Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

phuong trinhbat phuong trinh mu hay giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.64 KB, 11 trang )

Chủ đề 3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
x
1. Phương trình mũ cơ bản a = b ( a > 0, a ≠ 1) .

● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b > 0 .
● Phương trình vơ nghiệm khi b ≤ 0 .
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số

a

f ( x)

=a

g ( x)


0 < a ≠ 1
.
⇔ a = 1 hoặc 

 f ( x) = g ( x)

3. Đặt ẩn phụ
f  a

g( x)

t = a g ( x ) > 0
 = 0 ( 0 < a ≠ 1) ⇔ 


.

 f ( t ) = 0

Ta thường gặp các dạng:
● m.a 2 f ( x ) + n.a f ( x ) + p = 0
1
f ( x)
= .
● m.a f ( x ) + n.b f ( x ) + p = 0 , trong đó a.b = 1 . Đặt t = a f ( x ) , t > 0 , suy ra b
t
● m.a

2 f ( x)

+ n. ( a.b )

f ( x)

+ p.b

2 f ( x)

= 0 . Chia hai vế cho b

2 f ( x)

f ( x)

a

và đặt  ÷
b

=t >0.

4. Logarit hóa
0 < a ≠ 1, b > 0
f ( x)
=b⇔
● Phương trình a
.
 f ( x ) = log a b
f ( x)
= b g ( x ) ⇔ log a a f ( x ) = log a b g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) .log a b
● Phương trình a
f ( x)
= log b b g ( x ) ⇔ f ( x ) .log b a = g ( x ) .
hoặc log b a

5. Giải bằng phương pháp đồ thị
o
o

x
Giải phương trình: a = f ( x )

( 0 < a ≠ 1) .

( ∗)


Xem phương trình ( ∗) là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị y = a x

y = f ( x ) . Khi đó ta thực hiện hai bước:

 Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y = a x ( 0 < a ≠ 1) và y = f ( x ) .
 Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.

6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số

( 0 < a ≠ 1)




o

Tính chất 1. Nếu hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên

( a; b )

thì số

nghiệm của phương trình f ( x ) = k trên ( a; b ) không nhiều hơn một và f ( u ) = f ( v ) ⇔ u = v,

∀u , v ∈ ( a ; b ) .

o

Tính chất 2. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm số


y = g ( x ) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc ln đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của
phương trình f ( x ) = g ( x ) khơng nhiều hơn một.
o

Tính chất 3. Nếu hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến (hoặc ln nghịch biến) trên D thì bất phương
trình f ( u ) > f ( v ) ⇔ u > v ( hoac u < v ) ,

∀u, v ∈ D .

7. Sử dụng đánh giá
o

Giải phương trình f ( x ) = g ( x ) .

o

Nếu ta đánh giá được 

 f ( x ) ≥ m
 f ( x ) = m
thì f ( x ) = g ( x ) ⇔ 
.
 g ( x ) ≤ m
 g ( x ) = m

8. Bất phương trình mũ
• Khi giải bất phương trình mu, ta cân chu y đến tnh đơn đi êu của hàm số mu.

a f ( x ) > a g ( x)


 a > 1

 f ( x ) > g ( x )
⇔
. Tương tự với bất phương trình dạng:
0
<
a
<
1



  f ( x ) < g ( x )


a f ( x) ≥ a g ( x)
 f ( x)
g x
a
 f ( x)
≤ ag( x)
 a

• Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì: a M > a N ⇔ ( a − 1) ( M − N ) > 0 .
• Ta cung thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mu:
+ Đưa về cùng cơ số.
+ Đăt ẩn phụ.
+


 y = f ( x )
đồng biến trênthì:
 y = f ( x )
nghịch biến trênthì:

Sử dụng tnh đơn điêu: 

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THƠNG HIỂU
Câu 1.

Cho phương trình 3x
A. 28.

2

− 4 x +5

= 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:

B. 27.

C. 26.
Hướng dẫn giải

Ta có:

D. 25.



3x

2

− 4 x +5

= 9 ⇔ 3x

2

− 4 x +5

x = 1
= 32 ⇔ x 2 − 4 x + 5 = 2 ⇔ x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ 
x = 3

Suy ra 13 + 33 = 28 . Chọn đáp án A
Câu 2.

Cho phương trình : 3x

2

−3 x +8

= 92x −1 , khi đó tập nghiệm của phương trình là:

A. S = { 2;5}


 −5 − 61 −5 + 61 
;
B. S = 

2
2



 5 − 61 5 + 61 
;
C. S = 

2 
 2

D. S = { −2; −5} .
Hướng dẫn giải

3x

2

−3 x + 8

⇔ 3x

2

= 92x −1


−3 x +8

x = 5
= 34x − 2 ⇔ x 2 − 3 x + 8 = 4x − 2 ⇔ x 2 − 7 x + 10 = 0 ⇔ 
x = 2

Vậy S = { 2;5}
x

Câu 3.

1− x

Phương trình 3
A. 1.

1
= 2 +  ÷ có bao nhiêu nghiệm âm?
9
B. 3.

C. 2.

D. 0.

Hướng dẫn giải
x

x


2x

3
1
1
1
Phương trình tương đương với x = 2 +  ÷ ⇔ 3.  ÷ = 2 +  ÷ .
3
9
3
3
x
t = 1
2
2
1
Đặt t =  ÷ , t > 0 . Phương trình trở thành 3t = 2 + t ⇔ t − 3t + 2 = 0 ⇔ 
.
t = 2
3
x

1
● Với t = 1 , ta được  ÷ = 1 ⇔ x = 0 .
 3
x

1
● Với t = 2 , ta được  ÷ = 2 ⇔ x = log 1 2 = − log 3 2 < 0 .

3
3
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
Câu 4.

x
2

2 x+2

 1 
Số nghiệm của phương trình 9 + 9. 
÷
 3
A. 2.

B. 4.

− 4 = 0 là:
C. 1.

Hướng dẫn giải
x +1

1
Phương trình tương đương với 3x + 9.  ÷ − 4 = 0
3

D. 0.



x

1
1
⇔ 3x + 3.  ÷ − 4 = 0 ⇔ 3x + 3. x − 4 = 0 ⇔ 32 x − 4.3x + 3 = 0 .
3
 3
t = 1
2
Đặt t = 3x , t > 0 . Phương trình trở thành t − 4t + 3 = 0 ⇔ 
.
t = 3
● Với t = 1 , ta được 3x = 1 ⇔ x = 0 .
● Với t = 3 , ta được 3x = 3 ⇔ x = 1 .
Vậy phương trình có nghiệm x = 0 , x = 1 .
28

Cho phương trình : 2 3 x+ 4 = 16 x 2 −1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 5.

A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vơ tỉ.
D. Phương trình vơ nghiệm.
Hướng dẫn giải

2


28
x+4
3

 x ≤ −1 ∨ x ≥ 1

 x ≤ −1 ∨ x ≥ 1
 x=3
 x = 3 ∨ x = − 2
28

x 2 −1
2
2


= 16

x + 4 = 4 ( x − 1) ⇔   7 x + 3 = 3x − 3 ⇔ 
7
3⇔
3
x=−

  7 x + 3 = −3x 2 + 3 
7
3


 x = 0 ∨ x = −


3


.
 7 
Nghiệm của phương trình là : S = − ;3 .
 3 
7
Vì − .3 = −7 < 0 . Chọn đáp án A
3
………………………………………
x
x
Câu 50. Cho bất phương trình: 9 + ( m − 1) .3 + m > 0 ( 1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

bất phương trình ( 1) nghiệm đúng ∀x > 1 .
3
A. m ≥ − .
2

3
B. m > − .
2

C. m > 3 + 2 2.

D. m ≥ 3 + 2 2.

Hướng dẫn giải

Đặt t = 3x
2
Vì x > 1 ⇒ t > 3 Bất phương trình đã cho thành: t + ( m − 1) .t + m > 0 nghiệm đúng ∀t ≥ 3




t2 − t
> − m nghiệm đúng ∀t > 3 .
t +1

2
Xét hàm số g ( t ) = t − 2 + t + 1 , ∀t > 3, g ' ( t ) = 1 −

[ 3; +∞ )

và g ( 3) =

2

( t + 1)

2

> 0, ∀t > 3 . Hàm số đồng biến trên

3
3
3
. Yêu cầu bài toán tương đương − m ≤ ⇔ m ≥ −

2
2
2

C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN 1.2
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119


8 CHUYÊN ĐỀ TRỌN CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Giải chi tiết
** Quà tặng : Bộ 50 đề thi minh họa THPT 2018 – đáp án chi tiết **

200.000đ cả bộ 8 chuyên đề file Word
NẠP THẺ ĐIỆN THOẠI hoặc chuyển khoản ok
HƯỚNG DẪN CÁCH XEM CẢ BỘ TÀI LIỆU
Nhấn giữ phím Ctrl

+

Bấm chuột Trái vào đường link để mở chuyên đề

CHUYÊN ĐỀ

8
CHUYÊN
ĐỀ
LUYỆN
THI THPT
(200.000đ)
(2331 câu hỏi
giải chi tiết )

1. Khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số ứng dụng của đạo
hàm

2.

( 400 câu giải chi tiết )
Khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số ứng dụng của đạo

Nhấn giữ Ctrl + Click chuột trái vào đường
link gạch chân dưới để XEM bản PDF đầy đủ
/>
/>
hàm
( 180 câu giải chi tiết )
3.Phương trình, Bất PT mũ

và logarit
( 349 câu giải chi tiết )
4. Nguyên hàm Tích phân

( 410 câu giải chi tiết )

/> />

5. Số Phức
( 195 câu giải chi tiết )

/>
6. Lãi suất + bài tập
( 72 câu giải chi tiết )

/>

7. HH không gian bộ lớp 11
( 290 câu giải chi tiết )
8. HH tọa độ không gian
( 435 câu giải chi tiết )

/> />
CAM KẾT!
- Chế độ chữ : Times New Roman.
- Cơng thức tốn học Math Type Để các thầy cô chỉnh sửa, làm chuyên đề ôn thi,
NHCH…
- Các đáp án A,B,C,D đều căn chỉnh chuẩn
- File khơng có màu hay tên quảng cáo.
- Về thanh tốn: nếu khơng n tâm ( sợ bị lừa ): tôi sẽ gửi trước 1 file word chun
đề nhỏ bất kì mà thầy cơ yêu cầu trong bản PDF xem trước bên dưới.
Điện thoại hỗ trợ : 0912 801 903 Cảm ơn các thầy cô đã quan tâm
Zalo: 0988 360 309
Hoặc nhắn tin “ Xem 8 chuyên đề 12 + địa chỉ gmail của thầy cô” chúng
tôi sẽ gửi 8 chuyên đề bản PDF vào mail để thầy cô tham khảo


8 CHUYÊN ĐỀ TRỌN CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Giải chi tiết

200.000đ cả bộ 8 chuyên đề file Word
NẠP THẺ ĐIỆN THOẠI hoặc chuyển khoản ok
HƯỚNG DẪN CÁCH XEM CẢ BỘ TÀI LIỆU
Nhấn giữ phím Ctrl

STT


+

Bấm chuột Trái vào đường link để mở chuyên đề

TÊN TÀI LIỆU

Giữ phím Ctrl và bấm chuột vào
đường link gạch chân bên dưới để
xem tài liệu

1

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PTLG

/>
2

TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

/>
3

DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN

/>
4

GIỚI HẠN

/>

ĐẠO HÀM

/>
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

/>
QUAN HỆ SONG SONG

/>
QUAN HỆ VNG GĨC

/>
KHOẢNG CÁCH

/>
5
6
7

8


- Cơng thức tốn học Math Type Để các thầy cô chỉnh sửa, làm chuyên đề ôn thi,
Ngân hàng câu hỏi …
- Các đáp án A,B,C,D đều căn chỉnh chuẩn
- File khơng có màu hay tên quảng cáo.
- Về thanh tốn: nếu khơng n tâm ( sợ bị lừa ): tôi sẽ gửi trước 1 file word
chuyên đề nhỏ bất kì mà thầy cơ u cầu trong bản xem trước .
Điện thoại hỗ trợ : 0912 801 903Cảm ơn các thầy cô đã quan tâm
Zalo: 0912 801 903

Nếu Thầy cô chưa xem được nhắn tin “ Xem trọn bộ 11 + địa chỉ gmail
của thầy cô” chúng tôi sẽ gửi chuyên đề vào mail để thầy cô xem tham
khảo trước khi mua tài liệu.
Ngồi ra chúng tơi cịn rất nhiều tài liệu 11, 12 khác để thầy cô tham khảo
và rất nhiều quà tặng đi kèm


9 CHUYÊN ĐỀ HHKG NÂNG CAO
Giải chi tiết

200.000đ cả bộ 9 chuyên đề file Word
NẠP THẺ ĐIỆN THOẠI hoặc chuyển khoản ok
Nhấn giữ phím Ctrl

STT

+

Bấm chuột Trái vào đường link để mở chuyên đề

TÊN TÀI LIỆU

Giữ phím Ctrl Bấm vào đường
link gạch chân bên dưới để xem tài
liệu

1

CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017

(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11}

/>iew?usp=sharing

2

CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHĨP {59 Trang}
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21}

/>iew?usp=sharing

3

CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 />JiEpOQTzZlQVc0Z2xGTmJrVkk/vie
w?usp=sharing
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26}
CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang}
/>Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
w?usp=sharing
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36}

4

5

CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang}
Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49}


/>ew?usp=sharing

6

CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54}

/>w?usp=sharing

7

CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHƠNG GIAN CÁC KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang}
JiEpOQTzZlbGNqckR0YzhBOEk/vie
w?usp=sharing
Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017


(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63}

Điện thoại hỗ trợ : 0912 801 903Cảm ơn các thầy cô đã quan tâm
Zalo: 0912 801 903
Nếu Thầy cô chưa xem được nhắn tin “ Xem bộ HHKG NÂNG CAO + địa
chỉ gmail của thầy cô” chúng tôi sẽ gửi chuyên đề vào mail để thầy cô xem
tham khảo trước khi mua tài liệu.
Ngồi ra chúng tơi cịn rất nhiều tài liệu 11, 12 khác để thầy cô tham khảo
và rất nhiều quà tặng đi kèm

MUA NHIỀU KHUYẾN MÃI NHIỀU...




×