian của một chu kỳ hoạt động
T= tf + ta + ts + td + te = 2 + 4 + 1 + 1 = 8h
Trong đó
Thời gian làm đầy tf = 2h
Thời gian phản ứng ta = 4h
Thời gian lắng ts = 1h
Thời gian rút nước td = 1h
Thời gian pha chờ te = 0h
A. SBR
VI. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ SBR
Nếu chọn số đơn nguyên là 4 , số chu kỳ hoạt động của 1 đơn nguyên trong một ngày
N = = 3 (chu kỳ/đơn nguyên.ngày)
Tổng số chu kỳ làm đầy trong một ngày
N = 3 × n = 3 × 4 = 12 (chu kỳ/ngày)
B. MBR
B. MBR
NỘI DUNG CHÍNH
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
CẤU TẠO
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
B. MBR
I. ĐỊNH NGHĨA
MBR ( menbrane bioreactor ) có thể định nghĩa là xử lí nước thải vi sinh bằng công nghệ màng lọc. Hệ thống màng lọc
bằng công nghệ MBR có thể ứng dụng trong môi trường phản ứng vi sinh kị khí hoặc hiếu khí từ sinh khối.
B. MBR
II. PHÂN LOẠI
•
•
Kiểu đặt ngập màng MBR trong bể MBR (iMBR)
Kiểu đặt ngoài (sMBR)