Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Tuần 1:
Ngày soạn : ……………………
Ngày dạy : ……………………
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Tiết 1 - §1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ,
cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, Z , tập Q.
- Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
- Thái độ: Vận dụng tập Q trong thực tế. Liên hệ mối quan hệ giữa ba tập N, Z, Q.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, trục số.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
mới:
Gv giới thiệu tổng quát về ghi
bảng chính của chương I.
Giới thiệu ghi bảng của bài 1.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs viết các số đã cho dưới
Hoạt động 2: Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng phân dạng phân số:
2 4 6
1
2 ....
số: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?
1 2 3
3
2 4 6
2
...
1
2
3
1 2 3
0,5
...
Gv giới thiệu khái niệm số hữu
2
4
6
tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
1 7 14 28
2
...
3 3 6 12
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu
tỷ trên trục số:
Hs vẽ trục số vào giấy
Vẽ trục số?
nháp. Biểu diễn các số vừa
Biểu diễn các số sau trên trục nêu trên trục số.
số : -1 ; 2; 1; -2?
Hs nêu dự đoán của mình.
Dự đoán xem số 0,5 được biểu Sau đó giải thích tại sao
diễn trên trục số ở vò trí nào?
mình dự đoán như vậy.
Giải thích?
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách
biểu diễn.
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
1
GHI BẢNG
1/ Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết được dưới
a
dạng phân số
với a, b Z, b
b
≠ 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký
hiệu là Q.
2/ Biểu diễn số hữu tỷ trên
trục số:
VD: Biểu diễn các số sau trên
trục số: 0,5 ;
1
2
-0,5
0
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Biễu diễn các số sau trên trục
2 1 5 9
số: ; ; ;
? Yêu cầu Hs
5 3 4 5
thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết
quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết
trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 4: So sánh hai số
hữu tỷ:
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và
y,ta có: hoặc x = y, hoặc
x < y, hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so
sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết luận
chung về cách so sánh.
Nêu ví dụ b?
Nêu ví dụ c?
Qua ví dụ c, em có nhận xét gì
về các số đã cho với số 0?
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Các nhóm thực hiện biểu
diễn các số đã cho trên
trục số.
Hs viết được : -0,4 =
2
.
5
Quy
=> kq.
Thực hiện ví dụ b.
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ
đều nhỏ hơn số 0, các số
GV nêu khái niệm số hữu tỷ không mang dấu trừ đều
lớn hơn 0.
dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số
hữu tỷ.
Trong các số sau, số nào là số
hữu tỷ âm:
Hoạt động 5: Củng cố:
Làm bài tập áp dụng 1; 2;
3/ 7.
Hs xác đònh các số hữu tỷ
âm.
Gv kiểm tra kết quả và sửa
sai nếu có.
3/ So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau
1
?
a/ -0,4 và
3
Ta có :
2 6
0,4
5
15
1 5
3
15
5 6
Vì 5 6
15 15
1
0,4
3
1
; 0?
b/
2
Ta có :
0
0
2
1 0
vì 1 0
2 2
1
0.
2
Nhận xét:
1/ Nếu x < y thì trên trục số
điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là
số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là
số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ
âm, cũng không là số hữu tỷ
dương.
*Hướng dẫn vỊ nhµ : Học thuộc bài và giải các bt 1;2;3 4 ; 5 / Tr 7-SGK và 3 ; 4; 8 SBT.
bài tập 8 SBT: Dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
2
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Ngày soạn : ………………………
Ngày dạy : ………………………
Tiết 2 - §2. CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc
chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
- Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ, vận dụng được quy
tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
- Thái độ: Biết liên hệ và vận dụng các phép toán trên vào thực tế. Cộng, trừ nhiều số hữu
tỷ.
II/ Phương tiện dạy học
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ?
7
So sánh : ;0,8 ?
12
Viết hai số hữu tỷ âm ?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới:
2 4
Tính : ?
9 15
Ta thấy , mọi số hữu tỷ đều viết
được dưới dạng phân số do đó
phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được
thực hiện như phép cộng trừ hai
phân số .
Hoạt động 3:
Cộng ,trừ hai số hữu tỷ:
Qua ví dụ trên , hãy viết công
thức tổng quát phép cộng, trừ hai
số hữu tỷ x, y . Với
a
b
x ;y ?
m
m
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs nêu cách so sánh hai số
hữu tỷ.
So sánh được :
7 35
4 48
;0,8
12 60
5 60
7
0,8
12
Viết được hai số hữu tỷ
âm.
Hs thực hiện phép tính :
2 4 10 12 22
9 15 45 45 45
GHI BẢNG
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ
a
b
Với x ; y
m
m
Hs viết công thức dựa trên
công thức cộng trừ hai (a,b Z , m > 0) , ta có :
a b ab
phân số đã học ở lớp 6 .
x y
m m
m
a b ab
x y
Hs phải viết được :
m m
m
3
7
3 7
VD :
8 12 8 12
Hs thực hiện giải các ví
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
3
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân
số phải là số nguyên dương .
3
7
Ví dụ : tính
?
8 12
dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng
cách gọi Hs lên bảng sửa.
Làm bài tập ?1.
2
3 2 1
0,6
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực
3 5
3
15
hiện cách giải dựa trên công thức 1
1 2 11
(0,4)
đã ghi ?
3
3 5 15
Làm bài tâp ?1
Phát biểu quy tắc hcuyển
Hoạt động 4:
vế trong tâp số Z.
Quy tắc chuyển vế:
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Viết công thức tổng quát.
tập Z ở lớp 6 ?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng Thực hiện ví dụ .
có quy tắc tương tự .
Gv kiểm tra kết quả và cho
Gv giới thiệu quy tắc .
hs ghi vào vở.
Yêu cầu Hs viết công thức tổng
Giải bài tập ?2.
1
2
quát ?
a/x
Nêu ví dụ ?
2
3
Yêu cầu học sinh giải bằng cách
2 1
1
x x
áp dụng quy tắc chuyển vế ?
3 2
6
Làm bài tập ?2.
2
3
b/ x
Gv kiểm tra kết quả.
7
4
Giới thiệu phần chú ý :
2 3
29
x
x
Trong Q,ta cũng có các tổng đại
7 4
28
số và trong đó ta có thể đổi chỗ
hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các
số hạng một cách tuỳ ý như trong
tập Z.
Hoạt động 5: Củng cố:
- Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ?
- Phát biểu QT chuyển vế.
Làm bài tập áp dụng 6 ; 9 /10.
4 8 20 24 4
9 15 45 45
45
7 18 7 25
b / 2
9
9
9
9
a/
2/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi x,y,z Q:
x + y = z => x = z – y
VD:
3
1
Tìm x biết : x
?
5
3
3
1
Ta có : x
5
3
1 3
x
3 5
5 9
x
=>
15 15
14
x
15
Chú ý : SGK.
3/ Luyện tập :
Bài 6/Tr 10 – Tính:
1 1
a)
21 28
8 15
b)
18 27
* Hướng dẫn về nhà : + Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.
+ Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải bài tập 10.
+ Giải bài tập 7; 8; 10 / 10.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Kiểm tra, ngày ............................
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
4
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Tuần 2:
Ngày soạn : ………………………
Ngày dạy : ………………………
Tiết 3 - §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của
hai số và ký hiệu tỷ số của hai số.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
- Thái độ: Vận dụng các phép toán trong thực tế. Nhân chia nhiều số hữu tỷ.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12.
- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức tổng quát phép Hs viết công thức .Tính
được :
cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính:
2 1 1 5
1
; 2 ; 2,5 ?
3
4
6 12
5
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Tìm x biết : x
3 5
?
4
9
Chữa bài tập về nhà.
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỷ:
Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự
như phép nhân hai phân số .
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân
số ?
Viết công thức tổng quát quy tắc
nhân hai số hữu tỷ ?
p dụng tính
2 4 5
. ?
.(1, 2) ?
5 9 9
2 1 8 3 11
3
4
12 12
12
1 5 26 5 21
2
6 12 12 12 12
1 25 2
2,5
2,7
5
10
10
Tìm được x
1
.
18
1/ Nhân hai số hữu tỷ:
a
c
Hs phát biểu quy tắc nhân Với : x b ; y d , ta
hai phân số :” tích của hai có :
phân số là một phân số có
a c a.c
x. y .
tử là tích các tử, mẫu là
b d b.d
2 4 8
tích các mẫu”
.
VD :
a c a.c
5 9 45
CT : .
b d
b.d
Hs thực hiện phép tính.Gv
2/ Chia hai số hữu tỷ:
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỷ: kiểm tra kết quả.
Với :
Nhắc lại khái niệm số nghòch
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
5
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
đảo ? Tìm nghòch đảo của
2 1
;
;
3 3
Hai số gọi là nghòch đảo x a ; y c ( y 0) ,
b
d
của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.Nghòch đảo ta có:
2?
a c a d
Viết công thức chia hai phân số ?
2
3
1
của là , của
là -3, x : y b : d b . c
Công thức chia hai số hữu tỷ được
3
2
3
1
thực hiện tương tự như chia hai
của 2 là
VD
2
phân số.
Hs viết công thức chia hai 7 : 14 7 . 15 5
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính?
12 15 12 14
8
phân số .
Hs tính
Chú ý:
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của
hai số thông qua một số ví dụ cụ
thể như :
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết :
7 14
:
bằng cách
12 15
áp dụng công thức x : y.
Gv kiểm tra kết quả.
Kí hiệu:
0,12
, và đây chính là tỷ số của hai
3,4
số 0,12 và 3,4.Ta cũng có thể
viết : 0,12 : 3,4.
Viết tỷ số của hai số
dưới dạng phân số ?
3
4
và 1,2
x
hay x : y.
y
VD : Tỷ số của hai số
1,2 và 2,18 là
1,2
hay
2,18
Hs áp dụng quy tắc chia
phân số đưa tỷ số của ¾ và 1,2 : 2,18.
3
1,2 về dạng phân số .
Tỷ số của
và 4
3
3
1, 2 là 4
ø hay
1,2 4,8
3
:(-1,2)
4
Hoạt động 4: Củng cố:
Làm bài tập 11 .14; 13.
Bài 14:
Gv chuẩn bò bảng các ô số .
Yêu cầu Hs điền các số thích hợp
vào ô trống.
Chú ý :
Thương của phép chia
số hữu tỷ x cho số hữu
tỷ y (y ≠ 0) gọi là tỷ số
của hai số x và y.
H: Làm bài tập theo yêu
2/ Luyện tập:
cầu của giáo viên:
Bài 11( Tr12/SGK)
H1: Lên bảng
2 21
.
Tính: a)
7
8
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.
Hướng dẫn bài 16: ta có nhận xét :
a/ Cả hai nhóm số đều chia cho
4
, do đó có thể áp dụng công thức:
5
a :c + b : c = (a+b) : c .
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
6
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
b/ Cả hai nhóm số đều có
5
chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức:
9
a . b + a . c = a . (b + c), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
...................................................................................................................................................
Ngày soạn : …………………………
Ngày dạy : …………………………
Tiết 4 - §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là giá trò tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu
được với mọi x Q, thì x 0, x=-xvà x x.
- Kỹ năng: Biết lấy giá trò tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính
cộng, trừ, nhân , chia số thập phân.
- Thái độ: Nhận thức đúng về giá trò tuyệt đối của một số. Giá trò tuyệt đối của một số
tổng quát.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Bài soạn .
- HS: SGk, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III/ Tiến trình dạy học
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hs nêu đònh nghóa tỷ số của
Thế nào là tỷ số của hai số ?
Tìm tỷ số của hai số 0,75 và hai số.
3
Tìm được : tỷ số của 0,75
?
8
2 4
2
Tính :
.
? 1,8 : ?
5 15
9
và
3
là
8
GHI BẢNG
2.
Tính được :
2 4 8
.
5 15 75
2 18 9
1,8 :
. 8,1
9 10 2
Tìm được : 2= 2 ; -3= 1/ Giá trò tuyệt đối của
Hoạt động 2: Giá trò tuyệt đối 3; 0 = 0 .
một số hữu tỷ :
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
7
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
của một số hữu tỷ:
Tìm giá trò tuyệt đối của :2 ; -3;
0 ? của
1 4
?
?
2 5
Giá trò tuyệt đối của một số
Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nguyên a là khoảng cách từ
ghi bảng bài mới .
điểm a đến diểm 0 trên
Nêu đònh nghóa giá trò tuyệt đối trục số .
của một số nguyên?
Hs nêu thành đònh nghóa
Tương tự cho đònh nghóa giá trò giá trò tuyệt đối của một số
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
hữu tỷ.
Giải thích dựa trên trục số ?
a/ Nếu x = 3,5 thì x= 3,5
Nếu x
4
4
x
7
7
Giá trò tuyệt đối của số
hữu tỷ x, ký hiệu x, là
khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số .
Ta có :
x nếu x 0
x =
-x nếu x < 0
1
3
1
3
VD : x x
1
3
b/ Nếu x > 0 thì x= x
Nếu x < 0 thì x = - x x 2 x 2 2
5
5
5
Nếu x = 0 thì x = 0
Hs nêu kết luận và viết x = -1,3 => x= 1,3
Nhận xét : Với mọi x
công thức.
Làm bài tập ?1.
Hs tìm x , Gv kiểm tra Q, ta có:
x 0, x = -xvà
Qua bài tập ?1 , hãy rút ra kết kết quả.
x x
luận chung và viết thành công
thức tổng quát ?
2/ Cộng, trừ, nhân, chia
Làm bài tập ?2.
số thập phân :
Hoạt động 3:
1/ Thực hành theo các
Cộng , trừ, nhân , chia số hữu
quy tắc về giá trò tuyệt
tỷ:
đối và về dấu như trong
Để cộng ,trừ ,nhân, chia số thập
Z.
phân, ta viết chúng dưới dạng Hs phát biểu quy tắc dấu :
VD 1:
- Trong phép cộng .
phân số thập phân rồi tính.
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
- Trong phép nhân, chia .
b/ -1,25 – 3,2
Hs thực hiện theo nhóm .
= -1,25 + (-3,5)
Trình bày kết quả .
Nhắc lại quy tắc về dấu trong Gv kiểm tra bài tập của = -4,75.
các phép tính cộng, trừ, nhân , mỗi nhóm , đánh giá kết c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
quả.
chia số nguyên?
2/ Với x, y Q, ta có :
Gv nêu bài tâp áp dụng .
(x : y) 0 nếu x, y cùng
dấu .
( x : y ) < 0 nếu x,y khác
dấu .
VD 2 :
Hoạt động 5: Củng cố:
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
Nhắc lại đònh nghóa giá trò tuyệt
H: Trình bày theo yêu cầu b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
8
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
đối của một số hữu tỷ.
của G.
Làm bài tập áp dụng
17; 18 / 15.
* Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài , giải các bài tập 19; 20; 27; 31 /8 SBT.
Hướng dẫn bài 31 : 2,5 – x = 1,3
Xem 2,5 – x = X , ta có : X = 1,3 => X = 1,3 hoặc X = - 1,3.
Với X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2
Với X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Kiểm tra, ngày ............................
.................................................................................................................................................
TUẦN 3
Ngày soạn : …………………
Ngày dạy : ……………………
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trò tuyệt
đối của số hữu tỷ.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Thái độ: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỉ. Rèn luyện tư duy về giá trò tuyệt
đối của số hữu tỉ
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, bài soạn.
- HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài
Hs viết các quy tắc :
cũ
a b ab
Viết quy tắc cộng , trừ, nhân, chia
x y
3 5 7 5
m m
m
số hữu tỷ ? Tính :
? .
?
8 12 9 14
a b ab
x y
Thế nào là giá trò tuyệt đối của một
Bài 1: Thực hiện phép
m m
m
số hữu tỷ ?
a c a.c
a c tính:
a d
x. y .
;x: y : .
b d b.d
b d b c
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
9
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Tìm : -1,3?
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
3
?
4
3 5
1
Hoạt động 2
8 12 24
Tính được :
7 5 5
Bài 1: Thực hiện phép tính:
.
Gv nêu đề bài.
9 14 18
Yêu cầu Hs thực hiện các bài tính Tìm được :
3 3
theo nhóm.
-1,3 = 1,3 ;
4 4
Các nhóm tiến hành thảo
luận và giải theo nhóm.
Gv kiểm tra kết quả của mỗi nhóm, Vận dụng các công thức về
yêu cầu mỗi nhóm giải thích cách các phép tính và quy tắc dấu
giải?
để giải.
Trình bày bài giải của
nhóm .
Hoạt động 3: Bài 2 : Tính nhanh
Các nhóm nhận xét và cho ý
Gv nêu đề bài.
kiến .
Thông thường trong bài tập tính
nhanh , ta thường sử dụng các tính
chất nào?
Xét phần 1, dùng tính chất nào cho
phù hợp ?
Thực hiện phép tính?
Trong bài tập tính nhanh , ta
thường dùng các tính chất cơ
bản của các phép tính.
Xét phần 2 , dùng tính chất nào?
Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp
và giao hoán .
ta thấy cả hai nhóm số đều
2
có chứa thừa số
, do đó
Phần 4 được dùng tính chất nào?
5
dùng tình chất phân phối .
Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu
3
đều có thừa số
, nên ta
5
dùng tính phân phối . sau đó
Hoạt động 4: Bài 3: Xếp theo thứ tự lại xuất hiện thừa số
3
lớn dần :
chung => lại dùng tính
4
Gv nêu đề bài.
Để xếp theo thứ tự, ta dựa vào tiêu phân phối gom 3 ra ngoài.
4
chuẩn nào?
So sánh :
5
và 0,875 ?
6
2 3 22 15 7
5
11
55
55
5 7 5 18 10
2/
:
.
9 18
9 7
7
7 5 7 18
3/
:
. 2,1
12 18 12 5
2 3 4 2 1 1
4 / .( )
3 4 9
3 3 3
3 1
5
5 / 2 .1 .(2,2) 5
11 12
12
3
4 11
6 /( 0,2).(0,4 )
4
5
50
1/
Bài 2 : Tính nhanh
1/(2,5.0,38.0,4) [0,125.3,15.(8)]
(2,5.0,4.0,38) [0,125.(8).3,15]
0,38 (3,15) 2,77
2 7 2 2
2/ . .
5 9 5 9
2 7 2 2
.
5 9 9 5
11 7 7 7
3/ . .
18 12 12 18
7 11 7 7
.
12 18 18 12
1 3 3 5 3 8
4/ . . .
8 5 5 8 4 5
3 1 5 3 8
. .
5 8 8 4 5
3 3 8 3
.
4 5 5 4
Bài 3 : Xếp theo thứ tự lớn
dần :
Ta có:
4
0,3 > 0 ;
> 0 , và
13
4
0,3 .
Để xếp theo thứ tự ta xét:
13
Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 5
2
0;1 0;0,875 0
0.
6
3
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
10
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
5
2
;1 ?
6
3
Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ và :
2
5
hơn 1 hoặc -1 .
.
1 0,875
3
6
Quy đồng mẫu các phân số
Do đó :
và so sánh tử .
2
5
4
1 0.875
0 0,3
3
6
13
Hs thực hiện bài tập theo
Hoạt động 5: Bài 4: So sánh.
nhóm .
Gv nêu đề bài .
Các nhóm trình bày cách
Dùng tính chất bắt cầu để so sánh giải .
các cặp số đã cho.
Các nhóm nêu câu hỏi để Bài 4 : So sánh:
4
làm rỏ vấn đề .
a/ Vì
< 1 và 1 < 1,1 nên
5
4
1 1,1
5
b/ Vì -500 < 0 và 0 <
Nhận xét cách giải của các
0,001 nên : - 500 < 0, 001
nhóm .
Hs thao tác trên máy các c/Vì
12 12 1 13 13
Hoạt động 6
phép tính .
37 36 3 39 38
Bài 5 : Sử dụng máy tính.
12 13
nên
37 38
Hoạt động 7: Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng toán
trên.
* Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 25/ 16 và 17/ 6 SBT .
Hướng dẫn bài 25 : Xem x – 1,7 = X , ta có X = 2,3 => X = 2,3 hoặc X = -2,3
IV: Lưu ý khi sử dung giáo án:
Ngày soạn : ……………………
Ngày dạy : ……………………
Tiết 6 - §5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Kỹ năng: Biết vận dụng công thức vào bài tập .
- Thái độ: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỷ. Rèn khả năng tư duy về luỹ thừa.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, bài soạn.
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
11
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
- HS : SGK, biết đònh nghóa luỹ thừa của một số nguyên.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1
5 4 4 7
. . 1?
Tính nhanh :
12 9 9 12
Nêu đònh nghóa luỹ thừa của một số
tự nhiên ? Công thức ?
Tính : 34 ? (-7)3 ?
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1
Thay a bởi , hãy tính a3 ?
2
?Nhắc lại đònh nghóa luỹ thừa với số
mũ tự nhiên đã học ở lớp 6 ?
Viết công thức tổng quát ?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
5 4 4 7
. .
12 9 9 12
4 5 7
.
1
9 12 12
4
5
.(1) 1
9
9
Phát biểu đònh nghóa luỹ
1/ Luỹ thừa với số mũ tự
thừa.
nhiên:
34 = 81 ; (-7)3 = -243
3
Đònh nghóa :
1
1
1
3
a a
Luỹ thừa bậc n của một số
2
8
2
hữu tỷ x, ký hiệu xn , là
Luỹ thừa bậc n của một số a tích của n thừa số x (n là
là tích của n thừa số bằng một số tự nhiên lớn hơn
Qua bài tính trên, em hãy phát biểu nhau , mỗi thừa số bằng a .
1)
n
Cô
n
g
thứ
c
:
a
=
a.a.a…..a
a
đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu
Khi x (a, b Z,
Hs
phá
t
biể
u
đònh
nghóa.
tỷ ?
b
3
n
b ≠ 0)
a
a
Tính : ? ; ?
n
an
a
b
b
3
3
ta
có
:
a a a a
a
bn
Gv nhắc lại quy ước :
b
. . 3
b b b b
b
a1 = a
Quy ước : x1 = x
n
n
0
a a a a
a
a =1
Với a N.
x0 = 1 (x ≠ 0)
. .... n
b b b b
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước b
tương tự .
Làm bài tập ?1
2/ Tích và thương của hai
Hoạt động 3: Tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số:
luỹ thừa cùng cơ số :
1/ Tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
Tích của hai luỹ thừa cùng Với x Q, m,n N , ta
cơ số là một luỹ thừa của cơ có:
Nhắc lại tích của hai luỹ thừa cùng cơ số đó với số mũ bằng tổng
xm . xn = x m+n
số đã học ở lớp 6 ? Viết công thức ?
của hai số mũ .
VD :
3
2
m
n
m+n
Tính : 2 . 2 = ?
a .a =a
3
2
3
2
2
3
5
(0,2) . (0,2) ?
2 . 2 = 2.2.2.2.2 = 32
1
1 1
1
.
(0,2)3.(0,2)2
32
2 2
2
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2)
3
4
7
(1,2) .(1,2) (1,2)
= (0,2)5.
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5
Hs viết công thức tổng quát .
2/ Thương của hai luỹ thừa
Làm bài tập áp dụng .
Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
cùng cơ số là một luỹ thừa Với x Q , m,n N , m
n
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
12
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
của cơ số đó với số mũ bằng Ta có : xm : xn = x m – n
tổng của hai số mũ .
VD :
am : an = a m-n
5
3
2
45 : 43 = 42 = 16
4
2 2 2
:
5
3
9
2 2
3 3 3
:
3 3
(0,8) 3 : (0,8) 2 0,8
2 2 2 2 2 2 2 2
. . . . : . .
3 3 3 3 3 3 3 3
2
2 2 2
.
3 3 3
Hs viết công thức .
Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa
?3 Tính và so sánh:
a) (22)3 và 26
5
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa:
Theo hướng dẫn ở ví dụ, học
Với x Q, ta có :
sinh giải ví dụ 2 :
(xm)n = x m.n
[(0,2)3]2 = (0,2)3.(0,2)3
VD : (32)4= 38
= (0,2)6
Hs viết công thức .
10
-1 2
-1
b) và
2
2
Hoạt động 4: Củng cố
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến
thức vừa học cùng các ví dụ minh hoạ
Củng cố các kó năng trong làm bài
tập.
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
Làm bài tập 29; 30; 31 / 20
IV: Lưu ý khi sử dung giáo án:
Kiểm tra, ngày ............................
......................................................................................................................................................
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
13
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
TUẦN 4
Ngày soạn : ...............................
Ngày dạy : ..........................
Tiết 7 - §6:
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (Tiếp)
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương .
- Kỹ năng: Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
- Tư duy: Rèn khả năng tư duy về luỹ thừa
- Tư tưởng: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỷ.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa .
- HS: Thuộc đònh nghóa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương, luỹ thừa của luỹ thừa .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
phát
biểu
đònh
Nêu đònh nghóa và viết công thức Hs
luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x ? nghóa .Viết công thức .
3
Tính
:
2
Tính : ?
3
23
8
2
5
.
3
125
5
Viết công thức tính tích , thương 5
3
2
5
của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
1
1 1
1
.
Tính
3 3
3 162
3
2
5
GHI BẢNG
4
5
4
1 1
3 3
3
3 3
. ?; : ?
:
3 3
5 5
5
5 5
*Giới thiệu bài mới :
Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn?
=> bài mới .
Hoạt động 2 : Luỹ thừa của một
tích :
(2.5)2 = 100
Yêu cầu Hs giải bài tập ?1.
22.52 = 4.25= 100
Tính và so sánh :
=> (2.5)2 = 22.52
a/ (2.5)2 và 22.52 ?
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
14
1/ Luỹ thừa của một tích:
Với x , y Q, m,n N, ta có :
(x . y)n = xn . yn
Quy tắc :
Luỹ thừa của một tích bằng
tích các luỹ thừa .
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
3
3
3
1 3 1 3
b/ . ; . ?
2 4 2 4
3
VD :
3
27
1 3 3
.
512
2 4 8
3
5
3
1 27 27
1 3
. .
8 64 512
2 4
3
3
3
5
1 5 1
.3 .3 1
3
3
(0,125) 3. 8 3 (0,125.8) 3 1
(3.7)3 = 33.73=27.343=
9261
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận
Hs : muốn nâng một tích lên
xét ?
Gv hướng dẫn cách chứng minh : một luỹ thừa ta có thể nâng
từng thừa số lên luỹ thừa rồi
(x.y)n = (x.y) . (x.y)……..(x.y)
nhân kết quả với nhau .
= (x.x….x). (y.y.y….y)
n
n
Giải các ví dụ Gv nêu , ghi
=x .y
2/ Luỹ thừa của một thương:
bài giải vào vở .
Với x , y Q, m,n N, ta có:
n
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của một
x
xn
thương :
n ( y 0)
y
y
Yêu cầu hs giải bài tập ?3.
3
Quy tắc :
3
2 (2)
a/
;
?
Luỹ thừa của một thương bằng
33
3
3
thương các luỹ thừa .
2 8
VD :
3 27
10 5
b/
25
5
10
; ?
2
3
(2) 3 8 2 (2) 3
3
27 3
33
3
105 100000
3125
25
32
5
Qua hai ví dụ trên, em có nhận 105 5
105 10
xét gì về luỹ thừa của một 2 5 3125 25 2
thương ?
Luỹ thừa của một thương
Viết công thức tổng quát .
bằng thương các luỹ thừa .
Làm bài tập ?4 .
Hs viết công thức vào vở .
3
(7,5)3 7,5
(3)3 27
(2,5)3 2,5
4
4
4
3 5 3 5 3
: :
4 4 4 4 5
Hoạt động 4: Củng cố
Làm bài tập ?4 xem như ví
Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của dụ .
một thương ? luỹ thừa của một
tích .
Làm bài tập áp dụng ?5 ; 34 /22.
*Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 .
4 2 .4 3 (2 2 ) 2 .(2 2 ) 3 210
10 1
Hướng dẫn bài 37 : 10
2
210
2
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
15
N¨m häc 2014 – 2015
4
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Ngày soạn : ...........................
Ngày dạy : ............................
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa
của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ
số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
- Tư duy: Rèn khả năng tư duy về luỹ thừa
- Tư tưởng: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỷ.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .
- HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra và
Hs phát biểu quy tắc, viết
chữa bài cũ
Nêu quy tắc tính luỹ thừa của công thức .
3
3
một tích ? Viết công thức ?
1 3 1
.7 .7 1
3
1 3
7
7
Tính : .7 ?
7
Nêu và viết công thức tính luỹ (27) 4 (3) 12
(3) 3
9
9
thừa của một thương ?
(3)
(3)
2
(27)
Tính :
?
39
Hoạt động 2: Bài 38/Tr22SGK
Gv nêu đề bài .
Nhận xét số mũ của hai luỹ Số mũ của hai luỹ thừa đã
thừa trên ?
cho đều là bội của 9 .
Dùng công thức tính luỹ thừa
của một luỹ thừa .
Dùng công thức nào cho phù
(am)n = am.n
hợp với yêu cầu đề bài ?So Hs viết thành tích theo yêu
sánh ?
cầu đề bài .
Hoạt động 3: Bài 39/Tr23- Dùng công thức :
xm.xn = xm+n
SGK
và (xm)n = xm+n
Gv nêu đề bài .
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
16
GHI BẢNG
I/ Chữa bài tập cũ
3
3
1
1
a) .7 3 .7 1
7
7
4
(27)
(3) 12
b)
(3) 3
(3) 9
(3) 9
II/ Bài luyện
Bài 1 : (38/Tr22- SGK)
a/ Viết các số 227 và 318 dưới
dạng các luỹ thừa có số mũ là
9?
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b/ So sánh : 227 và 318
Ta có: 89 < 99 nên : 227 < 318
Bài 2 : (39/Tr23- SGK)
Cho x Q, x ≠ 0 .
Viết x10 dưới dạng :
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Yêu cầu Hs viết x10 dưới dạnh
tích ? dùng công thức nào ?
a/ Tích của hai luỹ thừa, trong
đó có một thừa số là x7:
x10 = x7 . x3
b/ Luỹ thừa của x2 :
x10 = (x5)2
Bài 3 : (40/Tr23- SGK)
Hoạt động 4: Bài 40/Tr232
2
SGK
169
3 1
13
Làm phép tính trong ngoặc, a / 7 2 14 196
Gv nêu đề bài.
2
2
sau đó nâng kết quả lên luỹ
1
3 5
1
b /
Yêu cầu các nhóm thực hiện .
144
4 6
12
thừa .
5 4 .20 4 100 4
1
Xét bài a, thực hiện ntn ?
c
/
Các nhóm trình bày kết qủa
5 5
5
100
25 .4
100
5
Gv kiểm tra kết quả, nhận xét
bài làm của các nhóm.
Tương tự giải bài tập b.
Hs nêu kết quả bài b .
Các thừa số ở mẫu , tử có
cùng số mũ , do đó dùng
Có nhận xét gì về bài c? dùng công thức tính luỹ thừa của
công thức nào cho phù hợp ?
một tích .
Để sử dụng được công thức tính
10 6
d /
.
3 5
4
4
10 10 6
.
.
3 3 5
10 60
.
3 15
1
853 .
3
4
luỹ thừa của một thương, ta cần Tách
tách thừa số ntn?
5
4
10
10 10
.
Gv kiểm tra kết quả .
3
3 3
Hoạt động 5: Bài 42/Tr23- Các nhóm tính và trình bày
SGK
bài giải.
Nhắc lại tính chất :
Bài 4: Tìm số tự nhiên n,
Hs giải theo nhóm .
Trình bày bài giải , các nhóm biết :
4
m
n
a = a thì m = n .
nêu nhận xét kết quả của a / 16 2 2 2 2 4 n 2
2n
2n
Dựa vào tính chất trên để giải mỗi nhóm .
4 n 1 n 3
Gv kiểm tra kết quả.
bài tập 4 .
(3) n
(3) n
b/
27
(3) 3
4
81
(3)
Với a≠ 0. a ≠ ±1 , nếu :
(3) n 4 (3) 3 n 4 3 n 7
Hoạt động 6: Củng cố
Nhắc lại các công thức tính luỹ
thừa đã học .
c / 8 n : 2 n 4 (8 : 2) n 4
4 n 4 n 1
* Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 43 /23 ; 50; 52 /SBT .
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
17
N¨m häc 2014 – 2015
Giáo án: Đại số 7
Giáo viên: Cao Hồng Phương
Hửụựng daón baứi 43 : Ta coự :
22 + 42 + 62 ++202 = (1.2)2 + (2.2)2 .
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Kieồm tra, ngaứy ............................
Trường THCS Giao Tiến
- -
18
Năm học 2014 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
TUẦN 5
Ngày soạn : ………………......……
Ngày dạy : ……………....……..
Tiết 9 - §7: TỶ LỆ THỨC
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được đònh nghóa tỷ lệ thức, các tính
chất của tỷ lệ thức .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán
- Thái độ: Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên
một đẳng thức .
II/ Phương tiện dạy học
- GV: Nghiên cứu soạn giảng, trang thiết bò và đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, biết đònh nghóa tỷ số của hai số .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)
Hoạt động 2: Đònh nghóa
2,5
5
Tính được :
1/ Đònh nghóa :
Tính và so sánh :
và
?
2
,
5
1
5
1
2
,
5
5
Tỷ lệ thức là đẳng thức của
7,5
15
;
7
,
5
3
15
3
7
,
5
15
hai tỷ số .
2,5 5
Khi viết :
, ta nói ta có
a c
7,5 15
(hay a:b = c :d )
b d
một tỷ lệ thức .vậy tỷ lệ thức là
Học sinh phát biểu đònh Trong đó : a, d gọi là ngoại
gì ?
tỷ .
nghóa tỷ lệ thức .
b, c gọi là trung
Gv giới thiệu khái niệm đẳng
tỷ .
thức .
VD :
Từ ví dụ trên ta thấy nếu có hai tỷ
2
4
số bằng nhau ta có thể lập thành a / 2 : 4 2 . 1 1 ;
: 4 : 8 là một tỷ lệ thức.
5
5
5
5 4 10
một tỷ lệ thức .Vậy em hãy nêu
4
4 1 1
2
4 ?1
đònh nghóa tỷ lệ thức ?
:8 .
: 4 : 8 2
5
5 8 10
5
5 a/ :4 2.1 1 ;
5
5 4 10
1
7 1 1
b / 3 : 7
. ;
4
4
1
1
2
2 7 2
Làm bài tập ?1
:8 .
5
5 8 10
2 1 1
Để xác đònh xem hai tỷ số có thể
2 : 7
2
4
lập thành tỷ lệ thức không, ta thu
5 5 3
: 4 : 8
5
5
gọn mỗi tỷ số và so sánh kết quả
1
2 1
3 : 7 2 : 7
của chúng.
2
5 5
=> không lập thành tỷ lệ
thức .
Hoạt động 3: Tính chất :
Hs nghiên cứu SGK theo 2/ Tính chất :
Gv nêu ví dụ trong SGK .
nhóm . Sau đó rút ra kết a) Tính chất 1: ( Tính chất cơ
bản của tỷ lệ thức)
Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ nêu luận :
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
19
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
trong SGK, sau đó rút ra kết luận ?
Gv hướng dẫn cách chứng minh
a c
tổng quát : Cho , theo ví dụ
b d
trên, ta nhân hai tỷ số với tích
b .d :
a
c
.(b.d ) .(b.d ) a.d b.c
b
d
a c
Từ tỷ lệ thức
ta rút ra được
b d
a.d = b.c , ngược lại nếu có a.d =
b.c , ta có thể lập được tỷ lệ thức
a c
?
b d
Xét ví dụ 2 trong tính chất 2 ?
Và rút ra kết luận .
Còn có thể rút ra tỷ lệ thức khác
nữa không ?
Nếu chia hai vế cho tích d.b , ta có
tỷ lệ thức nào ?
Gv tổng kết bằng sơ đồ trang 26.
Nêu ví dụ áp dụng ?
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại đònh nghóa tỷ lệ thức .
Các tính chất của tỷ lệ thức Làm
bài tập áp dụng 44 ; 46 b; 46c và
47 b / 26 .
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
a c
thì a .d = b . c.
b d
x 2
VD : Tìm x biết :
27 3,6
Hs giải ví dụ tìm x và ghi
vào vở .
Giải :
Ta có : x .3,6 = (-2).27
x = - 54 : 3,6
x = - 15
Nếu
a c
thì a .d = b .c .
b d
Từ đẳng thức 18.36 =
24.27 , chia hai vế của
đẳng thức cho tích 27.36 ta
18 24
có :
, vậy:
27 36
Nếu có a.d b.c thì ta có
a c
thể suy ra : .
b d
Hs giải ví dụ và ghi bài
giải vào vở .
Nếu
b) Tính chất 2 :
Nếu a . d = b .c và a,b,c, d ≠
0 ta có :
a c a b d c d b
; ; ;
b d c d b a c a
VD : Lập các tỷ lệ thức có
thể được từ đẳng thức: 6 .63 =
9 .42?
Giải :
Ta có thể lập các tỷ lệ thức
sau :
6 42 6
9
; ;
9 63 42 63
63 42 63 9
;
9
6 42 6
3. Luyện tập
Bµi tËp 47:
a) 0,24 . 1,61=0,84 . 0,46
c¸c tØ lƯ thøc cã thĨ lËp ®ỵc:
0, 24 0, 46 1,61 0, 46
;
;
0,84 1,61 0,84 0, 24
0, 24 0,84 0,84 1,61
;
0, 46 1,61 0, 24 0, 46
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm các bài tập 45; 48; 49 / 26 .
Hướng dẫn : Giải các bài tập trên tương tự như các ví dụ trong bài học
IV: Lưu ý khi sử dung giáo án:
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
20
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Ngày soạn : …………………..
Ngày dạy : …………………
Tiết 10: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức.
- Kỹ năng: Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong
một tỷ lệ thức, thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
- Tư duy: Bước đầu tư duy về các dãy tỉ số bằng nhau
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27.
- HS: SGK, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ.
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Kiểm tra và
chữa bài cũ
Nêu đònh nghóa tỷ lệ thức ?
Xét xem các tỷ số sau có lập
thành tỷ lê thức ?
a/ 2,5 : 9 và 0,75 : 2,7 ?
b/ -0,36 :1,7 và 0,9 : 4 ?
Nêu và viết các tính chất của
tỷ lệ thức ?
x
0,6
?
Tìm x biết :
15
0,5
Bài 1: Từ các tỷ số sau có lập
được tỷ lệ thức ?
Gv nêu đề bài .
Nêu cách xác đònh xem hai tỷ
số có thể lập thành tỷ lệ thức
không ?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hs phát biểu đònh nghóa tỷ
lệ thức .
a/ 2,5 : 9 = 0,75 : 2,7.
b/ -0,36 : 1,7 ≠ 0,9 : 4
Hs viết công thức tổng quát
các tính chất của tỷ lệ thức .
x.0,5 = - 0, 6 .(-15 )
x = 18
I. Chữa bài tập
Bài 1: Từ các tỷ số sau có lập
thành tỷ lệ thức?
a/ 3,5 : 5,25 và 14 : 21
Ta có :
3,5 350 2
5,25 525 3
2
14 : 21
3
Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
3
2
b / 39 : 52 và 2,1 : 3,5
10
5
Ta có :
3
2 393 5
3
39 : 52
.
10
5 10 262 4
21 3
2,1 : 3,5
35 5
3
2
Vậy : 39 : 52 2,1: 3,5
10
5
c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7
2
0,9 : (0,5)
d/ 7 : 4
3
Bài 2: Lập tất cả các tỷ lệ thức có
thể được từ bốn số sau ?
a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6
Để xét xem hai tỷ số có thể
lập thành tỷ lệ thức không ,
ta thu gọn mỗi tỷ số và xét
xem kết quả có bằng nhau
không .
Yêu cầu Hs giải bài tập 1?
Nếu hai kết quả bằng nhau
ta có thể lập được tỷ lệ
thức, nếu kết quả không
bằng nhau, ta không lập
Gọi bốn Hs lên bảng giải .
Gọi Hs nhận xét bài giải của được tỷ lệ thức .
Bài 2
Hs giải bài tập 1 .
bạn .
Bốn Hs lên bảng giải .
Bài 2: Lập tỷ lệ thức từ đẳng Hs nhận xét bài giải .
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
21
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
thức cho trước :
Yêu cầu Hs đọc đề bài .
Nêu cách giải ?
Vậy ta có thể suy ra các tỷ lệ thức
1,5 3,6 1,5
2
;
;
2 4,8 3,6 4,8
sau :
4,8 3,6 4,8 2
;
2
5 3,6 1,5
Gv kiểm tra bài giải của Hs .
Hoạt động 2: Bài 50/Tr27SGK
Gv nêu đề bài .
Hướng dẫn cách giải :
Xem các ô vuông là số chưa
biết x , đưa bài toán về dạng
tìm thành phần chưa biết trong
tỷ lệ thức .
Sau đó điền các kết quả tương
ứng với các ô số bởi các chữ
cái và đọc dòng chữ tạo thành.
Hoạt động 3: Bài 52/Tr27SGK
Gv nêu đề bài . Từ tỷ lệ thức
đã cho, hãy suy ra đẳng thức ?
Từ đẳng thức lập được , hãy
xác đònh kết quả đúng ?
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.
b/ 5 ; 25; 125 ; 625.
II. Bài luyện
Bài 50/Tr27-SGK
1 1 3 1
:3 :5 .
2 2 4 4
I . (15) : 35 27 : 9 63)
N. 14 : 6 = 7 : 3
H. 20 : (-25) = (-12) : 15
2,4 5,4
4,4 0,84
T.
; Ư.
6 13,5
9,9
1,89
4 2
2 1
Y. : 1 2 : 4 .
5 5
5 5
0,65 6.55
Ê’ .
.
0,91
9,17
3 1
1
0,3 0,7
U. : 1 1 : 2 ; L.
4 4
5
2,7 6,3
1 1
1 1
:1 1 : 3
Ơ .
; C.
2 4
3 3
Hs tìm thành phần chưa biết
dựa trên đẳng thức a.d = 6:27=16:72
Tác phẩm :
b.c .
BINH THƯ YẾU LƯC.
Hs suy ra đẳng thức :
a. d = b .c .
A. sai , B. sai , c . đúng , và
D.sai
Hs đọc kỹ đề bài .
Nêu cách giải :
- Lập đẳng thức từ bốn số đã
cho .
- Từ đẳng thức vừa lập được
suy ra các tỷ lệ thức theo
công thức đã học .
B.
* Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập 53/28 và 68 / SBT
IV: Lưu ý khi sử dung giáo án:
Kiểm tra, ngày ............................
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
22
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
TUẦN 6
Ngày soạn : ………………………..
Ngày dạy : ……………………….
Tiết 11 - §7 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .
- Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất này vào giải các bài tập chia theo tỷ lệ .
- Tư duy: : Vận dụng và biến đổi linh hoạt dãy tỉ số bằng nhau
Liên hệ tốt dãy tỷ số bằng nhau và các phân số.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, bảng phụ .
- HS: SGK, thuộc đònh nghóa và tính chất của tỷ lê thức .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: K.tra bài cũ
Có thể lập được các tỷ lệ
Cho đẳng thức
thức :
4,5.1,8 = 3,6 .2,25.
Hãy lập các tỷ lệ thức có thể 4,5 2,25 4,5 3,6
;
;
được ?
3,6 1,8 2,25 1,8
Tìm x biết :
1,8 2,25 1,8
3,6
;
0,01 : 2,5 = 0,75 x : 0,75 ?
3,6 4,5 2,25 4,5
1
Ta có : x =
.
250
Hoạt động 2: Tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau :
a c
Ta có : a.d bc
Giới thiệu bài mới :
b d
a c
Từ
có thể suy ra Cộng thêm ab vào hai vế :
b d
ab + ad = ab + bc
a ac
=> a .(b +d) = b . (a + c)
?
b bd
a ac
=>
b bd
Yêu cầu Hs làm bài tập ?1
GHI BẢNG
1/ Tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau :
1/ Với b ≠ d và b ≠ - d, ta có:
a c ac ac
b d bd bd
Ta có:
23 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
Cách chứng minh như ở phần 4 6 2 2
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
23
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
trên.Ngoài ra ta còn có thể
chứng minh cách khác :
Gv hướng dẫn Hs chứng minh :
a c
Gọi tỷ số của ; là k .
b d
a c
Ta có :
k (1), hay
b d
a
k a b.k
b
c
k c d .k
d
ac
Thay a và b vào tỷ số
, ta
bd
có
a c bk dk k (b d )
k
bd
bd
bd
(2)
Tương tự thay a và b vào tỷ số
ac
?
bd
So sánh các kết quả và rút ra
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Vậy :
2 3 23 23
4 6 46 46
2/ Tính chất trên còn được mở
rộng cho dãy tỷ số bằng nhau :
a c e
Hs thay a và b vào tỷ số
Từ dãy tỷ số ta suy
ac
b d
f
:
bd
ra
a c bk dk k (b d )
k a c e ace ace
bd
bd
bd
b d
f bd f bd f
(3)
Từ 1; 2; 3 ta thấy :
a c ac ac
.
b d bd bd
Hs ghi công thức trên vào
vở .
Hs chứng minh tương tự.
a c e
k
b d
f
a bk ; c dk ; e fk .
a c e bk dk fk
kết luận chung?
k
bd f
bd f
Gv tổng kết các ý kiến và kết
VD :
a c e bk dk fk
k
2,5 1,5
luận.
bd f
bd f
a/ Từ dãy tỷ số :
, ta
7,5 4,5
a
c
e
a
c
e
a
c
e
Gv nêu tính chất của dãy tỷ số
2,5 4
b d
f b d f b dcóthể
f suy ra :
.
7,5 12
bằng nhau .Yêu cầu Hs dựa
b/ Tìm hai số x và y biết :
theo cách chứng minh ở trên Hs giải ví dụ và ghi vào vở.
x y
Ta có thể viết thành dãy tỷ
và x + y = 16.
để chứng minh ?
3
5
số bằng nhau sau :
Giả
i
:
Kiểm tra cách chứng minh của 7 A 7 B 7C .
Theo tính chất của dãy tỷ số
8
9
10
Hs và cho ghi vào vở .
bằng nhau, ta có :
x y x y
Nêu ví dụ áp dụng .
3 5 35
Thay tổng x + y bằng 16 ,
Gv kiểm tra bài giải và nêu
được :
nhận xét.
x 16
2 x 6
3 8
y 16
2 y 10
5 8
Vậy hai số cần tìm là :
x = 6 và y = 10
Hoạt động 3: Chú ý :
Gv giới thiệu phần chú ý .
2/ Chú ý :
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
24
N¨m häc 2014 – 2015
Gi¸o ¸n: §¹i sè 7
Gi¸o viªn: Cao Hång Ph¬ng
Khi có dãy tỷ số
Làm bài tập ?2
a c e
, ta
b d
f
nói các số a,c,e tỷ lệ với các số
b, d,f.
Ta cũng viết a: c : e = b : d: f
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau .
Làm bài tập áp dụng 55 ; 56;
57 / 30 .
* Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc các tính chất và giải bài tập 58; 59 /30
IV: Lưu ý khi sử dung giáo án:
Ngày soạn : …………………………………..
Ngày dạy : ………………………………..
Tiết 12: LUYỆN
TẬP
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỷ lê thức , của dãy tỷ số bằng nhau.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài toán
chia tỷ lệ .
-Thái độ: : Vận dụng và biến đổi linh hoạt dãy tỉ số bằng nhau
Liên hệ tốt dãy tỷ số bằng nhau và các phân số.
II/ Phương tiện dạy học
- GV: SGK, bảng phụ, đề bài kiểm tra 15’.
- HS : Thuộc bài .
III/ Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Kiểm tra và
chữa bài cũ
Bài 1: Gv nêu đề bài .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
I. Chữa bài tập cũ
Bài 1 : Thay tỷ số giữa các số
hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số
nguyên :
Hs đọc đề và giải.
Gọi Hs lên bảng giải .
Viết các tỷ số đã cho dưới a / 2, 04 : (3,12) 204 17
Kiểm tra kết quả và nhận xét dạng phân số , sau đó thu
312 26
bài giải của mỗi học sinh .
gọn để được tỷsố của hai số
nguyên .
Trêng THCS Giao TiÕn
- -
25
N¨m häc 2014 – 2015