SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
THPT PHẠM CÔNG BÌNH
ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm 6 trang)
Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................
Mã đề thi 209
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1:Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB 5km . Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi
đến kho nhanh nhất?
14 5 5
km
12
A.
C. 7 km
B. 2 5 km
Câu 2: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 30
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 15.
B. 16.
D. 0 km
C. 16
D. 8
Cn4 Cn5 Cn6
là
C. 13.
D. 14.
2
3 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 2 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 0 .
Câu 4: Cho hàm số y x
Câu 5: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là
a3 3
. Tính khoảng cách giữa
4
hai đường thẳng AA’ và BC.
A.
3a
4
B.
4a
3
C.
2a
3
D.
3a
2
Câu 6: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y ax 4 x 2 1 có tiệm cận ngang là
A. a 1 .
B. . a 2 và a
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x 3 3x 2 3x 2
C. y x 3 3x 2 3x 2
1
.
2
C. a
1
.
2
D. a 2 .
B. y x 3 3x 2 3x 2
D. y x 3 3x 2 3x 2
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD.
A. V
a3
2
B. V
2 3a3
3
C. V a 3 2
D. V
Đăng kí sách loại 2, sách photo đẹp như sách gốc: oaihuongftu.com
a3 2
.
3
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Câu 10: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 x 2 . Khi đó, giá trị
M m bằng:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 11: Cho hàm số y
x2
có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng
x2
khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M 2; 2
B. M 1; 3
C. M 4;3
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
A. m 2
B. m 1
C. m 0
D. M 0; 1
2x m 1
trên đoạn 1;2 bằng 1
x 1
D. m 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. V
a3
2
Câu 14: Giá trị của
A. 0
B. V 3a 3
x3 3 x 2
x1
x2 1
1
B.
2
lim
C. V a 3
D. V
C. 1
D. -2
3a 3
2
bằng:
1200 , biết SA ABC
Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC 2a, BAC
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
a3
2
B.
a3
3
C. a 3 2
D.
a3
9
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật; AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABCD là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD là
A.
a 3
.
6
B.
a 3
.
3
C.
a 6
.
3
D.
a 6
.
4
Câu 17: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là
A. 7.
B. 6 2.
Câu 18: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A. y cos 2x cos x 3
C. y 2x x 2
C. 9.
D. 6 3.
B. y x 4 2x 2
D. y x 3 x
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a;b . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 a;b thì f x 0 là giá trị lớn nhất của f x trên đoạn a;b .
Đăng kí sách loại 2, sách photo đẹp như sách gốc: oaihuongftu.com
2) Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 a;b thì f x 0 là giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn a;b .
3) Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0 , x1 a; b thì ta luôn có
f x 0 f x1
Số khẳng định đúng là?
A. 0
C. 3
B. 2
D. 1
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB a; BC a 2 ; mặt phẳng
A ' BC
A.
hợp với đáy ABC góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ là
a3 6
.
3
B.
a3 6
.
12
C. a 3 6 .
D.
a3 6
.
6
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị C : y 2 x3 3x 2 1 . Tìm trên C những điểm M sao cho tiếp tuyến của C
tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
A. M 1; 4 .
B. M 0;8 .
C. M 1;0 .
D. M 1;8 .
2 3 2
x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
2
5
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và
.
3
48
Câu 22: Cho hàm số y x 4
B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là
2
5
và giá trị cực đại là
.
48
3
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm : y x 4 mx 2 m 1 cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.
m 1
m 2
B. không có m
A.
C. m 1
D. m 2
Câu 24: Cho đường cong C : y x 3 3x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm thuộc C và có
hoành độ x0 1
A.
y 9x 5
B.
y 9x 5
C.
y 9 x 5
D.
y 9 x 5 .
Câu 25: Cho hàm số y x 2 . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
A. V
a3 6
4
B. V
a3
4
C. V
a3 6
12
D. V
3x 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x 1
y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
3
y là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
x là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
y là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
2
Câu 27: Cho hàm số y
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng
Đăng kí sách loại 2, sách photo đẹp như sách gốc: oaihuongftu.com
3a 3
4
Câu 28: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp
S.ABM là
A.
a 3 15
.
3
B.
a 3 15
.
12
C.
a 3 15
.
4
D.
a 3 15
.
6
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C : x 1 y 3 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2
2
v 3;2 là đường tròn có phương trình:
A. x 4 y 1 4.
2
B. x 2 y 5 4.
2
2
2
C. x 1 y 3 4.
2
D. x 2 y 5 4.
2
2
2
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V
1
.
3
B. V
1
.
6
C. V
2
.
3
D. V
1
.
12
1
3
Câu 31: Cho hàm số y x 3 mx 2 3m 2 x 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
.
A. 2 m 1
B. 2 m 1
m 1
m 2
m 1
m 2
C.
D.
Câu 32: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình f x m có 4 nghiệm
phân biệt là
A. 1 m 3 .
B. 3 m 1 .
C. m 0; m 3.
D. m 0 .
1
2
3
3
Câu 33: Phương trình sin x cos x 1 sin 2 x có nghiệm là
x k
A.
, k .
4
x k
3
x 4 k
C.
, k .
x k
2
x k 2
B.
, k .
2
x k 2
3
x
k
2
D.
, k .
x
2
k
1
2
2
Câu 34: Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức x
3
x
7
là
A. 84 .
B. 448.
C. -84.
D. -448 .
Câu 35: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
Đăng kí sách loại 2, sách photo đẹp như sách gốc: oaihuongftu.com
A. 0,001.
B. 0,72.
C. 0,072.
Câu 36: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y
ax b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx d
B. ab 0, ad 0.
A. bd 0, ab 0.
D. 0,9.
D. bd 0, ad 0.
C. ad 0, ab 0.
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số: y 2 x 3 3x 2 12 x 2 trên đoạn 1; 2 là
A. 66.
B. 11.
Câu 38: Hàm số
A. 3.
C. 10.
D. 15.
3 x 1 khi x 0
. Giá trị của a để hàm số liên tục trên là
f ( x)
ax 1 khi x 0
B. .
C. 1 .
D. .
Câu 39: Cho hàm số y x 4 8 x 2 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. 2;0 và 2; .
B. ; 2 và 0; 2 .
C. ; 2 và 2; .
D. 2;0 và 0; 2 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0. Viết phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số
1
và phép quay tâm O góc 450.
2
A. y 0.
B. y x .
k
D. y x .
C. x 0.
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f x 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
x
-1
y’
+
0
y
0
-
0
m 0
m 3
2
B. m
+
0
-
0
-3
A.
0
1
3
2
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
m 0
m 3
C.
D. m 3
3sin 2 x cos 2 x
m 1 đúng với mọi x
sin 2 x 4 cos 2 x 1
Đăng kí sách loại 2, sách photo đẹp như sách gốc: oaihuongftu.com
A. m
3 5
4
Câu 43: Gọi
A. 34.
Sn
B. m
3 5 9
4
4 7 10
1 3n
...
n n n
n
C. m
S 20
. Khi đó
B. 30,5.
65 9
4
có giá trị là
C. 325.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y
65 9
2
D. m
D. 32,5.
1 3
x mx 2 m 2 m 1 x 1 đạt cực đại tại x 1
3
C. m 2
D. m 2
A. m 1
B. m 1
Câu 45: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC , AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B ' C ' thành tam giác ABC là
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2.
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3.
Câu 46: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 486.
B. 243.
C. 1458.
D. 162.
Câu 47: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng
3a 3 . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h a.
B. h 3a.
C. h 9a.
D. h
a
.
3
Câu 48: Cho hàm số y f x có lim f x 0 và lim f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
x
A. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y f x không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0.
D. Đồ thị hàm số y f x nằm phía trên trục hoành.
Câu 49: Hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
D. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
Câu 50: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức
của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = 7
B. M = 4
C. M = -1
Sn 4n n 2 . Gọi M là tổng
D. M = 1
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Đăng kí sách loại 2, sách photo đẹp như sách gốc: oaihuongftu.com
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN : TOÁN – LẦN 1 – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
182
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh a, khi đó AB.EG bằng
a2 2
A. a 2
B. a 2 2
C.
D. a 2 3
2
Câu 2: Phương trình 2cos 2 x cosx 3 0 có nghiệm là
A. k
k2
k
B. 2
C. 2
D. k2
Câu 3: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?
A. 2448
B. 3600
C. 2324
D. 2592
Câu 4: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp thành
hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là
1
1
1
1
A.
C.
D.
6
30
15
B. 5
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 và vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
3
o
o
o
acr sin
A. 60
B. 45
C. 30
5
D.
Câu 6: Cho các hàm số sau y
1
x 3
I ;
y x3 -3x+2
II ;
y x 4 +2x 2
III . Trong các hàm số
đã cho hàm không có cực trị là
A. Chỉ (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I)
D. (I) và (II)
Câu 7: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ đến một vị trí B trên một
hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng
cách từ A đến C là 9 km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc
ADB. Để số tiền chi phí thấp nhất mà công ty phải thì khoảng cách từ A đến D là bao nhiêu km, biết rằng
chi phí để hoàn thành mỗi km đường ống trên bờ là 100 triệu đồng và dưới nước là 260 triệu đồng.
A. 8 km
B. 5 km
C. 7,5 km
D. 6,5 km
x 2 mx m 1
x 1
x2 1
A. m 2
B. m 2
C. m 1
D. m 1
Câu 9: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 261
B. 120
C. 102
D. 216
Câu 10: Phương trình sin 2x cosx 0 có tổng các nghiệm trong khoảng (0; 2) bằng
B. 3
C. 5
D. 6
A. 2
Câu 8: Tìm m để C = 2. Với C lim
Câu 11: Hàm số y x 3 3 x 2 21x 1 có 2 điểm cực trị là x1 , x2 thì tích x1.x2 bằng
B. 7
D. 7
A. 2
C. 2
3
2
Câu 12: Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Mệnh để nào dưới đây là đúng ?
Trang 1/6 - Mã đề thi 182
A. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0
B. a 0, b 0, c 0, d 0
D. a 0, b 0, c 0, d 0
Câu 13: Các khoảng đồng biến của hàm số y x 4 8x 2 4 là
2;0 và 0; 2
; 2 và 0; 2
C.
; 2 và 2;
2;0 và 2;
D.
A.
B.
Câu 14: Một học sinh khảo sát sự biến thiên của hàm số y
Tập xác định: D R
I.
1 3 1 2
x x 2 x 2 như sau:
3
2
x 1
II. Sự biến thiên: y ' x 2 x 2; y ' 0
x2
lim y ; lim y
x
x
III. Bảng biến thiên:
x
y'
y
+
-1
0
19
6
2
0
+
4
3
IV. Vậy hàm số đồng biến trên ; 1 2; , nghịch biến trên khoảng 1; 2
Lời giải trên sai từ bước nào?
A. Bước IV
B. Bước I
2 x 3x
tại x0 1 bằng
3
7
8
B. 3
C. 3
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y
A.
8
3
C. Bước II
2
D. Bước III
3
Câu 16: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s
10
D. 3
1 4
(t 3t 2 ) , t được tính bằng giây, s được
2
tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t 4 ( giây) bằng
A. 0m / s
B. 200m / s
C. 150m / s
D. 140m / s
Câu 17: Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B với SB 2a ,
BC a và thể tích khối chóp là a 3 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng
a 3
3a
A.
B. 6a
C.
D. 3a
2
4
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD
là hình bình hành. Khoảng cách giữa SA và CD bằng
Trang 2/6 - Mã đề thi 182
2a
B. a 3
3
A.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a
C. 2
D. 2 3a
A. Hàm số y tan x nghịch biến trên khoảng 0;
2
B. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0;
C. Hàm số y cot x nghịch biến trên khoảng 0;
D. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng 0;
Câu 20: Hàm số y
A. 1 m 1
mx 1
đồng biến trên khoảng 1; khi
xm
m \ 1;1
B. m 1
C.
D. m 1
Câu 21: Cho khai triển nhị thức Newton của 2 3x , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
2n
7
1
C12n 1 C32n 1 C52n 1 ... C 2n
2n 1 1024 . Hệ số của x bằng
A. 2099520
B. 414720
C. 2099520
D. 414720
Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 x 2 5 x trên đoạn 0; 2 lần lượt là
A. 1; 0
B. 2; 3
C. 3; 1
D. 2; 1
Câu 23: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ
A. y
x
x 1
B. y
x
x 1
C. y
x
x 1
Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số y x3 3x 2 9x 2 là
A. -1
B. 7
C. 11
D. y
x 1
x
D. 3
Câu 25: Cho hàm số y x 3 x 2 ( C ). Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của ( C ) là
A. y 3x 3
B. y 0
C. y 5 x 10
D. y 3 x 3
3
2
Câu 26: Tất cả các giá trị của m để hương trình cos x m 0 vô nghiệm là
m 1
A. 1 m 1
B. m 1
C. m 1
D. m 1
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số y x3 3mx 2 3 m2 1 x m đạt cực đại tại x 1
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
1
Câu 28: Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V B.h ( với B là điện tích đáy; h là
3
chiều cao).
A. Khối chóp
B. Khối lăng trụ
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 29: Giá trị của lim(2n 1) bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
Câu 30: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
Trang 3/6 - Mã đề thi 182
y
2
1
-2
-1
O
1
-1
-2
3
2
A. y x 3 x 3 x 1
3
2
C. y x 3 x 3 x 1
3
2
B. y x 3 x 3 x 1
3
2
D. y x 3 x 9 x 1
Câu 31: Cho n * , dãy u n là một cấp số cộng với u 2 5 và công sai d 3 . Khi đó u 81 bằng
A. 239
B. 245
Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 3
C. 242
D. 248
x 2 3x 2
là
4 x2
C. 1
B. 2
D. 4
2x 1
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Câu 33: Đồ thị hàm số y
x 2
A. x 2; y 2
B. x 2; y 2
C. x 2; y 2
D. x 2; y 2
x 1
, khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. Nghịch biến trên \ 1 .
B. Đồng biến trên ; 1 và 1; .
Câu 34: Cho hàm số y
C. Nghịch trên ; 1 và 1; .
D. Đồng biến trên \ 1 .
Câu 35: Biết đồ thị hàm số y x 4 bx 2 c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ 0; 1 thì b và c
thỏa mãn điều kiện nào?
A. b 0 và c 1
B. b 0 và c 1
C. b 0 và c 0
D. b và c tùy ý
x 1
Câu 36: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
song song với đường thẳng
x 1
: 2 x y 1 0 là
A. 2 x y 0
B. 2 x y 7 0
C. 2 x y 7 0
D. 2 x y 1 0
1 cos x
là
sin x 1
A. \ k2
\ k
C. \{k2}
D. \{k}
2
2
B.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho
1
SA ' SA . Một mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt
3
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ tính theo a bằng
V
V
V
V
A. 3
B. 9
C. 27
D. 81
Câu 37: Tập xác định của hàm số y
Câu 39: Cho khối chóp (H) có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Độ dài chiều cao của
khối chóp (H) bằng
A. 4a
B. 3a
C. 2a
D. a
Trang 4/6 - Mã đề thi 182
Câu 40: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối có
các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a . Thể tích khối
tám mặt đều đó bằng
a3
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
6
12
4
8
Câu 41: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3
B. 8
C. 5
D. 4
Câu 42: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x
-∞
y'
0
+
1
-
+∞
0
+
+∞
2
y
-∞
-3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1
C. Hàm số có đúng một cực trị
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3
60o , hình chiếu của đỉnh
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC
S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và
ABCD
là 60 o . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a bằng
3a
9a
a
3a
A. 2 7
B. 2 7
C. 2 7
D. 7
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp C’.ABC bằng
1
1
1
A. V
B. V
C. 2V
D. V
3
2
6
Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ tính theo a bằng
a3
2a 3
2a 3 2
a3 3
3
A. 3
B.
C. 4
D. 3
Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA SB SC a , cạnh SD thay
đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD bằng
a3
a3
3a 3
a3
A.
B.
C.
D.
.
8
2
8
4
Câu 47: Gieo đồng thời hai con súc sắc. Xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của cả hai con súc sắc
đều là số chẵn bằng
1
1
1
1
A. 4
B. 12
C. 36
D. 6
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = BA = 2a, CD = a, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng
(SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng
3a 3 15
3a 3 15
a 3 15
3a 3 5
5
5
A.
B. 15
C.
D. 15
Trang 5/6 - Mã đề thi 182
Câu 49: Cho hàm số y x 4 2 x 2 m 3 C .Tất cả các giá trị của m để (C) cắt trục ox tại 4 điểm
phân biệt.
A. 4 m 3
B. 3 m 4
C. 4 m 3
D. 3 m 4
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K. Gọi x0 K , khi đó x x0 được gọi là điểm cực
đại của hàm số y f x nếu
A.
B.
C.
D.
f ' x đổi dấu khi x đi qua giá trị x x0 .
f ' x0 0 .
f ' x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x x0 .
f ' x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x x0 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 182