TRNG HSP H NI
KHOA S PHM K THUT
THI TRC NGHIM
HC PHN THC HNH NG C T TRONG
Thi gian lm bi: 60 phỳt;
(50 cõu trc nghim)
GIM TH II:
H v tờn:................................................... Ngy sinh:.....................
Lp:....................................................................
CB CHM THI I:
GIM TH I:
S bỏo danh:...........
M THI 0123
CB CHM THI II:
im.
BNG TR LI
1.
11.
21.
31.
41.
2.
12.
22.
32.
42.
3.
13.
23.
33.
43.
4.
14.
24.
34.
44.
5.
15.
25.
35.
45.
6.
16.
26.
36.
46.
7.
17.
27.
37.
47.
8.
18.
28.
38.
48.
9.
19.
29.
39.
49.
10.
20.
30.
40.
50.
Anh (Ch) hóy chn phng ỏn phự hp nht trong 4 phng ỏn a ra vi mi cõu hi. in
phng ỏn tr li ỳng (A hoc B hoc C hoc D) vo bng tr li trờn.
Ghi chỳ: Thớ sinh c s dng ti liu trong khi lm bi thi. thi gm 6 trang vi 50 cõu hi
Ni dung cõu hi
1. Chọn câu đúng trong những câu sau khi tháo nắp máy:
A. Đối xứng chéo từ ngoài vào trong
B. Đối xứng chéo từ trong ra ngoài, nới lỏng
C. Đối xứng chéo từ trong ra ngoài tháo
D. Không cần theo quy tắc nào
2. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi siết chặt đai ốc nắp máy:
A. Dùng Clê đúng cỡ xiết chặt theo sức mình
B. Dùng Clê nối thêm tay công xiết theo quy định
C. Dùng Clê có đồng hồ đo lực xiết theo quy định
D. Xit th no cng c
3. Chọn cách làm đúng theo những cách sau khi tháo các chi tiết cơ cấu
trục khuỷu thanh truỳên:
A. Không cần đánh dấu các chi tiết để sau lựa chọn lắp dẫn
B. Phải đánh dấu tất cả
C. Có chi tiết phải đánh dấu, có chi tiết không đánh dấu
D. Thớch lm th no cng c
4. Chọn câu đúng: Khi Pittông có x rónh 1 bên:
A. Lắp theo chiều có xẻ rãnh về phía trái khi chiều quay trục khuỷu theo
chiều kim đồng hồ
B. Lắp theo chiều có xẻ rãnh về phía phi khi chiều quay trục khuỷu theo
chiều kim đồng hồ
C. Theo chiều nào cũng đc
1
D. lp ph thuc vo vic lp thanh truyn
5. Chọn câu đúng trong những câu sau để chống bó kẹt do biến dạng
chế tạo Pittông theo các dạng sau:
A. Pittông hình trụ lắp vào xilanh theo khe hở quy định
B. Pittông hình trụ có độ côn, độ ô van lắp vào xilanh theo khe hở quy
định
C. Pittông hình trục có độ côn, độ ô van và nhất thiết phải xẻ ra rãnh lắp
vào xilanh theo khe hở quy định.
D. Lm th no cng c
6. B ch hũa khớ K88 cú cỏc Jicl no sau õy:
A. Jicl khớ ng phun chớnh, Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti
B. Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti, Jicl khớ ng phun chớnh, jớcl lm m
C. Jớcl lm m, Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti
D. Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti
7. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi tháo cơ cấu phối khí dựng
xupap
A. Tháo con đội trớc
B. Tháo trục cam trớc
C. Tháo bất kỳ không phụ thuộc trớc sau
D. Thỏo ng thi cựng lỳc
8. Chọn câu đúng: Mỗi xi lanh động cơ
A. Chỉ cần có 1 xupáp nạp và 1 xupáp thải
B. Có thể có 2 xupáp nạp và 1 xupáp thải hoặc có thể có 1 xupáp nạp và 2
xupáp thải
C. Có thể có 2 xupáp nạp và 2 xupáp thải
D. Tất cả các trờng hợp trên đều đúng
9. Chọn câu trả lời đúng: Khi mòn các chi tiết cơ cấu phối khí dẫn đến:
A. Khe hở nhiệt sẽ lớn hơn quy định
B. Khe hở nhiệt nhỏ hơn quy định
C. Có chỗ mòn sẽ làm he khở lớn hơn hoặc nhỏ hơn
D. Khụng nh hng gỡ c
10. Chọn câu đúng: Bộ chia điện của động cơ xăng có gúc ỏnh la sm iu
chnh theo:
A. Trị số ốc tan do ngời điều chỉnh.
B. Tốc độ quay trc khuu do động cơ tự điều chỉnh
C. Tải trọng do động cơ t điều chỉnh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
11. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: S cn thit phi iu chnh khe h nhit xupỏp l:
A. To cho quỏ trỡnh np v thi tt lờn
B. Giỳp cho xupỏp thoỏt nhit tt
C. Trỏnh hin tng chốn xupỏp khi h thng gión n.
D. ể iu hũa nhit trong bung chỏy
12. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Phng ỏn phi khớ m bo lng khớ sút trong ng
c l ớt nht l
A. Phi khớ bng cỏc ca trờn xilanh
B. Phi khớ hon ton bng xupỏp
C. Phi khớ hn hp bng xupỏp v cỏc ca trờn xi lanh
D. Khụng cú phng ỏn no hn c.
13. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Xupỏp treo khỏc xupỏp t im no
A. Vỡ cú trc cam t thõn mỏy
2
B. Vì có trục cam đặt ở nắp máy.
C. Vì xupáp treo thì đặt ở nắp máy
D. Vì không có đũa đẩy, cò mổ
14. Chọn câu đúng trong những câu sau: Thành phần hỗn hợp (xăng - không khí) như thế nào gọi
là trung bình
A. 1 kg xăng hòa cùng khoảng 10 kg không khí
B. 1 kg xăng hòa cùng khoảng 13 kg không khí
C. 1 kg xăng hòa cùng khoảng 15 kg không khí
D. 1 kg xăng hòa cùng khoảng 20 kg không khí
15. Chọn câu đúng trong những câu sau: Ở các chế độ hoạt động nào của Cácbuarato thì sẽ cho
hòa khí đậm
A. Khởi động, tải trung bình
B. Toàn tải, không tải, tải trung bình
C. Toàn tải, tăng tốc, khởi động
D. Tăng tốc, tải trung bình
16. Chọn câu đúng trong những câu sau: Ở các chế độ hoạt động nào của Cácbuarato thì sẽ cho
hòa khí nhạt.
A. Khởi động, tải trung bình
B. Toàn tải, không tải, tải trung bình
C. Tải trung bình
D. Tăng tốc, tải trung bình
17. Chọn câu trả lời đúng: Ở chế độ khởi động lạnh cácbuarato sẽ có các mạch xăng nào làm việc
A. Mạch xăng chính và mạch xăng không tải
B. Mạch xăng chính và làm đậm
C. Mạch xăng chính và mạch xăng tăng tốc
D. Tất cả các mạch xăng
18. Chọn câu đúng trong những câu sau: Hệ thống phun xăng điện tử là hệ thống được điều khiển
nhờ
A. Điều khiển tự động bằng cơ khí
B. Điều khiển do người vận hành
C. Điều khiển bán tự động
D. Điều khiển 100% tự động bằng điện tử
19. Chọn câu trả lời đúng: Ở chế độ chạy không tải của cácbuarato thì vị trí cánh ga phải như thế
nào
A. Đóng kín
B. Mở rộng
C. Mở 40%
D. Mở thế nào cũng được
20. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khái niệm điểm chết được hiểu như thế nào
A. Là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động
B. Là vị trí pittông ở gần nhất hoặc xa nhất đối với tâm quay của trục khuỷu
C. Là vị trí pittông mà tại đó thể tích của xilanh là lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
21. Chọn câu trả lời đúng: Những nguyên nhân làm cho xăng không được đưa vào buồng phao
của bộ chế hoà khí
A. Màng bơm xăng bị hư hỏng, cần bơm xăng và van bơm bị hỏng, hệ thống đường ống dẫn
xăng có không khí, chế hoà khí có nước, hết xăng, cánh ga bị kẹt...
B. Tắc bầu lọc xăng, màng bơm xăng hỏng, cần bơm và van bơm hỏng, đường ống dẫn xăng có
không khí, van phao tắc kẹt, lò xo hồi vị màng bơm mất cơ tính, chế hoà khí có nước, hết xăng...
C. Jiclơ xăng chính bị tắc, cần bơm xăng và van bơm bị hỏng, hệ thống đường ống dẫn xăng có
không khí, chế hoà khí có nước, hết xăng...
3
D. Lò xo hồi vị màng bơm mất cơ tính, phao xăng thủng, hệ thống đường ống dẫn xăng có không
khí, van phao tắc, hết xăng...
22. Chọn câu đúng trong những câu sau: Các chi tiết như bộ đôi bơm cao áp, bộ đôi van cao áp, bộ
đôi kim phun cần phải lưu ý điều gì dưới đây
A. Cần cọ rửa bằng xăng trước khi lắp
B. Tránh không để xước, biến dạng bề mặt
C. Khi kẹt có thể kẹp lên ô tô tháo ra
D. Cả ba điều trên
23. Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của bơm chuyển nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu động cơ
điêden
A. Không cần thiết
B. Có động cơ có, có động cơ không có
C. Bắt buộc phải có
D. Thế nào cũng được
24. Chọn câu trả lời đúng: Trong hệ thống nhiên liệu động cơ điêden, bầu lọc tinh phải lắp đặt
Trước bơm chuyển nhiên liệu
A. Trước bơm chuyển nhiên liệu
B. Trước bơm cao áp
C. Ở bất kỳ vị trí nào cũng được
D. Giữa bơm cao áp và vòi phun
25. Chọn câu trả lời đúng: Điều chỉnh góc phun sớm của động cơ điêden là điều chỉnh ở đâu
A. Điều chỉnh con đội của bơm cap áp
B. Điều chỉnh xupáp
C. Điều chỉnh lò xo kim phun
D. Điều chỉnh thanh răng trên bơm cao áp
26. Chọn câu trả lời đúng: Áp suất phun nhiên liêu của động cơ đieden phụ thuộc vào
A. Bộ điều tốc
B. Bơm cao áp
C. Lực căng của lò xo kim phun
D. Tất cả các lý do trên
27. Chọn câu trả lời đúng: Nhiên liệu được bơm hạ áp đưa qua lọc tinh là ở thời điểm
A. Treo bơm
B. Cam tác động vào con đội của bơm hạ áp
C. Lò xo trên pittông hồi vị
D. Khi sử dụng bơm tay
28. Chọn câu trả lời đúng: Để kim phun của động cơ điêden mở và phun nhiên liệu là nhờ vào
A. Lực từ hút ty kim
B. Nhiên liệu có áp lực từ bơm cao áp tới
C. Van điều khiển
D. Tất cả cáclý do trên
29. Chọn câu đúng trong những câu sau: Các van an toàn thực hiện nhiệm vụ gì dưới đây trong hệ
thống bôi trơn
A. Ổn định áp suất dầu trong hệ thống
B. Ổn định nhiệt độ trong hệ thống
C. Đảm bảo cấp đủ lưu lượng dầu
D. Cả ba nhiệm vụ trên
30. Dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn động cơ đốt trong có công dụng nào
A. Bao kín, bôi trơn bề mặt ma sát
B. Làm sạch bề mặt ma sát của chi tiết, làm mát
C. Tránh ô xy hoá bề mặt, giảm ồn
D. Tất cả các trường hợp trên
4
31. Chọn câu đúng trong những câu sau: Nếu động cơ không được làm mát tốt dẫn đến tác hại gì
cho động cơ
A. Làm giảm sức bền, độ cứng và tuổi thọ của các chi tiết
B. Làm bó kẹt cặp piston - xylanh, dễ gây cháy kích nổ trong động cơ xăng
C. Làm giảm hệ số nạp dẫn đến giảm công suất động cơ
D. Tất cả các tác hại trên
32. Chọn câu trả lời đúng: Nếu động cơ được làm mát quá mức cần thiết sẽ có những hậu quả xấu
như
A. Hơi nhiên liệu bị ngưng tụ và động bám trên các bề mặt chi tiết
B. Độ nhớt của dầu bôi trơn tăng làm khả năng lưu động của nó giảm
C. Công suất tiêu hao cho làm mát tăng do đó tổn thất cơ giới của động cơ tăng.
D. Tất cả các hậu quả trên
33. Chọn câu trả lời đúng: Van bằng nhiệt trong hệ thống làm mát thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây
A. Ổn định nhiệt lượng truyền từ động cơ cho nước làm mát
B. Tăng nhiệt dung của môi chất làm mát
C. Ổn định thân nhiệt của động cơ
D. Cả ba nhiệm vụ trên
34. Chọn câu trả lời đúng: Trên nắp và thân của động cơ làm mát bằng không khí thường có các
gân dùng để
A. Tăng độ cứng vững của chi tiết
B. Để thoát nhiệt tốt
C. Tạo cho không khí có thể đến được các vị trí làm mát
D. Cả ba phương án trả lời trên
35. Chọn câu trả lời đúng: Nước là môi chất làm mát được sử dụng rộng rãi vì lý do nào sau đây
A. Nước có nhiệt dung cao
B. Hệ thống làm mát bằng nước có độ tin cậy cao
C. Hệ thống làm mát bằng nước đơn giản
D. Nước có nhiều và khắp nơi
36. Chọn câu đúng trong những câu sau: Ở động cơ nào sau đây sẽ không có hệ thống đánh lửa
A. Động cơ xăng hai kỳ
B. Động cơ xăng bốn kỳ
C. Động cơ điêden
D. Động pittông quay (Vanken)
37. Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống đánh lửa nào dưới đây có bộ phận điều chỉnh góc đánh lửa
sớm bằng chân không, bằng ly tâm, bằng trị số ốctan.
A. Đánh lửa dùng manhêtô
B. Đánh lửa dùng ắcquy
C. Đánh lửa bán dẫn không có tiếp điểm
D. Đánh lửa bán dẫn có tiếp điểm
38. Chọn câu trả lời đúng: Ở hệ thống đánh lửa dùng ắcquy, bộ phận điều chỉnh góc đánh lửa sớm
nào sau do con người điều chỉnh
A. Đánh lửa sớm bằng trị số ốc tan
B. Đánh lửa sớm kiểu ly tâm
C. Đánh lửa đánh lửa sớm kiểu chân không
B. Tất cả các ý trả lời trên
39. Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống đánh lửa manhêtô sử dụng nguồn điện nào sau
A. Nguồn của máy phát điện một chiều
B. Nguồn ắc quy
C. Nguồn máy phát điện xoay chiều một pha
D. Dùng nguồn điện nào cũng được
40. Chọn câu trả lời đúng: Tụ điện trong hệ thống đánh lửa có tác dụng gì
5
A. Triệt tiêu dòng sơ cấp nhanh chóng để tăng dòng thứ cấp
B. Dập tắt tia lửa điện ở tiếp điểm KK' khi đóng, ngắt
C. Bảo vệ tiếp điểm
D. Tất cả các ý trên đều đúng
41. Chọn câu trả lời đúng: Thời điểm đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không có tiếp điểm
là nhờ vào
A. Cơ cấu cam - tiếp điểm
B. Con quay chia điện
C. Bộ cảm biến đánh lửa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
42. Chọn câu trả lời đúng: Yêu cầu của bugi cần phải thế nào
A. Thân cách điện tốt
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Chịu được điện áp lớn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
43. Chọn câu đúng trong những câu sau: Vận tốc góc nhỏ nhất của trục khuỷu khi khởi động động
cơ xăng là bao nhiêu thì mới khởi động được động cơ
A. (10 - 20) vòng/phút
B. (30 - 50) vòng/phút
C. (60 - 80) vòng/phút
D. (100 - 120) vòng/phút
44. Chọn câu trả lời đúng: Rơle của máy khởi động có tác dụng gì
A. Điều khiển đóng nguồn động cơ điện
B. Điều khiển ngắt nguồn động cơ điện
C. Điều khiển bánh răng khớp truyền động ăn khớp với vành răng bánh đà
D. Tất cả các trường hợp trên
45. Chọn câu đúng trong những câu sau: Vận tốc góc nhỏ nhất của trục khuỷu khi khởi động động
điêden là bao nhiêu thì mới khởi động được động cơ
A. (60 - 90) vòng/phút
B. (100 - 200) vòng/phút
C. (30 - 50) vòng/phút
D. (200 - 250) vòng/phút
46. Chọn câu đúng trong những câu sau: Bánh đà có nhiệm vụ là
A. Nơi đánh dấu góc đánh lửa sớm hoặc góc phumn sớm
B. Nơi đánh dấu tương ứng với điểm chết trên
C. Tích năng lượng (khi mômen cản lớn hơn mômen quay) để cho tốc độ góc của động cơ đều
hơn đến mức cần thiết cho phép
D. Lắp vành răng khởi động
47. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi động cơ làm việc, thanh truyền chịu tác dụng của
lực nào
A. Lực khí thể.
B. Lực quán tính chuyển động tịnh tiến của nhóm pittông
C. Lực quán tính của thanh truyền
D. Tất cả các lực trên
48. Chọn câu đúng trong những câu sau: Xécmăng khí và xécmăng dầu thường được bố trí đặt
như nhế nào
A. Xécmăng khí đặt dưới xécmăng dầu (tính từ đỉnh pittông)
B. Xécmăng khí đặt trên xécmăng dầu (tính từ đỉnh pittông)
C. Đặt xen kẽ trên pittông
D. Đặt thế nào cũng được
49. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi chế tạo và lắp chốt pittông lỏng với pittông và lỏng
với đầu nhỏ thanh truyền để
A. Chịu lực tốt
B. Dễ lắp ráp
6
C. Mòn đều
D. Không gây bó kẹt cho pittông
50. Chọn câu đúng trong những câu sau: Nắp động cơ 4 kỳ làm mát bằng nước của động cơ xăng
có gì khác với điêden
A. Có áo nước làm mát
B. Có cửa nạp, cửa thải
C. Có bugi
D. Có đường dầu bôi trơn
--------------Hết--------------
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN THỰC HÀNH ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Thời gian làm bài: 60 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
GIÁM THỊ II:
Họ và tên:................................................... Ngày sinh:.....................
Lớp:…………....................................................................
CB CHẤM THI I:
GIÁM THỊ I:
Số báo danh:...........
MÃ ĐỀ THI 0216
CB CHẤM THI II:
Điểm………….
BẢNG TRẢ LỜI
51.
61.
71.
81.
91.
52.
62.
72.
82.
92.
53.
63.
73.
83.
93.
54.
64.
74.
84.
94.
55.
65.
75.
85.
95.
56.
66.
76.
86.
96.
57.
67.
77.
87.
97.
58.
68.
78.
88.
98.
59.
69.
79.
89.
99.
60.
70.
80.
90.
100.
Anh (Chị) hãy chọn phương án phù hợp nhất trong 4 phương án đưa ra với mỗi câu hỏi. Điền
phương án trả lời đúng (A hoặc B hoặc C hoặc D) vào bảng trả lời trên.
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng tài liệu trong khi làm bài thi. Đề thi gồm 6 trang với 50 câu hỏi
Nội dung câu hỏi
1. Chọn câu đúng trong những câu sau: Hệ thống phun xăng điện tử là hệ thống được điều khiển
nhờ
A. Điều khiển tự động bằng cơ khí
B. Điều khiển do người vận hành
C. Điều khiển bán tự động
D. Điều khiển 100% tự động bằng điện tử
2. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khái niệm điểm chết được hiểu như thế nào
A. Là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động
B. Là vị trí pittông ở gần nhất hoặc xa nhất đối với tâm quay của trục khuỷu
C. Là vị trí pittông mà tại đó thể tích của xilanh là lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
3. Chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ là gì? Chọn câu đúng trong những câu sau
A. Là thời gian động cơ làm việc trong 1s
B. Là quá trình xảy ra trong một vòng quay của trục khuỷu
7
C. L tng hp bn quỏ trỡnh np, nộn, chỏy-gin n v thi.
D. L quỏ trỡnh khi pittụng chuyn ng t im cht ny sang im cht khỏc
4. Chọn câu đúng: Khi Pitông có x rónh 1 bên:
A. Lắp theo chiều có xẻ rãnh về phía trái khi chiều quay trục khuỷu theo
chiều kim đồng hồ
B. Theo chiều nào cũng đc
C. Lắp theo chiều có xẻ rãnh về phía phi khi chiều quay trục khuỷu theo
chiều kim đồng hồ
D. lp ph thuc vo vic lp thanh truyn
5. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: cỏc ch hot ng no ca Cỏcbuarato thỡ s cho hũa
khớ m
A. Khi ng, ti trung bỡnh
B. Ton ti, khụng ti, ti trung bỡnh
C. Ton ti, tng tc, khi ng
D. Tng tc, ti trung bỡnh
6. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: cỏc ch hot ng no ca Cỏcbuarato thỡ s cho hũa
khớ nht
A. Khi ng, ti trung bỡnh
B. Ton ti, khụng ti, ti trung bỡnh
C. Ton ti, tng tc, khi ng
D. Ti trung bỡnh
7. Chn cõu tr li ỳng: ch khi ng cỏcbuarato s cú cỏc mch xng no lm vic
A. Mch xng chớnh v mch xng khụng ti
B. Mch xng chớnh v lm m
C. Mch xng chớnh
D. Tt c cỏc mch xng
8. Chn cõu tr li ỳng: ch hot ng no ca cỏcbuarato thỡ hn hp hũa khớ nht
A. Khi ng
B. Ton ti
C. Tng tc
D. Ti trng trung bỡnh
9. Chn cõu tr li ỳng: ch chy khụng ti ca cỏcbuarato thỡ v trớ cỏnh ga phi nh th
no
A. úng kớn
B. M rng
C. M 40%
D. M th no cng c
10. Chọn câu đúng: Bộ chia điện của động cơ xăng có gúc ỏnh la sm iu
chnh theo:
A. Trị số ốc tan do ngời điều chỉnh.
B. Tốc độ quay trc khuu do động cơ tự điều chỉnh
C. Tải trọng do động cơ t điều chỉnh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
11. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: S cn thit phi iu chnh khe h nhit xupỏp l:
A. Trỏnh hin tng chốn xupỏp khi h thng gión n.
B. Giỳp cho xupỏp thoỏt nhit tt
C. To cho quỏ trỡnh np v thi tt lờn
D. ể iu hũa nhit trong bung chỏy
12. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Phng ỏn phi khớ m bo lng khớ sút trong ng
c l ớt nht l
A. Phi khớ bng cỏc ca trờn xi lanh
8
B. Phi khớ hon ton bng xupỏp
C. Phi khớ hn hp bng xupỏp v cỏc ca trờn xi lanh
D. Khụng cú phng ỏn no hn c.
13. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Xupỏp treo khỏc xupỏp t im no
A. Vỡ cú trc cam t thõn mỏy
B. Vỡ xupỏp treo thỡ t np mỏy
C. Vỡ cú trc cam t np mỏy.
D. Vỡ khụng cú a y, cũ m
14. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Thnh phn hn hp (xng - khụng khớ) nh th no gi
l trung bỡnh
A. 1 kg xng hũa cựng khong 10 kg khụng khớ
B. 1 kg xng hũa cựng khong 13 kg khụng khớ
C. 1 kg xng hũa cựng khong 15 kg khụng khớ
D. 1 kg xng hũa cựng khong 20 kg khụng khớ
15. Chọn câu đúng trong những câu sau để chống bó kẹt do biến dạng
chế tạo Pittông theo các dạng sau:
A. Pittông hình trụ lắp vào xi lanh theo khe hở quy định
B. Pittông hình trụ có độ côn, độ ô van lắp vào xi lanh theo khe hở quy
định
C. Pittông hình trục có độ côn, độ ô van và nhất thiết phải xẻ ra rãnh lắp
vào xi lanh theo khe hở quy định.
D. Lm th no cng c
16. B ch hũa khớ K88 cú cỏc Jicl no sau õy:
A. Jicl khớ ng phun chớnh, Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti
B. Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti, Jicl khớ ng phun chớnh, jớcl lm m
C. Jớcl lm m, Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti
D. Jớcl ng xng chớnh, jớcl khớ ng khụng ti
17. B ch hũa khớ K88 khi lm vic ch tng tc, thỡ van lm m cú m khụng?
A. Khụng m
B. Cú m
C. M mt na
D. Tựy theo v trớ cỏnh ga lỳc ú.
18. Chọn câu đúng: Mỗi xi lanh động cơ
A. Chỉ cần có 1 xupáp nạp và 1 xupáp thải
B. Có thể có 2 xupáp nạp và 1 xupáp thải hoặc có thể có 1 xupáp nạp và 2
xupáp thải
C. Có thể có 2 xupáp nạp và 2 xupáp thải
D. Tất cả các trờng hợp trên đều đúng
19. Chọn câu trả lời đúng: Khi mòn các chi tiết cơ cấu phối khí dẫn đến:
A. Có chỗ mòn sẽ làm he khở lớn hơn hoặc nhỏ hơn
B. Khe hở nhiệt nhỏ hơn quy định
C. Khe hở nhiệt sẽ lớn hơn quy định
D. Khụng nh hng gỡ c
20. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: B ch hũa khớ K88 hũa khớ ch ti trung bỡnh thỡ
xng c hũa vi khụng khớ qua my ln.
A. 1 ln
B. 2 ln
C. 3 ln
D. 4 ln
21. Chn cõu tr li ỳng: Nhng nguyờn nhõn lm cho xng khụng c a vo bung phao
ca b ch ho khớ
9
A. Màng bơm xăng bị hư hỏng, cần bơm xăng và van bơm bị hỏng, hệ thống đường ống dẫn
xăng có không khí, chế hoà khí có nước, hết xăng, cánh ga bị kẹt...
B. Tắc bầu lọc xăng, màng bơm xăng hỏng, cần bơm và van bơm hỏng, đường ống dẫn xăng có
không khí, van phao tắc kẹt, lò xo hồi vị màng bơm mất cơ tính, chế hoà khí có nước, hết xăng...
C. Jiclơ xăng chính bị tắc, cần bơm xăng và van bơm bị hỏng, hệ thống đường ống dẫn xăng có
không khí, chế hoà khí có nước, hết xăng...
D. Lò xo hồi vị màng bơm mất cơ tính, phao xăng thủng, hệ thống đường ống dẫn xăng có không
khí, van phao tắc, hết xăng...
22. Chọn câu đúng trong những câu sau: Các chi tiết như bộ đôi bơm cao áp, bộ đôi van cao áp, bộ
đôi kim phun cần phải lưu ý điều gì dưới đây
A. Cần cọ rửa bằng xăng trước khi lắp
B. Khi kẹt có thể kẹp lên êtô tháo ra
C. Tránh không để xước, biến dạng bề mặt
D. Cả ba điều trên
23. Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của bơm chuyển nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu động cơ
điêden
A. Không cần thiết
B. Có động cơ có, có động cơ không có
C. Bắt buộc phải có
D. Thế nào cũng được
24. Chọn câu trả lời đúng: Trong hệ thống nhiên liệu động cơ điêden, bầu lọc tinh phải lắp đặt
Trước bơm chuyển nhiên liệu
A. Trước bơm chuyển nhiên liệu
B. Trước bơm cao áp
C. Ở bất kỳ vị trí nào cũng được
D. Giữa bơm cao áp và vòi phun
25. Chọn câu trả lời đúng: Nước là môi chất làm mát được sử dụng rộng rãi vì lý do nào sau đây
A. Nước có nhiệt dung cao
B. Hệ thống làm mát bằng nước có độ tin cậy cao
C. Hệ thống làm mát bằng nước đơn giản
D. Nước có nhiều và khắp nơi
26. Chọn câu đúng trong những câu sau: Ở động cơ nào sau đây sẽ không có hệ thống đánh lửa
A. Động cơ xăng hai kỳ
B. Động cơ xăng bốn kỳ
C. Động cơ điêden
D. Động pitton quay (Vanken)
27. Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống đánh lửa nào dưới đây có bộ phận điều chỉnh góc đánh lửa
sớm bằng chân không, bằng ly tâm, bằng trị số ốctan.
A. Đánh lửa dùng manhêtô
B. Đánh lửa dùng ắcquy
C. Đánh lửa bán dẫn không có tiếp điểm
D. Đánh lửa bán dẫn có tiếp điểm
28. Chọn câu trả lời đúng: Ở hệ thống đánh lửa dùng ắcquy, bộ phận điều chỉnh góc đánh lửa sớm
nào sau do con người điều chỉnh
A. Đánh lửa sớm bằng trị số ốc tan
B. Đánh lửa sớm kiểu ly tâm
C. Đánh lửa đánh lửa sớm kiểu chân không
B. Tất cả các ý trả lời trên
29. Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống đánh lửa manhêtô sử dụng nguồn điện nào sau
A. Nguồn của máy phát điện một chiều
B. Nguồn ắc quy
10
C. Nguồn máy phát điện xoay chiều một pha
D. Dùng nguồn điện nào cũng được
30. Chọn câu đúng trong những câu sau: Nắp động cơ 4 kỳ làm mát bằng nước của động cơ xăng
có gì khác với điêden
A. Có áo nước làm mát
B. Có cửa nạp, cửa thải
C. Có bugi
D. Có đường dầu bôi trơn
31. Chọn câu đúng trong những câu sau: Bánh đà có nhiệm vụ là:
A. Nơi đánh dấu góc đánh lửa sớm hoặc góc phumn sớm
B. Nơi đánh dấu tương ứng với điểm chết trên
C. Tích năng lượng (khi mômen cản lớn hơn mômen quay) để cho tốc độ góc của động cơ đều
hơn đến mức cần thiết cho phép
D. Lắp vành răng khởi động
32. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi động cơ làm việc, thanh truyền chịu tác dụng của
lực nào
A. Lực khí thể.
B. Lực quán tính chuyển động tịnh tiến của nhóm pitton
C. Lực quán tính của thanh truyền
D. Tất cả các lực trên
33. Chọn câu đúng trong những câu sau: Xécmăng khí và xécmăng dầu thường được bố trí đặt
như nhế nào
A. Xécmăng khí đặt dưới xécmăng dầu (tính từ đỉnh pitton)
B. Xécmăng khí đặt trên xécmăng dầu (tính từ đỉnh pitton)
C. Đặt xen kẽ trên pitton
D. Đặt thế nào cũng được
34. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi chế tạo và lắp chốt pitton lỏng với pitton và lỏng với
đầu nhỏ thanh truyền để
A. Chịu lực tốt
B. Dễ lắp ráp
C. Mòn đều
D. Không gây bó kẹt
35. Chọn câu trả lời đúng: Điều chỉnh góc phun sớm của động cơ điêden là điều chỉnh ở đâu
A. Điều chỉnh con đội của bơm cap áp
B. Điều chỉnh xupáp
C. Điều chỉnh lò xo kim phun
D. Điều chỉnh thanh răng trên bơm cao áp
36. Chọn câu trả lời đúng: Áp suất phun nhiên liêu của động cơ đieden phụ thuộc vào
A. Bộ điều tốc
B. Bơm cao áp
C. Lực căng của lò xo kim phun
D. Tất cả các lý do trên
37. Chọn câu trả lời đúng: Nhiên liệu được bơm hạ áp đưa qua lọc tinh là ở thời điểm
A. Treo bơm
B. Cam tác động vào con đội của bơm hạ áp
C. Lò xo trên pittông hồi vị
D. Khi sử dụng bơm tay
38. Chọn câu trả lời đúng: Để kim phun của động cơ điêden mở và phun nhiên liệu là nhờ vào
A. Lực từ hút ty kim
B. Nhiên liệu có áp lực từ bơm cao áp tới
C. Van điều khiển
D. Tất cả cáclý do trên
39. Chọn câu đúng trong những câu sau: Các van an toàn thực hiện nhiệm vụ gì dưới đây trong hệ
thống bôi trơn
A. Ổn định áp suất dầu trong hệ thống
11
B. Ổn định nhiệt độ trong hệ thống
C. Đảm bảo cấp đủ lưu lượng dầu
D. Cả ba nhiệm vụ trên
40. Chọn câu trả lời đúng: Tụ điện trong hệ thống đánh lửa có tác dụng gì
A. Triệt tiêu dòng sơ cấp nhanh chóng để tăng dòng thứ cấp
B. Dập tắt tia lửa điện ở tiếp điểm KK' khi đóng, ngắt
C. Bảo vệ tiếp điểm
D. Tất cả các ý trên đều đúng
41. Chọn câu trả lời đúng: Thời điểm đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không có tiếp điểm
là nhờ vào
A. Cơ cấu cam - tiếp điểm
B. Con quay chia điện
C. Bộ cảm biến đánh lửa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
42. Chọn câu trả lời đúng: Yêu cầu của bugi cần phải thế nào
A. Thân cách điện tốt
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Chịu được điện áp lớn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
43. Chọn câu đúng trong những câu sau: Vận tốc góc nhỏ nhất của trục khuỷu khi khởi động động
cơ xăng là bao nhiêu thì mới khởi động được động cơ
A. (10 - 20) vòng/phút
B. (30 - 50) vòng/phút
C. (60 - 80) vòng/phút
D. (100 - 120) vòng/phút
44. Chọn câu trả lời đúng: Rơle của máy khởi động có tác dụng gì
A. Điều khiển đóng nguồn động cơ điện
B. Điều khiển ngắt nguồn động cơ điện
C. Điều khiển bánh răng khớp truyền động ăn khớp với vành răng bánh đà
D. Tất cả các trường hợp trên
45. Chọn câu đúng trong những câu sau: Vận tốc góc nhỏ nhất của trục khuỷu khi khởi động động
điêden là bao nhiêu thì mới khởi động được động cơ
A. (60 - 90) vòng/phút
B. (100 - 200) vòng/phút
C. (30 - 50) vòng/phút
D. (200 - 250) vòng/phút
46. Chọn câu đúng trong những câu sau: Nếu động cơ không được làm mát tốt dẫn đến tác hại gì
cho động cơ
A. Làm giảm sức bền, độ cứng và tuổi thọ của các chi tiết
B. Làm bó kẹt cặp piston - xylanh, dễ gây cháy kích nổ trong động cơ xăng
C. Làm giảm hệ số nạp dẫn đến giảm công suất động cơ
D. Tất cả các tác hại trên
47. Chọn câu trả lời đúng: Nếu động cơ được làm mát quá mức cần thiết sẽ có những hậu quả xấu
như
A. Hơi nhiên liệu bị ngưng tụ và động bám trên các bề mặt chi tiết
B. Độ nhớt của dầu bôi trơn tăng làm khả năng lưu động của nó giảm
C. Công suất tiêu hao cho làm mát tăng do đó tổn thất cơ giới của động cơ tăng.
D. Tất cả các hậu quả trên
48. Chọn câu trả lời đúng: Van bằng nhiệt trong hệ thống làm mát thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây
A. Ổn định nhiệt lượng truyền từ động cơ cho nước làm mát
B. Tăng nhiệt dung của môi chất làm mát
C. Ổn định thân nhiệt của động cơ
D. Cả ba nhiệm vụ trên
49. Chọn câu trả lời đúng: Trên nắp và thân của động cơ làm mát bằng không khí thường có các
gân dùng để
A. Tăng độ cứng vững của chi tiết
B. Để thoát nhiệt tốt
C. Tạo cho không khí có thể đến được các vị trí làm mát
D. Cả ba phương án trả lời trên
12
50. Dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn động cơ đốt trong có công dụng nào
A. Bao kín, bôi trơn bề mặt ma sát
B. Làm sạch bề mặt ma sát của chi tiết, làm mát
C. Tránh ô xy hoá bề mặt, giảm ồn
D. Tất cả các trường hợp trên
---------Hết----------
§¸p ¸n c©u hái tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
phÇn thùc hµnh ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Mã đề 0123
1
a
11
c
21
b
31
d
41
c
2
c 3
12 b 13
22 b 23
32 d 33
42 d 43
c 4
b
c 14
c
c 24
b
c 34
b
c 44
d
5
b
15
c
25
a
35
a
45
b
6
b
16
c
26
c
36
c
46
c
7
a
17
a
27
c
37
b
47
d
8
d
18
d
28
b
38
a
48
b
9
c
19
a
29
d
39
c
49
c
10
d
20
c
30
d
40
d
50
c
c 4
c
b 14
c
c 24
b
b 34
c
c 44
d
5
c
15
c
25
a
35
a
45
b
6
d
16
b
26
c
36
c
46
d
7
a
17
d
27
b
37
c
47
d
8
d
18
d
28
a
38
b
48
c
9
c
19
c
29
c
39
d
49
b
10
d
20
c
30
c
40
d
50
d
Mã đề 0126
1
11
a
21
b
31
c
41
c
d 2
c 3
12 b 13
22 c 23
32 d 33
42 d 43
13