TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
MÔN HỌC: KẾ TOÁN CHI PHÍ
NHÓM 6 ĐỀ TÀI 7 :
TỔ CHỨC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
ThS.GVC.BÙI XUÂN NHÃ
NỘI DUNG:
QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐỒ GỖ
I./ DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA LÀM ĐỀ TÀI 7
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
MÃ SỐ SINH VIÊN
HỌ VÀ TÊN
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỂ
- Phân tích chuyên đề
- Tìm hiểu thông tin về nghành chế biến gỗ qua Internet,bài giảng của thầy trên
lớpvà bạn bè.
- Tập hợp thông tin, cho ví dụ.
II./TỔ CHỨC BỘ MÁY CÔNG TY
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY CÔNG TY TNHH KIM PHONG
GIÁM ĐỐC
KẾ TOÁN
KIỂM SOÁT VIÊN
KHO
NG. LIỆU
HÀNH CHÍNH
TÀI CHÍNH & NHÂN SỰ
BẢO TRÌ
THU MUA
BẢO VỆ
XUẤT
NHẬP KHẨU
PHÂN
XƯỞNG SẢN XUẤT
TẠP VỤ
XƯỞNG
CƯA XẺ
TỔ MỘC
XƯỞNG
TINH CHẾ
TỔ HOÀN THIỆN
III.TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
1) Tổ chức nghiệp vụ hệ thống kế toán chi phí sản xuất:
Sơ đô:
152
621 (A,B)
154 (A,B…)
SDĐK
(1)
155
(4)
(5)
214,CP #
627
Tổng Z
(3)
334, 338
622 (A,B)
(2)
SDCK
* Giai đoạn tập hợp CPSX
Giai đoạn kết chuyển CPSX
2) Kế toán chí phí sản xuất và tính Z sản phẩm:
Tùy theo tình hình hoạt động sản xuất của từng công ty. Hệ thống kế toán tính giá thành có thể áp dụng
nhiều phương pháp khác nhau:
Tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức
Tính giá thành theo phương pháp phân bước
Hoặc theo phương pháp thuận tiện nhất cho hoạt động của Doanh Nghiệp
VD: Chi phí sản xuất và Tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức
BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM
- A. MÃ SP: 0411
- Tên SP : Đầu giường gỗ dương xẻ
- Quy cách: 1892*118* 140(mm) ĐVT: cái
Số
TT
Mã
SP
Mã
NPL
Tên Nguyên
phụ liệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
001
002
004
005
011
012
013
014
075
010
017
12
0411
018
13
0411
019
14
0411
020
15
0411
015
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
0411
016
022
024
025
029
030
032
033
034
036
Ván ép
Ván MDF
keo dán gỗ
Chất xúc tác
Sơn màu
Sơn lót
Sơn bóng
Dung môi
Gỗ dương xẻ
Giấy nhám
Carton
Mút dẻo đóng
gói
Băng keo đóng
gói
Mốp xốp
Giấy thuyết
minh
Tem sản phẩm
Túi nhựa
Ốc vít
Chốt sắt
Chốt gỗ
Nút gỗ
Ốc cấy
Lon đền
Khóa lục giác
Đinh nhựa
ĐVT
Định mức
M3
M3
kgs
kgs
Kg
Kg
Kg
Kg
M3
M2
Kg
0,0056
0,0050
0,1066
0,0134
0,0777
0,7476
0,1748
2,0097
0,0157
0,0773
1,1650
M2
2,7767
Mét
Kg
3,9563
0,4087
To
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
1
1
1
14
4
6
2
6
12
1
2
Tỷ lệ
hao
hụt
(%)
8
8
3
3
3
3
3
3
26
2
3
Định mức
kể cả
hao hụt
0,0061
0,0054
0,1097
0,0138
0,08
0,77
0,18
2,07
0,0198
0,0788
1,2
3
2,86
3
4,075
3
0,421
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
14
4
6
2
6
12
1
2
-
Số
TT
Mã
SP
1
2
3
4
5
0412
0412
0412
0412
0412
B. MÃ SP: 0412
Tên SP : Đuôi giường gỗ dương xẻ
Quy cách: 1892*70*384(mm) ĐVT: cái
Mã NPL Tên Nguyên phụ liệu
001
004
005
011
012
Ván ép
keo dán gỗ
Chất xúc tác
Sơn màu
Sơn lót
ĐVT
Định mức
M3
kgs
kgs
Kg
Kg
0,0084
0,0305
0,0038
0,0874
0,4854
Tỷ lệ
hao hụt
(%)
8
3
3
3
3
Định mức kể cả
hao hụt
0,0091
0,0314
0,0039
0,09
0,50
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
0412
013
014
075
010
017
018
019
020
016
024
025
029
032
033
036
-
Sơn bóng
Dung môi
Gỗ dương xẻ
Giấy nhám
Carton
Mút dẻo đóng gói
Băng keo đóng gói
Mốp xốp
Tem sản phẩm
Ốc vít
Chốt sắt
Chốt gỗ
Ốc cấy
Lon đền
Đinh nhựa
Kg
Kg
M3
M2
Kg
M2
Mét
Kg
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
C. MÃ SP: 0413
Tên SP : Thân giường gỗ dương xẻ
Quy cách: 2084*1888*374 (mm) ĐVT: cái
0,0777
1,1359
0,0045
0,0379
1,1650
2,7767
3,9563
0,4087
1
14
4
6
4
8
2
3
3
26
2
3
3
3
3
0
0
0
0
0
0
0
0,08
1,17
0,0057
0,0386
1,2
2,86
4,075
0,421
1
14
4
4
4
8
2
Số
TT
Mã
SP
Mã NPL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
0413
001
004
005
011
012
013
014
075
010
018
019
016
022
024
026
032
035
Tên Nguyên phụ liệu
ĐVT
Định
mức
Ván ép
keo dán gỗ
Chất xúc tác
Sơn màu
Sơn lót
Sơn bóng
Dung môi
Gỗ dương xẻ
Giấy nhám
Mút dẻo đóng gói
Băng keo đóng gói
Tem sản phẩm
Túi nhựa
Ốc vít
Pát sắt
Ốc cấy
Đế nhựa
M3
kgs
kgs
Kg
Kg
Kg
Kg
M3
M2
M2
Mét
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
0,0262
0,0550
0,0069
0,0874
0,5243
0,0874
1,0874
0,0082
0,1008
2,2427
2,8641
1
1
58
8
8
8
Tỷ lệ
hao
hụt
(%)
8
3
3
3
3
3
3
26
2
3
3
0
0
0
0
0
0
Định mức
kể cả
hao hụt
0,0283
0,0566
0,0071
0,09
0,54
0,09
1,12
0,0103
0,1028
2,31
2,95
1
1
58
8
8
8
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
TÊN THÀNH
PHẨM
ĐỊNH
MỨC
TỔNG
Đ/MỨC
CHI PHÍ
NVL
CHI PHÍ
NHÂN
CÔNG TT
CHI PHÍ
SX
CHUNG
GIÁ
THÀNH
ĐƠN VỊ
42
481.80
5
20.235.81
0
47.580.928
10.091.752
14.098.980
1.708.849
42
329.51
9
13.839.81
8
32.541.862
6.902.018
9.642.667
1.168.727
42
528.95
1
22.215.93
1
52.236.797
11.079.247
15.478.587
1.876.063
132.359.58
7
28.073.017
39.220.234
4.753.639
MÃ
SỐ
TP LƯỢNG
Đầu giường gỗ
dương xẻ, phủ
0411
sơn QC:
1892*118*140
Thân giường
gỗ dương xẻ,
041
phủ sơn QC:
3
2084*1888*37
4
Đuôi giường
gỗ dương xẻ,
041
phủ sơn QC:
2
1892*70*384
CỘNG
Tập hợp chi phí:
Nợ TK 154:199.652.838
CóTK 621: 132.359.587
CóTK 622: 28.073.017
CóTK 627: 39.220.234
Z đơn vị = 199.652.838/42=4.753.639 đồng / 1 sản phẩm
3 )Tính giá thành theo phương pháp phân bước:
- Theo quy trình công nghệ sản xuất đồ gỗ trên, DN có nhiều sản phẩm gỗ khác nhau về quy cách, sản phẩm được
phân ra nhiều giai đoạn chế biến kế tiếp nhau nên chọn phương pháp phân bước để tính giá thành
Phương pháp kết chuyển tuần tự: áp dụng cho các doanh nghiệp có quy trình sản xuất phức tạp, qua nhiều giai đoạn
chế biến và ở mỗi giai đoạn có yêu cầu tính Z bán thành phẩm.
CPNVL trực tiếp
+
Z bán SP bước n
Z bán SP bước 1
+
+
CP chế biến
bước 1
CP chế biến
bước 2
CP chế biến
bước n
Z bán SP bước 1
Z bán SP bước 2
Z thành phẩm
- Sản phẩm của giai đoạn trước là nguyện liệu đầu vào cho giai đoạn chế biến sau, vì vậy, chi phí sàn xuất được
tính bình quân cho số lượng bán thành phẩm hoàn thành và bán thành phẩm dở dang của từng giai đoạn.
- Có 2 phân xưởng: phân xưởng cưa xẻ và phân xưởng tinh chế.
Ví dụ: Doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm qua 2 phân xưởng chế biến, với số liệu sau:
- Giả sử không có số dư đầu tháng.
- Cp phát sinh trong tháng được tổng hợp như sau:
Khoản mục chi phí
PX cưa xẻ
PX tinh chế
1. CP NVL trực tiếp
461.400.000
2. CP NC trực tiếp
97.860.000
87.500.000
136.720.000
250.200.000
695.980.000
337.700.000
3. CP SXC
Cộng
- Phân xưởng cưa xẻ sản xuất hoàn thành chuyển sang Phân xưởng tinh chế 180 SP, có 70 SP dở dang
- Phân xưởng tinh chế sản xuất hoàn thành 170 SP, có 10 SP dở dang.
Tập hợp chi phí:
Nợ TK 154: 659.980.000
Có TK 621: 461.400.000
Có TK 622: 97.860.000
Có TK 627: 136.720.000
CPSX phân xưởng cưa xẻ:
CPSXDD cuồi kỳ = (695.980.000*70) /(180+70) = 194.874.400 đồng
Tổng Z bán thành phẩm:
- PX cưa xẻ: 0 + 695.980.000-194.874.400=501.105.600 đồng
- Z đơn vị PX cưa xẻ = 501.105.600 / 180= 2.783.920 đồng
PHIẾU TÍNH Z BÁN THÀNH PHẨM GIAI ĐOẠN PHÂN XƯỞNG CƯA XE
KHOẢN MỤC
CPDDĐK
CPPSTK
CPDDCK
TÔNG Z
Z ĐƠN VỊ
1. CPNVL T.T
-
461.400.000
194.874.400
266.525.600
1.480.698
2. CPNC T.T
-
97.860.000
97.860.000
543.667
3. CPSXC
-
135.720.000
-
136.720.000
759.556
194.874.400
501.105.600
CỘNG
695.980.000
-
Nợ TK 154 PX tinh chế: 695.980.000
Có TK 154 PX cưa xẻ: 695.980.000
Nợ TK 155: 695.980.000
Có TK 154: 695.980.000
CPSX phân xưởng tinh chế:
CPSXDD cuối kỳ của PX tinh chế = (501.105.600*10)/ (10 + 170) = 27.861.470 đồng
Trong đó:
- CP NVLTT dở dang cuối kỳ = 266.525.600*5,56%= 14.818.823 đồng
2.783.920
- CP NCTT dở dang cuối kỳ = 97.860.000*5,56%=5.441.016 đồng
- Cp SXC dở dang cuối kỳ = 136.720.000*5,56%=7.601.632 đồng
Tổng Z sản phẩm giai đoạn PX tinh chế = O + 501.105.600 + 337.700.000 =838.805.600 đồng
Z đơn vị PX tinh chế = 838.805.600/170 =4.934.151 đồng / 1 sản phẩm
PHIẾU TÍNH Z SẢN PHẨM PHÂN XƯỞNG TINH CHẾ
KHOẢN MỤC
1. CPNVL T.T
2. CPNC T.T
3. CPSXC
CỘNG
CPPSTK Cưa
Xẻ
CPPSTK Tinh
Chế
266.525.600
97.860.000
87.500.000
CPDDCK
TÔNG Z
Z ĐƠN VỊ
14.818.823
251.706.777
1.480.628
179.918.984
1.058.347
5.441.016
136.720.000
250.200.000
7.601.362
379.318.368
2.231.280
501.105.600
337.700.000
27.861.201
810.944.129
4.770.255
Nợ TK 154: 810.944.129
Có TK 154: 810.944.129
Nợ TK 155: 810.944.129
Có TK 154: 810.944.129