Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TEST ONLINE − VẬT LÝ
--------------SỐ 13
HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn
THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>Câu 1: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Động năng của vật nặng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo quanh vị trí cân bằng O với phương trình li độ x = Acosωt. Quãng
đường mà vật đi được sau khoảng thời gian Δt = π/ω là:
A. 2A.
B. A.
C. 3A.
D. 4A.
Câu 3: Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí nào sau đây ?
A. Độ to.
B. Tần số.
C. Âm sắc.
D. Độ to và tần số.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của con lắc này là:
A. T
1
.
2 g
B. T
1 g
.
2
C. T 2
g
.
D. T 2
g
.
Câu 5: Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc với
mặt nước. Trong vùng giao thoa, những điểm không dao động có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn truyền
đến bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 6: Mạch điện RLC mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1,0. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D. Điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng nhất. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với chu kì dao
động T. Lực phục hồi tác dụng lên vật biến thiên
A. điều hòa với chu kì 2T.
B. tuần hoàn với chu kì 2T.
C. điều hòa với chu kì T.
D. tuần hoàn với chu kì T.
Câu 8: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điề u hòa cùng phương, cùng tầ n số lần lượt là x1 =
A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) . Pha ban đầ u của dao động tổng hợp được tính bằng biểu thức:
A cos1 A 2cos2
A cos1 A 2 sin 2
A. tan 1
.
B. tan 1
.
A1 sin 1 A 2 sin 2
A1cos1 A 2 sin 2
C. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2
.
A1 A 2
D. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2
.
A1cos1 A 2cos2
Câu 9: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào sau đây là không đổi ?
A. bước sóng.
B. vận tốc truyền sóng. C. tần số sóng.
D. biên độ sóng.
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 1
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài (m) dao động điều hòa, biểu thức liên hệ đúng giữa li độ cong s (m)
và li độ góc α (rad) là
B. α.s =
A. α = s.
C. s = α.
D. α.s. = 1
Câu 11: Mô ̣t sóng cơ lan truyề n từ nguồ n O đế n điể m M nằ m trên phương truyề n cách O mô ̣t khoảng là d.
Phương trình dao động của phầ n tử môi trường ta ̣i M khi có sóng truyề n qua là uM = Acos(ωt). Gọi λ là bước
sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của phầ n tử ta ̣i O là
2d
2d
A. u A cos t
B. u A cos t
v
2d
2d
C. u A cos t
D. u Acos t
v
Câu 12: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có phương trình u = 200cos(100πt) V. Điện
áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch này là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 300 V.
D. 50 V.
Câu 14: Trong các đoạn mạch mắc nối tiếp sau, đoạn mạch nào có hệ số công suất cosφ lớn nhất
A. mạch chứa cuộn cảm và điện trở thuần.
B. mạch chứa tụ điện và điện trở thuần.
C. mạch chứa cuộn cảm thuần.
D. mạch chứa điện trở thuần.
Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u, i lần lượt là điện
áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch. U0, U là điện áp cực đại và điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. I0, I là giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua
mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây không đúng?
2
2
2
2
2
2
i u
i u
I U
i u
A. 2 .
B.
D.
0 . C.
1.
1.
I U
I0 U 0
I0 U 0
I0 U 0
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 17: Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu phần tử X nhanh pha π/2 so
với điện áp hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Chọn phát biểu đúng.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
Câu 18: Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:
A. tăng dần độ cao (tần số).
B. giảm dần độ cao (tần số).
C. tăng dần độ to.
D. giảm dần độ to.
Câu 19: Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cosωt (F0
không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi.
A. ω = 0,5ω0.
B. ω = 0,25ω0.
C. ω = 2ω0.
D. ω = ω0.
Câu 20: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí
A. DCV.
B. ACV.
C. DCA.
D. ACA.
2
2
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 2
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 6cos(5t − π/3) cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân
bằng là
A. 30 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 0,8 cm/s.
D. 1,2 cm/s.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua
vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là
A. 5 cm.
B. ± 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm.
Câu 23: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 200/π
µF mắc nối tiếp một hiệu điện thế u= U0cos(100πt) V. Khi đó dòng điện tức thời trễ pha π/4 rad so với điện
áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A. 2/5π H.
B. 2/π H.
C. 1/2π H.
D. 1/πH.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tăng
giá trị của tần số từ 0 đến vô cùng lớn thì trở kháng toàn mạch
A. giảm
B. tăng
C. giảm rồi tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên một sợ dây đàn hồi hài với chu kì
T, hình ảnh một đoạn của sợi dây tại thời điểm t (nét liền) và t + Δt (nét
đứt) được cho như hình vẽ. Giá trị Δt có thể là
A. T/2.
B. T/3.
C. T/6.
D. T/5.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T. Trong một
chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hơn 0,12 J là 2T/3. Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 4,2 m/s.
D. 3,6 m/s.
Câu 27: Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó, điểm P trên
dây đang ở vị trí cao nhất và điểm Q (cách P 10 cm) đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn 1 bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ
truyền sóng và chiều truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P.
B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.
C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 6 m/s, truyền từ P đến Q.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số
f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian
giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 12,0 m/s.
B. v = 15,0 m/s.
C. v = 22,5 m/s.
D. v = 0,6 m/s.
Câu 29: Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian
Δt vcon lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 40 dao động, con lắc thứ ba có chiều dài
bằng tổng chiều dài hai con lắc trên thực hiện bao nhiêu dao động?
A. 24 dao động.
B. 50 dao động.
C. 70 dao động.
D. 10 dao động.
Câu 30: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều với
vectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng
dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng
A. B2S.
B. B2S2.
C. BS.
D. BS2.
Câu 31: Tại O đặt một nguồn âm có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Một người
đứng tại A cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ âm từ 80 dB đến 100 dB rồi
giảm về 80 dB. Khoảng cách AB bằng
A. 9 7 m.
B. 6 11 m.
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
C. 4 13 m.
D. 7 15 m.
Trang 3
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 72 cm/s
đến 84 cm/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30 cm dao động vuông pha. Tốc độ
truyền sóng bằng
A. 76 cm/s.
B. 82 cm/s.
C. 78 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 33: Một lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối
lượng 100 g, lò xo có độ cứng 25 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng
thẳng đứng từ dưới lên trên. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Vị trí độ lớn lực phục hồi bằng độ lớn lực đàn hồi là
A. x = 1,5 cm.
B. x = 1,0 cm.
C. x = 4,0 cm.
D. x = 2,0 cm.
Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u U0 2cos 100t V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện
trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V.
B. 30 6 V.
C. 60 3 V.
D. 60 2 V.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một
giá trị v0 nào đó là 2,0 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên ở trên là
12 3 cm/s. Giá trị của v0 là
A. 4 3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 8 3 cm/s.
Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u1 = acosωt cm và u2 = acos(ωt + π) cm. Xét về một phía của đường
trung trực S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 – MS2 = 3 cm và vân bậc (k + 2) cùng loại
với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số NS1 – NS2 = 9 cm. Xét hình vuông S1PQS2 thuộc mặt thoáng chất
lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ là
A. 12.
B. 13.
C. 15.
D. 14.
2
Câu 37: Tổng hợp hai dao động x1 a1cos 10t cm ; x 2 a 2 cos 10t
cm (a1, a2 là các số thực) là
2
3
dao động có phương trình x 5cos 10t cm. Chọn biểu thức đúng:
6
a
A. 1 2 .
B. a1a 2 50 3.
C. a1a 2 50 3.
a2
D.
a1
2.
a2
Câu 38: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo
phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u A 2cos 40t cm và u B 2cos 40t cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng
Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AM bằng
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia
tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên
theo đồ thị như hình vẽ. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 200 g.
D. 400 g.
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 4
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ mang điện tích q. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo bị giãn rồi thả
nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật trở lại vị
trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có phương
song song với trục lò xo, có chiều hướng từ đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E V/m và
cứ sau 2 s thì cường độ điện trường lại tăng thêm E V/m. Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên
ngừng dao động một lúc rồi mới lại dao động tiếp và trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3S. Bỏ qua mọi
ma sát, điểm nối vật, lò xo và mặt phẳng ngang cách điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12,2 cm.
B. 10,5 cm.
C. 9,4 cm.
D. 6,1 cm.
−−− HẾT −−−
KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 5