Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
TRƯỜNG ĐH.KHXHNV TPHCM
KHOA : NHÂN HỌC
ĐỀ THI
KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: NHÂN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Mã môn: DAI023
Số tín chỉ: 2
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
MÃ ĐỀ: 212
Họ và tên thí sinh:.......................................
MSSV:....................................................
Đề thi gồm 80 câu trắc nghiệm.
Thí sinh điền họ tên,mã đề và đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Nhân học là khoa học nghiên cứu tổng hợp về:
A. Tính chất
B. Hiện tượng
C. Bản chất
D. Đặc điểm
Câu 2: Nền
giống người nào?
A.
B.
C.
D.
văn hóa sơ kỳ đồ đá cũ ở Núi Đọ (Thanh Hóa,Việt Nam) được xếp vào
Người khéo léo
Người đứng thẳng
Người cổ Spien
Người đứng thẳng
Câu 3: Theo từ điển khoa học Mỹ xuất bản năm 1962, dân tộc thiểu số nhấn mạnh đến
nhóm người có đặc điểm riêng về ............................. so với nhóm trong xã hội?
A.
Dân số ít,kinh tế kém phát triển
B.
Kinh tế,chính trị
C.
Nhân chủng,tôn giáo
D.
Nhân chủng,tôn giáo,xã hội,kinh tế.
Câu 4: Theo Spicer,ý thức và bản sắc tộc người được xây dựng trên những vấn đề gì sau
đây?
A.
B.
C.
D.
Những hiểu biết chung về ý nghĩa của một hệ thống ngôn ngữ
Những hiểu biết chung về ý nghĩa của một hệ thống biểu tượng
Những hiểu biết chung về nguồn gốc tộc người
Những hiểu biết chung về ý nghĩa của một hệ thống văn hóa
Câu 5: Chọn phát biểu đúng?
A.
Văn hóa chỉ có một định nghĩa duy nhất
B.
Văn hóa có 2 định nghĩa
C.
Văn hóa có nhiều cách hiểu khác nhau
D.
Văn hóa có nghĩa rộng.
1
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 6: Có mấy loại thuật ngữ “thân tộc”?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 7: Cấm kỵ loạn luân là cấm quan hệ tính giao giữa những người....
A.
Có chung quan hệ huyết thống
B.
Những người sống chung một nhà
C.
Những người không độ tuổi
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 8: Quan điểm nghiên cứu của nhà nhân học bao gồm những gì?
A.
Toàn diện, so sánh-đối chiếu
B.
Biện chứng,so sánh
C.
Toàn diện,đối chiếu
D.
So sánh,đối chiếu
Câu 9: Người đầu tiên giải thích về sự thích nghi của cơ thể với môi trường sống và khả
năng di truyền những tập tính đó và đưa ra nguyên lý về sự biến đổi các loài từ loài này sang loài
khác trong tác phẩm “Triết học động vật” là ai?
A.
La-mác
B.
Đác-uyn
C.
Men-đen
D.
Uy-men
Câu 10: Dạng hóa thạch họ người đầu tiên nào có răng được phát hiện năm 1965 ở hang
Thẩm Khuyên (Lạng Sơn),hang Thẩm Òm (Nghệ An) Việt Nam?
A. Hômo habilis Leakey.
B.Ô-rê-ô-pi-tec
C.Gigantopitec
D .Râmpitec
Câu 11: Nhìn ở góc độ vị thế xã hội,đám tang thuộc nghi lễ nào sau đây?
A.
Nghi lễ chuyển đổi
B.
Nghi lễ thành đinh
C.
Nghi lễ tăng cường sức mạnh
D.
Nghi lễ tưởng niệm
Câu 12: Khuynh hướng phân chia con người thành 2 phái (nam phái và nữ phái) để khảo
sát ngôn từ của họ được các nhà khoa học gọi là nghiên cứu gì?
A. Lưỡng ngẫu
B. Song ngẫu
C. Đối ngẫu
D. Đối lập
2
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 13: Theo các nhà nhân học kinh tế, “tính vị tộc” của các nhà kinh tế học khi lý giải
hành vi kinh tế ở các xã hội khác nhau là do đâu?
A. Các nhà kinh tế học không thích các dân hộc khác ở phương Tây
B. Các nhà kinh tế học được đào tạo và sống trong môi trường văn hóa của
các nước phát triển phương Tây
C. Các nhà kinh tế học muốn qua kinh tế để xâm chiếm các dân tộc khác ở
các nước không phải phương Tây.
D. Các nhà kinh tế học muốn xây dựng một học thuyết mới.
Câu 14: Nhân học hình thể gồm các phân ngành nhỏ.Đó là những phân ngành nào/
A.
Khảo cổ - Nhân chủng – Linh trưởng
B.
Nhân chủng – Linh trưởng – Văn hóa
C.
Cổ nhân – Nhân chủng – Khảo cổ
D.
Cổ nhân – Linh trưởng – Chủng tộc
Câu 15: Lịch sử văn minh của nhân học đi từ thời kỳ đồ đá đế đồ đồng rồi đến đồ sắt
theo quan điểm của trường phái lý thuyết nào?
A.
Tiến hóa luận
B.
Chức năng luận
C.
Đặc thù luận
D.
Cấu trúc luận
Câu 16: Phân ngành Cổ nhân học trong Nhân học hình thể chuyên nghiên cứu về vấn đề
gì?
A.
B.
C.
D.
Các loại hóa thạch
Các loại hóa thạch của con người
Các loại hóa thạch của động vật
Các hóa thạch của con người và tiền thân của con người.
Câu 17: Cấp độ tiến hóa nào thì sinh giới có thể phân bố rộng trong không gian với các
loại hình chuyên hóa triệt để nhưng theo thời gian tới mức cực đoan có thể dẫn đến sự cằn cỗi và
suy vong?
A.
Tiến hóa vĩ mô
B.
Tiến hóa vĩ mô
C.
Tiến hóa hòa nhập
D.
Xuất hiện một loại hình tổ chức mới.
Câu 18: Văn hóa truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác là do:
A.
Di truyền
B.
Phát tán
C.
Cơ chế học hỏi
D.
Giao lưu
Câu 19: Hiện tượng nào trong tôn giáo hiện đại biểu hiện thế tục hóa?
3
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
A.
B.
C.
D.
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Nhập thế
Xuất thế
Cải đạo
Tổng hợp các niềm tin
Câu 20: Nếu cách sử dụng ngôn ngữ của các tiểu nhóm có ngôn ngữ khác nhau nhưng
vẫn có thể hiểu nhau thì sự khác biệt đó được gọi là gì?
A.
Ngôn ngữ địa phương
B.
Ngôn ngữ học xã hội
C.
Tiếng bồi
D.
Chuỗi ngôn ngữ
Câu 21: Quan điểm của các nhà Nhân học kinh tế khi nghiên cứu về vai trò của môi
trường đối với văn hóa của con người trong quá trình thích nghi khi cho rằng...
A.
Môi trường quyết định văn hóa của con người
B.
Môi trường hòa hợp với con người
C.
Môi trường chi phối văn hóa con người
D.
A,B,C đều đúng
Câu 22: Juliam H.Steward là nhà lý thuyết thuộc trường phái nào?
A.
Tiến hóa
B.
Chức năng
C.
Tân tiến hóa
D.
Tân cấu trúc
Câu 23: Ngành Nhân học ra đời vào thời gian nào?
A.
Cuối thế kỉ XVIII
B.
Đầu thế kỉ XIX
C.
Nửa cuối thế kỷ XIX
D.
Đầu thế kỷ XX
Câu 24: Khái niệm tộc người là tập đoàn người ổn định hoặc tương đối ổn định được
hình thành trong lịch sử,dựa trên những mối liên hệ chung nào?
A.
Chủng tộc,tôn giáo và kinh tế
B.
Ngôn ngữ,văn hóa và ý thức tự giác dân tộc
C.
Lãnh thổ,ngôn ngữ,văn hóa
D.
Lãnh thổ,kinh tế,ý thức tự giác dân tộc
Câu 25: Nhập thân văn hóa là?
A.
Sự học hỏi văn hóa
B.
Phát tán văn hóa
C.
Sự chia rẽ văn hóa
D.
Sự giao lưu văn hóa
Câu 26: Lý thuyết tôn giáo của Durkheim nhấn mạnh ý tưởng cho rằng,tôn giáo là gì?
4
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
A.
Là để giải thích những việc không thể giải thích được
B.
Đóng vai trò tăng cường sức mạnh của những người lãnh đạo xã hội
C.
Khởi nguồn từ ý niệm rằng con người phụ thuộc vào thiên nhiên
D.
Sự tập hợp định kì để thực hiện các nghi lễ tôn giáo sẽ làm tăng cường và
củng cố đoàn kết xã hội.
Câu 27: Con người chủ yếu thích nghi với môi trường bằng cách nào?
A.
Phụ thuộc tựu nhiên
B.
Cải biến tự nhiên
C.
Đột biến sinh học
D.
Tính di truyền
Câu 28: Theo các nhà nhân học,có những hình thái hôn nhân nào?
A.
Đơn hôn,phức hôn
B.
Song hôn,đơn hôn
C.
Phức hôn,song hôn
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 29: Franz Boas và Alfred Kroeber là hai nhà lý thuyết thuộc trường phái nào?
A.
Đặc thù
B.
Chức năng
C.
Tân tiến hóa
D.
Cấu trúc
Câu 30: Edward B.Tylor (1822 – 19170 là nhà lý thuyết thuộc chức năng trường phái
nào?
A.
B.
C.
D.
Tiến hóa
Chức năng
Đặc thù
Cấu trúc
Câu 31: Theo tự điển Bách khoa Việt Nam năm 1995,định nghĩ “dân tộc thiểu số” nhấn
mạnh đến các vấn đề gì?
A.
Chủng tộc,tôn giáo,chính trị,ý thức tự giác dân tọc
B.
Dân số ít,tôn giáo khác biệt,kinh tế kém phát triển
C.
Dân tộc ít,cư trú ở vùng kém phát triển về mặt văn minh
D.
Dân tộc ít,ý thức về tộc người và ý thức về quốc gia mình sinh sống.
Câu 32: Khi con người quan sát hành vi của người khác trong xã hội và bắt chước hành
vi đó thì được họi là gì?
A.
Học hỏi biểu tượng
B.
Học hỏi theo tình huống
C.
Học hỏi xã hội
D.
Chia sẻ
5
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 33: Phật giáo ở Việt Nam được gọi là tôn giáo gì?
A.
Tôn giáo bản địa
B.
Tôn giáo mới
C.
Tôn giáo thế giới
D.
Tôn giáo dân tộc
Câu 34: Hành vi kinh tế là gì?
A.
Hành vi hướng đến sự tiết kiệm và sinh tồn
B.
Hành vi hướng đến đời sống tinh thần
C.
Hành vi hướng đến cộng đồng
D.
Hành vi hướng cá nhân.
Câu 35: Trong các tộc người sau đây,tộc người nào hiện nay vẫn còn lưu giữ thiết chế xã
hội theo dòng mẫu?
A.
Người Ê-đê
B.
Người Kinh
C.
Người Hoa
D.
Người Dao.
Câu 36: Mục đích của quan điểm so sánh-đối chiếu trong Nhân học là gì?
A.
Tìm tính đặc trưng trong văn hóa
B.
Tìm sự khác biệt trong chủng tộc
C.
Tìm sự tương đồng về văn hóa
D.
Tìm hiểu sự tương đồng và dị biệt về sinh học,văn hóa của các tộc người.
Câu 37: Levis H.Morgan (1818 – 1889) là nhà lý thuyết thuộc trường phái nào?
A.
Tiến hóa
B.
Chức năng
C.
Đặc thù
D.
Cấu trúc.
Câu 38: Ý thức tự giác tộc người:
A.
Có tương quan chặt chẽ với ngôn ngữ tộc người
B.
Có tương quan chặt chẽ với hiểu biết chung về ý nghĩa biểu tượng bản sắc
tộc người.
C.
Có tương quan chặt chẽ với nội hôn đồng tộc người.
D.
Có tương quan chặt chẽ với lãnh thổ tộc người.
Câu 39: Trong các thể loại học hỏi văn hóa sau đây,thể loại nào là quan trọng nhất?
A.
Học hỏi biểu tượng
B.
Học hỏi xã hội
C.
Học hỏi theo tình huống
D.
Chia sẻ
Câu 40: Ngôn ngữ là một trong các tiêu chí để xác định thành phần nào sau đây?
6
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
A.
B.
C.
D.
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Tộc người
Quốc tịch
Chủng tộc
Cả A,B,C đều đúng
Câu 41: Chọn phát biểu đúng:
A.
Loại hình săn bắt,hái lượm và đánh bắt cá là hình thức mới xuất hiện từ
thời đồ đá mới cách đây trên dưới 10000 năm.
B.
Loại hình săn bắt,hái lượm và đánh bắt cá là hình thức sinh kế có từ khi
xuất hiện con người.
C.
Loại hình săn bắt,hái lượm và đánh bắt cá tồn tại nguyên vẹn từ khi xuất
hiện con người đến thời kỳ hiện đại và kéo dài mãi mãi
D.
Loại hình săn bắt,hái lượm và đánh bắt cá là hình thức sinh kế của nông
dân.
Câu 42: Dòng họ mẫu hệ là loại hình dòng họ xác lập quan hệ huyết thông thông qua?
A.
Phía dòng họ mẹ
B.
Phía dòng họ cha
C.
Cả 2 phía
D.
Không có phía nào cả.
Câu 43: “Mỗi nền văn hóa có con đường riêng cua rnos.Có thể không có quy luật về tổ
chức xã hội và sự thay đổi nó cũng không có khả năng theo một khuôn mẫu lý thuyết chung về xã
hội hoặc sự phát triển của lịch sử.”. Đây là quan điểm trường phái lý thuyết nào?
A.
Cấu trúc luận
B.
Đặc thù luận
C.
Chức năng luận
D.
Tiến hóa luận
Câu 44: Trong cây phân loại họ người,loài người thuộc chi họ nào?
A.
Hôm
B.
Pan
C.
Gorrila
D.
Pongo
Câu 45: Những nhân tố nào sau đây tác động đến tộc người?
A.
Nội hôn đồng tộc – Tôn giáo – Lãnh thổ
B.
Kinh tế - Lãnh thổ - Ý thức tự giác
C.
Ngôn ngữ - Sinh hoạt văn hóa – Ý thức tự giác
D.
Kinh tế - Lãnh thổ - Nội hôn đồng tộc.
Câu 46: Con người học hỏi văn hóa qua dạng thức học hỏi biểu tượng là nhờ vào đâu?
A.
Ngôn ngữ
B.
Khả năng sử dụng biểu tượng
C.
Khả năng hiểu các biểu tượng
7
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
D.
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 47: Nguyên lý tương đối ngôn ngữ do nhà khoa học nào đưa ra?
A.
Boas
B.
Malinowski
C.
Sapir
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 48: Chọn phát biểu đúng?
A.
Các dân tộc ở loại hnhf kinh tế - văn hóa chăn nuôi sống chủ yếu dựa vào
nguồn lương thực thực phẩm có nguồn gốc từ động vật chăn nuôi
B.
Các dân tộc ở loại hình kinh tế - văn hóa chăn nuôi sống chủ yếu dựa vào
nguồn lương thực – thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật trồng trọt.
C.
Các dân tộc ở loại hình kinh tế - văn hóa chăn nuôi sống dựa vào nguồn
lương thực – thực phẩm có nguồn gốc từ cả động vật chăn nuôi và thực vật trồng trọt hay
trao đổi với các cư dân nông nghiệp trồng trọt.
D.
Các dân tộc ở loại hình kinh tế - văn hóa chăn nuôi sống chủ yếu dựa vào
thương mại.
Câu 49: Dòng họ được xác định bởi mối quan hệ huyết thống theo dòng mẹ.Đó gọi là
dòng họ gì?
A.
Phụ hệ
B.
Đa tuyến
C.
Mẫu hệ
D.
Đơn tuyến
Câu 50: Các lĩnh vực nghiên cứu của ngành Nhân học gồm những lĩnh vực nào?
A.
Khảo cổ,ngôn ngữ,văn hóa-xã hội
B.
Hình thể,văn hóa
C.
Hình thể,văn hóa,ứng dụng
D.
Văn hóa,ngôn ngữ,khảo cổ.
Câu 51: Đặc
chủng tộc sau?
A.
B.
C.
D.
điểm màu da,mày mắt,kiểu tóc,... là loại gì trong các phân loại đặc điểm
Các đặc điểm mô tả
Các đặc điểm đo đạc
Các đặc điểm hóa sinh
Các đặc điểm rời rạc.
Câu 52: Thế nào là lãnh thổ tộc người?
A.
Khu vực sinh sống của tộc người đó
B.
Ranh giới quy định khu vực cư trú của tộc người đó
C.
Điều kiện tự nhiên ban đầu cho các đặc trưng của tộc người đó được hình
thành và phát triển
D.
Chỉ bảo quan trọng trong việc xác định thành phần tộc người.
8
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 53: Trong nghi lễ chuyển đổi có các giai đoạn nào sau đây?
A.
Trước lễ,trong lễ,sau lễ
B.
Trước ngưỡng,trong ngưỡng,sau ngưỡng
C.
Chuẩn bị,thực hiện,hoàn thành
D.
Hiến tế,cầu khấn,cảm tạ.
Câu 54: Ngôn ngữ mang yếu tố nào sau đây?
A.
Là một sáng tạo của con người
B.
Mang tính trừu tượng
C.
Mang tính văn hóa
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 55: Hệ thống kinh tế của xã hội bao gồm những gì?
A.
Kinh tế,văn hóa và xã hội
B.
Sản xuất,phân phối và tiêu dùng
C.
Thị trường toàn cầu,thị trường nội địa và kinh tế địa phương
D.
Vật chất,tinh thần và xã hội.
Câu 56: Hôn nhân con chú-con bác thuộc loại hình hôn nhân?
A.
Hôn nhân anh chị em họ song song
B.
Hôn nhân anh chị em họ chéo
C.
Hôn nhân anh em chồng
D.
Hôn nhân chị em vợ
Câu 57: Vấn đề quan tâm chính của Nhân học hình thế là xem con người với tư cách là
gì?
A.
B.
C.
D.
Thực thể của văn hóa
Thực thể của xã hội
Thực thể sinh vật
Thực thể siêu nhiên
Câu 58: Đặc điểm về kích thước đầu,mặt,chiều cao và số đo các đoạn thân thể là loại gì
trong các phân loại đặc điểm chủng tộc sau?
A.
Các đặc điểm mô tả
B.
Các đặc điểm đo đạc
C.
Các đặc điểm hóa sinh
D.
Các đặc điểm rời rạc.
Câu 59: Kinh tế của tộc người là gì?
A.
Nhân tố cơ bản để xác định tộc người
B.
Yếu tố quan trọng tạo thành bản sắc tộc người
C.
Yếu tố quan trọng cho sự tồn tại và phát triển
D.
Nhân tố thiết yếu cho việc tạo thành đặc trưng văn hóa tộc người
9
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 60: Nghi lễ chuyển đổi có bao nhiêu giai đoạn?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 61: Trong nghiên cứu Nhân học ngôn ngữ thì khi giao tiếp,con người không chỉ cần
đến khả năng ngôn ngữ gồm (khả năng phát âm đúng,dùng từ đúng,ngữ pháp đúng....) mà còn
cần đến sự hiểu biết về những yếu tố nào sau đây?
A.
Quan hệ của người nói và người nghe
B.
Văn hóa người nghe
C.
Quy ước xã hội của người nghe
D.
A,B,C đều đúng
Câu 62: Nội dung thuyết sinh thái văn hóa của Julian Steward là gì?
A.
Các nền văn hóa đi theo một tiến trình chung duy nhất
B.
Các nền văn hóa phát triển tywf thấp đến cao theo quy luật chung
C.
Các nền văn hóa đi theo con đường phát triển riêng,phụ thuộc vào hoàn
cảnh môi trường.
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 63: Quy tắc bắt buộc kết hôn với nhóm người bên ngoài (nếu dòng họ hoặc thị tộc
bên ngoài) được gọi là gì?
A.
Quy tắc nội hôn
B.
Quy tắc ngoại hôn
C.
Quy tắc hôn nhân bắt buộc
D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 64: Một nhà khoa học chỉ quan tâm nghiên cứu đến các công cụ lao động,đồ trang
sức,các mảnh vỡ của dụng cụ do con người tạo ra trong quá khứ.Ông ta là ai?
A.
Nhà sưu tầm đồ cổ
B.
Nhà cổ nhân học
C.
Nhà khảo cổ học
D.
Nhà nhân chủng học
Câu 65: Yếu tố quan trọng nào dẫn đến sự hình thành các chủng tộc trong thời kỳ đầu
của lịch sử loài người?
A.
Sự biệt lập của các quần thể kéo dài hàng vạn năm
B.
Sự thích nghi với điều kiện sinh sống và khí hậu hoàn toàn khác nhau ở
các khu vực
C.
Sự chọn lọc tự nhiên
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 66: Nội hôn đồng tộc người là gì?
A.
Hôn nhân được thực hiện trong nội bộ tộc người
10
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
B.
C.
D.
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Hôn nhân được thực hiện trong nội bộ quốc gia
Hôn nhân được thực hiện trong nội bộ dòng tộc
Hôn nhân được thực hiện trong nội bộ thân tộc
Câu 67: Thro quan điểm tôn giáo,thể loại nào có nguồn gốc từ con người?
A.
Ma cà rồng
B.
Hồn ma
C.
Yêu tinh
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 68: Nghiên cứu về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và giới nhằm tìm hiểu vai trò của
giới trong liên hệ nào sau đây?
A.
Ngôn ngữ với bối cảnh xã hội
B.
Ngôn ngữ với bối cảnh văn hóa
C.
Ngôn ngữ với bối cảnh tương tác
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 69: Tổ chức điển hình của xã hội săn bắt,hái lượm là gì?
A.
Thị tộc
B.
Bộ lạc
C.
Nhóm người
D.
Tù trưởng
Câu 70: Hôn nhân con cô-con cậu thuộc loại hình nào?
A.
Hôn nhân anh chị em họ song
B.
Hôn nhân anh chị em họ chéo
C.
Hôn nhân anh em chồng
D.
Hôn nhân chị em vợ
Câu 71: “Tộc người” theo quan điểm tình huống là như thế nào?
A.Tộc người nê được hiểu là một thực thể được tạo lập theo tình huống,một thiết kế được
tổ chức để đuổi những quyền lợi tập thể.
B. Tộc người nên được hiểu là một thực thể được tạo lập theo tình huống,một thiết kế
được tổ chức để theo đuổi những quyền lợi tập thể.
C.Tộc người nên được hiểu là một thực thể được tạo lập theo tình huống,một thiết kế
được tổ chức để theo đuổi những quyền lợi tộc người.
D.Tộc người nên được hiểu là một thực thể được tạo lập theo tình huống,một thiết kế
được tổ chức để theo đuổi những quyền lợi giai cấp.
Câu 72: Màu da của chủng tộc người Australoid là màu gì?
A. Da sáng màu,có ánh vàng
B. Da thay đổi từ màu sáng trắng đến màu nâu
C. Da đen sậm
D. Da sẫm màu
11
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 73: Ngôn ngữ tộc người là gì?
A.
Phương ngữ
B.
Tiếng mẹ đẻ của tộc người
C.
Thổ ngữ
D.
Quốc ngữ
Câu 74: Tôn giáo nào sau đây là tôn giáo độc thần?
A.
Thiên chúa giáo
B.
Saman giáo
C.
Đạo mẫu
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 75: Ngôn ngữ của loài người có những đặc điểm nào sau đây?
A.
Tính tạo sinh
B.
Tính ngữ nghĩa
C.
Tính thay thế
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 76: Thuật ngữ thân tộc nào sau đây là thuật ngữ căn bản?
A.
Ông nội,cháu trai,chị dâu,anh rể
B.
Cha của cha
C.
Cha,mẹ,con cháu,anh chị
D.
Mẹ vợ,cha chồng.
Câu 77: Quy tắc đòi hỏi 2 người kết hôn phải là thành viên của một nhóm thân tộc,một
nhóm xã hội hoặc một nhóm địa phương gọi là gì?
A.
Qui tắc nội hôn
B.
Qui tắc ngoại hôn
C.
Qui tắc hôn nhân truyền thống
D.
A,B,C đều sai
Câu 78: Văn hóa tộc người là tổng thể những thành tựu văn hóa của tộc người đó,do tộc
người đó.............
A.
Vay mượn của các tộc người khác trong lịch sử
B.
Sáng tạo trong lịch sử,dùng để phân biệt tộc người này với tộc người khác
C.
Sáng tạo,tiếp thu,vay mượn của các tộc người khác trong quá trình lịch sử
D.
Vay mượn và biến thể thành cái mới thuộc về tộc người đó trong lịch sử.
Câu 79: Loại hình tôn giáo nào tin vào mối quan hệ họ hàng thần bí của một nhóm
người với một loài động vật,thực vật hoặc đồ vật tự nhiên nào đó?
A.
Vạn vật hữu linh
B.
Vật linh giáo
C.
Totem giáo
D.
Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
12
Trắc nghiệm: Nhân học đại cương
Hà Triệu Huy – khoa Lịch Sử K41
Câu 80: Ứng xử ngôn từ giữa nam giới và nữ giới là?
A.
Khác nhau
B.
Giống nhau
C.
Khó phân biệt
D.
Cả A và B đều đúng
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!
13