Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN
ĐỀ KSCL TỐN 12 NĂM 2018
THPT CHUN HÙNG VƯƠNG- PHÚ THỌ- LẦN
1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QG 2018
Mức độ kiến thức đánh giá
Lớp 12
(.80..%)
Lớp 11
(..20.%)
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
số
câu
hỏi
Hàm số và các bài tốn
liên quan
6
6
9
4
25
2
Mũ và Lơgarit
0
0
0
0
0
3
Ngun hàm – Tích
phân và ứng dụng
0
0
0
0
0
4
Số phức
0
0
0
0
0
5
Thể tích khối đa diện
1
4
5
4
14
6
Khối trịn xoay
0
0
0
0
0
7
Phương pháp tọa độ
trong khơng gian
0
0
0
0
0
1
Hàm số lượng giác và
phương trình lượng
giác
1
1
0
0
2
2
Tổ hợp-Xác suất
1
1
2
1
5
3
Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
1
0
0
1
2
4
Giới hạn
1
0
0
0
1
5
Đạo hàm
0
0
1
0
1
6
Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng
0
0
0
0
0
STT
Các chủ đề
1
Trang 1
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Tổng
7
Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song
0
0
0
0
0
8
Vectơ trong không gian
Quan hệ vng góc
trong khơng gian
0
0
0
0
0
Số câu
11
12
17
10
50
Tỷ lệ
22%
24%
34%
20%
Trang 2
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
ĐỀ KSCL TOÁN 12 NĂM 2018
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG- PHÚ THỌ- LẦN
1
Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
n
B. lim q = 0 ( q > 1)
A. lim u n = c (u n = c là hằng số).
C. lim
1
=0
n
D. lim
1
= 0 ( k > 1)
nk
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên
đường trịn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. Điểm E, điểm D
B. Điểm C, điểm F
C. Điểm D, điểm C
D. Điểm E, điểm F
Câu 3: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
A. 24
B. 720
C. 840
D. 35
Câu 4: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −∞; +∞ ) , có bảng biến thiên như hình
sau:
x
−∞
y’
−1
+
+∞
1
−
0
0
+
+∞
2
y
−∞
−1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 1; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −2 )
C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ )
Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trái tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm phải tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Trang 3
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
C. Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm − x 0
D. Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 5
B. x = 0
5
là đường thẳng có phương trình?
x −1
C. x = 1
D. y = 0
Câu 9: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 5 là điểm?
A. Q ( 3;1)
B. M ( 1;3)
C. P ( 7; −1)
D. N ( −1;7 )
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn [ a; b ] là?
f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b )
A. xlim
→a +
x →b
f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b )
B. xlim
→a −
x →b
f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b )
C. xlim
→a +
x →b
f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b )
D. xlim
→a −
x →b
Câu 11: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9 3
4
B.
27 3
4
C.
27 3
2
D.
9 3
2
Câu 12: Hình bên là đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) . Hỏi đồ thị
hàm số
y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. ( 2; +∞ )
B. ( 1; 2 )
C. ( 0;1)
D. ( 0;1) và ( 2; +∞ )
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có cơng sai dương là một dãy số tăng
D. Một cấp số cộng có cơng sai dương là một dãy số dương
Câu 14: Phương trình sin 2x + 3cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( 0; π )
A. 0
B. 1
C. 2
Trang 4
D. 3
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) xác định ¡ \ { −1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:
−∞
x
−1
+
y’
+∞
3
−
0
0
+
2 +∞
+∞
y
−∞
−4
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình y = f ( x ) có đúng ba nghiệm thực
phân biệt
A. ( −4; 2 )
C. ( −4; 2]
B. −4; 2 )
D. ( −∞; 2]
Câu 16: Đường thẳng y = 2x − 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y =
A. 3
B. 1
C. 0
x2 − x −1
x +1
D. 2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + x 2 + mx + 1 đồng biến trên
( −∞; +∞ )
A. m ≤
4
3
B. m ≤
1
3
C. m ≥
1
3
D. m ≥
4
3
7
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn 0; có
2
thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( x ) đạt giá trị nhỏ
đồ
7
nhất trên đoạn 0; tại điểm x 0 nào dưới đây?
2
A. x 0 = 2
B. x 0 = 1
C. x 0 = 0
D. x 0 = 3
Câu 19: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x +
A.
52
3
B. 20
C. 6
x
trên đoạn [ 1;3] bằng
4
D.
65
3
Câu 20: Trong khai triển biểu thức ( x + y ) , hệ số của số hạng chứa x13 y8 là
21
A. 116280
B. 293930
C. 203490
Trang 5
D. 1287
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho?
A. V = 4 7a 3
B. V =
4 7a 3
9
C. V =
4a 3
3
D. V =
4 7a 3
3
Câu 22: Biết m 0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x 2 sao
2
2
cho x1 + x 2 − x1x 2 = 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0 ∈ ( −1;7 )
B. m 0 ∈ ( 7;10 )
C. m 0 ∈ ( −15; −7 )
D. m 0 ∈ ( −7; −1)
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết khoảng
6a
. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) ?
cách từ A đến ( SBD ) bằng
7
A.
12a
7
B.
3a
7
C.
4a
7
D.
6a
7
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A ' B'C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng BA ' và CD bằng
A. 45°
B. 60°
C. 30°
Câu 25: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 1
B. 2
(x
D. 90°
2
− 3x + 2 ) sin x
x 3 − 4x
C. 3
là
D. 4
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − x − 2 tại điểm có hồnh độ x = 1 là
A. 2x − y = 0
B. 2x − y − 4 = 0
C. x − y − 1 = 0
D. x − y − 3 = 0
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = a và SA vng góc với đáy.
Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện
ACMN.
A. V =
1 3
a
12
1 3
B. V = a
6
1 3
C. V = a
8
D. V =
1 3
a
36
Câu 28: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
1
y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x − 3 nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
3
A. S = [ −1;0]
B. S = ∅
C. S = { −1}
D. S = [ 0;1]
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh a, SO vng góc
với mặt phẳng ( ABCD ) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a 3
15
B.
a 5
5
C.
2a 3
15
Trang 6
D.
2a 5
5
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 30: Trong kho đèn trang trí đang cịn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn
loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246
B. 3480
C. 245
D. 3360
1− x − 1+ x
khi x < 0
x
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) =
liên tục tại x = 0.
1
−
x
m +
khi x ≥ 0
1+ x
A. m = 1
B. m = −2
C. m = −1
D. m = 0
Câu 32: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
bên.
A. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0
Câu 33: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4x − 3
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện
2x + 1
tích bằng:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
y = x 3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3 ) x − m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có BD = 2. Hai tam giác ABD và BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết
thể tích khối tứ diện ABCD bằng16. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) , ( BCD ) .
4
A. arccos ÷
15
4
B. arcsin ÷
5
4
C. arccos ÷
5
4
D. arcsin ÷
15
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. Gọi N là số thỏa mãn 3N = A. Xác suất để N
là số tự nhiên bằng:
A.
1
4500
B. 0
C.
1
2500
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ' ( x ) như hình vẽ. Xét
1 3 3 2 3
hàm số g ( x ) = f ( x ) − x − x + x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây
3
4
2
đúng?
Trang 7
D.
1
3000
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. min g ( x ) = g ( −1) B. min g ( x ) = g ( 1)
[ −3;1]
g ( x ) = g ( −3 )
C. min
[ −3;1]
[ −3;1]
D. min g ( x ) =
[ −3;1]
g ( −3) + g ( 1)
2
Câu 38: Đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị A ( 1; −7 ) , B ( 2; −8 ) . Tính y ( −1) ?
A. y ( −1) = 7
B. y ( −1) = 11
C. y ( −1) = −11
D. y ( −1) = −35
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 45°. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Góc
giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm trịn đến hàng đơn vị).
A. 48o
B. 51o
C. 42o
D. 39o
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m ( x − 4 ) cắt đồ thị của hàm số
y = ( x 2 − 1) ( x 2 − 9 ) tại bốn điểm phân biệt?
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 41: Đạo hàm bậc 21 của hàm số f ( x ) = cos ( x + a ) là
π
( 21)
A. f ( x ) = −cos x + a + ÷
2
π
( 21)
B. f ( x ) = − sin x + a + ÷
2
π
( 21)
C. f ( x ) = cos x + a + ÷
2
π
( 21)
D. f ( x ) = sin x + a + ÷
2
Câu 42: Cho dãy số ( a n ) xác định bởi a1 = 5, a n +1 = q.a n + 3 với mọi n ≥ 1, trong đó q là hằng số,
a ≠ 0, q ≠ 1. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng a n = α.q n −1 + β
1 − q n −1
. Tính
1− q
α + 2β ?
A. 13
B. 9
C. 11
D. 16
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB = 2, AD = 3, AA ' = 4. Góc giữa mặt
phẳng ( AB ' D ' ) và ( A 'C ' D ) là α. Tính giá trị gần đúng của góc α ?
A. 42,5°
B. 38,1°
C. 53, 4°
D. 61, 6°
Câu 44: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng
vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền
là 0,6% tháng. Gọi A là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. 3.500.000.000 < A < 3.550.000.000
B. 3.400.000.000 < A < 3.450.000.000
C. 3.350.000.000 < A < 3.400.000.000
D. 3.450.000.000 < A < 3.500.000.000
Trang 8
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 45: Cho hình hộp ABCD.A ' B'C ' D ', AB = 6cm, BC = BB' = 2cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC.
Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E′, hai đỉnh P, Q nằm trên đường
thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 6cm
Câu 46: Hàm số y = ( x + m ) + ( x + n ) − x 3 (tham số m, n) đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) . Giá trị nhỏ
3
3
2
2
nhất của biểu thức P = 4 ( m + n ) − m − n bằng
A. −16
B. 4
C.
−1
16
D.
1
4
Câu 47: Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi
có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm
A. 2876
B. 2898
C. 2915
D. 2012
Câu 48: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và
người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng
A.
3
4
B.
4
5
C.
7
8
Câu 49: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( x − 1) + m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 12
D. 9
B. 15
C. 18
Câu 50: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B'C ' D ' có thể tích
bằng 2110. Biết A ' M = MA; DN = 3ND ';CP = 2PC '. Mặt phẳng
( MNP )
chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích
khối đa diện nhỏ hơn bằng
A.
7385
18
B.
5275
12
C.
8440
9
D.
5275
6
--- HẾT ---
Trang 9
D.
1
2
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
ĐỀ KSCL TOÁN 12 NĂM 2018
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG- PHÚ THỌ- LẦN
1
Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-C
4-C
5-B
6-D
7-A
8-D
9-B
10-A
11-B
12-A
13-S
14-B
15-A
16-D
17-C
18-D
19-B
20-C
21-D
22-C
23-D
24-A
25-A
26-D
27-A
28-C
29-D
30-A
31-B
32-A
33-C
34-B
35-B
36-A
37-A
38-D
39-B
40-B
41-C
42-C
43-D
44-C
45-B
46-C
47-A
48-C
49-A
50-D
ĐỀ KSCL TOÁN 12 NĂM 2018
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG- PHÚ THỌ- LẦN
1
Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
n
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11- Chương 4) thì lim q = 0 ( q < 1)
Câu 2: Đáp án D
π
x = − + k2π
1
6
( k ∈¢)
Ta có 2sin x + 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔
2
x = 7 π + k2π
6
Vậy chỉ có hai điểm E và F thỏa mãn.
Trang 10
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 3: Đáp án C
4
Ta có: A 7 =
7!
= 840
3!
Câu 4: Đáp án C
Đó là các mặt phẳng ( SAC ) , ( SBD ) , ( SGI ) với G, H, I, J là các trung điểm của các cạnh đáy dưới hình
vẽ bên.
Câu 5: Đáp án B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) suy ra hàm số cũng đồng biến trên
( −∞; −2 )
Câu 6: Đáp án D
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 7: Đáp án A
Ta có các kết quả sau:
+ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
+ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ
Câu 8: Đáp án D
5
= 0 ⇒ đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x →+∞ x − 1
Ta có lim y = lim
x →+∞
5
= 0 ⇒ đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x →−∞ x − 1
lim y = lim
x →−∞
Câu 9: Đáp án B
x = 1 ⇒ y '' ( 1) = 6 > 0
Ta có y ' = 3x 2 − 3 ⇒ y '' = 6x . Khi đó y ' = 0 ⇔
x = −1 ⇒ y '' ( −1) = −6 < 0
⇒ Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và hàm số đạt cực đại tại x = −1
Với x = 1 ⇒ y = 3 ⇒ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 5 là M ( 1;3)
Câu 10: Đáp án A
Trang 11
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Hàm số f xác định trên đoạn [ a; b ] được gọi là liên tục trên đoạn [ a; b ] nếu nó liên tục trên khoảng
( a; b ) ,
f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b )
đồng thời xlim
→a −
x →b
Câu 11: Đáp án B
1
9 3
Diện tích đáy: S∆ABC = .3.3.sin 60° =
.
2
4
Thể tích Vtt = S∆ABC .AA ' =
27 3
4
Câu 12: Đáp án A
Dựa vào đồ thị f ' ( x ) ta có f ' ( x ) > 0 khi x ∈ ( 2; +∞ ) ⇒ hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 2; +∞ )
Câu 13: Đáp án D
A. Đúng. Dãy số là cấp số nhân với công bội q = 1
B. Đúng. Dãy số là cấp số cộng với cơng sai d = 0
C. Đúng. Vì dãy số là cấp số cộng nên: u n +1 − u n = d > 0 ⇒ u n +1 > u n
D. Sai. Ví dụ dãy −5; −2;1;3;... là dãy có d = 3 > 0 nhưng không phải là dãy số dương
Câu 14: Đáp án B
sin 2x + 3cos x = 0 ⇔ 2sin x cos x + 3cos x = 0 ⇔ cos x ( 2sin x + 3 ) = 0
π
cosx = 0 ⇔ x = 2 + kπ ( k ∈ ¢ )
sinx = − 3 loại vì sinx ∈ −1;1
2
(
Theo đề: x ∈ ( 0; π ) ⇒ k = 0 ⇒ x =
)
π
2
Câu 15: Đáp án A
Số nghiệm phương trình f ( x) = m là số giao điểm của hai đường y = f ( x) và y = m: là đường thẳng
song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ m
Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y = mcắt đồ thị y = f ( x) tại ba điểm phân
biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có m∈ ( −4;2)
Câu 16: Đáp án D
Tập xác định: D = ¡ \ { −1}
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng d: y = 2x − 1 và đồ thị ( C) : y =
Trang 12
x2 − x − 1
x+1
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
x2 − x − 1
x ≠ −1
= 2x − 1⇔ 2
x+1
x − x − 1= ( x + 1) ( 2x − 1) ( 2)
x = 0
2
Ta có ( 2) ⇔ x + 2x = 0 ⇔
(thỏa mãn điều kiện x ≠ −1)
x
=
−
2
Suy ra d và (C) có hai điểm chung
Câu 17: Đáp án C
Tập xác định: D = ¡ . y' = 3x2 + 2x + m
Hàm số đã cho đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ⇔ y ' ≥ 0; ∀x ∈ ¡ ⇔ ∆ ' = 1 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥
1
3
Câu 18: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số y = f '( x) , ta có bảng biến thiên:
0
x
−
y’
0
3,5
3
1
−
0
+
y
Suy ra
miny = f ( 3) .
7
0;
2
Vậy x0 = 3
Câu 19: Đáp án B
Tập xác định: D = ¡ \ { 0}
y' = 1−
x = 2∈ 1;3
4 x2 − 4
2
=
;y'
=
0
⇔
x
−
4
=
0
⇔
x2
x2
x = −2∉ 1;3
Ta có: f ( 1) = 5;f ( 2) = 4;f ( 3) =
13
3
= 5;miny = 4 ⇒ maxy.miny = 20
Vậy maxy
1;3
1;3
1;3
1;3
Câu 20: Đáp án C
x 21− k k
Số hạng tổng quát thứ k + 1: Tk+1 = C21x y ( 0 ≤ k ≤ 21;k ∈ ¥ ) ứng với số hạng chứa x13y8 thì k = 8 .
Vậy hệ số của số hạng chứa x13y8 là a8 = C821 = 203490
Câu 21: Đáp án D
Trang 13
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Gọi O = AC ∩ BD, do hình chóp S.ABCD đều nên SO ⊥ ( ABCD)
Đáy là hình vng cạnh 2a ⇒ AO =
AC
=a 2
2
Trong tam giác vng SAO có SO = SA 2 − AO2 = a 7
1
1
4a3 7
Thể tích V của khối chóp trên là V = SO.SABCD = a 7.4a2 =
3
3
3
Câu 22: Đáp án C
Tập xác định: D = ¡ . y' = 3x2 − 6x + m
Xét y' = 0 ⇔ 3x2 − 6x + m = 0; ∆ ' = 9 − 3m
Hàm số có 2 điểm cực trị ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m < 3
Hai điểm cực trị x1,x2 là nghiệm của y' = 0 nên x1 + x2 = 2;x1.x2 =
m
3
Để x12 + x22 − x1x2 = 13 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3x1x2 = 13
2
⇔ 4− m = 13 ⇔ m = −9. Vậy m0 = −9∈ ( −15; −7)
Câu 23: Đáp án D
Do ABCD là hình bình hành ⇒ AC ∩ BD = O là trung điểm của AC
(
)
(
)
BD ⇒ d C,( SBD) = d A,( SBD) =
6a
7
Câu 24: Đáp án A
·
' = 45° (do ABB’A’ là hình vng)
Có CD / /AB ⇒ ( BA ', CD ) = ( BA ', BA ) = ABA
Câu 25: Đáp án A
TXĐ: D = ¡ \ { 0; −2;2}
x2 − 3x + 2 sinx 02 − 3.0 + 2
1
limy = lim
=
.1= −
÷
÷
2
2
x→ 0
x→ 0
2
0 −4
x − 4 x
Trang 14
và
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
x2 − 3x + 2 sinx
( x − 1) ( x − 2) sinx
1
= lim
lim± y = lim±
.
x→−2
x→−2
x→−2±
x ( x − 2)
x + 2)
x x2 − 4
(
(
)
(
)
( x − 1) sinx
1
= lim±
.
x→−2
x
( x + 2)
•
( x − 1) sinx
1
3sin2
= +∞ nên lim+ y = −∞
< 0 và lim+
=−
Vì lim+
x→−2
x→−2 ( x + 2)
x→−2
x
2
•
( x − 1) sinx
1
3sin2
= −∞ nên lim− y = +∞
< 0 và lim−
=−
Vì lim−
x→−2
x→−2 ( x + 2)
x→−2
x
2
Vậy đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số xlim
→−2
( x − 1) sinx = sin2
6
x ( x + 2)
Vậy ĐTHS có 1 đường tiệm cận đứng
Câu 26: Đáp án D
Gọi M là tiếp điểm. Theo giả thiết: M ( 1; −2)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M . Ta có y' = 2x − 1,k = y'( 1) = 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 1( x − 1) − 1= 0 ⇔ x − y − 3 = 0
Câu 27: Đáp án A
Cách 1: Ta có VS.ABCD
1
a3
= .SA.SABCD =
3
3
1
1 1 1 a3
VNDAC = .NH.S∆DAC = . a. a2 ÷ =
3
3 3 2 18
1
1 a 1 a3
VMABC = .MK.S∆ABC = . . a2 ÷ =
3
3 2 2 12
1
a3
d A,( SMN ) .S∆SMN =
3
18
(
)
1
1 2 1 a a3
Suy ra VNSAM = NL.S∆SAM = . a a. ÷ =
3
3 3 2 2 18
1
1
a3
Mặt khác VC.SMN = d C,( SMN ) .S∆SAM = d A,( SMN ) .S∆SMN =
3
3
18
(
)
(
)
Vậy VACMN = VS.ABCD − VNSAM − VNADC − VMABC − VSCMN =
a3 a3 a3 a3 a3 1 3
− − − − = a
3 18 18 12 18 12
Trang 15
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
a3
Cách 2. Ta có VS.ABCD = .SA.SABCD =
Vì OM / /SD ⇒ SD / / ( AMC )
3
3
(
)
(
)
(
Do đó d N;( AMC ) = d D;( AMC ) = d B; ( AMC )
⇒ VACMN = VN.MAC = VD.MAC = VB.MAC = VM.BAC =
( do d( M;( ABC) ) = 1 d( D;( ABC) )
2
)
1
a3
VABCD =
4
12
1
và S∆ABC = SABCD )
2
Câu 28: Đáp án C
2
2
Ta có y ' = x − 2 ( m + 1) x + ( m + 2m )
x = m
2
2
∀m
Xét y ' = 0 ⇔ x − 2 ( m + 1) x + ( m + 2m ) = 0 ⇔
x = m + 2
Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng ( m;m+ 2) ∀m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) thì ( −1;1) ⊂ ( m;m+ 2)
m ≤ −1
Nghĩa là m ≤ −1< 1≤ m+ 2 ⇔ −1< 1 ⇔ m = −1
1≤ m+ 2
Câu 29: Đáp án D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD; H là hình chiếu
vng góc của O trên SN
Vì AB / /CD nên
(
)
(
)
(
)
d( AB,SC) = d AB,( SCD) = d M,( SCD) = 2d O,( SCD) (vì O là
trung điểm đoạn MN)
CD ⊥ SO
⇒ CD ⊥ ( SON ) ⇒ CD ⊥ OH
Ta có
CD ⊥ ON
CD ⊥ OH
⇒ OH ⊥ ( SCD) ⇒ d O; ( SCD) = OH
Khi đó
OH ⊥ SN
(
)
1
1
1
1 1 5
a
=
+
= 2 + 2 = 2 ⇒ OH =
2
2
2
Tam giác SON vuông tại O nên OH
ON OS
a a a
5
4
Vậy d( AB,SC) = 2OH =
2a 5
5
Trang 16
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 30: Đáp án A
Có 3 trường hợp xảy ra:
TH1: Lấy được 5 bóng đèn loại I: có 1 cách
TH2: Lấy được 4 bóng đèn loại I, 1 bóng đèn loại II: C54.C17 cách
TH3: Lấy được 3 bóng đèn loại I, 2 bóng đèn loại II: có C35.C27 cách
Theo quy tắc cộng, có 1+ C54.C17 + C35.C27 = 246
Câu 31: Đáp án B
1− x
x) = lim+ m+
Ta có limf
(
÷ = m+ 1
+
x→ 0
x→ 0
1+ x
1− x − 1+ x
limf ( x) = lim−
÷ = lim−
÷ x→ 0 x
x→ 0−
x→0
x
(
÷ = lim
−
÷
1− x − 1+ x ÷ x→0
−2x
)
÷ = −1
÷
1− x − 1+ x ÷
−2
(
)
f ( 0) = m+ 1
( x) = xlimf
( x) = f ( 0) ⇔ m+ 1= −1⇒ m = −2
Để hàm liên tục tại x = 0 thì xlimf
→ 0+
→ 0−
Câu 32: Đáp án A
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a < 0. Loại phương án B
Do hai điểm cực trị dương nên x1 + x2 = −
x1x2 =
2b
> 0 ⇒ ab < 0 và a < 0 ⇒ b > 0. Loại C
3a
c
> 0 ⇒ c < 0. Loại D
3a
Câu 33: Đáp án
Gọi M ( x0;y0 ) là điểm nằm trên đồ thị hàm số, x0 ≠ −
y' =
1
2
10
( 2x + 1)
2
Phương trình tiếp tuyến tại M: y = f '( x0 ) ( x − x0 ) + y0 ⇒ y =
10
( 2x
0
1
Tiệm cận đứng: x = − , Tiệm cận ngang: y = 2
2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
Trang 17
+ 1)
2
4x0 − 3
+1
0
( x − x ) + 2x
0
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
4x0 − 3
1
10
⇒ xA = − ⇒ yA =
−
−
x
. Vậy A − 1; 4x0 − 3÷
÷+
0
2
2 2x + 1 ÷
2
( 2x0 + 1) 2 2x0 + 1
0
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang
4x − 3
10
1
⇒ yB = 2 ⇒ 2 =
x − x0 ) + 0
⇒ xB = 2x0 + . Vậy B 4x0 + 1;2÷
2( B
2x0 + 1
2
( 2x0 + 1)
2
1
Giao điểm 2 tiệm cận là I − ;2÷
2
10
10
⇒ IA =
Ta có IA = 0; −
÷
÷
2x0 + 1
2x0 + 1
IB = ( 2x0 + 1;0) ⇒ IB = 2x0 + 1
Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB =
1
1 10
IA.IB =
. 2x0 + 1 = 5
2
2 2x0 + 1
Câu 34: Đáp án B
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị và trục hoành
x 3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 − m − 3) x − m 2 = 0
( 1)
x −1 = 0
⇔ ( x − 1) ( x 2 + ( m + 3) x + m 2 ) = 0 ⇔ 2
2
x + ( m + 3) x + m = 0
( 2)
Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ pt ( 1) có 3 nghiệm phân biệt
⇔ pt( 2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
a ≠ 0
⇔ ∆ > 0
⇔ −3m2 + 6m+ 9 > 0 ⇔ −1< m < 3
1+ m+ 3+ m2 ≠ 0
Các giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán là: 0, 1, 2
Câu 35: Đáp án B
Gọi H là hình chiếu của A xuống ( BCD) . Ta có
1
3V
24
VABCD = AH.SBCD ⇒ AH =
=
3
SBCD 5
Gọi K là hình chiếu của A xuống BD, dễ thấy HK ⊥ BD, vậy
·ABD , BCD = AKH
·
((
) (
))
Trang 18
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
2S
1
Mặt khác SABD = AK.BD ⇒ AK = ABD = 6
2
BD
Do đó
·
= arcsin
= arcsin ÷
(·( ABD ) , ( BCD ) ) = AKH
AK
5
AH
4
Câu 36: Đáp án A
Ký hiệu B là biến cố lấy được số tự nhiên A thỏa mãn u cầu bài tốn.
Ta có 3N = A ⇔ N = log3 A
m
Để N là số tự nhiên thì A = 3 ( m∈ ¥ )
Những số A dạng có 4 chữ số gồm 37 = 2187 và 38 = 6561
n( Ω ) = 9000;m( B) = 2 . Suy ra P ( B) =
1
4500
Câu 37: Đáp án A
1 3 3 2 3
3
3
2
Ta có g ( x ) = f ( x ) − x − x + x + 2018 ⇒ g ' ( x ) = f ' ( x ) − x − x +
3
4
2
2
2
f '( −1) = −2 g'( −1) = 0
Căn cứ vào đồ thị y = f '( x) ta có f '( 1) = 1 ⇒ g'( 1) = 0
f '( −3) = 3
g'( −3) = 0
3
3
Ngoài ra, vẽ đồ thị ( P ) của hàm số y = x2 + x − trên cùng hệ trục tọa
2
2
độ như hình vẽ bên (đường màu đỏ), ta thấy ( P ) đi qua các điểm
( −3;3) ,( −1; −2) ,( 1;1)
3 33
với đỉnh I − ; − ÷
4 16
Rõ ràng
3
3
Trên khoảng ( −1;1) thì f '( x) > x2 + x − , nên g'( x) > 0 ∀x ∈ ( −1;1)
2
2
3
3
Trên khoảng ( −3; −1) thì f '( x) < x2 + x − , nên g'( x) < 0 ∀x ∈ ( −3; −1)
2
2
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm y = g'( x) trên −3;1 như sau:
x
g’(x)
−3
−1
−
0
g(x)
Trang 19
1
+
0
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
g ( x ) = g ( −1)
Vậy min
[ −3;1]
Câu 38: Đáp án D
Ta có y' = 3ax2 + 2bx + c
3a + 2b + c = 0
3a + 2b + c = 0
a = 2
12a+ 4b + c = 0
12a+ 4b + c = 0
b = −9
⇔
⇔
Theo bài cho ta có:
a+ b + c + d = −7
7a+ 3b + c = −1
c = 12
8a + 4b + 2c + d = −8 d = −7− a− b − c d = −12
Suy ra y = 2x3 − 9x2 + 12x − 12. Do đó y ( −1) = −35
Câu 39: Đáp án B
Cách 1. Giả sử hình vng ABCD cạnh a, (·SD, ( SAB ) ) = 45° ⇒ SA = AD = a
Xét trong không gian tọa độ Oxyz trong đó:
O ≡ A,Ox ≡ AB,Oy ≡ AD,Oz ≡ AS.
a
Khi đó ta có: B ( a;0;0) ,I ;a;0÷,D ( 0;a;0) ,S( 0;0;a)
2
a
Suy ra IB = ; −a;0÷,SD = ( 0; −a;a)
2
Mặt khác
uur uuu
r
cos IB,SD =
(
)
a2
a2
+ a2 , a2 + a2
4
=
2
⇒ (·IB,SD ) ≈ 51°
10
Cách 2: Gọi K là trung điểm của AB
Giả sử hình vng ABCD cạnh a, (·SD, ( SAB ) ) = 45° ⇒ SA = AD = a
Gọi K là trung điểm của AB. Vì KD / /BI nên góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng góc
a 5
·
giữa hai đường thẳng KD và SD và là góc SDK.
Ta có KD = SK =
,SD = a 2.
2
a 2
HD
10
·
=
= 2 =
Gọi H là trung điểm của SD. Ta có cosSDK
KD a 5
5
2
Vậy góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng 51°.
Trang 20
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 40: Đáp án B
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm
(x
2
− 1) ( x − 9 ) = m ( x − 4 )
2
(x
⇒
2
− 1) ( x 2 − 9 )
( x − 4)
=m
( 1) , ( x ≠ 4 )
Số nghiệm của ( 1) bằng số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = f ( x )
(x
=
2
− 1) ( x 2 − 9 )
( x − 4)
và y = m
Ta có
f '( x ) =
2x ( x 2 − 9 ) ( x − 4 ) + 2x ( x 2 − 1) ( x − 4 ) − ( x 2 − 9 ) ( x 2 − 1)
( x − 4)
2
=
3x 4 − 16x 3 − 10x 2 + 80x − 9
( x − 4)
2
f '( x) = 0 ⇒ 3x4 − 16x3 − 10x2 + 80x − 9 = 0
x1 ≈ −2,169
x2 ≈ 0,114 .
Giải phương trình bằng MTBT ta được 4 nghiệm
Các nghiệm này đã được lưu chính xác ở
x3 ≈ 2,45
x4 ≈ 4,94
trong bộ nhớ của MTBT.
Bảng biến thiên:
x
−∞
f '( x)
x1
+
0
x2
−
x3
+
2,58
0
−
9,67
−
0
+∞
−∞
−2,28
Từ BBT và m∈ ¢ ⇒ m∈ { −2; −1;0;1;2}
Câu 41: Đáp án C
π
f ' ( x ) = − sin ( x + a ) = cos x + a + ÷
2
π
2π
f '' ( x ) = − sin x + a + ÷ = cos x + a +
÷
2
2
…
Trang 21
+
+∞
f ( x)
−∞
+∞
x4
4
383,5
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
21π
2π
f ( 21) ( x ) = − sin x + a +
÷ = cos x + a +
÷
2
2
Câu 42: Đáp án C
Ta có: an+1 − k = q( an − k) ⇔ k − kq = 3 ⇔ k =
3
1− q
Đặt vn = an − k ⇒ vn+1 = q.vn = q2.vn−1 = ... = qnv1
3
n−1
n−1
n−1
Khi đó vn = q .v1 = q .( a1 − k) = q . 5−
÷
1− q
3
3
3
1− qn−1
n−1
n−1
n−1
+
k
=
q
.
5
−
+
=
5q
+
3
Vậy an = vn + k = q . 5−
÷
÷
1− q
1− q
1− q 1− q
Do dó: α = 5;β = 3⇒ α + 2β = 5+ 2.3 = 11
Cách 2.
Theo giả thiết ta có a1 = 5, a 2 = 5q + 3. Áp dụng công thức tổng quát, ta được
1 − q1−1
1−1
a
=
α
.q
+
β
=α
1
1− q
α = 5
5 = α
,
,
suy
ra
hay
2 −1
5q + 3 = α.q + β
β = 3
a = α.q 2−1 + β 1 − q = α.q + β
2
1− q
⇒ α + 2β = 5+ 2.3 = 11
Câu 43: Đáp án D
Cách 1: Hai mặt phẳng ( AB'D') và ( A 'C'D) có giao tuyến là EF như hình vẽ. Từ A′ và D′ ta kẻ 2 đoạn
vng góc lên giao tuyến EF sẽ là chung một điểm H như hình vẽ. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng cần
tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH′ và DH
Tam giác DÈF lần lượt có D'E =
Theo hê rơng ta có: SDEF =
D'B'
13
D'A 5
B'A
=
,D'F =
= ;EF=
= 5
2
2
2
2
2
2S
61
305
. Suy ra D'F = DEF =
4
EF
10
Trang 22
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
2
2
2
· 'HD ' = HA ' + HD ' − A 'D ' = − 29
Trong tam giác D’A’H có cos A
2HA '.HD '
61
· ' HD ' ≈ 118, 4° hay (·A ' H, D ' H ) = 180° − 118, 4° = 61, 6°
Do đó A
Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
A ( 0;0;0) ,B ( 2;0;0) ,D ( 0;3;0) ,C ( 2;3;0) ,A '( 0;0;4) ,B'( 2;0;4) ,D'( 0;3;4) ,C'( 2;3;4)
uu
r
Gọi n1 là véc tơ pháp tuyến của ( AB'D') . Có n1 = AB;AD = ( −12; −8;6)
uu
r
Gọi n2 là véc tơ pháp tuyến của ( A 'C'D) . Có n2 = A 'C';A 'D = ( −12;8;6)
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( AB'D') và ( A 'C'D)
cosα =
n1n2
n1 n2
=
29
. Vậy giá trị gần đúng của góc α là 61,6°
61
Câu 44: Đáp án C
Sau tháng thứ 1 người lao động có: 4( 1+ 0,6%) triệu
Sau tháng thứ 2 người lao động có:
( 4( 1+ 0,6%) + 4) ( 1+ 0,6%) = 4( 1+ 0,6%) + ( 1+ 0,6%) triệu
2
...
Sau tháng thứ 300 người lao động có:
( 1+ 0,6%) − 1 ≈ 3364,866
4( 1+ 0,6%) + ( 1+ 0,6%) + ... + ( 1+ 0,6%) = 4( 1+ 0,6%)
( 1+ 0,6%) − 1
( ≈ 3.364.866.000 đồng)
300
300
299
Câu 45: Đáp án B
Do tứ diện MNPQ đều nên ta có MN ⊥ PQ hay EC' ⊥ BF
Ta có:
B'F = B'A + AF = B'A ' + B'B + kAD = B'A ' + B'B + kB'C'
Và EC' = EC + CC' =
1
B'C' − B'B
2
Khi đó, EC'.BF = −B'B2 +
k
k
B'C'2 = −4 + .4 = 0 ⇒ k = 2. Vậy AF = 2AD
2
2
Vậy F là điểm trên AD sao D là trung điểm của AF. Do đó DF = BC = 2cm
Trang 23
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 46: Đáp án C
2
2
2
2
Ta có y ' = 3 ( x + m ) + 3 ( x + n ) − 3x = 3 x + 2 ( m + n ) x + m + n
2
2
a > 0
⇔ mn ≤ 0
Hàm số đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ⇔
∆ ≤ 0
m = 0
TH1: mn = 0 ⇔
n = 0
Do vai trò của m, n là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp m = 0
1 1
1
⇒ P = 4n2 − n = 2n − ÷− ≥ − ( 1)
4 16
16
TH2: mn < 0 ⇔ m > 0;n < 0 (Do vai trị của m, n như nhau).
2
1
1
1
Ta có P = 2m− ÷ − + 4n2 + ( − n) ≥ − ( 2)
4 16
16
Từ ( 1) ,( 2) ta có Pmin = −
1
1
1
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = ;n = 0 hoặc m = 0;n =
16
8
8
Câu 47: Đáp án A
Có tất cả 27 điểm.
Chọn 3 điểm trong 27 có C327 = 2925
Có tất cả ( 8.2+ 6.2 + 4 + 3+ 2 + 2 + 2) = 49 bộ ba điểm thẳng hàng.
Vậy có 2925− 49 = 2876 tam giác
Câu 48: Đáp án C
Theo giả thiết hai người ngang tài ngang sức nên xác suất thắng thua trong một ván đấu là
0,5;0,5.
Xét tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai thắng 2 ván. Để người thứ
nhất chiến thắng thì người thứ nhất cần thắng 1 ván và người thứ hai thắng không quá hai ván. Có ba khả
năng:
TH1: Đánh 1 ván. Người thứ nhất thắng xác suất là ( 0,5)
TH2: Đánh 2 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ hai xác suất là ( 0,5)
TH3: Đánh 3 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ ba xác suất là ( 0,5)
Vậy P = 0,5+ ( 0,5) + ( 0,5) =
2
3
7
8
Trang 24
2
3
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 49: Đáp án A
Nhận xét: Số giao điểm của ( C) : y = f ( x) với Ox bằng số giao điểm của ( C') : y = f ( x − 1) với Ox
Vì m > 0 nên ( C'') : y = f ( x − 1) + m có được bằng cách tịnh tiến ( C') : y = f ( x − 1) lên trên m đơn vị.
TH1: 0 < m < 3. Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị. Loại.
TH2: m = 3. Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH3: 3 < m < 6. Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH4: m ≥ 6. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại.
Vậy 3 ≤ m < 6. Do m∈ ¢ * nên m∈ { 3;4;5}
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12
Câu 50: Đáp án D
Ta có:
VMNPQ.A 'B'C'D'
VABCD.A 'B'C'D'
1 A 'M C'P 1 1 1 5
=
+
÷= + ÷=
2 A 'A C'C 2 2 3 12
Vnho = VMNPQ.A 'B'C'D' =
5
5
5275
VABCD.A 'B'C'D' = .2110 =
12
12
6
----- HẾT -----
Trang 25