Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DƯỢC cổ TRUYỀN NGUYEN CUU CAC BAITHUOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.62 KB, 4 trang )

TÊN VN

TÊN - HỌ LATINH

BPD

TPHH

TÁC DỤNG

CÔNG DỤNG

VAI TRÒ

MA HOÀNG THANG
1

MA HOÀNG

Ephedra sinica
Ephedraceae

Thân

Tinh dầu,
Tân ôn giải biểu
alkaloid, ephedrin

Chữa cảm, ho, hen suyễn, dị
ứng do lạnh.


QUÂN

2

HẠNH NHÂN

Prunus armeniaca
Rosaceae

Hạt

Dầu béo (
Amygdalin)

Chữa ho hen do lạnh, táo bón
do thiếu tân dịch.

THẦN

3

QUẾ CHI

4

CHÍCH THẢO

Ôn phế chỉ khái

Cinnamomum zeylanicum

Cành
Lauraceae

Aldehyd cinnamic Tân ôn giải biểu

Chữa cảm phong hàn, đau
bụng kinh,đau nhức cơ do
lạnh



Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Saponin

Bổ khí

Chữa đau dạ dày, ho, viêm
họng, táo bón.

SỨ

Thân rễ

Tá dụng: Giải biểu, tuyên phế, bình suyễn, phát hãn
Công dụng: Chữa cảm phong hàn, viêm phế quản mãn tính, hen phế quản.
QUẾ CHI THANG
Cinnamomum zeylanicum
Cành

Lauraceae

Aldehyd cinamic

Tân ổn giải biểu

Chữa cảm phong hàn, đau
bụng kinh,đau nhức cơ do
lạnh.

QUÂN

BẠCH THƯỢC

Paeonia lactiflora
Ranunculaceae

Thân rễ

Tinh bột, chất
nhầy

Bổ âm

Chữa kinh nguyệt không đều,
ho ra máu, đi cầu ra máu,rong
kinh.

THẦN


3

SINH KHƯƠNG

Zingiber officinale
Zingiberaceae

Thân rễ

Tinh dầu,
Zingiberen

Tân ổn giải biểu

Chữa cảm, ho, nôn mửa do
lạnh

SỨ

4

ĐẠI TÁO

Ziziphus sativa
Rhamnaceae

Quả khô

Saponin, đường


Bổ khí

Chữa biếng ăn, mệt mỏi, đau
dạ dày, tiêu chảy do tỳ hư,
miệng khô.

SỨ

5

CHÍCH THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ

Saponin

Bổ khí

Chữa đau dạ dày, ho, viêm
họng, táo bón.

SỨ

1

QUẾ CHI


2

Tác dụng: Giải biểu, giải cơ
Công dụng: Chữa cảm phong hàn, đau nhức cơ, chóng mặt, hen suyễn
TANG CÚC ẨM
Morus alba
Moraceae



Tanin, Caroten

Ôn phế chỉ khái

Chữa ho, viêm đường hô hấp,
viêm phế quản,sốt.

QUÂN

Chrysanthemun indicum
Asteraceae

Hoa

Tinh dầu,
flavonoid

Tân lương giải biểu

Chữa nhức đầu, sốt, hoa mắt,

mụn nhọt.

QUÂN

Mentha arvensis
Lamiaceae

Toàn thân
Tinh dầu
trên mặt
đất

Tân lương giải biểu

Chữa cảm mạo có sốt,viêm
họng

THẦN

Prunus armeniaca
Rosaceae

Hạt

Dầu béo
(Amygdalin)

Ôn phế chỉ khái

Chữa ho hen do lạnh, táo bón

do thiếu tân dịch.

THẦN

CÁT CÁNH

Platycodon grandiflorum
Campanulaceae

Thân rễ

Saponin,
Kikisapogenin

Ôn phế chỉ khái

Chữa cảm mạo phong hàn, ho
khan, đau họng, tức ngực.

THẦN

6

LIÊN KIỀU

Forsythia suspensa
Oleaceae

Quả khô


Saponin, glycosid

Thanh nhiệt giải
độc

Chữa mụn nhọt, sốt cao,mê
sảng, viêm hạch, tiểu buốt.



7

BẠCH MAO CĂN

Imperata cylindrica
Poaceae

Thân rễ

Đường,acid hữu
cơ,muối khoáng

Thanh nhiệt lương
huyết

Chữa sốt, tiểu buốt, tiểu máu,
chảy máu cam.




8

CAM THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ

Bổ khí

Saponin

Chữa viêm họng, sốt cao

SỨ

1

TANG DIỆP

2

CÚC HOA

3

BẠC HÀ

4


HẠNH NHÂN

5

Tác dụng: Thanh nhiệt, tuyên phế, chỉ khái, sơ phong
Công dụng: Chữa cảm cúm, viêm phế quản, sốt cao, viêm đường hô hấp trên
HOÀNG LIÊN GIẢI ĐỘC THANG
1

HOÀNG LIÊN

Coptis teeta
Ranunculaceae

Thân rễ

Alkaloid
(Berberin)

Thanh nhiệt táo
thấp

Chữa tiêu chảy, lỵ, mụn nhọt,
viêm tai, loét miệng.

QUÂN

2


CHI TỬ

Gardenia florida
Rubiaceae

Quả chín
già

Iridoid glycosid
(Gardenin)

Thanh nhiệt tả hoả

Chữa sốt cao, vật vã, bí tiểu,
tiểu ra máu.

THẦN

3

HOÀNG BÁ

Phelladendron amurense
Rutaceae

Vỏ thân

Alkaloid
(Berberin)


Thanh nhiệt táo
thấp

Chữa hoàng đản nhiểm trùng,
viêm bàng quang, loét cổ tử
cung



4

HOÀNG CẦM

Scutellaria baicalensis
Lamiaceae

Thân rễ

Tinh dầu, Flavon

Thanh nhiệt táo
thấp

Chữa tiêu chảy, lỵ, mụn nhọt,
viêm phổi




Tác dụng: Giải độc, tả hoả

Công dụng: Mụn nhọt, phát ban, viêm phổi, vàng da, chảy máu cam.
THANH VỊ TÁN
Coptis teeta
Ranunculaceae

Thân rễ

Alkaloid
(Berberin)

Thanh nhiệt táo
thấp

Chữa tiêu chảy, lỵ, mụn nhọt,
viêm tai, loét miệng.

QUÂN

SINH ĐỊA

Rehmania glutinosa
Scrophulariaceae

Rễ củ

Iridoid glycosid
(Rehmanin,
catapol)

Thanh nhiệt lương

huyết

Chữa di tinh, tiểu đêm, kinh
nguyệt không đều, hen suyển,
quáng gà.

THẦN

3

ĐƠN BÌ

Paeonia suffruticosa
Ranunculaceae

Vỏ rễ

Glycosid
(Paenolin)

Thanh nhiệt lương
huyết

Chữa thổ huyết, huyết nhiệt
gây sốt cao, cao huyết áp,
hoa mắt.

THẦN

4


ĐƯƠNG QUY

Angelica sinensis
Apiaceae

Rễ củ

Tinh dầu
(Ligustilide)

Bổ âm

Chữa thiếu máu xanh xao,
người gầy yếu, viêm khớp,
đau bụng kinh.



5

THĂNG MA

Cimicifura foetida
Ranunculaceae

Thân rễ

Alkaloid


Tân lương giải biểu

Chữa cảm nhiệt, sởi, mụn
nhọt trong miệng lưỡi



1

HOÀNG LIÊN

2

Tác dụng: Thanh vị, lương huyết
Công dụng: Chữa chứng vị tích nhiệt, ợ nóng, táo bón người khô khát, đau răng viêm lợi
LÝ TRUNG HOÀN (Can, Sâm, Truật, Thảo)
Zingiber officinale
Zingiberaceae

Thân rễ

Tinh dầu,
Zingiberen

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm, ho, nôn mửa do
lạnh.

QUÂN


Codonopsis javanica
Campanulaceae

Thân rễ

Saponin, đường

Bổ khí

Chữa biếng ăn, đầy bụng, ho
có đờm, phế hư, thiếu máu,
vàng da.

THẦN

BẠCH TRUẬT

Atractylodes
macrocephala
Asteraceae

Thân rễ

Tinh dầu, Vitamin
Bổ khí
A

Chữa biếng ăn, ho nhiều
đờm, tiêu chảy,đổ mồ hôi

trộm,động thai.



CHÍCH THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ

Saponin

Bổ khí

Chữa ho, viêm họng,đau dạ
dày,táo bón.

SỨ

1

CAN KHƯƠNG

2

ĐẢNG SÂM

3


4

Tác dụng: Ôn trung khử hàn, Bổ ích tì vị
Công dụng: Đau bụng, nôn mữa, đầy bụng, ăn kém, RLTH
TỨ NGHỊCH THANG
1

PHỤ TỬ

Aconitum fortunei
Ranunculaceae

Củ non

Alkaloid

Hồi dương cứu
nghịch

Chữa người lạnh toát, nôn
nhiều, tay chân co quắp, đau
nhức xương khớp.

QUÂN

2

CAN KHƯƠNG

Zingiber officinale

Zingiberaceae

Thân rễ

Tinh dầu,
Zingiberen

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm, ho, nôn mửa do
lạnh

THẦN

3

CHÍCH THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ

Saponin

Bổ khí

Chữa ho, viêm họng, đau dạ
dày, táo bón


TÁ, SỨ

Tác dụng: Hồi dương cứu nghịch
Công dụng: Chữa dương khí suy kiệt, tay chân lạnh, người mệt mỏi.
ĐƯƠNG QUI TỨ NGHỊCH THANG
1

ĐƯƠNG QUY

Angelica sinensis
Apiaceae

Rễ củ

Tinh dầu
(Ligustilide)

Bổ âm

Chữa thiếu máu xanh xao,
người gầy yếu, viêm khớp,
đau bụng kinh.

QUÂN

2

BẠCH THƯỢC

Paeonia lactiflora

Ranunculaceae

Thẩn rễ

Tinh bột, chất
nhầy

Bổ âm

Chữa ho ra máu, đi cầu ra
máu, kinh nguyệt không đều,
rong kinh.

QUÂN

3

QUỂ CHI

Cinnamommum
zeylanicum
Lauraceae

Cành

Aldehyd cinamic

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm phong hàn, đau

bụng kinh, đau nhức cơ do
lạnh.

THẦN

4

TẾ TÂN

Asarum sieboldii
Aristolochiaceae

Toàn thân Tinh dầu asarin

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm lạnh trúng phong,
đau nhức mình mẩy

THẦN

5

CHÍCH THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ


Saponin

Bổ khí

Chữa ho, viêm họng,đau dạ
dày, táo bón

TÁ, SỨ

6

ĐẠI TÁO

Ziziphus savita
Rhamnaceae

Quả khô

Saponin, đường

Bổ khí

Chữa biếng ăn, mệt mỏi, đau
dạ dày, tiêu chảy do tỳ hư,
miệng khô.

TÁ, SỨ

7


MỘC THÔNG

Clematis armandii
Ranunculaceae

Thân dây

Glycosid đắng

Lợi thuỷ thẩm thấp

Chữa bí tiểu, tiểu gắt, tiểu
máu.



Tác dụng: Ôn kinh, tán hàn, dưỡng huyết, thông mạch
Công dụng: Chữa chứng huyết hư, đau bụng kinh, đau bụng dưới,chân lạnh
HOÀNG LONG THANG
1

ĐẠI HOÀNG

Rheum officinale
Polygonaceae

Thân rễ

Anthraglycosid


Nhuận tràng

Chữa đại tiện bí táo dẫn đến
sốt cao, mê sảng.

QUÂN


2

CHỈ THỰC

Citrus aurantium
Rutaceae

Quả

Alkaloid, tinh dầu

Phá khí giáng
nghịch

Chữa đờm ứ gây tức ngực
khó thở, ngực bụng đầy
trướng.

THẦN

3


HẬU PHÁC

Magnolia officinalis
Magnoliaceae

Vỏ thân

Tinh dầu

Hành khí giải uất

Chữa đầy bụng, khó tiêu, nôn
mửa, tiêu lỏng.

THẦN

4

ĐẢNG SÂM

Codonopsis javanica
Campanulaceae

Thân rễ

Saponin, đường

Bổ khí

Chữa biếng ăn, đầy bụng, ho

có đờm, phế hư, thiếu máu,
vàng da.



5

ĐƯƠNG QUY

Angelica sinensis
Apiaceae

Rễ củ

Tinh dầu
(Ligustilide)

Bổ âm

Chữa thiếu máu xanh xao,
người gầy yếu,viêm khớp,
đau bụng kinh.



6

CÁT CÁNH

Platycodon grandiflorum

Campanulaceae

Thân rễ

Saponin,
Kikiosapogenin

Ôn phế chỉ khái

Chữa cảm mạo phong hàn, ho
khan, đau họng, tức ngực, vết
thương có mủ.



7

CAN KHƯƠNG

Zingiber officinale
Zngiberaceae

Thân rễ

Tinh dầu,
Zingiberen

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm, ho, nôn mửa do

lạnh

SỨ

8

ĐẠI TÁO

Ziziphus sativa
Rhamnaceae

Quả khô

Saponin,đường

Bổ khí

Chữa biếng ăn, mệt mỏi, đau
dạ dày, tiêu chảy do tỳ hư,
miệng khô.

SỨ

9

CAM THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae


Thân rễ

Saponin

Bổ khí

Chữa ho, viêm họng, đau dạ
dày, táo bón.

SỨ

Tác dụng: Thanh nhiệt thông tiện, bổ khí dưỡng huyết
Công dụng: Chữa đầy bụng, đại tiện bí, người mệt mỏi.
BÁN HẠ HẬU PHÁC THANG
Typhonium trilobatum
Araceae

Rễ củ

Alcol béo, chất
cay, tinh dầu

Ôn hoá đàm hàn

Chữa ho tức ngực, gầy, hoa
mắt, nôn mửa do lạnh,đau
họng.

QUÂN


HẬU PHÁC

Magnolia officinalis
Magnoliaceae

Vổ thân

Tinh dầu

Hành khí giải uất

Chữa đầy bụng, khó tiêu, nôn
mửa, tiêu lỏng.

QUÂN

3

PHỤC LINH

Poria cocos
Polyporaceae

Nấm ký
sinh

Đường, chất
khoáng

Lợi thuỷ thẩm thấp


Chữa phù thủng, tiểu bí, tiểu
buốt, tiểu đục, tiểu ít.

4

TÔ DIỆP

Perila ocymoides
Lamiaceae

Lá, hạt,
cành phơi Tinh dầu
khô

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm mạo do lạnh, ho,
long đờm.

TÁ, SỨ

5

GỪNG TƯƠI

Zingiber officinale
Zingiberaceae

Thân rễ


Tân ôn giải biểu

Chữa cảm, ho, nôn mữa do
lạnh

TÁ, SỨ

Chữa biếng ăn, đầy bụng, ho
có đờm, phế hư, thiếu máu,
vàng da.

QUÂN

THẦN

1

BÁN HẠ CHẾ

2

Tinh dầu,
zingiberen

THẦN

Tác dụng: Hành khí giải uất, giáng nghịch hoá đờm
Công dụng: Chữa ho có đờm, ho khó thở, đau dạ dày. viêm phế quản cấp nhiều đàm
TỨ QUÂN TỬ THANG (Sâm, Linh, Truật, Thảo)

Codonopsis javanica
Campanulaceae

Thân rễ

Saponin, đường

BẠCH TRUẬT

Atractylodes
macrocephala
Asteraceae

Thân rễ

Tinh dầu, Vitamin
Bổ khí
A

Chữa ăn uống kém, tiêu chảy,
ho đờm nhiều, đổ mồ hôi
trộm, động thai.

3

PHỤC LINH

Poria cocos
Polyporaceae


Nấm ký
sinh

Đường,chất
khoáng

Lợi thuỷ thẩm thấp

Chữa phù thủng, tiểu bí, tiểu
huốt, tiểu ít,tiểu đục.



4

CHÍCH THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ

Saponin

Bổ khí

Chữa ho, viêm họng, đau dạ
dày, táo bón.

SỨ


1

ĐẢNG SÂM

2

Bổ khí

Tác dụng: Ích khí, kiện tỳ, dưỡng vị.
Công dụng: Chữa tỳ vị hư nhược, đau thượng vị, rối loạn tiêu hóa, ăn kém, đầy bụng.
TỨ VẬT THANG (Đương, Khung, Thục, Thược)
1 THỤC ĐỊA HOÀNG

Rehmannia glutinosa
Scrophulariaceae

Rễ củ

Glycosid đắng,
Rehmanin

Bổ huyết

Chữa di tinh, tiểu đêm, kinh
nguyệt không đều, hen suyển,
quáng gà.

QUÂN


2

ĐƯƠNG QUY

Angelica sinensis
Apiaceae

Rễ củ

Tinh dầu
(liguslitile)

Bổ âm

Chữa thiểu máu xanh xao,
người gầy yếu, viêm khớp,
đau bụng kinh

THẦN

3

BẠCH THƯỢC

Paeonia lactiflora
Ranunculaceae

Thân rễ

Tinh bột, chất

nhầy

Bổ âm

Chữa kinh nguyệt không đều,
ho ra máu, đi cầu ra máu,
rong kinh.



4

XUYÊN KHUNG

Ligusticum walichii
Apiaceae

Rễ củ

Tinh dầu,
coumarin

Hoạt huyết

Chữa kinh nguyệt không đều,
bế kinh, đau khớp, chân tay
co quắp.





Tác dụng: Bổ huyết điều huyết, hoạt huyết điều kinh.
Công dụng: Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, thiếu máu.
LỤC VỊ ĐỊA HOÀNG HOÀN
1

THỤC ĐỊA

Rehmannia glutinosa
Scrophulariaceae

Rễ củ

Glycosid đắng,
Rehmanin

Bổ huyết

Chữa kinh nguyệt không đều,
di tinh, tiều dêm, hen suyển,
quáng gà.

QUÂN

2

SƠN THÙ

Cornus officinalis
Cornaceae


Quả chín

Glycosid đắng,
acid hữu cơ

Cố tinh, sáp niệu

Chữa hoa mắt, chóng mặt,
đau lưng, mồ hôi trộm.

THẦN

3

HOÀI SƠN

Dioscorea persimilis
Dioscoreaceae

Rễ củ

Saponin, tinh bột Bổ khí

Chữa ăn uống kém, di tinh,
tiểu tiện nhiều lần, ho, đường
huyết cao.

THẦN


4

TRẠCH TẢ

Alisma plantago aquatica
Alismataceae

Thân rễ

Tinh dầu

Lợi thuỷ thẩm thấp

Chữa phù thủng, tiểu đục, tiểu
khó.



5

ĐƠN BÌ

Paeonia suffruticosa
Ranunculaceae

Vỏ rể

Glycosid
(Paenolin)


Thanh nhiệt lương
huyết

Chữa thổ huyết, huyết nhiệt
sốt cao, cao huyết áp, hoa
mắt.



6

PHỤC LINH

Poria cocos
Apiaceae

Nấm ký
sinh

Đường, chất
khoáng

Lợi thuỷ thẩm thấp

Chữa phù thủng, tiểu bí, tiểu
buốt, tiểu ít, tiểu đục.



Bổ khí


Chữa biếng ăn, đầy bụng, ho
có đờm, phế hư, thiếu máu,
vàng da.

QUÂN

Tác dụng: Tư âm can thận
Công dụng: Di tinh, hoạt tinh, suy nhược cơ thể, viêm thận mạn tính
QUY TỲ THANG
Codonopsis javanica
Campanulaceae

1

ĐẢNG SÂM

Thân rễ

Saponin, đường

2

BẠCH TRUẬT

Atractylodes macrocepala
Thân rễ
Asteraceae

Tinh dầu, vitamin

Bổ khí
A

Chữa ăn uống kém, tiêu chảy,
ho nhiều đờm, đổ mồ hôi
trộm, động thai.

QUÂN

3

ĐƯƠNG QUY

Angelica sinensis
Apiaceae

Rễ củ

Tinh dầu
(Ligustilide)

Bổ âm

Chữa thiếu máu xanh xao,
người gầy yếu, viêm khớp,
đau bụng kinh

THẦN

4


HOÀNG KỲ

Astragalus
membranaceus
Fabaceae

Thân rễ

Đường, tinh bột

Bổ khí

Chữa mệt mỏi, kém ăn, nôn ra
máu, chảy máu cam, rong
huyết, sa trực tràng.

THẦN

5

LONG NHÃN

Euphoria longa
Sapindaceae

Cơm quả
nhãn

Đường, vitamin


Dưỡng tâm an thần Chữa mất ngủ, suy nhược TK

6

TÁO NHÂN

Zyzyphus jujuba
Rhamnaceae

Nhân hạt

Saponin

Dưỡng tâm an thần

Chữa mất ngủ, sợ hãi, hồi
hộp, bốc hỏa.



7

VIỄN CHÍ

Polygala sibirica
Polygalaceae

Vỏ rễ


Saponin

Dưỡng tâm an thần

Chữa mất ngủ, sợ hãi, hồi
hộp, hay nằm mê, hay quên.



8

PHỤC THẦN

Poria cocor
Polyponaceae

Nấm ký
sinh

Đường, chất
khoáng

Dưỡng tâm an thần Chữa mất ngủ, suy nhược TK



9

MỘC HƯƠNG


Saussurea lappa
Asteraceae

Rễ

Tinh dầu

Hành khí giải uất

Chữa ngực bụng đầy trướng,
đau bụng tiêu chảy.



10

SINH KHƯƠNG

Zingiber officinale
Zingiberaceae

Thân rễ

Tinh dầu,
Zingiberen

Tân ôn giải biểu

Chữa cảm, ho, nôn mửa do
lạnh.


SỨ

11

CHÍCH THẢO

Glycirrhiza uralensis
Fabaceae

Thân rễ

Saponin

Bổ khí

Chữa ho, viêm họng, đau dạ
dày, táo bón.

SỨ

12

ĐẠI TÁO

Ziziphus savita
Rhamnaceae

Quả khô


Saponin, đường

Bổ khí

Chữa biếng ăn, mệt mỏi, đau
dạ dày, tiêu chảy do tỳ hư,
miệng khô.

SỨ

Tác dụng: Bổ khí, bổ huyết, kiện kỳ, dưỡng âm
Công dụng: Chữa suy nhược cơ thể, ăn ngủ không ngon, cơ thể hư nhược, mất ngủ





×