Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TEST ONLINE − VẬT LÝ
--------------SỐ 12
HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn
THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>Câu 1: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O của trục Ox với phương trình x = sin(ωt + φ).
Phương trình vận tốc của vật có dạng
A. v = ωsin(ωt + φ)
B. v = ωcos(ωt + φ)
C. v = ω2sin(ωt + φ)
D. v = ωsin(ωt + φ + π/2)
2
Câu 2: Cho một khung dây phẳng có diện tích bằng 0,6 m , gồm 150 vòng dây, đặt trong từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ bằng 0,02 T. Góc giữa vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của khung là 600. Từ thông qua khung
dây bằng
A. 0,9 Wb
B. 12 Wb
C. 1,2 Wb
D. 1,3 Wb
Câu 3: Một sóng cơ làn truyền từ O đến M cách nhau một đoạn x với bước sóng λ, độ lệch pha dao động của
hai phần từ O và M tại cùng một thời điểm là
A. πx/λ
B. πλ/2
C. 2πx/λ
D. 2πλ/x
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với sóng cơ ?
A. Sóng ngang có các phần tử môi trường dao động theo phương truyền sóng
B. Sóng dọc có các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Hai điểm cách nhau một bước sóng luôn dao động cùng pha
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kì là hai bước sóng
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k sẽ dao động điều hòa với chu kì:
1 m
1 k
m
k
B. T = 2π
C. T =
D. T =
2 k
2 m
m
k
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai với dao động điều hòa của con lắc đơn ?
A. động năng của con lắc cực đại tại vị trí cân bằng
B. chu kì con lắc đơn không đổi khi thay đổi khối lượng con lắc
C. thế năng của vật cực đại tại vị trí biên
D. vận tốc của vật cực đại tại vị trí động năng cực đại
Câu 7: Biên độ của dao động tổng hợp hai chất điểm cùng chu kì không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
C. biên độ của dao động thành phần thứ hai
D. tần số của hai dao động thành phần
Câu 8: Kéo vật nặng của con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một
góc α = 300 rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua tác dụng của mọi lực cản. Dao động của vật sau khi thả gọi
là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động duy trì
C. dao động điều hòa
D. dao động tuần hoàn
Câu 9: Một sóng cơ đang lan truyền theo chiều dương trên một sợi dây đàn hồi
u
dài. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t được cho như hình vẽ. Điểm M đang
M
A. đứng yên
O
B. chuyển động đi lên
x
C. chuyển động đi xuống
D. chuyển động sang phải
A. T = 2π
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 1
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10: Tại một điểm M trong không khí đang có sóng cơ truyền qua thì
A. M chuyển động theo phương truyền sóng
B. M dao động điều hòa theo phương truyền sóng
C. M chuyển động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. M dao động điều hòa theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với động năng
cực đại là
A. kA
B. 0,5kA2
C. kA2
D. 2kA
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, các điểm cực đại giao thoa có quỹ tích là đường
A. thẳng
B. elip
C. parabol
D. hypebol
Câu 13: Khi xảy ra giao thoa sóng mặt nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn, các điểm cực đại giao thoa liên
tiếp cách nhau một đoạn bằng
A. một bước sóng
B. nửa bước sóng
C. hai bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 14: Để so sánh độ to của nguồn âm và độ to của âm chuẩn người ta dùng đại lượng
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. tần số
D. đồ thị dao động âm
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, ta tiến hành kích thích ban
đầu để dây phát ra âm. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh sợi dây ứng với các tần số
âm mà dây phát ra. Mối liên hệ giữa f2 và f1 là
A. f1 = 2f2
B. f2 = 2f1
C. f1 = f2
D. f1 = 4f2
Câu 16: Chọn đáp án sai. Trong quá trình lan truyền sóng trên dây, tại đầu cố định sóng tới và sóng phản xạ
luôn
A. cùng pha
B. cùng tần số
C. cùng biên độ
D. cùng bước sóng
Câu 17: Một sóng cơ, lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ a. Giả sử biên độ sóng không đổi trong
quá trình truyền. Khi xảy ra sóng dừng, chiều rộng của bụng sóng là
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo ?
A. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực kéo về
B. Lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên con lắc luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng
D. Lực phục hồi có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn gia tốc của con lắc
Câu 19: Một con lắc đơn với vật nặng được tích điện dương đang dao động điều hòa. Khi vật đến vị trí biên
đột ngột xuất hiện một điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Con lắc sẽ dao động với biên độ góc mới
A. bằng biên độ góc cũ
B. lớn hơn biên độ góc cũ
C. nhỏ hơn biên độ góc cũ
D. tùy thuộc vào độ lớn của điện trường
Câu 20: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt +
φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động của vật nhỏ nhất khi
A. φ2 – φ1 = 2kπ
B. φ2 – φ1 = kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
D. φ2 – φ1 = (2k + 1)0,5π
Câu 21: Cho khung dây phẳng có diện tích S = 10 cm², có N = 200 vòng dây. Đặt khung dây trong một từ
trường đều có B = 0,1 T với góc giữa véc tơ cảm ứng từ và mặt phẳng dây là . Người ta đo được từ thông
qua khung dây là 17,3 mWb. Hỏi nhận giá trị nào dưới đây ?
A. 600
B. 450
C. 00
D. 300
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định
nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng
của vật lại bằng nhau. Lấy 2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 25 N/m
D. 200 N/m
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 2
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên
có li độ x = A đến vị trí x = ‒0,5A, chất điểm có tốc độ trung bình là
9A
3A
6A
4A
A.
B.
C.
D.
2T
2T
T
T
Câu 24: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s
B. 2,84 s
C. 2,61 s
D. 2,78 s
Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động: x1 = 8cos(πt) cm; x2 = 8cos(πt − π/3). Hai chất điểm
gặp nhau lần đầu tiên tại thời điểm
1
A. s
B. s
C. 1/4 s
D. 1/2 s
6
Câu 26: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J
B. 225 J
C. 112,5 J
D. 0,225 J
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
T. Suất điện động cực đại trong
5
khung dây bằng
A. 110 2 V
B. 220 2 V
C. 110 V
D. 220 V
Câu 28: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị
từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau.
Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz
B. 35 Hz
C. 40 Hz
D. 37 Hz
Câu 29: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi biên độ
của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 2 cm
B. 2 2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 30: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa,
cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với biên độ
cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của một phần tử
ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC
lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64 mm
D. 68,5 mm
Câu 31: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường
L (B)
độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
0,5
A. 0,31a
O
I
B. 0,35a
C. 0,37a
a
2a
D. 0,33a
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 3
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều vuông góc với trục quay của khung với tốc độ góc
rad/s. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là e E 0 cos t . Tại thời điểm t
3
= 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 1200
B. 600
C. 1500
D. 300
Câu 33: Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là
50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 25 m/s
Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, B là điểm bụng gần
A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến
dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn
bằng biên độ của điểm C là
A. 80 3 cm/s
B. 160 3 cm/s
C. 80 cm/s
D. 160 cm/s
Câu 35: Mô ̣t sơ ̣i dây đàn hồ i đang có sóng dừng. Trên dây, khoảng cách gầ n nhấ t giữa hai điể m dao đô ̣ng với
cùng biên đô ̣ 2 mm và giữa hai điể m dao đô ̣ng có cùng biên đô ̣ 3 mm đề u bằ ng 10 cm . Khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiế p trên dây gầ n giá tri na
̣ ̀ o nhấ t sau đây ?
A. 27 cm
B. 36 cm
C. 33 cm
D. 30 cm
Câu 36: Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng.
Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc
với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di
chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức
cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là
A. 25,5 dB
B. 17,5 dB
C. 15,5 dB
D. 27,5 dB
Câu 37: Sóng ngang có tầ n số f truyề n trên một sợi dây đàn hồi rất dài,
với tố c đô ̣ 3 m/s. Xét hai điể m M và N nằm trên cùng một phương truyề n
sóng, cách nhau một khoảng x (M nằm gần nguồn sóng hơn và x < λ). Đồ
thị biểu diễn li độ của M và N theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách
giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 3 5 cm
D. 6 cm
Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1 3 cos(4πt + φ), trong đó φ2 ‒
φ = π/6. Tỉ số φ/φ2 bằng
1
1
1
3
2
4
3
2
A.
hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
6
2
4
3
3
4
2
3
Câu 39: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài
lần lượt là 1 = 0,80, và 2 = 0,20. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai
con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo
đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò
xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả
vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần
lượt là
A. 1/10 s; 7,5 cm
B. 1/3 s; 4,5 cm
C. 1/3 s; 7,5 cm
D. 1/10 s; 4,5 cm
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 4
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường
tròn tâm S1 bán kính S1S2. M1 và M2 lần lượt là các cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S2 và gần S2
nhất. Biết M1S2 – M2S2 = 12 cm và S1S2 = 10 cm. Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
−−− HẾT −−−
KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀN THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 5