Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 20. Dụng cụ cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.84 KB, 25 trang )

TRNG TRUNG HC C S TN PHC

Baứi giaỷng

Coõng
ngheọ 8

Giỏo viờn: Nguyn Th Tuyt Anh


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
Trả lời
- Vật liệu cơ khí có 4 tính chất:Tính chất vật lí, tính chất
hóa học, tính chất cơ học và tính chất công nghệ.


Tiết 20: Bài 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Giới thiệu bài: Muốn tạo ra một sản phẩm cơ khí
cần phải có vật liệu và dụng cụ để gia công. Ở tiết
trước chúng ta đã tìm hiểu các loại vật liệu cơ khí.
Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu các loại dụng
cụ cơ khí phổ biến. Vậy hãy kể tên các dụng cụ cơ
khí mà các em biết.


Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra

Thước lá
Thước cuộn



Thanh gạt
Cung chia độ

Ke vuông

Ê ke

Thước đo góc
vạn năng

Nêu teân các loaïi duïng cuï đo và


Quan sát hình vẽ phân loại các loại dụng cụ trên?

Thước lá

Ke vuông

Thước cuộn Thanh gạt
Cung chia độ

Ê ke

Thước đo góc
vạn năng


Thước lá


Thước cuộn

Thước đo chiều dài
Cung chia độ

Ke vuông

Ê ke

Thước đo góc

Thanh gạt

Thước đo góc
vạn năng


THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát hình vẽ hoàn thành nội dung
vào phiếu học tập 1

Thước lá

Ke vuông

Thước cuộn
Thanh gạt
Cung chia độ


Ê ke

Thước đo góc
vạn năng


Quan sát hình vẽ hoàn thành nội dung
vào phiếu học tập 1
Dụng cụ

Hình dạng

Công dụng

Thước đo ……………………… …………………
……………………… …………………
chiều
……………………… …………………
dài
……………………… …………………
Thước đo ……………………… …………………
góc
……………………… …………………


Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra
Dụng cụ
Thước đo
chiều dài


Hình dạng
Có dạng dẹt, trên
có vạch chia độ
cách nhau 1mm

Có dạng chữ L,
Thước đo góc tam giác có các
góc đặc biệt
(Ke vuông, ê
ke, Thước đo
góc vạn năng)

Công dụng
Dùng để đo độ dài

Dùng để đo và kiểm tra
các góc
(Ê ke, ke vuông:Đo và
kiểm tra các góc đặc biệt
Thước đo góc vạn năng:
Xác định các góc bất kì)



Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra:
II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt.

a


mỏ lết

êtô

d
b

c

cờ lê

tua vít

e

Nêu tên các loại dụng cụ tháo

kìm


THẢO LUẬN NHĨM
Quan sát hình vẽ hồn thành nội dung
vào phiếu học tập 2
Dụng
cụ
Mỏ lết
Cờ lê
Tua vít
Êâtô

Kìm

Cấu tạo

Công dụng

Cách sử dụng


Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ

II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
Dụng
cụ
Mỏ
lết
Cờ

Tua vít

Êâtô
Kìm

Cấu tạo
Gồm mỏ
động, mỏ
tónh, bánh
răng và
Gồm
2 mỏ

phần cán
tónh và
phần cán

Công dụng

Dùng để
tháo lắp
các
loại
bu
lông–
Dùng
để
đai oác
tháo
lắp
các loại bu
lông–đai oác
Gồm phần Dùng để
đầu
phần tháo lắp
thân
và các loại vít
phần cán
có đầu
Gồm
má Dùng
xẻrãnh.để
động, má kẹp

chặt
tónh,
tay vật khi gia
Dùng để
quay
công
Gồm
kẹp
chặtõ
phần mỏ
vật
bằng
và phần

Cách sử dụng
Sử dụng bánh răng để
điều chỉnh má động
kẹp chặt vào chi tiết
Dùng mỏ tĩnh kẹp
chặt vào vật.
Đưa đầu tua vít ăn
khớp vào rãnh của vít.
Dùng tay quay để dịch
chuyển má động của
ê tơ….
Kẹp chặt mỏ kìm vào
vật.




Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra
II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
III. Dụng cụ gia cơng.

a

b

Búa

Cưa

c

d

Đục

Dũa

Nêu tên các loại dụng cụ gia
công ?


THO LUN NHểM
Quan sỏt hỡnh v hon thnh ni dung
vo phiu hc tp 3
Duùng
cuù


Bỳa
Ca
c
Da

Caỏu taùo

Coõng duùng


Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
III/ Dụng cụ gia cơng
Dụng
cụ

Búa
Cưa
Đục
Dũa

Cấu tạo
Cán bằng gỗ, đầu búa
bằng thép
Gồm tay cầm,
khung cưa, lưỡi cưa,
vít điều chỉnh, chốt
Gồm đầu đục,

thân đục, lưỡi cắt.
Gồm thân dũa
và cán

Công dụng

Dùng để đập
tạo lực
Dùng để cắ
các vật
gia công bằng
Dùng để chặt c
săt
vật gia công
Dùng
để
làm
nhẵn bóng
bề mặt, làm tù



Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Ngoài các dụng cụ cơ khí trong bài học. Em
còn biết thêm những dụng cụ nào khác ?
Khoan tay, thước cặp, com pa, vạch dấu….



Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1. Thước lá được chế tạo bằng vật liệu cơ khí nào?
A Thép hợp kim dụng cụ
A
B Gang
C

Nhựa

D Đồng
Câu 2. Má động, má tĩnh, tay quay là các bộ phận của dụng
cụ
khí nào?
A. cơKìm
B.

Mỏ lết

C. Ê tô
C
D. Cờ lê


Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp
Cột A
1. Búa.
2. Cưa.
3. Đục.
4. Dũa
5. Kìm
6. Cờ lê, mỏ lết

7. Tua vít
8. Ê tô

Cột B
a. Dùng để chặt các vật.
b. Dùng tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc
làm tù các cạnh sắt.
c. Dùng để cắt vật gia công
d. Dùng đập để tạo lực.
e. Dùng để tháo lắp các mối hàn.
g. Tháo lắp các loại mối ghép bằng đai
ốc, bulông
f. Kẹp chặt các chi tiết để gia công
h. Kẹp chặt vật bằng tay.
m.Tháo lắp các loại mối ghép bằng vít có
kẻ rãnh
n. Cầm giữ các chi tiết hoặc tháo, lắp
các
mối ghép bằng đai ốc nhỏ.

A

B

1.............
d
2.............

c
3.............

a
4.............

b
5.............
h

6.............

g
7.............
m
8.............
f


Câu 3. Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (...) trong câu
sau để chỉ rõ công dụng của thước lá:
đo độ dài
xác định kích thước
Thước lá dùng để.....................của
chi tiết hoặc.............................
của sản phẩm.
a. xác định kích thước
b. đo đường kính trong

c. đo độ dài
d. đo chiều sâu lỗ

Câu 4. Khi tháo, lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động một

chiếc xe đạp cần những dụng cụ loại nào?
Để tháo, lắp bảo dưỡng các bộ phận chuyển động một chiếc
xe đạp cần các loại dụng cụ :
- Dụng cụ tháo lắp: Mỏ lết, bộ cơ lê, tua vít;
- Dụng cụ kẹp chặt: Kìm, ê tô;
- Thước đo để đo đường kính các loại bi.


- Về nhà tìm hiểu thêm các dụng cụ cơ khí khác
mà các em biết.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK và đọc trước mục
I, II/ bài 21 và mục I/ bài 22
- Tìm hiểu cách sử dụng cưa, dũa kim loại.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×