Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

bài 3 2 1 kế toán tài chính 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.09 KB, 15 trang )

Trường Đại Học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh.
Khoa: Kế Tốn_ Kiểm Tốn.
Lớp :11KT2.
Mơn : Kế Tốn Tài Chính 5.
GVHD: TS. Nguyễn Thị Kim Cúc.

BÀI NHÓM 8
Họ và tên thành viên:


51

Nguyễn Thị Huỳnh Như



55

Phạm Thị Phượng



52

Hồng Thị Oanh



56

Trương Thị Bích Phượng





53

Nguyễn Thị Ngọc Oanh



57

Lê Thị Yến Phương



54

Hồ Duy Phong



58

Nguyễn Thị Hiền Phương




Bài 3.2.1:




1.

a. Số thuế mơn bài phải nộp:


N 642



C 333.8

5.000.000

b.

Nộp thuế:



Nợ 333.8 : 5.000.000

5.000.000




Có 111 :


5.000.000




2.



a.

Nợ 131 : (50%*110.000.000)=55.000.000



Nợ 112 : =30%*110.000.000= 33.000.000



Nợ 111 : =20%*110.000.000 = 22.000.000


Có 511.1 :

100.000.000



Có 33311 :


10.000.000



b.



`(1)

Nợ 111 :



`

Nợ 641 : =5%*72.500.000 = 3.625.000



Nợ 133 : =10%*3.625.000 = 362.500



75.762.500



Có 511 :


72.500.000



Có 3331:

7.250.000

(2) giá chưa thuế tiêu thụ đặc biệt =72.500.000/(100% + 45%) =
50.000.000

 Thuế TTĐB phải nộp


N511

50.000.000*45% = 22.500.000




3.

C333.2

22.500.000







a)

b)

Nợ 152 : = 10.000*20.800*110%= 228.800.000


Có 331 :

10.000* 20.800= 208.000.000



Có 3333 :

20.800.000

Nợ 133 : (208.000+ 20.800)* 5% = 11.440.000




Nợ 333.3 :

20.800.000




Nợ 3331.2 :

11.440.000



Có 311 :

4.



a)

b)

Nợ 333.3 :



82.000.000

5%* 82.000.000= 4.100.000
Có 511

5.

Nợ 532 :

2.000.000




Nợ 3331 :

200.000



48.000

4.000* 20.500 = 82.000.000

Có 131 :




48.000

Có 632 :

Nợ 531 :


c)

32.240.000

Nợ 156 :





11.440.000

c)





Có 3331.2 :

Có 131 :

4.100.000

2.200.000

6. thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp:




Nợ 821 :





7.



8.

9.



Có 333.9 :

6.000.000

Có 334 : 10.000.000

11.


Nợ 3333 :




6.000.000

Nợ 821.1 : 10.000.000





5.000.000

10.




2.000.000

Có 333.5 : 5.000.000

Nợ 211 :


10.000.000

2.000.000

Có 333.6 :

Nợ 334 :




Có 333.4 :

Nợ 627 :



10.000.000

15.000.000

Có 711 :

15.000.000

12.


Nợ 3331.1 :



Có 133.1 :

12.000.000
12.000.000

13.


Nợ 333.1 :

2.000.000





Nợ 3332 :

22.500.000



Nợ 333.4 :

20.000.000



Nợ 333.5 :

5.000.000



Có 112 :

49.500.000


ĐVT:
1.000đ

















Tk333
2.000
• 5.000
(642)
• 10.000 ( 131)
• 7.250
(111)
• 22.500 ( 511)
• 20.800
(152)
• 11.440
(133)
• 10.000 (8211)
• 2.000
(627)
• 5.000
(334)
6.000 (211)


10.000
(8.211)


(111)

5.000

(311)
(311)
(131)
(131)
(711)
(133 )

20.800
11.440
4.100
200
15.000
12.000
• 118.040
(112) 49.500







109.990










Bài 3.2.6

 Năm N:


YÊU CẦU 1



LNKT: 1.000.000



CPKHTSCĐ.A = CPKT – CP Thuế = - = +15.000


6.050



 CLTT được khấu trừ tăng


TN chịu thuế = 1.000.000 + 15.000 = 1.015.000




YÊU CẦU 2
a)



Thuế TNDN hiện hành phải nộp:
Nợ 8211


b)



= 1.015.000 x 25% = 253.750

Có 3334

253.750

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ 911



253.750

Có 8211

253.750

Ghi nhận TS thuế TN hỗn lại:

c)



Nợ 243

15.000 x 25% = 3.750



Có 8212

d)

Kết chuyển tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại



Nợ 8212

3.750









Năm N+1:

Có 911

3.750
3.750




a)

YÊU CẦU 1



LNKT: 800.000



CP phân bổ CCDC = CPKT – CPT = 45.000 - = +30.000




=>CLTT được khấu trừ tăng



CPKHTSCĐ= CPKT – CPT = +30.000



=>CLTT được khấu trừ tăng



TNCT = 800.000 + 30.000 +30.000 = 860.000



YÊU CẦU 2

Thuế TNDN hiện hành phải nộp:


Nợ8211




= 860.000 x 25% = 215.000


Có 3334

215.000

b) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành:


Nợ 911


215.000

Có 8211

215.000





c)

Ghi nhận TS thuế TN hỗn lại



Nợ 243


(30.000 + 30.000)x 25% = 15.000


Có 8212

15.000


a) Kết chuyển tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại


Nợ 8212




15.000

Có 911

15.000

Năm N+2:


U CẦU 1



LNKT: 900.000




CPKHTSCĐ = CPKT – CPT = = - 15.000



=>CLTT được khấu trừ giảm



-CP phân bổ CC =CPKT – CPT = 0 - = -30.000



=>CLTT được khấu trừ giảm



TNCT = 900.000 – 15.000 – 30.000 = 855.000





a)

YÊU CẦU 2

Thuế TNDN hiện hành phải nộp:
Nợ 8211







b)

855.000 x 25% = 213.750

Có 3334

213.750

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành:




Nợ 911




213.750

Có 8211

213.750

c)


Hồn nhập TS thuế TN hỗn lại



Nợ 8212


(15.000 + 30.000) x 25% = 11.250

Có 243

11.250

d) Kết chuyển tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại


Nợ 911




11.250

Có 8212

11.250

Năm N+3:



YÊU CẦU 1



CPKHTSCĐ.A = CPKT – CPT = 0 - = -30.000



=>CLTT được khấu trừ giảm

 TNCT = 700.000 – 30.000 = 670.000




YÊU CẦU 2



a)

T huế TNDN hiện hành phải nộp:



Nợ 8211


670.000 x 25% = 167.500


Có 3334

167.500

b) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành:




Nợ 911




167.500

Có 8211

167.500

c)

Hồn nhập TTNDN hỗn lại:



Nợ 8212



30.000 x 25% =7.500

Có 243

7.500

e) Kết chuyển tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại


Nợ 911


Có 8212

7.500
7.500











Bài 3.2.8




Năm N :



U CẦU 1



Chi phí khấu hao TSCĐ A = CP KT – CP thuế = – 0 = +90.000



Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế giảm.




Trích lập DP chi phí bảo hành = CP KT–CP thuế = 200.000 – 0 =
+200.000



Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng.



Chi nộp phạt vi phạm hành chính 20.000 => Chênh lệch vĩnh viễn tăng
20.000




Thu nhập chịu thuế = 1.000.000 + 90.000 + 200.000 + 20.000 = 1.310.000



YÊU CẦU 2
f)

Có 3334




h)


i)


j)











327.500

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ 911
327.500
Có 821.1
327.500
Hồn nhập thuế TN hỗn lại phải trả:
Nợ 347
90000 x 25% = 22.500
Có 821.2
22.500
Ghi nhận TS thuế TN hỗn lại:
Nợ 243
200.000 x 25% = 50.000
Có 821.2
50.000
Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN hỗn lại:
Nợ 821.2
22.500 + 50.000 = 72.500
Có 911
72.500
Năm N+1:


U CẦU 1

Chi phí bảo hành hàng hóa thực tế là 80.000  được cơ quan thuế chấp nhận
:

• Chi phí bảo hành =CP KT – CP thuế =0 – 80000 = - 80000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm

Chi vượt định mức quy định +50.000: => Chệnh lệch vĩnh viễn tăng
Thu nhập chịu thuế: 800.000 – 80.000 + 50.000 = 770.000
g)



Thuế TNDN hiện hành phải nộp:
• Nợ 8211
1.310.000 x 25 % = 327.500





YÊU CẦU 2


a) Thuế TNDN hiện hành phải nộp:
• Nợ 821.1
770.000 x 25% = 192.500

Có 333.4
192.500
b) Kết chuyển chi phí thuế TN hiện hành:

Nợ 911
192.500


Có 821.1
192.500
c) Ghi nhận TS thuế TN hỗn lại

Nợ 821.2 80.000 x 25% = 20.000

Có 243
20.000
d) Kết chuyển tăng TK thuế TNDN hỗn lại:

Nợ 911
20.000

Có 821.2
20.000





Năm N+2:


U CẦU 1

Chi phí bảo hành hàng hóa thực tế là 100.000 được cơ quan thuế chấp nhận :
CP Bảo Hành = CP KT – CP thuế = - 20.000 – 100.000 = - 120.000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm
Thu nhập chịu thuế : 900.000 – 120.000 = 780.000




YÊU CẦU 2







a)

Thuế TNDN hiện hành phải nộp:
• Nợ 821.1
780.000*25% = 195.000

Có 333.4
195.000
b) Kết chuyển chi phí thuế TN hiện hành

Nợ 911
195.000

Có 821.1
195.000
c) Ghi nhận TS thuế TN hỗn lại:

Nợ 821.2
120.000 x 25% = 30.000


Có 243
30.000


d)

Kết chuyển tăng TK thuế TNDN hỗn lại:

Nợ 911
30.000

Có 821.2
30.000



BÀI 3.2.10



Năm N



YÊU CẦU (1)



Thu nhập khác : DT thuế - DT kế toán=- 100.000 = - 80.000




Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế tăng.
Trích trước chi phí sửa chữa lớn =CP KT- CPthuế = 60.000-0 = + 60.000





Chênh lệch tạm thời ĐKT tăng.
Chi phí khấu haoTSCĐ =CP KT- CP Thuế = -



Chênh lệch tạm thời PCT tăng.






= -10.000

Thu nhập chịu thuế = 60.000- 80.000 + 60.000 – 10.000 = 570.000




YÊU CẦU (2)


a.


thuế TNDN phải nộp :
N 821.1 : 570.000*25% = 142.500



C 333.4 :

b.

c.

d.


142.500

Kết chuyển giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp:
N 911:
142.500

C 821.1
142.500
Ghi nhận tài khoản tài sản thuế thu nhập hỗn lại:
N 234
60.000*25% = 15.000


C 821.2
15.000
Ghi nhận tài khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả
N 821.2
(80.000 + 10.000)*25% =22.500

C 347
22.500


e.


Kết chuyển tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
N 911 : 22.00 – 15.000 = 7.500

C 821.2 :
7.500




Năm N+1



YÊU CẦU (1)




Doanh thu khác = doanh thu thuế - doanh thu kế toán = 100.000/5 -0 = +
20.000



Chênh lệch tạm thới phải chịu thuế giảm.
Chi phí khấu hao TSCĐ = CP KT-CP thuế = - = -20.000.








Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế tăng 20.000
Chi phí sửa chữa lớn= CPKT –CP thuế = [ 60.000-(120.000-110.000)]110.000


= -60.000



Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 60.000
Chi vượt mức quy định => chênh lệch vĩnh viễn tăng 20000



Thu nhập từ cổ tức được chia => chênh lệch vĩnh viễn giảm 50000




Thu nhập chịu thuế= 800.000 +20.000-20.000-60.000+20.000-50.000
=710.000







YÊU CẦU (2)

a.


thuế TNDN phải nộp
N 821.1 : 710.000*25% = 177.500





C 333.4 :

177.500


b.


c.

d.




Kết chuyển giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
N 911:
177.500

C 8211
177.500
Ghi nhận tài khoản tài sản thuế thu nhập hỗn lại
N 821.2
60.000*25% = 15.000

C 243
15.000
Kết chuyển tài khoản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
N 911:
15.000

C 821.2 :
15.000









×