Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

245 câu trắc nghiệm môn bảo mật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.39 KB, 32 trang )

245 câu hỏi trắc nghiệm môn Mật mã
Nhóm 1: 50 câu
CAU(1) = Nghịch đảo của số 3 trong Z26 là:
DA(1,1) = Số 9
DA(1,2) = Số 6
DA(1,3) = Số 1/3
DA(1,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(2) = Kí hiệu Zn là tập các số nguyên
DA(2,1) = Zn={0, 1, 2,, n-1}
DA(2,2) = Zn={1, 2,, n}
DA(2,3) = Zn={0, 1, 2,, n}
DA(2,4) = Zn={1, 2,, n-1}
CAU(3) = An toàn máy tính là gì?
DA(3,1) = Là tập hợp các công cụ thiết kế để bảo vệ dữ liệu và trống Hacker
DA(3,2) = Là bảo vệ máy tính khỏi mất mát dữ liệu
DA(3,3) = Bảo vệ máy tính khỏi Virus
DA(3,4) = Là những phần mềm trống Hacker
CAU(4) = Hiểm hoạ vô tình là gì
DA(4,1) = Là khi người dùng khởi động hệ thống ở chế độ đặc quyền, có thể tuỳ ý

chỉnh sửa hệ thống. Sau đó không chuyển sang chế độ thông thường, vô tình kẻ xấu lợi
dụng
DA(4,2) = Quên không đặt password
DA(4,3) = Quên không tắt máy
DA(4,4) = Vô tình để lộ thông tin
CAU(5) = Hiểm hoạ cố ý là gì?
DA(5,1) = Cố tình truy nhập hệ thống trái phép
DA(5,2) = Cố tình lấy cắp dữ liệu
DA(5,3) = Cố tình để lộ thông tin
DA(5,4) = Cố tình gây mất đoàn kết
CAU(6) = Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng:


DA(6,1) = Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau
DA(6,2) = Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược
DA(6,3) = Sử dụng khóa bí mật
DA(6,4) = Vét cạn khóa
CAU(7) = Hiểm hoạ thụ động là gì
DA(7,1) = Hiểm hoạ chưa hoặc không tác động trực tiếp lên hệ thống, như nghe trộm
các gói tin trên đường truyền
DA(7,2) = Hiểm hoạ bị tác động trực tiếp
DA(7,3) = Bị kẻ thù lợi dụng
DA(7,4) = Tình cờ nghe được bí mật
CAU(8) = " Hiểm hoạ chủ động là gì?
DA(8,1) = Là việc sửa đổi thông tin, thay đổi tình trạng hoặc hoạt động của hệ thống
DA(8,2) = Cố tình đánh cắp thông tin dữ liệu


DA(8,3) = Muốn phá hoại gây ra hiểm hoạ
DA(8,4) = Cố tình truy nhập hệ thống trái phép
CAU(9) = Giả sử a là phần tử khả nghịch trong Zn, x là phần tử nghịch đảo của a trong Zn
nếu:
DA(9,1) = a*x = 1 mod n
DA(9,2) = a và x là 2 số nguyên tố cùng nhau
DA(9,3) = a*x =1
DA(9,4) = x=a mod n
CAU(10) = Mật mã là:
DA(10,1) = Ngành khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp truyền tin bí mật
DA(10,2) = Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
DA(10,3) = Quá trình biến đổi từ dạng không đọc được sang đọc được
DA(10,4) = Bao gồm hai quá trình mã hóa và giải mã
CAU(11) = Mã hóa là:
DA(11,1) = Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được

DA(11,2) = Giấu thông tin để không nhìn thấy
DA(11,3) = Quá trình giữ bí mật thông tin
DA(11,4) = Mã bí mật
CAU(12) = Giải mã là:
DA(12,1) = Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được.
DA(12,2) = Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
DA(12,3) = Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
DA(12,4) = Quá trình tìm khóa
CAU(13) = Thám mã là:
DA(13,1) = Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật
DA(13,2) = Quá trình giải mã
DA(13,3) = Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
DA(13,4) = Dò tìm thông tin có ích
CAU(14) = Trong trường số học đồng dư Zn, thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để:
DA(14,1) = Tính phần tử nghịch đảo và tìm ước chung lớn nhất
DA(14,2) = Tính nhanh một lũy thừa với số lớn
DA(14,3) = Tính phần tử nghịch đảo
DA(14,4) = Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn
CAU(15) = Hàm phi Ơle của n là
DA(15,1) = Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n
DA(15,2) = Số các số nguyên tố nhỏ hơn n
DA(15,3) = Số các số nguyên nhỏ hơn n
DA(15,4) = Số các số nguyên tố cùng nhau với n
CAU(16) = Độ an toàn của hệ mật mã RSA dựa vào độ khó của bài toán
DA(16,1) = Phân tích số nguyên lớn thành tích các thừa số nguyên tố
DA(16,2) = Knapsack
DA(16,3) = Logarit rời rạc
DA(16,4) = Bài toán số học đồng dư
CAU(17) = Hiện tượng lộ bản rõ trong mã hóa RSA là:
DA(17,1) = Sau khi mã hóa xong, bản mã trùng với bản rõ



DA(17,2) = Sau khi mã hóa xong, bản mã được chuyển sang số nhị phân
DA(17,3) = Sau khi mã hóa xong, bản mã được chuyển sang số nguyên tố
DA(17,4) = Dễ dàng thám mã
CAU(18) = Thuật toán bình phương và nhân là thuật toán
DA(18,1) = Tính nhanh lũy thừa của số lớn a^k mod N
DA(18,2) = Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân
DA(18,3) = Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn
DA(18,4) = Tìm ước chung lớn nhất của 2 số
CAU(19) = Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì?
DA(19,1) = Mã hóa hoặc kiểm tra chữ kí
DA(19,2) = Giải mã
DA(19,3) = Kí
DA(19,4) = Kiểm tra chữ kí
CAU(20) = Trong mật mã, khóa bí mật dùng để làm gì?
DA(20,1) = Giải mã hoặc kí
DA(20,2) = Mã hóa
DA(20,3) = Kí
DA(20,4) = Kiểm tra chữ kí
CAU(21) = Bảo mật dữ liệu là gì?
DA(21,1) = Bảo vệ dữ liệu không bị khám phá bởi người không có quyền hạn
DA(21,2) = Bảo vệ dữ liệu không bị mất mát
DA(21,3) = Bảo vệ dữ liệu không bị chỉnh sửa thay đổi
DA(21,4) = Bảo mật thông tin giữ nguyên vẹn
CAU(22) = Hệ mã hóa Ceasar được sáng tạo bởi nhà khoa học nào?
DA(22,1) = Julius Ceasar
DA(22,2) = Baron Playfair
DA(22,3) = Charles Wheastone
DA(22,4) = Kasiski

CAU(23) = Mã Ceasar là mã
DA(23,1) = Phép thế trên một bảng chữ
DA(23,2) = Phép thế trên nhiều bảng chữ
DA(23,3) = Phép dịch chuyển, tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã
DA(23,4) = Phép thế kết hợp với dịch chuyển
CAU(24) = Tìm khẳng định sai về số nguyên tố:
DA(24,1) = Mọi số nguyên tố đều bị chặn trên
DA(24,2) = Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ
DA(24,3) = Số nguyên tố chỉ chia hết cho chính nó và 1
DA(24,4) = Số 2 là số chẵn duy nhất là số nguyên tố
CAU(25) = Tìm khẳng định sai về số nguyên tố:
DA(25,1) = Số nguyên tố là số có từ 2 ước số trở lên.
DA(25,2) = Mọi số nhỏ hơn số nguyên tố đều nguyên tố cùng nhau với chính nó
DA(25,3) = Có thể kiểm tra tính gần nguyên tố bằng thuật toán Miller-Rabin
DA(25,4) = Dễ dàng tính hàm Ole của sô nguyên tố
CAU(26) = Việc thám mã trên bảng bảng chữ đơn là dựa vào cách nào:


DA(26,1) = Tính toán tần xuất của các chữ trong trong bản mã
DA(26,2) = So sánh với các giá trị đã biết
DA(26,3) = Thay thế các chữ cái xuất hiện nhiều thành chữ cái khác
DA(26,4) = Dựa vào các chữ cái hiển thị nhiều nhất
CAU(27) = Ma trận Playfair có kích cỡ bao nhiêu?
DA(27,1) = 5x5
DA(27,2) = 4x4
DA(27,3) = 5x4
DA(27,4) = 5x6
CAU(28) = Tng la (Firewall) l gỡ
DA(28,1) = Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra
nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và

ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ.
DA(28,2) = Là cơ cấu để cảnh báo chống lại sự truy nhập bất hợp pháp từ các (mạng) máy
tính khác
DA(28,3) = Là 1 phần mềm diệt virus
DA(28,4) = Là 1 hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ
CAU(29) = Tường lửa (Firewall) có thể là
DA(29,1) = Phần cứng hoặc phần mềm
DA(29,2) = Phần cứng
DA(29,3) = Phần mềm
DA(29,4) = Đáp án khác
CAU(30) = Chọn khẳng định đúng, DSA là
DA(30,1) = Thuật toán chuẩn chữ ký điện tử
DA(30,2) = Chuẩn chữ ký điện tử
DA(30,3) = Hàm hash
DA(30,4) = Mã xác thực bản tin
CAU(31) = Chữ ký điện tử DSA, khẳng định nào là đúng
DA(31,1) = Khi gửi bản tin ký, chọn số ngẫu nhiên và tính hai thành phần chữ ký
DA(31,2) = Chữ ký người gửi giống nhau trên mọi bản tin
DA(31,3) = Người nhận cũng có thể tạo chữ ký như người gửi
DA(31,4) = Người nhận chỉ dùng một thành phần chữ ký tính thành phần kia rồi so sánh với
thành phần thứ hai đính kèm
CAU(32) = Chữ ký điện tử DSA, khẳng định nào là đúng
DA(32,1) = Chữ ký xác nhận người gửi và tính toàn vẹn bản tin
DA(32,2) = Chữ ký chỉ xác nhận người gửi
DA(32,3) = Chữ ký chỉ xác nhận tính toàn vẹn bản tin
DA(32,4) = Chữ ký đảm bảo cho tính bảo mật dữ liệu
CAU(33) = Mật mã Viginere mã từng khối
DA(33,1) = m kí tự
DA(33,2) = 1 kí tự
DA(33,3) = 2 kí tự

DA(33,4) = 26 kí tự
CAU(34) = Mật mã Viginere là
DA(34,1) = mã thay thế đa biểu
DA(34,2) = mã thay thế đơn biểu


DA(34,3) = mã khóa công khai
DA(34,4) = mã hóa bất đối xứng
CAU(35) = Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã Viginere có
DA(35,1) = 26^m cách chọn khóa
DA(35,2) = 312 cách chọn khóa
DA(35,3) = 26! cách chọn khóa
DA(35,4) = m! cách chọn khóa
CAU(36) = Các thành phần của tường lửa bao gồm
DA(36,1) = Bộ lọc gói (PacketFilter), Cổng ứng dụng (Applicationlevel Gateway hay
Proxy Server), Cổng mạch (Circuite level Gateway)
DA(36,2) = Bộ lọc gói (PacketFilter)
DA(36,3) = Bộ lọc gói (PacketFilter), Cổng ứng dụng (Applicationlevel Gateway hay
Proxy Server)
DA(36,4) = Bộ lọc gói (PacketFilter), Cổng mạch (Circuite level Gateway)
CAU(37) = Bộ lọc gói (Packet- Filter) lọc các gói tin bằng cách
DA(37,1) = Thiết lập các tập luật, nếu luật lệ lọc gói được thoả mãn thì Packet được chuyển
qua Firewall. Nếu không Packet sẽ bị bỏ đi
DA(37,2) = Bộ lọc gói (Packet- Filter ) sẽ cảnh báo cho người quản trị nếu hệ thống phát
hiện dấu hiệu bất thường
DA(37,3) = Ngăn chặn tất cả các gói tin trước khi vào hệ thống
DA(37,4) = Thiết lập các cơ chế chính sách bảo mật cho hệ thống
CAU(38) = Bộ lọc gói (Packet- Filter ) lọc các gói tin dựa trên
DA(38,1) = Chỉ dựa trên phần header của packet
DA(38,2) = Dựa trên tất cả các thông số của phần header và toàn bộ nội dung của packet

DA(38,3) = Dựa trên nội dung của packet
DA(38,4) = Dựa vào địa chỉ ip nguồn của packet
CAU(39) = Mật mã dịch vòng mã từng khối
DA(39,1) = 1 kí tự
DA(39,2) = 2 kí tự
DA(39,3) = m kí tự
DA(39,4) = 26 kí tự
CAU(40) = Mật mã dịch vòng là
DA(40,1) = Mã khóa bí mật
DA(40,2) = Mã khóa công khai
DA(40,3) = Mã thay thế đa biểu
DA(40,4) = Mã công khai
CAU(41) = Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã dịch vòng có
DA(41,1) = 26 cách chọn khóa
DA(41,2) = 312 cách chọn khóa
DA(41,3) = 26! Cách chọn khóa
DA(41,4) = 26^m cách chọn khóa
CAU(42) = Xét hệ mật mã khoá công khai, tìm kết luận sai trong các khẳng định sau
DA(42,1) = Biết khóa công khai dễ dàng tìm được khoá bí mật
DA(42,2) = Khoá công khai được thông báo cho mọi người biết
DA(42,3) = Người sử dụng phải giữ bí mật khoá riêng của mình
DA(42,4) = Tính an toàn dựa vào độ khó của bài toán cho khoá công khai tìm khoá bí mật


CAU(43) = Xét hệ mật mã khoá công khai, tìm kết luận đúng trong các khẳng định sau
DA(43,1) = Người sử dụng phải giữ bí mật khoá riêng của mình
DA(43,2) = Khoá bí mật thông báo cho mọi người biết
DA(43,3) = Tính an toàn dựa vào độ khó của bài toán cho khoá bí mật tìm khoá công khai
DA(43,4) = Không có thuật toán tính được khoá bí mật khi biết khoá công khai
CAU(44) = Xét hệ mật mã RSA, tìm kết luận sai trong các khẳng định sau

DA(44,1) = Tính an toàn dựa vào độ khó bài toán nhân hai số nguyên tố rất lớn
DA(44,2) = Độ an toàn dựa vào độ khó của bài toán phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
DA(44,3) = Dựa trên lũy thừa trường hữu hạn các số nguyên modulo nguyên tố
DA(44,4) = Sử dụng các số nguyên tố lớn hơn 1024 bit
CAU(45) = Cổng vòng (Circuit-Level Gateway) là gì?
DA(45,1) = Cổng vòng là một chức năng đặc biệt có thể thực hiện được bởi một cổng ứng
dụng. Cổng vòng đơn giản chỉ chuyển tiếp (relay) các kết nối TCP mà không thực hiện bất kỳ
một hành động xử lý hay lọc packet nào.
DA(45,2) = Cổng vòng là một bộ phận của firewall cứng
DA(45,3) = Cổng vòng là một loại Firewall được thiết kế để tăng cường chức năng kiểm soát
các loại dịch vụ, giao thức được cho phép truy cập vào hệ thống mạng
DA(45,4) = Đáp án khác
CAU(46) = Dos và Ddos khác nhau như thế nào
DA(46,1) = Dos chỉ sử dụng 1 máy để tấn công, Ddos là sử dụng mạng botnet với rất nhiều
máy để tấn công.
DA(46,2) = Dos sử dụng mạng botnet với rất nhiều máy để tấn công, Ddos chỉ sử dụng 1
máy để tấn công
DA(46,3) = Cả 2 không có gì khác nhau.
DA(46,4) = Ddos là hình thức tấn công từ chối dịch vụ, dos là hình thức tấn công vào cơ sở
dữ liệu.
CAU(47) = Mật mã hoán vị mã từng khối
DA(47,1) = m kí tự
DA(47,2) = 1 kí tự
DA(47,3) = 2 kí tự
DA(47,4) = 26 kí tự
CAU(48) = Mật mã hoán vị là
DA(48,1) = Mã khối
DA(48,2) = Mã thay thế đơn biểu
DA(48,3) = Mã bất đối xứng
DA(48,4) = Mã dòng

CAU(49) = Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hoán vị dãy gồm m kí tự. Mã hoán vị có
DA(49,1) = m! cách chọn khóa
DA(49,2) = 312 cách chọn khóa
DA(49,3) = 26! cách chọn khóa
DA(49,4) = 26^m cách chọn khóa
CAU(50) = Mã DES có khối dữ liệu, khoá (bit) và số vòng tương ứng như sau
DA(50,1) = 64, 56 và 16
DA(50,2) = 28, 56 và 16
DA(50,3) = 64, 64 và 16
DA(50,4) = 64, 56 và 12


Nhóm 2: 115 câu
CAU(1) = Trong thuật toán mã DES điều khẳng định nào là đúng
DA(1,1) = Tám hộp S và hoán vị ban đầu là cố định
DA(1,2) = Tám hộp S cố định và hoán vị ban đầu phụ thuộc vào khoá
DA(1,3) = Tám hộp S phụ thuộc vào khoá và hoán vị ban đầu là cố định
DA(1,4) = Tám hộp S và hoán vị ban đầu phụ thuộc vào khoá
CAU(2) = Trong thuật toán mã DES điều khẳng định nào là đúng
DA(2,1) = Kết hợp phép thế và chuyển dịch trong mỗi bước lặp
DA(2,2) = Chỉ dùng phép thế trong mỗi bước lặp
DA(2,3) = Chỉ dùng phép dịch chuyển trong mỗi bước lặp
DA(2,4) = Phép lặp trước dùng phép thế, còn phép lặp sau - phép dịch chuyển
CAU(3) = Trong chuẩn mã hóa nâng cao (AES) điều khẳng định nào là sai
DA(3,1) = Độ an toàn cũng giống như DES
DA(3,2) = Tăng độ dài khoá và có nhiều lựa chọn tuỳ theo độ an toàn
DA(3,3) = Số vòng cũng có thể thay đổi
DA(3,4) = Kích thước dữ liệu có một số tuỳ chọn
CAU(4) = Các chế độ làm việc của DES. Khẳng định nào sau đây là sai
DA(4,1) = ECB: khối mã trước quay vòng tác động vào khối mã sau

DA(4,2) = CBC: khối mã trước cộng nhị phân với khối bản tin sau rồi mã
DA(4,3) = CFB: bản tin như dòng bit cộng nhị phân đầu ra của mã, rồi phản hồi
DA(4,4) = OFB: đầu ra mã phản hồi và cộng nhị phân với dòng bit của bản tin
CAU(5) = Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau:
DA(5,1) = 2^6 mod 12 = 1
DA(5,2) = 4^12 mod 21 = 1
DA(5,3) = 5^8 mod 21 = 4
DA(5,4) = 5^6 mod 12 = 1
CAU(6) = Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau:
DA(6,1) = 2^7 mod 7 = 1
DA(6,2) = 2^6 mod 7 = 1
DA(6,3) = 3^6 mod 7 = 1
DA(6,4) = 5^5 mod 7 = 3
CAU(7) = Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau:
DA(7,1) = 2^5 mod 11 = 1
DA(7,2) = 2^6 mod 7 = 1
DA(7,3) = 3^4 mod 5 = 1
DA(7,4) = 5^10 mod 11 = 1
CAU(8) = Cho bản rõ USE, khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(8,1) = RPB
DA(8,2) = RHJ
DA(8,3) = RHI
DA(8,4) = RPO
CAU(9) = Cho bản rõ BRW, khóa k= 22. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(9,1) = XNS


DA(9,2) = XNC

DA(9,3) = XNK
DA(9,4) = CNN
CAU(10) = Cho bản rõ SAFE, khóa k= 18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(10,1) = KSXW
DA(10,2) = KISJ
DA(10,3) = KOIK
DA(10,4) = KSXL
CAU(11) = Cho bản rõ KITY, khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(11,1) = DBMR
DA(11,2) = DBMI
DA(11,3) = DBNI
DA(11,4) = DBMO
CAU(12) = Cho bản rõ KILL, khóa k= 11. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(12,1) = VTWW
DA(12,2) = VHJJ
DA(12,3) = VJKH
DA(12,4) = VHKL
CAU(13) = Cho bản rõ EAR, khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(13,1) = VRI
DA(13,2) = VGJ
DA(13,3) = VRT
DA(13,4) = VRE
CAU(14) = Cho bản rõ BIL, khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(14,1) = OVY
DA(14,2) = OVB

DA(14,3) = OBJ
DA(14,4) = ONK
CAU(15) = Cho bản rõ DAY, khóa k= 18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(15,1) = VSQ
DA(15,2) = VSF
DA(15,3) = VSY
DA(15,4) = VST
CAU(16) = Cho bản rõ JUST, khóa k= 24. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(16,1) = HSQR
DA(16,2) = HSJK
DA(16,3) = HSQP
DA(16,4) = KSQE


CAU(17) = Cho bản rõ LATE, khóa k= 16. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(17,1) = BQJU
DA(17,2) = BQRT
DA(17,3) = BQTY
DA(17,4) = BQRY
CAU(18) = Cho bản mã WKRQJ, khóa k= 3. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(18,1) = Thong
DA(18,2) = Thung
DA(18,3) = Thinh
DA(18,4) = Theng
CAU(19) = Cho bản mã SAGNK, khóa k= 6. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

DA(19,1) = muahe
DA(19,2) = muica
DA(19,3) = muaxu
DA(19,4) = muaha
CAU(20) = Cho bản mã UNOPOVJ, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
dịch vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(20,1) = nghihoc
DA(20,2) = nghilam
DA(20,3) = nghingo
DA(20,4) = nghinle
CAU(21) = Cho bản mã ECLYR, khóa k= 11. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
dịch vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(21,1) = trang
DA(21,2) = trung
DA(21,3) = thong
DA(21,4) = trong
CAU(22) = Cho bản mã YLYR, khóa k= 11. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(22,1) = nang
DA(22,2) = nong
DA(22,3) = ninh
DA(22,4) = nenh
CAU(23) = Cho bản mã FBAPN, khóa k= 13. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
dịch vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(23,1) = sonca
DA(23,2) = sonnu
DA(23,3) = sondi
DA(23,4) = sonhj
CAU(24) = Cho bản mã XJHZYJ, khóa k= 5. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

DA(24,1) = secute
DA(24,2) = secuto
DA(24,3) = sectyy


DA(24,4) = sectrg
CAU(25) = Cho bản mã TPZZ, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(25,1) = miss
DA(25,2) = mist
DA(25,3) = mirs
DA(25,4) = misr
CAU(26) = Cho bản mãETETG, khóa k= 19. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
dịch vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(26,1) = lalan
DA(26,2) = lalen
DA(26,3) = lalin
DA(26,4) = lilin
CAU(27) = Cho bản mã AUB, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(27,1) = tnu
DA(27,2) = tne
DA(27,3) = tni
DA(27,4) = tnk
CAU(28) = Cho bản mã DVEL, khóa k= 17. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(28,1) = menu
DA(28,2) = meno
DA(28,3) = momo
DA(28,4) = memo

CAU(29) = Cho bản mã ZWBS, khóa k= 14. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(29,1) = line
DA(29,2) = lini
DA(29,3) = lino
DA(29,4) = lies
CAU(30) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4) là (1, 4, 2, 3). Khi mã hóa bản rõ
YOUR theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(30,1) = YROU
DA(30,2) = YROI
DA(30,3) = YROK
DA(30,4) = YROJ
CAU(31) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 2, 4, 1, 3). Khi mã hóa bản
rõ PLAIN theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(31,1) = NLIPA
DA(31,2) = NIJKB
DA(31,3) = NLIPD
DA(31,4) = NKLJG
CAU(32) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 4, 2). Khi mã hóa bản rõ
SOME theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(32,1) = SMEO


DA(32,2) = SNAP
DA(32,3) = SMAO
DA(32,4) = SMEU
CAU(33) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 2, 4, 1, 3). Khi mã hóa bản
rõ PLAIN theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(33,1) = NLIPA
DA(33,2) = NLIOJ

DA(33,3) = NLOPA
DA(33,4) = NLPOJ
CAU(34) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 4, 5, 2). Khi mã hóa bản
rõ CLOCK theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(34,1) = COCKL
DA(34,2) = COCKH
DA(34,3) = COCKF
DA(34,4) = COCKJ
CAU(35) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (4, 2, 1, 3). Khi mã hóa bản rõ
WIND theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(35,1) = DIWN
DA(35,2) = DIWH
DA(35,3) = DIWE
DA(35,4) = DIWI
CAU(36) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 1, 3, 4, 2). Khi mã hóa bản
rõ PASCA theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(36,1) = APSCA
DA(36,3) = APDCA
DA(36,3) = APDXE
DA(36,4) = APSAC
CAU(37) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4) là (1, 3, 4, 2). Khi mã hóa bản rõ
EART theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(37,1) = ERTA
DA(37,2) = THJG
DA(37,3) = ERAH
DA(37,4) = ERGA
CAU(38) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 2, 1, 4, 3). Khi mã hóa bản
rõ KALVI theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(38,1) = IAKVL
DA(38,2) = FJHFK

DA(38,3) = FHJKH
DA(38,4) = HJYHF
CAU(39) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (3, 1, 4, 2, 5). Khi mã hóa bản
rõ JUSTS theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(39,1) = SJTUS
DA(39,2) = GJHJH
DA(39,3) = GSHDG
DA(39,4) = GTHDD


CAU(40) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 3, 1, 2, 4). Khi mã hóa bản
rõ HAIHA theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(40,1) = AIHAH
DA(40,2) = FJJGJ
DA(40,3) = FJHHU
DA(40,4) = FHGJG
CAU(41) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4) là (4, 2, 1, 3). Khi mã hóa bản rõ
FIST theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ?
DA(41,1) = TIFS
DA(41,2) = GJHJ
DA(41,3) = BHGS
DA(41,4) = JKHK
CAU(42) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (3, 2, 4, 5, 1). Khi giải mã bản
mã LIKSM theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(42,1) = milks
DA(42,2) = millkf
DA(42,3) = milkh
DA(42,4) = millk
CAU(43) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (4, 1, 5, 3, 2). Khi giải mã bản
mã LSLIT theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

DA(43,1) = still
DA(43,2) = stell
DA(43,3) = stoll
DA(43,4) = stall
CAU(44) = Cho bản mã XZEL, khóa k= (19, 3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(44,1) = milk
DA(44,2) = since
DA(44,3) = kills
DA(44,4) = bines
CAU(45) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 2, 4, 5). Khi giải mã bản
mã EEVRY theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(45,1) = every
DA(45,2) = evrfj
DA(45,3) = everr
DA(45,4) = enfgd
CAU(46) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 2, 4, 5). Khi giải mã bản
mã FURIT theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(46,1) = fruit
DA(46,2) = frajt
DA(46,3) = friat
DA(46,4) = frakh
CAU(47) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (3, 5, 4, 2, 1). Khi giải mã bản
mã SECDO theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(47,1) = codes
DA(47,2) = coeds
DA(47,3) = cojhf


DA(47,4) = codek

CAU(48) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (4, 2, 5, 3, 1). Khi giải mã bản
mã CIENS theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(48,1) = since
DA(48,2) = sincr
DA(48,3) = sinkf
DA(48,4) = sincg
CAU(49) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 4, 5, 2). Khi giải mã bản
mã HYAPP theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(49,1) = happy
DA(49,2) = happk
DA(49,3) = haohj
DA(49,4) = hfjgj
CAU(50) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (2, 4, 1, 5, 3). Khi giải mã bản
mã IGSUT theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(50,1) = guits
DA(50,2) = guist
DA(50,3) = giuts
DA(50,4) = suigt
CAU(51) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 2, 5, 4). Khi giải mã bản
mã JSUIT theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(51,1) = justi
DA(51,2) = fsdgf
DA(51,3) = ghjgg
DA(51,4) = gsgsf
CAU(52) = Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (3, 5, 4, 1, 2). Khi giải mã bản
mã ESMNI theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(52,1) = mines
DA(52,2) = fsggs
DA(52,3) = mhuj
DA(52,4) = hjjhg

CAU(53) = Tấn công từ chối dịch vụ là gì
DA(53,1) = Tấn công từ chối dịch vụ là một loại hình tấn công nhằm ngăn chặn những người
dùng hợp lệ được sử dụng một dịch vụ đó.
DA(53,2) = Là hình thức tấn công nhằm chiếm đoạt các thông tin có giá trị
DA(53,3) = Là hình thức tấn công chiếm quyền điều khiển
DA(53,4) = Là hình thức tấn công vào cơ sở dữ liệu
CAU(54) = Honey port là gì
DA(54,1) = Là hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ
DA(54,2) = Là hệ thống phát hiện và cảnh báo xâm nhập
DA(54,3) = Là hệ thống phòng ngừa local attack
DA(54,4) = Là hệ thống quét virus
CAU(55) = Các cuộc tấn công từ chối dịch vụ thường nhằm vào các thiết bị nào?
DA(55,1) = Các thiết bị định tuyến, web, thư điện tử và hệ thống DNS.
DA(55,2) = Chỉ có thể tấn công vào web server
DA(55,3) = Chỉ có thể tấn công vào các thiết bị định tuyến


DA(55,4) = Chỉ có thể tấn công vào DNS server
CAU(56) = Phòng chống tấn công Tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS)
DA(56,1) = Có thể hạn chế trong bằng cách lập trình
DA(56,2) = Chỉ có thể dùng tường lửa
DA(56,3) = Hiện nay đã có cách phòng chống hiệu quả
DA(56,4) = Cách hiệu quả duy nhất là lưu trữ và phục hồi (backup và restore)
CAU(57) = Backdoor (cửa sau)
DA(57,1) = Là một điểm vào chương trình bí mật
DA(57,2) = Là một lỗ hổng trong kiến trúc phần cứng
DA(57,3) = Đáp án khác
DA(57,4) = Là một tiện ích của chương trình
CAU(58) = Trong ip header gồm những thành phần nào?
DA(58,1) = IP nguồn, IP đích của gói tin

DA(58,2) = IP nguôn của gói tin
DA(58,3) = IP đích của gói tin
DA(58,4) = Thông số port của gói tin
CAU(59) = Một IP flood theo các host phát tán trực tiếp đến một Web server là một ví dụ của
loại tấn công gì ?
DA(59,1) = DoS phân tán (DDoS)
DA(59,2) = Sâu
DA(59,3) = Tấn công IP
DA(59,4) = Trojan Hors
CAU(60) = Loại virus nào biết tự thay đổi hình thức của nó, gây ra sự khó khăn cho các
chương trình chống virus
DA(60,1) = Polymorphic virus
DA(60,2) = Retrovirus
DA(60,3) = Sâu
DA(60,4) = Armored virus
CAU(61) = Sâu máy tính (worm) là gì?
DA(61,1) = Là các chương trình cũng có khả năng tự nhân bản tự tìm cách lan truyền qua hệ
thống mạng với mục đích làm giảm khả năng hoạt động hay hủy hoại các hệ thống mạng.
DA(61,2) = Là 1 loại trojan
DA(61,3) = Là 1 Phần mềm
DA(61,4) = Đáp án khác
CAU(62) = Trojan Horse có thể nhân bản giống virus được không?
DA(62,1) = Không thể
DA(62,2) = Có thể
DA(62,3) = Tùy thuộc vào từng loại trojan hourse
DA(62,4) = Tất cả đều sai
CAU(63) = Botnet là gì?
DA(63,1) = Là những máy tính bị điều khiển bởi nguời khác thông qua trojan, virus
DA(63,2) = Là một hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ
DA(63,3) = Là tên của một loại virus

DA(63,4) = Là tên của một loại trojan hourse
CAU(64) = keyloger là gì?


DA(64,1) = Là loại phần mềm cho phép ghi lại các thao tác trên màn hình, bán phím, chuột,
các thiết bị nhập liệu
DA(64,2) = Là loại phần mềm chống virus
DA(64,3) = Là loại chương trình phá hoại bàn phím máy tính
DA(64,4) = Là một công cụ nghe lén trên đường truyền
CAU(65) = Mục đích của việc tạo ra botnet là gì?
DA(65,1) = Hacker sử dụng mạng bonet tấn công ddos tới đích nào đó
DA(65,2) = Hacker sử dụng mạng botnet tấn công dos tới đích nào đó
DA(65,3) = Hacker sử dụng mạng botnet để tấn công vào các máy đã bị lay nhiễm lấy ra
thông tin có gía trị
DA(65,4) = Tất cả đều sai
CAU(66) = Các lỗ hổng trên hệ thống là do?
DA(66,1) = Bản thân hệ điều hành, Dịch vụ cung cập và Con người tạo ra
DA(66,2) = Bản thân hệ điều hành
DA(66,3) = Dịch vụ cung cấp
DA(66,4) = Con người tạo ra
CAU(67) = Để thực hiện tấn công bằng trojan kẻ tấn công chỉ cần
DA(67,1) = Tạo1 file có đuôi (*.exe), (*.com) vận hành trên máy nạn nhân
DA(67,2) = Cho máy tính nạn nhân lây nhiễm một loại virus bất kỳ nào đó
DA(67,3) = Thực hiện đồng thời 2 file, 1 file vận hành trên máy nạn nhân, file còn lại hoạt
động điều khiển trên máy kẻ tấn công
DA(67,4) = Không có đáp án nào đúng
CAU(68) = Nghịch đảo của số 5 trong Z26 là:
DA(68,1) = Số 21
DA(68,2) = Số 9
DA(68,3) = Số 1/21

DA(68,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(69) = Nghịch đảo của số 7 trong Z26 là:
DA(69,1) = Số 15
DA(69,2) = Số 13
DA(69,3) = Số 1/7
DA(69,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(70) = Nghịch đảo của số 11 trong Z26 là:
DA(70,1) = Số 19
DA(70,2) = Số 1/19
DA(70,3) = Số 1/11
DA(70,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(71) = Nghịch đảo của số 15 trong Z26 là:
DA(71,1) = Số 7
DA(71,2) = Số 13
DA(71,3) = Số 1/15
DA(71,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(72) = Nghịch đảo của số 17 trong Z26 là:
DA(72,1) = Số 23
DA(72,2) = Số 21
DA(72,3) = Số 1/17


DA(72,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(73) = Nghịch đảo của số 25 trong Z26 là:
DA(73,1) = Số 25
DA(73,2) = Số 21
DA(73,3) = Số 1/25
DA(73,4) = Không có phần tử nghịch đảo
CAU(74) = Cho bản rõ VIET, khóa k là USE. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

DA(74,1) = Pain
DA(74,2) = viet
DA(74,3) = page
DA(74,4) = pail
CAU(75) = Cho bản rõ HOA, khóa k là BYE. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(75,1) = IME
DA(75,2) = IMJ
DA(75,3) = IKD
DA(75,4) = IOK
CAU(76) = Cho bản rõ SACH, khóa k là READ. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(76,1) = JECK
DA(76,2) = GHKN
DA(76,3) = OPJF
DA(76,4) = JEKC
CAU(77) = Cho bản rõ HILL, khóa k là LEO. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(77,1) = SMZW
DA(77,2) = SMZE
DA(77,3) = SGHW
DA(77,4) = SMGH
CAU(78) = Cho bản rõ NHAI, khóa k là HOA. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(78,1) = UVAP
DA(78,2) = UVAK
DA(78,3) = UVBP
DA(78,4) = UVAL
CAU(79) = Cho bản rõ HELLO, khóa k là HI. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

DA(79,1) = OMSTV
DA(79,2) = OMTSV
DA(79,3) = MVTSO
DA(79,4) = VTMOS
CAU(80) = Cho bản rõ BOOK, khóa k là NEW. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(80,1) = OSKX
DA(80,2) = KXOS


DA(80,3) = “XSOK”
DA(80,4) = “OSXK”
CAU(81) = “Cho b¶n râ LICH, khãa k lµ BOC. Khi m· hãa b¶n râ víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n m· nµo sau ®©y?”
DA(81,1) = “MWEI”
DA(81,2) = “MWIE”
DA(81,3) = “WMIE”
DA(81,4) = “EIMW”
CAU(82) = “Cho b¶n râ DOG, khãa k lµ CAT. Khi m· hãa b¶n râ víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n m· nµo sau ®©y?”
DA(82,1) = “FOZ”
DA(82,2) = “OFZ”
DA(82,3) = “FOZ”
DA(82,4) = “ZOF”
CAU(83) = “Cho b¶n râ DOG, khãa k lµ BIG. Khi m· hãa b¶n râ víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n m· nµo sau ®©y?”
DA(83,1) = “EWM”
DA(83,2) = “EMW”
DA(83,3) = “MEW”
DA(83,4) = “WEM”

CAU(84) = Cho b¶n râ NUOC, khãa k lµ IT. Khi m· hãa b¶n râ víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n m· nµo sau ®©y?”
DA(84,1) = “VNWV”
DA(84,2) = “NVVW”
DA(84,3) = “MVNV”
DA(84,4) = “VWNV”
CAU(85) = “Cho b¶n m· ICVM, khãa k lµ GO. Khi gi¶i m· b¶n m· víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n râ nµo sau ®©y?”
DA(85,1) = “copy”
DA(85,2) = “page”
DA(85,3) = “pase”
DA(85,4) = “cont”
CAU(86) = “Cho b¶n m· RXVA, khãa k lµ KP. Khi gi¶i m· b¶n m· víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n râ nµo sau ®©y?”
DA(86,1) = “Hill”
DA(86,2) = “bill”
DA(86,2) = “sice”
DA(86,4) = “viet”
CAU(87) = “Cho b¶n m· JZOP, khãa k lµ CL. Khi gi¶i m· b¶n m· víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n râ nµo sau ®©y?”
DA(87,1) = “home”
DA(87,2) = “move”
DA(87,3) = “mail”
DA(87,4) = “name”
CAU(88) = “Cho b¶n m· PMGQ, khãa k lµ AM. Khi gi¶i m· b¶n m· víi khãa k theo hÖ m·
Vigenere ta sÏ thu ®­îc b¶n râ nµo sau ®©y?”


DA(88,1) = page
DA(88,2) = sage

DA(88,3) = seft
DA(88,4) = stef
CAU(89) = Cho bản mã AGTA, khóa k là AM. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(89,1) = auto
DA(89,2) = into
DA(89,3) = atin
DA(89,4) = tobe
CAU(90) = Cho bản mã OEUH, khóa k là HE. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(90,1) = hand
DA(90,2) = hend
DA(90,3) = band
DA(90,4) = name
CAU(91) = Cho bản mã AKIGZ, khóa k là PC. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(91,1) = litek
DA(91,2) = lytek
DA(91,3) = litte
DA(91,4) = liner
CAU(92) = Cho bản mã URV, khóa k là IN. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(92,1) = men
DA(92,2) = nam
DA(92,3) = kem
DA(92,4) = sem
CAU(93) = Cho bản mã TEBBC, khóa k là MEM. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(93,1) = happy
DA(93,2) = micky

DA(93,3) = lucky
DA(93,4) = sanbi
CAU(94) = Cho bản mã IESC, khóa k là BE. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Vigenere ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?
DA(94,1) = hary
DA(94,2) = hapy
DA(94,3) = kaki
DA(94,4) = jupi
CAU(95) = Hacker cố gắng tấn công một máy chủ qua internet được gọi là loại tấn công ?
DA(95,1) = Tấn công từ xa
DA(95,2) = Tấn công nội bộ
DA(95,3) = Tấn công truy cập vật lý
DA(95,4) = Tấn công truy cập địa phương
CAU(96) = Kỹ thuật tấn công phổ biến trên web là?


DA(96,1) = Chèn câu truy vấn SQL
DA(96,2) = Chiếm hữu phiên làm việc
DA(96,3) = Tràn bộ đệm
DA(96,4) = Tấn công từ chối dịch vụ
CAU(97) = Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là
DA(97,1) = 8 ký tự
DA(97,2) = 3->5 ký tự
DA(97,3) = 12->15 ký tự
DA(97,4) = 16 ký tự
CAU(98) = Mật khẩu an toàn phải bao gồm
DA(98,1) = Ký tự hoa, ký tự thường, chữ số, ký tự đặc biệt
DA(98,2) = Ký tự thường, hoa, số
DA(98,3) = Ký tự đặc biệt, ký tư hoa, ký tự số
DA(98,4) = Phương án khác

CAU(99) = Một user báo cáo là anh ta đang nhận một lỗi chỉ ra rằng địa chỉ TCP/IP của anh
ta đã bị sử dụng khi anh ta bật máy tính. Tấn công nào có thể đang thực hiện ?
DA(99,1) = TCP/IP hijacking
DA(99,2) = Tấn công dạng Man in the middle
DA(99,3) = Tấn công cửa sau
DA(99,4) = Sâu
CAU(100) = IPSec là
DA(100,1) = Là cơ chế an toàn IP tổng quan được dùng trên mạng LAN, WAN, Internet
DA(100,2) = Là cơ chế an toàn cho địa chỉ IP sử dụng trên mạng Internet
DA(100,3) = Là cơ chế an toàn cho địa chỉ IP sử dụng trên mạng LAN
DA(100,4) = Không có đáp án đúng
CAU(101) = Cơ chế an toàn IP tổng quan IPSec cung cấp chức năng gì
DA(101,1) = Xác thực, Bảo mật, Quản trị khóa
DA(101,2) = Xác thực
DA(101,3) = Bảo mật
DA(101,4) = Bảo mật, Quản trị khóa
CAU(102) = IPSec nằm ở tầng nào trong mô hình OSI
DA(102,1) = Mạng
DA(102,2) = Vật lý
DA(102,3) = ứng dụng
DA(102,4) = Vận chuyển
CAU(103) = Lợi ích của IPSec là
DA(103,1) = Nó không cho phép đi vòng qua Tường lửa và Router
DA(103,2) = Nó cho phép việc đi vòng qua Tường lửa và Router
CAU(103,3) = Nó không cho phép đi vòng qua Tường lửa
DA(103,4) = Nó cho phép đi qua Router và đi vòng qua Tường lửa
CAU(104) = Dịch vụ IPSec không cung cấp chức năng nào sau đây:
DA(104,1) = Cho phép tải lại gói tin
DA(104,2) = Kiểm soát truy cập
DA(104,3) = Xác thực nguồn gốc dữ liệu

DA(104,4) = Bảo mật luồng vận chuyển có giới hạn


CAU(105) = AH - Phần đầu xác thực là viết tắt của:
DA(105,1) = Authentication Header
DA(105,2) = Auto Header
DA(105,3) = Authentic Header
DA(105,4) = Authentic Head
CAU(106) = ESP Tải trọng an toàn đóng gói là viết tắt của:
DA(106,1) = Encapsulating Security Payload
DA(106,2) = Encapsulate Security Pay
DA(106,3) = Exception Security Payload
DA(106,4) = Encapsulated security payload
CAU(107) = Cho hệ mật mã khóa công khai RSA, khóa công khai là K1=(n, e), khóa bí mật
là K2={p, q, d}, với n=p*q, p, q là số nguyên tố. Khi đó số trường hợp bị lộ bản rõ là
DA(107,1) = S=(1+UCLN(p-1, e-1))*(1+UCLN(d-1, q-1))
DA(107,2) = S=(1+UCLN(p, e))*(1+UCLN(d-1, q-1))
DA(107,3) = S=(1+UCLN(p-1, e-1))*(1+UCLN(d-1, q-1))
DA(107,4) = S=(1+UCLN(p, e))*(1+UCLN(d-1, q-1))
CAU(108)= Tìm đáp án sai về chế độ vận chuyển ESP:
DA(108,1) = Dữ liệu được mã hóa hoàn toàn
DA(108,2) = Có thể phân tích vận chuyển một cách hiệu quả
DA(108,3) = Tốt đối với ESP máy chủ vận chuyển tới máy chủ
DA(108,4) = Dữ liệu được bảo vệ nhưng phần đầu vẫn để rõ để biết địa chỉ đích
CAU(109) = Oakley là thủ tục gì:
DA(109,1) = Trao đổi khóa
DA(109,2) = Liên kết an toàn
DA(109,3) = Quản trị khóa
DA(109,4) = Tất cả đều sai
CAU(110) = ISAKMP là thủ tục gì:

DA(110,1) = Liên kêt an toàn trên mạng và quản trị khóa
DA(110,2) = Trao đổi khóa
DA(110,3) = Quản trị khóa
DA(110,4) = Liên kết an toàn trên mạng
CAU(111) = Kiểu nào không phải là kiểu trao đổi mẩu tin ISAKMP:
DA(111,1) = Mã hóa
DA(111,2) = Cơ sở
DA(111,3) = Bảo vệ định danh và xác thực
DA(111,4) = Tích cực
CAU(112) = Mã hoá RSA. Cho p, q là số nguyên tố lớn. Hàm Phi(n)=(p-1)*(q-1), e là số mũ
được chọn để mã hoá. Số e được chọn như thế nào?
DA(112,1) = Chọn e sao cho : 1DA(112,2) = Chọn e sao cho : 1DA(112,3) = Chọn e sao cho : 1DA(112,4) = Chọn e sao cho : 1CAU(113) = Quá trình tạo khóa của hệ mật mã RSA như sau : & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi (n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn e sao cho : 1

- Tính d=e^(-1) mod Phi (n) & vbCrLf & _
Khóa bí mật của hệ mật mã này là gì ?
DA(113,1) = K={p, q, d}
DA(113,2) = K={Phi (n), p, q}
DA(113,3) = K={p, q, n}
DA(113,4) = K={p, q, e}
CAU(114) = Quá trình tạo khóa của hệ mật mã RSA như sau : & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _

- Chọn e sao cho : 1- Tính d=e^(-1) mod Phi(n) & vbCrLf & _
Để hệ mật mã trên an toàn cần phải giữ bí mật thành phần nào?
DA(114,1) = p, q, d
DA(114,2) = d
DA(114,3) = p, q
DA(114,4) = Phi(n), p, q
CAU(115) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn e sao cho : 1Hỏi để mã hóa bản rõ x cần sử dụng hàm nào sau đây?
DA(115,1) = Ek(x)=x^e mod n
DA(115,2) = Ek(x)=x^e mod Phi(n)
DA(115,3) = Ek(x)=e^(-1) mod Phi(n)
DA(115,4) = Ek(x)=x^(-1) mod Phi(n)

Nhóm 3: 80 câu
CAU(1) = Những lỗ hổng lớn và có nhiều mối đe dọa cho an toàn Web:
DA(1,1) = Tính toàn vẹn, Bảo mật và xác thực
DA(1,2) = Tính toàn vẹn
DA(1,3) = Bảo mật, xác thực
DA(1,4) = Từ chối dịch vụ
CAU(2) = SSL là viết tắt của:
DA(2,1) = Secure Socket Layer
DA(2,2) = Security Socket Layer
DA(2,3) = Save Socket Layer
DA(2,4) = Security Save Layer
CAU(3) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _

- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn e sao cho : 1- Tính d=e^(-1) mod Phi(n) & vbCrLf & _
Để giải mã văn bản y, cần sử dụng hàm nào sau đây?
DA(3,1) = Dk(y)=y^d mod n
DA(3,2) = Dk(y)=y^e mod Phi(n)
DA(3,3) = Dk(y)=d^(-1) mod Phi(n)
DA(3,4) = Dk(y)=d*y^(-1) mod Phi(n)
CAU(4) = Hệ mật mã RSA: & vbCrLf & _
Chọn các số nguyên tố: p=17 & q=21. & vbCrLf & _


Tính n = p*q, n = 17*21= 357 & vbCrLf & _
Tính Phi(n)=(p1)(q-1)=16*20=320 & vbCrLf & _
Chọn e : gcd(e,320)=1; Lấy e=7 & vbCrLf & _
Xác định d: d*e=1 mod 320 và d < 320 & vbCrLf & _
Giá trị cần tìm là d=183, vì d*e=183*7= 1281 = 1 mod 320
DA(4,1) = Khóa công khai K1={7,357} và khóa bí mật K2={21,17,183}
DA(4,2) = Khóa công khai K1={7,357, 183} và khóa bí mật K2={21,17}
DA(4,3) = Khóa công khai K1={7,357, 23} và khóa bí mật K2={17,183}
DA(4,4) = Khóa công khai K1={7,320} và khóa bí mật K2={21,17}
CAU(5) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
- Chọn p=7, q=11 là hai số nguyên tố & vbCrLf & _
- Tính n=p*q = 77, Phi(n)=(p-1)*(q-1) = 60 & vbCrLf & _
- Chọn e = 13 là số mũ mã hóa & vbCrLf & _
- Tính d=e^(-1) mod Phi(n) = 13^(-1) mod 60 = 37 & vbCrLf & _
Để mã hóa bản rõ x =20 cần sử dụng hàm nào sau đây?
DA(5,1) = Ek(x)=20^13 mod 77
DA(5,2) = Ek(x)=20^13 mod 60
DA(5,3) = Ek(x)=13^37 mod 60

DA(5,4) = Ek(x)=20^(-1) mod 60
CAU(6) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn số mũ mã hóa e phải thỏa mãn các điều kiện nào sau đây
DA(6,1) = 1DA(6,2) = 1DA(6,3) = 1DA(6,4) = 1CAU(7) = Cho bản rõ x = 14 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(7,1) = 20
DA(7,2) = 14
DA(7,3) = 25
DA(7,4) = 34
CAU(8) = Với hệ mật mã RSA, chọn p = 3, q = 11, e = 7 (số mũ để mã hóa). Khi giải mã bản
mã y = 9 ta thu được bản rõ nào sau đây ?
DA(8,1) = 3
DA(8,2) = 2
DA(8,3) = 31
DA(8,4) = 12
CAU(9) = Cho bản rõ x = 14 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(9,1) = 20
DA(9,2) = 14
DA(9,3) = 25
DA(9,4) = 34
CAU(10) = Cho bản rõ x = 10 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(10,1) = 10



DA(10,2) = 3
DA(10,3) = 7
DA(10,4) = 24
CAU(11) = Cho bản rõ x = 8 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(11,1) = 2
DA(11,2) = 4
DA(11,3) = 16
DA(11,4) = 8
CAU(12) = Cho bản rõ x = 13 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(12,1) = 7
DA(12,2) = 4
DA(12,3) = 26
DA(12,4) = 8
CAU(13) = Cho bản rõ x = 15 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
DA(13,1) = 25
DA(13,2) = 12
DA(13,3) = 6
DA(13,4) = 18
CAU(14) = Quá trình tạo khóa của hệ mật RSA như sau : & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn e sao cho : 1- Tính d=e^(-1) mod Phi(n) & vbCrLf & _
Khóa công khai để mã hóa văn bản là:
DA(14,1) = K={n, e}

DA(14,2) = K={d}
DA(14,3) = K={n, d}
DA(14,4) = K={Phi(n), p, q}
CAU(15) = Hệ mật mã RSA. Quá trình tạo khóa của hệ mật mã RSA như sau: & vbCrLf &
_
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn e sao cho : 1Hỏi để mã hóa bản rõ x cần sử dụng hàm nào sau đây?
DA(15,1) = Ek(x)=x^e mod n
DA(15,2) = Ek(x)=x^e mod Phi(n)
DA(15,3) = Ek(x)=e^(-1) mod Phi(n)
DA(15,4) = Ek(x)=x^(-1) mod Phi(n)
CAU(16) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
Quá trình tạo khóa của hệ mật mã RSA như sau: & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn e sao cho : 1- Tính d=e^(-1) mod Phi(n) & vbCrLf & _
Để giải mã văn bản y, cần sử dụng hàm nào sau đây?


DA(16,1) = Dk(y)=y^d mod n
DA(16,2) = Dk(y)=y^e mod Phi(n)
DA(16,3) = Dk(y)=d^(-1) mod Phi(n)
DA(16,4) = Dk(y)=d*y^(-1) mod Phi(n)
CAU(17) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
- Chọn p=5, q=7 & vbCrLf & _
- Tính n=p*q=35, Phi(n)=(p-1)*(q-1)=24 & vbCrLf & _
- Chọn e=11 & vbCrLf & _

- Tính d=e^(-1) mod Phi(n) = 11 & vbCrLf & _
Sau khi mã hóa bản rõ x = 5 ta được bản mã là:
DA(17,1) = y = 10
DA(17,2) = y= 12
DA(17,3) = y=14
DA(17,4) = y=7
CAU(18) = Hệ mật mã RSA. & vbCrLf & _
- Chọn p, q là hai số nguyên tố lớn & vbCrLf & _
- Tính n=p*q, Phi(n)=(p-1)*(q-1) & vbCrLf & _
- Chọn số mũ mã hóa e phải thỏa mãn các điều kiện nào sau đây:
DA(18,1) = 1DA(18,2) = 1DA(18,3) = 1DA(18,4) = 1CAU(19) = Phiên SSL bao gồm
DA(19,1) = Liên kết giữa người sử dụng và máy chủ
DA(19,2) = Được tạo bởi thủ tục HandShake Protocol
DA(19,3) = Xác định một tập các tham số mã hóa
DA(19,4) = Có thể chia sẻ bới kết nối SSL lặp
CAU(20) = Tìm đáp án sai. SSL đảm bảo tính toàn vẹn của bản tin
DA(20,1) = Giống như HMAC hoàn toàn kể cả bộ đệm
DA(20,2) = Sử dụng MAC với khóa mật chia sẻ
DA(20,3) = Sự dụng mã đối xứng với khóa chung xác định bởi thủ tục HandShake
DA(20,4) = Bản tin được nén trước khi mã hóa
CAU(21) = Thủ tục bắt tay SSL SSL HandShake Protocol gồm
DA(21,1) = Tất cả các ý
DA(21,2) = Thỏa thuận khóa mã sẽ dung
DA(21,3) = Xác thực nhau
DA(21,4) = Thỏa thuận thuật toán mã hóa và MAC
CAU(22) = Giao thức RADIUS là

DA(22,1) = Là một dịch vụ dành cho việc xác nhận và cho phép người dung trùy cập từ xa
qua các thiết bị mạng
DA(22,2) = Là một dịch vụ dành cho việc xác thực
DA(22,3) = Là một dịch vụ mã hóa
DA(22,4) = Là một dịch vụ bảo mật cho phép người dung truy cập trong nội bộ qua các thiết
bị mạng
CAU(23) = Giao thức SSL được phát triển bởi:
DA(23,1) = Netscape


DA(23,2) = Microsoft
DA(23,3) = IBM
DA(23,4) = Cisco
CAU(24) = Trong sơ đồ sinh khoá của DES từ khoá chính 56 bit sinh
DA(24,1) = 16 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
DA(24,2) = 8 khoá con mỗi khoá 48 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
DA(24,3) = 16 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
DA(24,4) = 12 khoá con mỗi khoá 32 bit, mỗi khoá dùng cho 1 vòng
CAU(25) = Giao thức SSL thực hiện các nhiệm vụ bảo mật
DA(25,1) = Tất cả
DA(25,2) = Xác thực máy chủ
DA(25,3) = Xác thực máy trạm
DA(25,4) = Mã hóa kết nối
CAU(26) = Trong thanh toán điện tử an toàn: bên nào cần có chứng nhận của họ
DA(26,1) = Người mua và người bán
DA(26,2) = Người mua
DA(26,3) = Người bán
DA(26,4) = Không ai cần
CAU(27) = Trong thanh toán điện tử an toàn: giấy phép trả tiền được yêu cầu khi nào
DA(27,1) = Sau khi đặt hàng và trả tiền

DA(27,2) = Trước khi đặt hàng
DA(27,3) = Sau khi đặt hàng
DA(27,4) = Sau khi gửi hàng, dịch vụ
CAU(28) = Đơn đặt hàng và trả tiền được gửi
Người bán duyệt đơn đặt hàng Người bán cung cấp hàng và dịch vụ Người bán yêu
cầu trả tiền. Lựa chọn đáp án đúng điền vào thủ tục còn thiếu:
DA(28,1) = Người bán yêu cầu giấy phép trả tiền
DA(28,2) = Người bán nhận tiền
DA(28,3) = Người bán yêu cầu được nhận tiền
DA(28,4) = Người mua yêu cầu gửi hàng
CAU(29) = Trong thanh toán điện tử an toàn: Bước tiếp theo sau khi Người bán cung cấp
hàng và dịch vụ là
DA(29,1) = Người bán yêu cầu trả tiền
DA(29,2) = Người nhận trả tiền
DA(29,3) = Người bán yêu cầu giấy phép trả tiền
DA(29,4) = Người mua trả tiền
CAU(30) = Thông tin OI trong chữ ký kép là
DA(30,1) = Thông tin đơn đặt hàng cho người bán
DA(30,2) = Thông tin đặt hàng cho nhân hàng
DA(30,3) = Thông tin đơn hàng đã đặt cho người mua
DA(30,4) = Không có đáp án đúng
CAU(31) = Tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS) sử dụng nhiều hệ thống trên Internet
DA(31,1) = Tấn công những CSDL phân bố
DA((31,2) = Tấn công những hệ thống phân bố
DA(31,3) = Tấn công dùng những hệ thống khuyếch đại (broadcast)
DA(31,4) = Tấn công tiêu thụ những tài nguyên hạn chế


×