CHƯƠNG II :
1.Du lịch là hành động du hành đến một nơi khác với địa điểm cư trú thường xuyên của mình
nhằm mục đích không phải để làm ăn, tức không phải để làm một nghề hay một việc kiếm tiền
sinh sống?
A. Đúng
B. Sai
2. Mục đích nào sau đây là mục đích của du lịch?
A. Đi chữa bệnh
B. Đi định cư
C. Hồi hương
D. Đi nhậm chức
3. Các hành vi nào sau đây thuộc về khách thăm viếng?
A. Đi thăm bạn bè
B. Đi thăm thầy cô
C. Đi về quê
D. Đi chơi sở thú
4. Khách tham quan là khách …
A. Đi du lịch có ngủ đêm.
B. Đi du lịch tàu biển
C. Đi du lịch trong ngày.
D.Đi thăm họ hàng
5. Khách du lịch từ Mỹ đến Việt Nam được gọi là …
A. Inbound
B. Domestic
C. Outbound
C. International
6. Khách Du lịch Outbound là khách …
A. Đi du lịch trong nước
B. Từ nước ngoài về
C. Đi tham quan cửa khẩu
D. Đi du lịch nước ngoài
7. Một Việt kiều về quê ăn tết được gọi là …
A. Khách du lịch nội địa
B. Khách du lịch quốc tế
C. Khách thăm viếng
D. Không phải khách du lịch
8. Trong các món sau đây, đâu là sản phẩm du lịch?
A. Cơm tấm
B. Cá tươi
C. Mỹ phẩm
D. Gốm Bát Tràng
9.Sản phẩm được coi là sản phẩm du lịch khi …
A. Nhập khẩu từ nước ngoài
B. Bán cho du khách.
C. Xuất khẩu ra nước ngoài
D. Hàng xách tay từ nước ngoài
10. Sản phẩm du lịch được cung cấp bởi
A. Chính phủ
B. Du khách
C. Đơn vị kinh doanh du lịch
D. Người lao động
11.Đâu là khu du lịch?
A. Bến tàu đánh cá
B. Chợ trời
C. Công viên nước
D. Khu dân cư
12. Công ty Lữ hành Hanoi Tourist có phải là công ty du lịch không?
A. Đúng
B. Sai
13. Sản phẩm du lịch được xây dựng dựa trên tài nguyên du lịch.
A. Đúng
B. Sai
14. Khu du lịch Đồ Sơn dựa trên tài nguyên du lịch nào?
A. Sông Hồng
B. Núi Đọ
C. Thời tiết
D. Biển
15. Thế nào được gọi là “lưu trú”?
A. Ngủ qua đêm
B. Dừng chân nghỉ ngơi
C. Dừng trú mưa
D. Dừng mua sắm
16. Tại sao du lịch được coi là ngành kinh tế đặc biệt?
A. Lợi nhuận cao
B. Không sản xuất
C. Do nhà nước điều hành
D. Có đông khách
17. Asiad 18 tại Việt Nam có được coi là tài nguyên du lịch không?
A. Có
B. Không
18. Xúc tiến du lịch là …
A. Chèo kéo khách
B. Tăng giá
C. Quảng bá
D. Giảm giá
19. Khách du lịch thanh toán bằng ngoại tệ có phải là khách du lịch Inbound?
A. Đúng
B. Sai
20. Khách du lịch được phân thành mấy loại theo phạm vi lãnh thổ?
A. 2
B. 3
C. 4
C. 5
21. Sản phẩm du lịch của khách sạn Park Hyatt là gì?
A. Phòng
B. Quang cảnh
C. Chất lượng
D. Vị trí đẹp
22. Lý Nhã Kỳ - đại sứ du lịch Việt Nam đi qua Đài Loan giới thiệu về đất nước Việt Nam có
được coi là xúc tiến du lịch không?
A. Có
B. Không
23. Tại sao phải xúc tiến du lịch?
A. Tăng doanh thu
B. Tăng giá C. Quảng bá du lịch
D. Cho có.
24. Phở có phải là sản phẩm du lịch?
A. Đúng
B. Sai
25. Chả giò có phải là tài nguyên du lịch?
A. Đúng
B. Sai
26. Đâu là điểm du lịch?
A. Trường học
B. Bệnh viện
C. Nhà tù
D. Thác nước
27. Quốc lộ 1A có phải là tuyến du lịch?
A. Đúng
b. Sai
28. Tại sao phải có cơ sở lưu trú du lịch?
A. Để cho đẹp
B. Để du khách nghỉ qua đêm
C. Để du khách mua sắm
D. Để bán
29. Đà Lạt được coi là
A. Điểm du lịch
B. Khu du lịch
C. Tuyến du lịch
D. Sản phẩm du lịch
30. Hướng dẫn viên du lịch có phải là sản phẩm du lịch hay không?
A. Phải
B. Không
31. Tại sao phải phân loại du khách?
A. Để biết
B. Để phục vụ dễ hơn
C. Để tính giá cho đúng
D. Để báo cáo chính phủ
32. Một quán cơm văn phòng có phải là đơn vị cung ứng du lịch hay không?
A. Đúng
B. Sai
33. Săn bắn tại Nam Cát Tiên có phải là sản phẩm du lịch không?
A. Phải
B. Không
34. Các món ăn chế biến từ dơi ở gần chùa Dơi có phải là sản phẩm du lịch không?
A. Phải
B. Không
35. Đường mòn Hồ Chí Minh có phải là tuyến du lịch không?
A.Phải
B. Không
36. Người chụp ảnh dạo có phải là đơn vị kinh doanh du lịch hay không?
A. Phải
B. Không
37. Tháng bán hàng giảm giá tại Singapore là …
A. Sản phẩm du lịch
B. Đơn vị kinh doanh du lịch
C. Du lịch
D. Tuyến du lịch
38. Ca sỹ Campuchia bị bắn tại Phnompenh và chuyển viện về Chợ Rẫy có được gọi là du lịch
hay không?
A. Có
B. Không
39. Quốc vương Sihanouk của Campuchia trị bệnh tại Bắc Kinh có phải là du khách Inbound?
A. Có
B. Không
40. Câu “Viet Nam - timeless charm là …
A. Sản phẩm du lịch
B. Kinh doanh du lịch
C. Xúc tiến du lịch
D. Khẩu hiệu du lịch
CHƯƠNG III
1. Có mấy cách phân loại các loại hình du lịch :
A
2
C
4
B
3
D
5
2. Du lịch sinh thái gồm bao nhiêu loại hình đặc trưng :
A
7
C
11
B
9
D
13
3. Du lịch văn hoá gồm bao nhiêu tính chất :
A
2
C
6
B
4
D
8
4. Một loại hình phổ biến phù hợp với khách du lịch trung niên, có khả năng chi tiêu cao là :
A
Du lịch ở motel
C Du lịch ở khách sạn
B
Du lịch ở nhà trọ
D Du lịch camping
5. Phù hợp với khách du lịch cuối tuần bằng phương tiện xe đạp , ô tô, mô tô, đối tượng là du
khách lứa tuổi thanh thiếu niên là :
A
Du lịch ở motel
C Du lịch ở khách sạn
B
Du lịch ở nhà trọ
D Du lịch camping
6. Phù hợp với du khách có khả năng chi tiêu trung bình và thấp :
A
Du lịch ở motel
C Du lịch ở khách sạn
B
Du lịch ở nhà trọ
D Du lịch camping
7. Phù hơp với khách du lịch ô tô :
A
Du lịch ở motel
C Du lịch ở khách sạn
B
Du lịch ở nhà trọ
D Du lịch camping
8. Nếu phân loại theo thời gian du lịch thì du khách đi du lịch trên 1 tuần có được gọi là du lịch
dài ngày hay không :
A
Có
B Không
9. Chiếm phần lớn đại đa số du khách với mức chi tiêu trung bình và thấp có phải là du khách
thượng lưu :
A
Đúng
B Sai
10. Du lịch trọn gói là tất cả các dịch vụ sử dụng trong quá trình đi du lịch được tính trọn gói và
trả một lần trước hoặc sau khi đi :
A
Đúng
B Sai
11. Cơ cấu sản phẩm du lịch gồm bao nhiêu nội dung chính :
A
2
C
4
B
3
D
5
12. Thành phần tạo nên lực hút của du lịch :
A Cơ sở du lịch
C Cả A và B điều đúng
B Dịch vụ du lịch
D Cả A và B điều sai
13. Các mô hình du lịch phổ biến trên thế giới hiện nay là:
A
4S, 3D,6C
C
4C, 3H, 6S
B
4S, 3D, 6H
D
6S, 3H, 4S
14. Trong mô hình 6S có phải yếu tố vệ sinh được chú trọng hàng đầu :
A
Đúng
B Sai
15. Sản phẩm du lịch gồm bao nhiêu đặc tính chủ chốt :
A
2
C
4
B
3
D
5
16. Tính tổng hợp của hoạt động du lịch gồm một số mặt như hoạt động xã hội và kinh tế
nhằm thu lợi nhuận và thúc đẩy các nghành khác cùng phát triển :
A
Đúng
B Sai
17. Tính thời vụ bao gồm các yếu tố như :
A
Sự thay đổi nhu cầu từ phía du khách, ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên.
B
Ảnh hưởng bởi các yếu tố của xã hội
C
Ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh giữa các sản phẩm du lịch
D
Cả 3 câu trên diều đúng
18. Đặc tính dễ thay đổi của sản phẩm du lịch dựa trên nhu cầu và thị hiếu của khách hàng :
A Đúng
B Sai
19. Để đảm bảo cho du lịch phát triển thì an ninh trậ tự xã hội là một phần không thể thiếu :
A Đúng
B Sai
20. Trong kinh doanh du lịch muốn thành công phải lấy chử tín làm đầu , tạo được sự tin cậy
của khách vào chất lượng của sản phẩm du lịch để họ sẵn sàng bỏ tiền ra mua sản phẩm du lịch
mà họ tin tưởng được gọi là tính lương thiện :
A Đúng
B Sai
21. Du lịch văn hóa dù rất đa dạng về hình thức cung như dồi dào về nôi dung nhưng vẫn mang
tính chất chung
A.Đúng
B.Sai
22. Du lịch sinh thái là du lịch do con người tạo ra chứ không phải nhân tố có sẵn
A.Đúng
B.Sai
23. Du lịch văn hóa là loại hình du lịch mà du khách muốn được tìm hiểu bề dày văn hóa của
môt nước, môt vùng thông qua các di tích lịch sử,văn hóa, những phong tục tâp quán còn
hiên diên
A.Đúng
B.Sai
24. Có mấy cách phân loại các loại hình du lịch
A.2
B.3
25. Du lịch là môt ngành kinh tế đăc biêt có thể đánh giá theo tiêu chuẩn của 1 nền kinh tế
thông thường
A.Đúng
B.Sai
26. Tính khu vực là tính chất của du lịch văn hóa
A.Đúng
B.Sai
27. Du lịch văn hóa có 4 tính chất?
A.Đúng
B.Sai
28. Du lịch quốc tế được chia thành mấy loại
A.2
B.3
29. Du lịch công vụ được chia thành 2 loại chính trị và kinh tế
A.Đúng
B.Sai
30. Phân loại theo loại hình lưu trú gồm 4 loại
A.Đúng
B.Sai
31. Đi du lịch dưới 2 tuần là du lịch ngắn ngày
A.Đúng
B.Sai
32. Du lịch mà khách du lịch tự xây dựng kế hoạch du lịch bao gồm ăn uống,nghỉ ngơi, di
chuyển theo ý muốn của mình là du lịch cá nhân
A.Đúng
B.Sai
33. Sản phẩm du lịch gồm 4 đăc tính
A.Đúng
B.Sai
34. Sản phẩn du lịch có cơ cấu rất đa dạng,liên quan đến nhiều ngành nghể, lĩnh vực
A.Đúng
B.Sai
35. Những điều kiên tự nhiên như thời tiết ảnh hưởng đến tính thời vụ
A.Đúng
B.Sai
36. Mô hình nào là mô hình sản phẩm du lịch
A.5S
B.4S
C3S
37. Tất cả dịch vụ sử dụng trong quá trình đi du lịch đều được tính trước, trả 1 lần trước khi đi
là du lịch trọn gói
A.Đúng
B.Sai
38. Phân loại theo thành phần du khách gồm 3 loại
A.Đúng
B.Sai
39. Motel là loại hình lưu trú thích hợp cho du khách có khả năng chi tiêu thấp
A.Đúng
B.Sai
40. Du lịch thể thao được chìa thành 2 loại
A.Đúng
B.Sai
CHƯƠNG IV
1. Động cơ Du lịch là gì?
a.Nguyên nhân tâm lý khuyến khích con người thực hiện du lịch.
b.Nguyên nhân thúc đẩy nảy sinh hành động du lịch.
c.Câu a, b đúng.
d.Câu a, b sai.
2. Theo Abraham Maslow thì nhu cầu của con người chia làm mấy bậc?
a.4.
b. 5.
c.6.
d.7.
3. Động cơ du lịch cụ thể nảy sinh bao nhiêu điều kiện của một nhu cầu?
a.3.
b.4.
c.5.
d.6.
4. Muốn phục vụ tốt nhu cầu của khách thì các tổ chức du lịch phải làm thế nào?
a.Đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật.
b.Phát triển kỹ năng nhân viên.
c.Nghiên cứu và hiểu rõ các nhu cầu của con người.
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
5. Nhu cầu vật chất là nhu cầu cơ bản của con người?
a.Đúng.
b.Sai.
6. Nguyên nhân phát sinh nhu cầu gần gui gia đình, bạn bè?
a.Muốn giao lưu tiếp xúc người khác.
b.Địa bàn cư trú cách xa nhau.
c.Du lịch di cư quay về côi nguồn.
d.Cả 3 ý trên đều đúng.
7. Nhu cầu tự trọng bao gồm mấy động lực?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
8. Quan niệm du lịch mở rộng?
a. Đúng.
b. Sai.
9. Nhu cầu tự phát huy của con người được thấy qua mặt nào?
a. Khảo sát và tự đánh giá.
b. Thỏa mãn ước muốn bên trong.
c. Tự khám phá.
d. Cả 3 ý trên.
10. Có bao nhiêu nhân tố hình thành động cơ du lịch?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
11. Nhân tố cụ thể hình thành động cơ du lịch?
a. Lứa tuổi.
b. Giới tính.
c. Mức độ giáo dục và trình độ văn hóa.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
12. Có mấy loại hình động cơ du lịch:
a.3.
b.4.
c.5.
d.6
13. Có bao nhiêu giải pháp kích thích động cơ du lịch?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
14. Có bao nhiêu điều kiện phát triển du lịch?
a. 5.
b. 6.
c. 7.
d. 8.
15. Ngành du lịch của một quốc gia hay vùng phát triển tỷ lệ nghich với trình độ phát triển kinh
tế của quôc gia hay vùng đó?
a. Đúng.
b. Sai.
16. Chiến tranh có thể làm ảnh hưởng xấu đến sự phát triển du lịch?
a. Đúng.
b. Sai.
c. Tùy vào mỗi quốc gia.
d. 5.
17. Có bao nhiêu điều kiện phát triển du lịch?
a. 5.
b. 6.
c. 7.
d. 8.
18. Mức thu nhập là nhân tố kinh tế quan trọng nhất ảnh hưởng tới nhu du lịch?
a. Đúng.
b. Sai.
19. Giao thông có ảnh hưởng gì đến ngành du lịch?
a. Không ảnh hưởng.
b. Ảnh hưởng quan trọng.
c. Tác dụng quan trọng.
d. Cả 3 ý trên đều sai.
20. Sự sẳn sàng đón tiếp khách bao gồm mấy yếu tố?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
21. Đặc điểm của tâm lý trung gian là ?
Có đặc điểm rõ rệt, có thể thay đổi từ dị tâm lý sang đồng tâm lý hoặc ngược lại.
A. Đúng
B. Sai
22. Tâm lý đồ nào sau đây là đúng ?
A. Allocentric -> Midcentric -> Psychocentric
B. Allocentric -> Psychocentric -> Midcentric
C. Midcentric -> Psychocentric -> Allocentric
D. Midcentric -> Allocentric -> Psychocentric
23. Một trong những đặc điểm của dị tâm lý là ?
A. Thích ở những nơi sang trọng
B. Thích đi du lịch ở những nơi quen thuộc
C. Thích phiêu lưu mạo hiểm một mình
24. Trình độ học vấn và văn hóa được phân thành mấy nhóm ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
25. Một trong những nhu cầu của du lịch là ?
A. An toàn
B. Ổn định chính trị
C. Cả A và B đều đúng.
26. Một trong những yếu tố của sự sẵn sàng là gì ?
A. Điều kiện về nguồn nhân lực
B. Điều kiện kinh tế
C. Điều kiện chất lượng dịch vụ
27. Du khách quan tâm đến việc những người khác nghĩ gì về họ. Theo các bạn đó là nhu cầu
gì ?
A. Nhu cầu hâm mộ vẻ đẹp
B. Nhu cầu tự phát huy
C. Nhu cầu tự trọng
D. Nhu cầu gần gũi gia đình, bạn bè
28. Hành động nghiên cứu động cơ du lịch trên thực tế là vấn đề tìm hiểu tại sao mọi người có
nhu cầu đi du lịch mang vai trò là nhân tố gì ?
A. Nhân tố tâm lý
B. Nhân tố cụ thể
C.Nhân tố trung gian
29. Các hoạt động du lịch như thăm viếng gia đình, người thân, bạn bè, thăm lại chốn cu…
mang động cơ gì ?
A. Động cơ du lịch
B. Động cơ văn hóa
C. Động cơ giao tế
D. Động cơ kinh tế
30. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch là một trong những điều kiện về ?
A. Điều kiện về kinh tế
B. Điều kiện về tổ chức
C. Điều kiện về phát triển du lịch
31. Từ xưa con người đã hiểu đi du lịch là để bồi dưỡng sức khỏe vậy đó là nhu cầu gì ?
A. nhu cầu xã hội
B. nhu cầu tự thể hiện bản thân
C. nhu cầu sinh lý
D. nhu cầu an toàn
32. Có quan niệm cho rằng du lịch mở rộng kiến thức,“đi cho biết đó biết đây…”, điều này là
đúng hay sai :
A. Đúng
B. Sai
33. Vậy theo các bạn câu 32 ở trên là nhu cầu gì ?
A. Nhu cầu tự trọng
B. Nhu cầu ham muốn kiến thức
C. Nhu cầu tự phát huy
D. Nhu cầu vật chất
34. Nhu cầu nào được xem là nhu cầu cơ bản của con người ?
A. Nhu cầu vật chất
B. Nhu cầu tự phát huy
C. Nhu cầu tự trọng
D. Nhu cầu an toàn
35. Thích du lịch theo tour trọn gói là những biểu hiện của dạng người nào ?
A. Những người đồng tâm lý.
B. Những người trung gian
C. Những người dị tâm lý
36. Các hoạt động du lịch để tìm hiểu phong tục tập quán, văn hóa nghệ thuật, di tích lịch sử…
mang động cơ gì ?
A. Động cơ du lịch
B. Động cơ giao tế
C. Động cơ thể xác và tinh thần
D. Động cơ văn hóa
37. Những du khách trẻ tuổi dễ tiếp thu tư tưởng mới, sự vật mới, ham muốn tìm tòi cái mới,
là nhân tố liên quan tới… ?
A. Nhân tố giáo dục và trình độ văn hóa
B. Nhân tố lứa tuổi
C. Nhân tố giới tính
38. Nghiên cứu động cơ du khách để tìm hiểu quan hệ cung cầu của ngành du lịch và khai thác
thị trường du lịch là hành động ?
A. Kích thích động cơ du lịch
B. Kích thích động cơ kinh tế
C. Kích thích động cơ danh tiếng
39. Việc cung cấp du lịch ( cung ứng du lịch ) bao gồm khả năng cung ứng thiết bị du lịch và khả
năng dịch vụ đón tiếp du khách là khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ du lịch ?
A. Đúng.
B. Sai.
40. Hoạt động du lịch như nghỉ ngơi, điều dưỡng, vui chơi, giải trí… để khắc phục sự căng
thẳng và điều trị bệnh mang động cơ gì ?
A. Động cơ văn hóa
B. Động cơ giao tế
C. Động cơ thể xác và tinh thần
D. Động cơ du lịch
CHƯƠNG V
1. Thời vụ du lịch là :
A. được hiểu là những biến động lặp đi, lặp lại hàng năm
B. của cung và cầu các dịch vụ hàng hóa du lịch
C. dưới tác động của một số nhân tố xác định
D. Tất cả các ý trên.
2. Hãy chọn phát biểu đúng
A. Thời vụ du lịch ở một quốc gia hoặc một vùng là một tập hợp của sự tương tác theo mùa
của đại lượng cung và đại lượng cầu trong tiêu dùng du lịch.
B. Thời vụ du lịch ở một quốc gia hoặc một vùng là một tập hợp các hoạt động du lịch của
du khách.
C. Thời vụ du lịch ở một quốc gia hoặc một vùng là một mùa mà khách du lịch chiếm tỷ lệ
cao nhất.
D. Thời vụ du lịch ở một quốc gia hoặc một vùng là một tập hợp của sự hỗ trợ qua lại của
các dịch vụ du lịch.
3. Qui luật thời vụ du lịch có vai trò ntn đối với việc lập kế hoạch phục vụ, cung ứng vật tư,
hàng hóa du lịch, bố trí lực lượng lao động kế hoạch đầu tư xây dựng mới, sửa chữa, nâng cấp
cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kỹ thuật du lịch của các tổ chức và doanh nghiệp du lịch.
A. Không quan trọng
B. Bình thường
C. Quan trọng
D. Tuyệt đối
4. Thời vụ du lịch tồn tại ở
A. Châu Âu
B. Các nước phát triển
C. những vùng có khách du lịch
D. tất cả các nước và các vùng có hoạt động du lịch
5. Hãy chọn phát biểu sai
A. Lượng du khách không đều giữa các tháng trong năm mà biến động thay đổi mạnh theo
mùa
B. Thời vụ du lịch được hiểu là những biến động lặp đi, lặp lại hàng năm của cung và cầu
các dịch vụ hàng hóa du lịch dưới tác động của một số nhân tố xác định.
C. Thời vụ trong du lịch là một hiện tượng phổ biến khách quan. Nó tồn tại ở tất cả các
nước và các vùng có hoạt động du lịch.
D. Ở các nước khác nhau, vùng khác nhau cũng chỉ có một thời vụ du lịch.
6. Đặc điểm của tính thời vụ du lịch
A. Ở các nước khác nhau, vùng khác nhau có thể có một hoặc nhiều thời vụ du lịch, tùy
thuộc vào các thể loại du lịch phát triển ở nước đó
B. Ở các nước khác nhau, vùng khác nhau cũng chỉ có một thời vụ du lịch.
C. Ở các nước khác nhau, vùng khác nhau có rất nhiều thời vụ du lịch.
D. Tất cả đều sai.
7. Thời gian và cường độ của các mùa du lịch có sự khác biệt phụ thuộc vào :
A. mức độ khai thác tài nguyên du lịch
B. điều kiện đón tiếp, phục vụ khách du lịch.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
8. Cường độ của thời vụ du lịch
A. bằng nhau ở các nước giàu.
B. không bằng nhau tùy vào loại hình phát triển.
C. bằng nhau theo từng mùa trong năm.
D. không bằng nhau theo chu kỳ kinh doanh (hay các tháng khác nhau)
9. Hãy chọn phát biểu đúng
A. Tính thời vụ du lịch không gây ra nhiều khó khăn cho hoạt đ ông du lịch.
B. Tính thời vụ du lịch gây ra nhiều biến đổi về thời tiết , gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
C. Tính thời vụ du lịch gây ra nhiều khó khăn cho hoạt đông du lịch, ảnh hưởng đến hi êu
quả kinh doanh.
D. Tính thời vụ du lịch tạo ra nhiều thuận lợi cho hoạt đông du lịch, ảnh hưởng tốt đến
hiêu quả kinh doanh
10.Các nhân tố chủ yếu tác động đến sự hình thành tính thời vụ du lịch.
A. Khí hậu , Thời gian rỗi
B. Sự quần chúng hóa trong du lịch , Phong tục tập quán của dân cư
C. Điều kiện và tài nguyên du lịch , Sự sẵn sàng đón tiếp du khách
D. Tất cả các nhân tố trên.
11. Đâu là nhân tố quyết định tính thời vụ du lịch
A. Thời gian rỗi
B. Khí hậu
C. Mật độ dân số
D. Điều kiện và tài nguyên du lịch
12.Con người đi du lịch vào thời gian nào ???
A. Giai đoạn trưởng thành
B. Thời gian rỗi
C. Lúc không còn khả năng lao động
D. Khi chưa lập gia đình
13. Tác động của thời gian nghỉ được nghiên cứu trên hai mặt :
A. Độ lạnh của mùa đông và độ nóng của mùa hè.
B. Độ tuổi của trẻ em và người già
C. Giá cả thị trường và độ dài của từng mùa
D. Độ dài thời gian và Sự phân bổ thời gian nghỉ phép trong 1 năm
14. Đâu là nhân tố tác động lên đại lượng cầu trong du lịch
A. Khí hậu
B. Thời gian rỗi
C. Sự quần chúng hóa trong du lịch
D. Phong tục tập quán của dân cư
15. : Đâu là nhân tố ảnh hưởng đến đô dài thời vụ thông qua đại lượng cung trong hoạt đ ông
du lịch
A. Phong tục tập quán của dân cư
B. Điều kiện và tài nguyên du lịch
C. Sự sẵn sàng đón tiếp du khách
D. Thời gian rỗi
16. Có bao nhiêu bước trong quy trình tính toán phân tích lượng du khách dưới tác động của
du lịch thời vụ
A. 1 bước
B. 3 bước
C. 5 bước
D. 7 bước
17. Bước 1 trong quy trình tính toán phân tích lượng du khách dưới tác động của du lịch thời
vụ
A. Lập các dãy số biến động theo thời gian của lượng du khách của một công ty du lịch.
B. Tính lượng du khách của từng tháng của các năm tiếp theo.
C. Tính hệ số thời vụ của các tháng trong 1 năm nói chung.
D. Vẽ đồ thị hệ số thời vụ
18. Công thức tính số bình quân của lượng du khách trong tháng
C.
D.
Yi : Số du khách của tháng thứ i
19:Bước 3 trong quy trình tính toán
phân
tích
lượng
n : số
năm
quan
sát du khách dưới tác động của du lịch thời
vụ
A. Lập các dãy số biến động theo thời gian của lượng du khách của một công ty du lịch.
B. Tính lượng du khách của từng tháng của các năm tiếp theo.
C. Tính hệ số thời vụ của các tháng trong 1 năm nói chung.
D. Vẽ đồ thị hệ số thời vụ
20: Vẽ đồ thị hệ số thời vụ là bước mấy trong quy trình tính toán phân tích lượng du khách
dưới tác động của du lịch thời vụ ????
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
21 : Chúng ta không thể nào dự báo được lượng du khách của từng tháng các năm tiếp theo
A. Đúng
B. Sai
22 : Công thức tính hệ số thời vụ :
B.
D.
C.
Si : hệ số thời vụ của tháng thứ i
23: số du khách bình quân chung của một tháng được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
24 : Ta có công thức thống kê sau :
t = yn +.L
Trong đó: t: là
A. số năm thống kê
B. lượng du khách
C. số du khách của năm cuối cùng
D. mật độ dự báo.
25: Bước 5 trong quy trình tính toán phân tích lượng du khách dưới tác động của du lịch thời
vụ
A. Tính lượng du khách từng tháng của các năm tiếp theo.
B. Tính lượng cung ứng hàng hóa của năm tiếp theo.
C. Tính lượng du khách mỗi tháng của năm nay.
D. Tính lượng khách du lịch công vụ của năm tiếp theo.
26 : Có bao nhiêu biện pháp khắc phục tính bất lợi của thời vụ du lịch
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
27 : Thời vụ ngắn trong du lịch làm cho việc sử dụng tài nguyên du lịch, cơ sở vật chất kĩ thuật
và lao động du lịch không hết công suất gây lãng phí lớn.
A. Đúng
B. Sai
28: Đối với du khách, tính thời vụ làm :
A. ảnh hưởng đến chính sách giảm giá thành để tạo lợi thế cạnh tranh.
B. hạn chế khả năng tìm chổ nghĩ thích hợp với thời gian tự chọn theo ý muốn
C. Cà 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
29: Vào mùa du lịch chính , du khách tập trung quá đông tại các điểm du lịch :
A. làm tăng chất lượng phục vụ du khách về mọi mặt như đi lại, vui chơi, giải trí,
thamquan.
B. làm tăng giá xăng dầu
C. làm giảm giá thành các sản phẩm du lịch
D. làm giảm chất lượng phục vụ du khách về mọi mặt như đi lại, vui chơi, giải trí, tham
quan.
30: Việc phân bố không đều của hoạt động du lịch theo thời gian cung không gây ảnh hưởng gì
đến các ngành kinh tế dịch vụ có liên quan như công nghiệp, nông nghiệp, giao thông….
A. Chắc chắn đúng.
B. Sai rồi.
31: Để hạn chế ảnh hưởng bất lợi của thời vụ du lịch cần phải xây dựng chương trình toàn diện
trong cả nước, ở các vùng du lịch :
A. Đúng
B. Sai
32: Biện pháp khắc phục tính bất lợi của tính thời vụ du lịch
A. Xác định khả năng kéo dài thời vụ du lịch
B. Phân tích lượng du khách
C. Nghiên cứu tỷ giá tiền tệ
D. Đưa ra thêm nhiều chương trình khuyến mãi
33 : Xác định khả năng kéo dài thời vụ du lịch :
A. Xác định thể loại du lịch nào phù hợp
B. Khả năng kết hợp các loại du lịch khác nhau
C. Sức tiếp nhận cơ sở vật chất – kỷ thuật du lịch
D. Số lượng du khách hiện có và tiềm năng
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
34 : Hình thành thời vụ du lịch thứ 2 trong năm:
Phải xác định được những loại hình du lịch mới nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn sau:
A. Tính hấp dẫn của tài nguyên du lịch được đưa vào khai thác
B. Xác định nguồn khách tiềm năng theo số lượng và cơ cấu
C. Lượng vốn đầu tư cần thiết để xây dựng thêm trang thiết bị nhằm thỏa mãn nhu cầu
quanh năm.
D. Tất cả đều đúng.
35: Nghiên cứu thị trường cung là một trong các biện pháp khắc phục tính bất lợi của thời vụ
du lịch
A. Đúng
B. Sai
36: Để xác định số lượng và thành phần của nguồn du khách triển vọng ngoài mùa du lịch
chính, phải chú ý đến các nhóm du khách sau:
A. Khách du lịch công vụ, người hưu trí, công nhân viên chức.
B. Người hưu trí, thiếu nhi.
C. Khách du lịch công vụ, những người có nhu cầu đặc biệt.
D. Công nhân viên chức, những người có nhu cầu đặc biệt.
37 : cần nghiên cứu nắm bắt được lượng thông tin về sở thích của nhóm du khách về các dịch
vụ du lịch chủ yếu, tạo đều kiện cho các tổ chức du lịch
…………………………………………………………………………..
A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật
B. đa dạng hóa chương trình vui chơi giaỉ trí
C. cung ứng vật tư và công tác phục vụ tốt hơn
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
38: Thực hiện sự phối hợp giữa những người tham gia vào việc cung ứng sản phẩm du lịch
ngoài thời vụ du lịch chính để tạo được sự thống nhất về…………………………………………………..
A. Nhân quyền và hoạt động.
B. Quyền lợi và hành động.
C. Nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. Quyền lợi và nghĩa vụ.
39: Nâng cao sự sẵn sàng tiếp đón du khách quanh năm là :
A. Xây thật nhiều khách sạn , khu nghỉ dưỡng cao cấp.
B. Huấn luyện đội ngũ nhân viên có ngoại hình đẹp.
C. Nâng cao chất lượng và cả tiến cơ cấu của cơ sở vật chất – kỹ thuật du lịch, tạo cho nó
có khả năng thích ứng để thỏa mãn nhu cầu đa dạng của du khách.
D. Tất cả đều sai.
40: Đối với du khách,các tổ chức và công ty du lịch sử dụng chính sách giảm giá, khuyến mãi để
:
A. Tăng doanh thu cho công ty du lịch.
B. Kích thích du khách đi du lịch ngoài mùa chính.
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế.
D. Khuyến khích tính chủ động ở các tổ chức kinh doanh du lịch.
CHƯƠNG VI :
1. Hoạt động du lịch ảnh hưởng tiêu cực hay tích cực đến môi trường?
2.
3.
4.
5.
6.
7.
a. Tiêu cực
b. Tích cực
c. Cả a và b
Ở Việt Nam hiện nay nhà nước đã đưa vào bảo vệ cấp Quốc Gia bao nhiêu khu bảo
tồn thiên nhiên.
A. 45
B. 55
C. 60
Vườn Quốc Gia Bái Tử Long thuộc tỉnh thành nào của nước ta?
a.Quảng Nam
b.Quảng ngãi
c.Quảng Ninh
Cư dân địa phương có làm ảnh hưởng đến môi trường hay ko?
a.có
b.không
Có mấy yếu tố để đẩy mạnh công tác giáo dục ý thức chống ô nhiễm môi trường?
a.3
b.4
c.5
Vườn quốc gia nào ở nước ta có diện tích nhỏ nhất ?
a.Ba bể
b.U minh thượng
c.Ba Vì
Vườn Quốc Gia có diện tích lớn nhất nước ta ?
a. Phong Nha Kẽ Bàng
b. Cát tiên
c. Tràm chim
8. Cường độ hoạt động du lịch ở 1 vùng, 1 địa phương càng mạnh thì tác động của nó
đến môi trường càng lớn
a.đúng
b.sai
9. Quốc gia mà ảnh hưởng của Chính Trị đến các hoạt động du lịch nhiều nhất trên thế
giới là?
a.Myanma
b.Việt Nam
c.CHDCND Triều Tiên
10. Có mấy loại môi trường ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
11. Du lịch có làm thay đổi hành vi tiêu dùng của cư dân địa phương không ?
A. Không
B. Có
12. Lượng khách quốc tế đến Việt Nam tính đến tháng 11/2012 là bao nhiêu ? ( triệu lượt
người )
A. 5,06
B. 4,37
C. 6,014
D. 3,45
13. Ngành du lịch vừa có tác động tiêu cực vừa có tác động tích cực đối với môi
trường,đúng hay sai ?
A.Đúng
B. Sai
14. Phát triển du lịch không hợp lý sẽ là nguyên nhân dẫn đến :
A. Suy giảm giá trị nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Suy giảm chất lượng môi trường
C. Suy giảm hiệu quả của chính hoạt động du lịch
D. Cả 3 câu trên
15. Nói hoạt động du lịch và môi trường có tác động qua lại và tương hỗ nhau có đúng
không ?
A.
Đúng
B.
Sai
16. Nói ngành du lịch có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của một quốc gia
?
A. Đúng
B. Sai
17. Bất ổn chính trị ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của một quốc gia ?
A. Đúng
B. Sai
18. Quốc gia nào lưu thông bên tay trái ?
A. Việt Nam, Thái Lan , Hồng Kông
B. Nhật Bản , Canada, Mỹ
C. Úc, Anh, Ấn Độ
D. Lào , Campuchia , Malaysia
19. Theo bạn “ văn vật “ có nghĩa là gì ?
A. Truyền thống văn hóa lâu đời
B. Truyền thống văn hóa biểu hiện ở nhiều nhân tài và nhiều di tích lịch sử
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
20. Cụm từ “ ô nhiễm văn hóa xã hội “ xuất hiện do :
A. Du lịch phát triển
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiếu sự quản lý và kiểm soát chặt chẽ trong ngành du lịch
D. Tất cả đều sai
21. Du lịch có được xem là ngành tổng hợp, mang tính liên ngành không?
A. Có
B. Không
22. Ở Việt Nam, địa danh nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới ?
A. Vịnh Hạ Long
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng
D. Đà lạt
23. Thế nào là “ lai căng “ ?
A. Là việc bắt chước những lối sống, sinh hoạt của nước ngoài nhưng lại không phù hợp
với chuẩn mực đạo đức, truyền thống của dân tộc mình.
B. Là bắt chước phong cách phương Tây.
C. Là sự kết hợp hoàn hảo giữa văn hóa nước ngoài và văn hóa nước mình.
D. Tất cả đều sai.
24. Du lịch giúp quảng bá hình ảnh nước mình ra thế giới ?
A. Đúng
B. Sai
25. Tính thời vụ của du lịch có làm ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp ?
A. Có
B.Không
26. Mức độ tiêu xài đồng tiền thu nhập thêm được gọi là :
A. Thiên hướng tiết kiệm
B. Thiên hướng biên thu
C. Thiên hướng tiêu dùng
D. Cả 3 đều sai
27. Trong ngành du lịch số nhân được hiểu là :
A. Tác động trực tiếp của một số tiền vào một khu vực
B. Tác động gián tiếp của một số tiền vào một khu vực
C. Tác động trực tiếp và gián tiếp của một số tiền vào một khu vực
D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của khách du lịch đối với một khu vực
28. Tùy theo quốc gia,số nhân thu nhập thay đổi :
A. Ít
B. Nhiều
29. Số cầu chịu ảnh hưởng…….đối với những thay đổi…….về giá cả và thu nhập
A. Ít- Nhỏ
B. Ít- Lớn
Nhiều- Nhỏ
D. Nhiều- Lớn
30. Cường độ hoạt động du lịch ở một vùng,một địa phương càng …… thì tác động môi
trường càng …….. Và dẫn đến sự …….. giữa du lịch và môi trường
A. Mạnh - Nhỏ - Xung đột
B. Yếu – Lớn - Hài hòa
D. Mạnh – Lớn - Xung đột
D. Yếu – Lớn - Xung đột
31. Độ co giãn theo giá cả và thu nhập có làm ảnh hưởng đến lượng cầu ?
A. Có
B. Không
32. Trong ngành du lịch , MPC là chữ viết tắt của :
A. Minor Planet Center
B. Marathon Petroleum Corporation
C. Mathematical Programming Computation
D. Marginal Propensity to Consume
33. Mật độ và số lượng di tích ở Việt Nam tập trung ở đâu nhiều nhất ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
34. 34. Quốc gia nào có đàn ông mặc váy ?
A. Nhật Bản
B.Hà Lan
C. Scotland
D. Ireland
35. 35. Tục ăn trầu thuộc
A. Văn hóa tinh thần
B. Văn hóa qui phạm
C. Văn hóa trí tuệ
D. Văn hóa vật chất
36. 36. Nhân dụng trực tiếp :
A. Là những công việc được tạo ra từ những việc làm do ảnh hưởng của chi tiêu của du khách
B. Là những công việc được tạo ra từ chi tiêu của du khách
37. 37. Loại hình ảnh hưởng đến số nhân dụng được tạo ra là :
A. Loại hình kỹ năng có sẵn ở các vùng,các địa phương
B. Loại hình hoạt động của du khách
38. 38. Khi người cư trú trong một quốc gia đi du lịch nước ngoài thì số tiền đó được xem
là :
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
39. 39. Vải thổ cẩm Sapa là sản phẩm thuộc :
A. Văn hóa tinh thần
B. Văn hóa trí tuệ
C. Văn hóa qui phạm
D. Văn hóa vật chất
40.
C.
41.
42.
CHƯƠNG VII
1/ Thị trường du lịch quốc tế là thị trường mà ở đó:
44.
a/ Cung và cầu cùng thuộc 1 quốc gia.
45.
b/ Cung thuộc 1 quốc gia còn cầu thuộc 1 quốc gia khác.
46.
c/ Cả 2 câu trên đều đúng
47.
d/ Cả 2 câu trên đều sai.
48. 2/ Có mấy cách phân loại thị trường du lịch:
49.
a/ 3 cách
51.
c/ 5 cách
50.
b/ 4 cách
52.
d/ 6 cách
53. 3/ Thị trường du lịch là tổng thể các hành vi và quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình
trao đổi của:
54.
a/ Du khách
55.
b/ Người kinh doanh
56.
c/ Cả du khách và người kinh doanh
57.
d/ Cả người kinh doanh và nhà phân phối
58. 4/ Khi bán sản phẩm du lịch thì quyền sở hữu sản phẩm du lịch cung được chuyển từ
người kinh doanh sang du khách:
59.
a/Đúng
b/Sai
60. 5/ Một sản phẩm du lịch có thể bán được:
61.
a/ 1 lần cho 1 khách du lịch
63.
c/ Nhiều lần cho nhiều khách du
62.
b/ Nhiều lần cho 1 khách du lịch
lịch
64.
d/ Không bán được cho ai cả
65. 6/ Tăng văn minh khách sạn là :
66.
a/ Nâng cao tay nghề và văn hóa ứng xử cho nhân viên.
67.
b/ Cải thiện máy móc, lắp đặt trang thiết bị hiện đại.
68.
c/ Tăng giá phòng khách sạn.
69.
d/ Câu A & B đúng
70. 7/ Khách sạn đầu tiên được xây dựng ở Sài Gòn là khách sạn nào ?
71.
a/ Majestic
73.
c/ Legend
72.
b/ Continental
74.
d/ Grand
75. 8/ Ở Việt Nam, Tổng cục Du lịch áp dụng cách phân cấp khách sạn hạng theo:
76.
a/ Hoa
78.
c/ Sao
77.
b/ Kim cương
79.
d/ Đá
80. 9/ Có mấy loại hình kinh doanh du lịch:
81.
a/ 3 loại
82.
b/ 4 loại
43.
83.
c/ 5 loại
84.
d/ 6 loại
85.
10/ Thị trường gửi khách là thị trường mà tại đó xuất hiện:
87.
a/ Nhu cầu du lịch.
89.
c/ Dịch vụ hang hóa du lịch
88.
b/ Cung du lịch.
90.
d/ Các câu trên đều sai
91. 11/ Motel đầu tiên xuất hiện ở quốc gia nào?
92.
a/ mỹ
b/ canada
c/ pháp
93. 12/ Hình thức doanh nghiệp thưởng cho nhân viên đi du lịch là thuộc :
94.
a/ Lữ hành kinh doanh công tác
96.
c/ Lữ hành giải trí
95.
b/ Lữ hành khích lệ
97.
d/ Lữ hành hội nghị, hội họp
98. 13/ Ở khách sạn 5 sao thì phục vụ ăn uống
99.
a/ 24.24
b/ 12.24
c/ cả a và đều sai
100.
14/Làng du lịch xuất hiện đầu tiên khi nào ?
101.
a/ Sau chiến tranh thế giới thứ 1
102.
b/ Sau chiến tranh thế giới thứ 2
103.
c/ a và b đều sai
104.
15/ Kinh doanh lữ hành là kinh doanh :
105.
a/ Xe cộ
107.
c/ Nhà hang - khách sạn
106.
b/ Chương trình du lịch
108.
d/ Vận chuyển hang hóa
109.
16/ Có bao nhiêu tiêu chuẩn để đánh giá tiêu chuẩn khách sạn?
110.
a/ 3
b/ 4
c/ 5
111.
17/ Khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao, phải có tối thiểu bao nhiêu phòng ?
112.
a/ 20
114.
c/ 50
113.
b/ 40
115.
d/70
116.
18/ Khoảng cách địa lý là 1 trở ngại trong ngành du lịch?
117.
a/ Sai
b/ Đúng
118.
19/ Qui trình kinh doanh lữ hành bao gồm mấy bước ?
119.
a/ 3 bước
121.
c/ 5 bước
120.
b/ 4 bước
122.
d/ 6 bước
123.
20/ Trong ngành du lịch chi phí để đi thăm 1 điểm du lịch càng cao thì nhu cầu du
lịch càng thấp :
124.
a/ Đúng
b/ Sai
125.
126.
127.
128.
129.
86.
130.
131.
CHƯƠNG VIII
1/ “Du lịch Việt Nam vẫn còn là một ngành rất trẻ và đang có xu hướng phát triển
mạnh”. Khẳng định trên là:
133.
A.Đúng
B.Sai
134.
2/ Câu nào sai khi nói về đặc điểm của lao động du lịch:
135.
A.Mang tính phi sản xuất vật chất
136.
B.Mức độ chuyên môn hóa cao
137.
C.Cường độ lao động cao
138.
D.Về sản xuất và tiêu thụ, sản xuất du lịch có tính đồng bộ
139.
3/ Thế nào là mang tính phi sản xuất vật chất?
140.
A.Không mang lại sản phẩm vật chất
141.
B.Mang lại sản phẩm vật chất có giá trị cao
142.
C.Thông qua cung cấp dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu của du khách
143.
D.Câu A và C
144.
4/ Đặc điểm nào gây khó khăn cho việc tổ chức lao động hợp lí và ảnh hưởng đến
cuộc sống riêng của đội ngu cán bộ nhân viên du lịch:
145.
A.Tính phi sản xuất vật chất
147.
C.Mức độ chuyên môn hóa cao
146.
B.Tính đồng bộ
148.
D.Thời gian lao động
149.
5/Trong lao động du lịch nhóm chiếm tỷ trọng lớn nhất là :
150.
A.Khách sạn
152.
C.Hoạt động trung gian
151.
B.Ăn uống
153.
D.Cả 3 ý trên
154.
6/ Lao động du lịch thường có độ tuổi từ :
155.
A. 20-40
157.
C.30-40
156.
B. 25-40
158.
D.20-30
159.
7/Đối với lao động nữ có độ tuổi từ:
160.
A.20-30
162.
C.18-30
161.
B.20-35
163.
D.25-30
164.
8/Điạ điểm du lịch nằm cách xa nơi sinh sống của nhân viên du lịch thì không gây
khó khăn cho hoạt động du lịch ?
165.
A.Đúng
B.Sai
166.
9/Tính biến động về nhân lực do tác động nào gây nên :
167.
A. Từng loại dịch vụ
169.
C. Tính thời vụ
168.
B. Trình độ nghiệp vụ
170.
D. Trình độ văn hóa
171.
10/Trong du lịch có sự phân hóa cao về trình độ du lịch:
172.
A.Đúng
B.Sai
132.
173.
11/Nội dung của lao động du lịch gồm:
175.
A.Đối tượng lao động du lịch
176.
B.Đặc điểm của cơ cấu du lịch
177.
C.Sản phẩm của lao động du lịch
178.
D.Câu A và C đúng
179.
12/Đối tượng của lao động du lịch là:
180.
A.Hàng hóa vật chất cụ thể
182.
C.Du khách
181.
B.Tài nguyên du lịch
183.
D.Cả 3 câu trên đều đúng
184.
13/Có bao nhiêu nội dung của lao động du lịch:
185.
A.2
187.
C.4
186.
B.3
188.
D.5
189.
14/Sản phẩm nào của lao động du lịch chiếm tỷ trọng lớn:
190.
A.Hàng hóa
B.Dịch vụ du lịch
C.Tài nguyên du lịch
191.
15:/Lưu trú, ăn uống, tiếp thị là công cụ của lao động du lịch
192.
A.Đúng
B.Sai
193.
16/Hướng dẫn viên, lễ tân là những lao động “không sử dụng công cụ lao động”
194.
A.Đúng
B.Sai
195.
17/Trong mỗi chuyên ngành về “cơ cấu nghề nghiệp du lịch” có phân ra những
ngành hẹp khác như : lễ tân, hướng dẫn viên du lịch, buồng phòng, sale tour. . . ?
196.
A.Đúng
B.Sai
197.
18/ Trong quản trị nhà hàng khách sạn có ngành hẹp “quản trị dịch vụ bổ sung”??
198.
A.Có
B.Không
199.
19/ Quản trị marketing và kinh doanh là ngành hẹp của:
200.
A.Quản trị lữ hành
B.Quản trị nhà hàng – khách sạn
201.
20/ Khi mở một công ty du lịch đã đi vào hoạt động rất hiệu quả, vậy có cần đào
tạo them chuyên gia xây dựng chiến lược hay k?
202.
A.Cần thiết
203.
B.Không cần thiết vì tốn nhiều kinh phí công ty
204.
C.Chờ khi nào công ty giảm doanh thu rồi đào tạo vẫn chưa muộn
205.
D.Cả 3 đều sai
206.
21/Chuyên gia nào sau đây là cần thiết cho công ty quản trị lữ hành?
207.
A.Xây dựng chiến lược
208.
B.Lập trình kế hoạch phát triển du lịch
209.
C.Nhà qui hoạch du lịch sinh thái và du lịch văn hóa.
210.
D.Cả 3 đều đúng
211.
174.