Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

GIẢI PHẪU CHI TIẾT CHI TRÊN CHI DƯỚI (Kèm tiếng Latin)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 12 trang )

Người làm: Quách Thị Kim Chi
Lớp YK17C – Khoa Y dược ĐHĐN
Động và tĩnh mạch chày trước và
thần kinh mác sâu

cơ chày trước (m. tibiális
antérior)

Mạc cẳng chân ( crural sheath)
(
Xương chày (tíbia)

Cơ chày sau(m.tibíalis posterior)

Cơ duỗi(m. extensor)

Tĩnh mạch hiền lớn (v.
saphéna mágna)
Cơ mác ( m.peróneus)

Cơ gấp các ngón chân
dài ( m. fléxor
digitórum lóngus)
Thần kinh hiển (
n. saphénus )

Xương mác( fibula)

Gân cơ gan chân
Cơ dép (m. sóleus)
Cơ gấp ngón chân cái dài


(m. flexor hállucis lóngus)
Cơ bụng chân( bụng ngoài)
Cơ bụng chân (bụng
trong)

Động và tĩnh mạch mác

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Tĩnh mạch hiển bé(
v. saphéna párva)

Động và tĩnh mạch chày
sau và thần kinh chày

Page 1


Mào chậu( crísta iliáca )

Cơ mông lớn (m.
glutéus máximus)

Cơ khép lớn (m.
adductor magnus)

Dải chậu chày( ilopublic
tract)
Cơ nhị đầu đùi đầu dài ( m.
bíceps fémoris longum)


Cơ thon (m. gracilis)

Cơ bán gân( m.
semitendinonus)

Cơ bán màng( m.
semimembranosus)

Cơ may( m.
Sartorius)

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Cơ nhị đầu đùi đầu ngắn (m.
bíceps fémoris brévis)
Các mạch máu kheo và thần
kinh chày
Cơ gan chân (m.
plantáris)

Cơ bụng chân ( m.
gastrocnemius múcle)

Page 2


Xương đùi ( fémur)

Gân cơ khép lớn (m.

adductor magnus)

Cơ bụng gân

Chỗ bám của bao
khớp
Cơ gan chân (m.
plantáris)
Cơ bụng chân ( m.
gastrocnemius
múcle)

Dây chằng bên
chày

Dây chằng bên mác

Gân cơ bán màng (m.
semimembranosus)

Gân cơ nhị đầu đùi
(m. bíceps fémoris)
Chỏm xương mác
(caput fibulae)

Cơ kheo (m.
poplíteus)

Màng gian cốt
(interosseus)

Xương chày( tíbia)

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Page 3


Xương chậu
(os cóxae)
Động mạch chậu
ngoài
Động mạch mũ
chậu nông

Chỏm xương đùi
(caput fémoris)
Các động mạch
lưới
Mấu chuyển lớn
(trochánter májor)
Mấu chuyển bé
(trochán ter misntor)
Xương đùi(fémur )

Cổ xương đùi (
cóllum fémoris)

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Xương mu

(os public)

Xương ngồi
(os íschii)
Động mạch đùi (a.
fémoris)
Động mạch đùi sâu (a.
profunda fémoris)

Page 4


Xương chày ( tibia)
Mạc giữ gân duỗi
trên
Cơ duỗi các ngón chân
dài và gân(m. exténsor
digitórum longus)
Mắt cá ngoài (malléolus
laterális)
Mạc giữ gân duỗi dưới
Gân cơ mác ngắn (m.
peronéus brévis)
Gân cơ mác ba
Cơ duỗi các ngón chân
ngắn(m. extensor digitórum
brévis)
Các gân duỗi các ngón chân
dài (exténsor digitórum
longus)


Quách Thị Kim Chi- YK17C

Gân cơ chày trước
(tibíalis anterior)
Mắt cá trong
(malléolus internal)

Gân cơ duỗi các ngón
chân cái dài(exténsor
hállucis longus

Cơ duỗi ngón cái ngắn (m.
exténsor hállucis brévis)

Các trẽ gân duỗi

Page 5


Cơ ngực bé (m.
pectorális minor)

Dây chằng quạ- mỏm
cùng vai
Cơ dưới vai (m.
subscapuláris)

Cơ đenta (m.
deltoídues)


Cơ tròn lớn (m.
téres májor)

Cơ ngực lớn (m.
pectorális májor)

Cơ lưng rộng (m.
latíssimus dórsi)

Cơ quạ cánh tay(m.
coracobrachiális)

Cơ tam đầu cánh tay đầu dài (m.
triceps bráchii caput lóngum)
Cơ tam đầu cánh tay đầu ngắn
(m. triceps bráchii caput mediále)

Cơ nhị đầu cánh tay(m.
bíceps bráchii)

Cơ sấp tròn (m.
pronátor téres)

Cơ cánh tay(m.
brachiális)

Cơ gấp cổ tay quay (m.
fléxor cárpi radiális)


Cơ cánh tay quay(m.
musculus
brachchioradialis)
Gân cơ nhị đầu cánh
tay( bíceps bráchii)

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Page 6


Cơ tam đầu cánh
tay(m. triceps
bráchii)

Cơ duỗi cổ tay quay
dài(m. exténsor cárpi
radiális longus)

Cơ nhị đầu cánh tay
(m. bíceps bráchii)

Cơ cánh tay (m.
brachiális)

Cơ gấp cổ tay quay (m.
fléxor cárpi radiális)

Cơ duỗi ngón út(m.
exténsor dígiti

mínimi)

Cơ cánh tay quay(m. múculus
brachchioradialis)

Cơ duỗi các ngón(m.
exténsor digitórum)

Cơ duỗi cổ tay quay ngắn(m.
exténsor cárpi radiális brévis)

Cơ duỗi ngón cái
ngắn(m. exténsor
póllicis brévis)

Các gân cơ duỗi các
ngón(exténsor
digitórum)

Cơ dạng ngón cái dài(m.
abductor póllicis lóngus)
Mạc giữ gân duỗi

Gân cơ duỗi ngón cái
ngắn( exténsor póllicis
brévis)
Gân cơ duỗi ngón cái
dài (exténsor póllicis
lóngus)


Quách Thị Kim Chi- YK17C

Page 7


Cơ sấp vuông(m.
pronátor quadrátus)

Gân cơ gấp ngón cái dài(m.
flexor póllicis lóngus)

Gân cơ gấp cổ tay quay(m.
fléxor cárpi radiális)

Gân cơ gấp cổ tay trụ
(m. fléxor cárpi ulnáris)
Cơ dạng ngón út(m.
abductor dígiti mínimi)

Cơ đối ngón cái(m.
oppónens póllicis)
Cơ gấp ngón cái ngắn(m.
fléxor póllicis brévis)
Cơ dạng ngón cái
ngắn(m. abdúctor
póllicis brévis)

Cơ đối ngón út(m.
oppónens póllicis)
Cơ gấp ngón út ngắn

(m. fléxor dígiti
mínimi brévis)

Cơ khép ngón cái(m.
abductor póllicis)

Các cơ giun(mm.
limbricáles)

Cơ gian cốt mu
tay thứ nhất

Chõm đốt ngón gần

Các gân cơ gấp các
ngón sâu( fléxor

Nền đốt
ngón giữa
Chõm đốt ngón giữa
Nền đốt ngón xa

Gân cơ dạng ngón cái
dài(m. abductor póllicis
lóngus)

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Lồi củ đốt ngón xa


Page 8


Xương trụ( úlna)

Xương quay(rádius)

Màng gian cốt
(cubitoradial ligament)

Dây chằng bên cổ tay quay(lig.
Collaterále cárpi radíale)

Dây chằng trụ- cổ tay mu
tay (lig. Ulnocárpeum)

Xương thuyền (os
hamátum)

Dây chằng bên cổ tay trụ (lig.
Collaterále cárpi ulnáre)

Xương thang (os
trapézium)

Dây chằng quay- cổ tay mu
tay(lig. Radiocárpeum palmáre)

Xương thê (os
traezoídeum)


Xương tháp(os
triquétrum)

Xương cả(os capitátum)

Xương móc
(os hamátum)

Dây chằng cổ tay-mu tay
bàn tay (lig. Carpometa
cárpea palmária et dorsália)
Các dây chằng đốt- bàn
mu tay(lig. Metacárpea
palmária et dorsália)

Bao khớp

Các xương đốt bàn tay(
óssa metacarpália)

Dây chằng bên

Các xương đốt ngón xa
(phálanges digitórum
distális)

Quách Thị Kim Chi- YK17C

Các xương đốt ngón

giữa (phálanges
digitórum média)

Các xương đốt ngón gần
(phálanges digitórum
proximális )

Page 9


Mạc cánh tay
(fascia brachii)
Tĩnh mạch đầu
(véna cephálica)
Thần kinh cơ bì(n.
musculocutáneus)
Xương cánh
tay (húmerus)

Cơ nhị đầu cánh
tay(m. bíceps
bráchii)
Cơ cánh tay (m.
brachiális)
Thần kinh giữa(n.
mediánus)
Động mạch cánh
tay(a. bráchii)

Thần kinh quay(n. radiális)


Thần kinh bì cẳng tay
trong (n. cutáneus
antebráchii mediális)

Động mạch cánh tay sâu
(a. profúnda bráchii)

Tĩnh mạch
nền(v. basílica)

Cơ cánh tay
quay(m. múculus
brachchioradialis)

Thần kinh trụ
(n. ulnáris)

Đầu trong
Vách ngăn trong

Đầu dài
Đầu ngoài

Cơ tam đầu
cánh tay (m.
triceps
bráchii)

Là vòng của các tĩnh mạch


Quách Thị Kim Chi- YK17C

Page 10


Quách Thị Kim Chi- YK17C

Page 11


Quách Thị Kim Chi- YK17C

Page 12



×