BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------
HOÀNG THANH THỦY
TỔ CHỨC KIẾN TRÚC CẢNH QUAN KHU Ở NHẰM
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG SỐNG
ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------
HOÀNG THANH THỦY
TỔ CHỨC KIẾN TRÚC CẢNH QUAN KHU Ở NHẰM
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG SỐNG
ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
Chuyên ngành: Kiến trúc
Mã số: 62.58.01.02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS.KTS ĐÀM THU TRANG
2. PGS.TS.KTS PHẠM TỨ
Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận án Tiến sĩ Kiến trúc đề tài “Tổ chức kiến trúc cảnh quan
khu ở nhằm nâng cao chất lượng môi trường sống đô thị tại Thành phố Huế” là công
trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong
Luận án này hoàn toàn trung thực và chính xác.
Tác giả Luận án
HOÀNG THANH THỦY
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện Luận án với đề tài “Tổ chức kiến trúc cảnh quan khu ở
nhằm nâng cao chất lượng môi trường sống đô thị tại Thành phố Huế”, tôi đã nhận
được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ, hỗ trợ và tạo điều kiện của tập thể các Thầy Cô
giáo, các Nhà khoa học, Nhà chuyên môn, Nhà nghiên cứu, Chuyên gia, Cán bộ, Chuyên
viên; Ban Giám hiệu, Phòng Sau Đại học và Hợp tác Quốc tế, Trung tâm Đào tạo Quốc
tế, Khoa Kiến trúc, Giảng viên, Cán bộ các Phòng, Ban chức năng của Trường Đại học
Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Các Viện - Sở - Ban - Ngành. Tôi xin trân trọng cảm
ơn chân thành nhất về sự giúp đỡ, động viên đó.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS.KTS Đàm Thu Trang,
NGƯT.PGS.TS.KTS Phạm Tứ đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình từ
khi bắt đầu thực hiện cho đến lúc hoàn thành Luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS.KTS Lê Văn Thương – Hiệu Trưởng Trường
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
từ khi bắt đầu thực hiện cho đến lúc hoàn thành Luận án.
Tôi xin ghi nhận về công ơn to lớn của Mẹ đã luôn bên cạnh lo lắng, chăm sóc, động
viên, khích lệ và an ủi khi tôi gặp khó khăn trong suốt quá trình từ khi bắt đầu cho đến
lúc hoàn thành Luận án và cũng xin ghi ơn đối với Anh Lê Quang Tấn (Charles John,
Le) đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành Luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến sinh viên Nguyễn Văn Khanh, Trần Trí
Song Toàn, Trần Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Mỹ Kim, Nguyễn Hoài Ân cũng như các
sinh viên khác đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành Luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã động viên, tạo điều
kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện Luận án.
Hoàng Thanh Thủy
MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH - BẢN VẼ
PHẦN MỞ ĐẦU
01
1. Lý do chọn đề tài
01
2. Mục tiêu nghiên cứu
02
3. Nội dung nghiên cứu
03
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
03
5. Những đóng góp chính của luận án
04
6. Giải thích thuật ngữ và khái niệm
04
7. Hướng nghiên cứu của luận án đã được thực hiện
06
8. Cấu trúc của luận án
07
PHẦN NỘI DUNG
08
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
08
1.1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KIẾN TRÚC CẢNH
QUAN KHU Ở ĐÔ THỊ
08
1.1.1. Kiến trúc cảnh quan
08
1.1.1.1. Khái niệm
08
1.1.1.2. Các yếu tố cấu thành Kiến trúc cảnh quan
08
1.1.2. Đô thị
08
1.1.2.1. Khái niệm về đô thị
08
1.1.2.2. Khu đô thị
08
1.1.2.3. Đô thị mới
09
1.1.2.4. Khu đô thị mới
09
1.1.3. Khu ở trong đô thị
09
1.1.3.1. Khái niệm
09
1.1.3.2. Phân loại khu ở trong đô thị
10
1.1.4. Kiến trúc cảnh quan khu ở đô thị
11
1.1.4.1. Các yếu tố cơ bản của Kiến trúc cảnh quan khu ở đô thị
11
1.1.4.2. Yêu cầu tổng quát trong tổ chức KTCQ khu ở đô thị
11
1.1.4.3. Nhiệm vụ tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở đô thị
12
1.2. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TỔ CHỨC KIẾN TRÚC CẢNH
QUAN KHU Ở TẠI MỘT SỐ ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GIỚI
13
1.2.1. Khái quát tình hình tổ chức KTCQ khu ở cổ và ở cũ
13
1.2.1.1. Bảo tồn và phát huy các yếu tố Kiến trúc cảnh quan
khu ở có giá trị truyền thống
13
1.2.1.2. Cải tạo và nâng cấp các yếu tố Kiến trúc cảnh quan
khu ở đáp ứng nhu cầu của người dân đô thị
1.2.2. Khái quát tình hình tổ chức KTCQ khu ở mới
13
14
1.2.2.1. Tổ chức KTCQ khu ở dạng chung cư trong đô thị
14
1.2.2.2. Tổ chức KTCQ khu ở kiểu biệt thự trong đô thị
15
1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC KIẾN TRÚC CẢNH QUAN KHU Ở
TẠI MỘT SỐ ĐÔ THỊ VIỆT NAM
1.3.1. Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cổ
16
16
1.3.1.1. Phố cổ Hà Nội
16
1.3.1.2. Phố cổ Hội An
17
1.3.2. Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cũ
17
1.3.2.1. Khu ở cũ Hà Nội
17
1.3.2.2. Khu ở cũ Thành phố Hồ Chí Minh
19
1.3.3. Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới
1.3.3.1. Khu ở mới Hà Nội
19
19
1.3.3.2. Khu ở mới Thành phố Hồ Chí Minh
20
1.4. HIỆN TRẠNG TỔ CHỨC KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
KHU Ở HIỆN HỮU THÀNH PHỐ HUẾ
1.4.1. Quá trình hình thành và phát triển các khu ở TP. Huế
22
22
1.4.1.1. Khu ở cổ
22
1.4.1.2. Khu ở cũ
23
1.4.1.3. Khu ở kiểu nhà vườn
25
1.4.1.4. Khu ở kết hợp với thương mại
25
1.4.1.5. Khu ở mới dạng chung cư
28
1.4.1.6. Phân loại các khu ở hiện hữu tại Thành phố Huế
28
1.4.2. Hiện trạng yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác
trong tổ chức KTCQ khu ở hiện hữu Thành phố Huế
29
1.4.2.1. Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức
kiến trúc trong tổ chức KTCQ khu ở hiện hữu TP. Huế
30
1.4.2.2. Hiện trạng các yếu tố KTCQ khác - Địa hình, Mặt nước và
Cây xanh trong tổ chức KTCQ khu ở hiện hữu TP. Huế
38
1.4.3. Nhận xét yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác trong
việc thực hiện nhiệm vụ tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu
ở hiện hữu Thành phố Huế
43
1.4.3.1. Đối với khu ở cổ và ở cũ
43
1.4.3.2. Đối với khu ở kiểu nhà vườn
47
1.4.3.3. Đối với khu ở kết hợp với thương mại
50
1.4.3.4. Đối với khu ở mới dạng chung cư
52
1.5. NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI TỔ CHỨC KIẾN TRÚC
CẢNH QUAN KHU Ở HUẾ HIỆN NAY
55
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ
KHOA HỌC TỔ CHỨC KTCQ KHU Ở THÀNH PHỐ HUẾ
56
2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
56
2.1.1. Phương pháp Khảo sát hiện trạng
56
2.1.2. Phương pháp Phân tích, tổng hợp
57
2.1.3. Phương pháp Lịch sử
57
2.1.4. Phương pháp Thống kê, hệ thống hóa
57
2.1.5. Phương pháp Chuyên gia
58
2.2. CƠ SỞ KHOA HỌC TỔ CHỨC KTCQ KHU Ở TP.HUẾ
2.2.1. Cơ sở về điều kiện tự nhiên Thành phố Huế
58
58
2.2.1.1. Những yếu tố tự nhiên tác động đến việc tổ chức
Kiến trúc cảnh quan khu ở trong đô thị
58
2.2.1.2. Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở phù hợp với điều
kiện tự nhiên hướng đến việc hình thành sắc thái riêng
trong Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
61
2.2.2. Cơ sở về văn hóa xã hội trong tổ chức Kiến trúc cảnh
quan khu ở Thành phố Huế
63
2.2.2.1. Những nhân tố về văn hóa xã hội tác động đến Kiến
trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
63
2.2.2.2. Tổ chức KTCQ khu ở phù hợp với văn hóa xã hội hướng
đến việc tạo sắc thái riêng trong KTCQ khu ở TP. Huế
67
2.2.3. Cơ sở lý thuyết về tổ chức KTCQ khu ở đô thị TP. Huế
68
2.2.3.1. Lý thuyết thẩm mỹ trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan
khu ở đô thị Thành phố Huế
68
2.2.3.2. Một số lý thuyết Thiết kế Đô thị và Thiết kế Kiến trúc cảnh
quan đô thị trong tổ chức KTCQ khu ở đô thị tại TP. Huế
2.2.4. Cơ sở về môi trường sinh thái và phát triển bền vững
78
80
2.2.4.1. Những yếu tố tác động đến môi trường sinh thái và
phát triển bền vững trong tổ chức KTCQ khu ở
80
2.2.4.2. Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ
môi trường sinh thái và phát triển bền vững
81
2.2.5. Cơ sở về việc đáp ứng các hoạt động chức năng trong
tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
86
2.2.5.1. Những nhu cầu về hoạt động chức năng ở không gian
bên ngoài căn hộ trong khu ở đô thị
86
2.2.5.2. Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
dưới góc độ đáp ứng nhu cầu hoạt động chức năng
2.2.6. Cơ sở về kinh tế kỹ thuật trong tổ chức KTCQ khu ở
87
91
2.2.6.1. Những yếu tố kinh tế, kỹ thuật tác động đến việc tổ chức
Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
91
2.2.6.2. Tổ chức KTCQ khu ở dưới góc độ kinh tế kỹ thuật
92
2.2.7. Cơ sở về định hướng tổ chức Kiến trúc cảnh quan TP. Huế
94
2.2.7.1. Định hướng phát triển không gian Thành phố Huế
đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
94
2.2.7.2. Định hướng tổ chức Kiến trúc cảnh quan Thành phố Huế
đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
95
2.2.8. Bài học kinh nghiệm tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở
đô thị tại một số đô thị trên Thế giới và ở Việt Nam
95
2.2.8.1. Bài học kinh nghiệm trên Thế giới
96
2.2.8.2. Bài học kinh nghiệm ở Việt Nam
97
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
99
3.1. NHẬN DẠNG NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA YẾU TỐ
KIẾN TRÚC VÀ CÁC YẾU TỐ KTCQ KHÁC TRONG
TỔ CHỨC KTCQ KHU Ở THÀNH PHỐ HUẾ
99
3.1.1. Nhận dạng những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc trong
tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
99
3.1.1.1. Đối với khu ở cổ và ở cũ
99
3.1.1.2. Đối với khu ở kiểu nhà vườn
100
3.1.1.3. Đối với khu ở kết hợp với thương mại
102
3.1.1.4. Đối với khu ở mới dạng chung cư
104
3.1.2. Nhận dạng những Đặc trưng của các yếu tố KTCQ khác
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
105
3.1.2.1. Đối với yếu tố Địa hình
105
3.1.2.2. Đối với yếu tố Mặt nước
106
3.1.2.3. Đối với yếu tố Cây xanh
106
3.2. NHẬN DẠNG MỐI QUAN HỆ GIỮA YẾU TỐ KIẾN TRÚC
VỚI CÁC YẾU TỐ KTCQ KHÁC TRONG VIỆC THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ TỔ CHỨC KTCQ KHU Ở THÀNH PHỐ HUẾ
107
3.2.1. Cơ sở để nhận dạng Mối quan hệ giữa yếu tố Kiến trúc
với các yếu tố KTCQ khác trong việc thực hiện nhiệm vụ
tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế
107
3.2.2. Mối quan hệ giữa yếu tố Kiến trúc với các yếu tố KTCQ
khác trong khu ở
108
3.2.2.1. Mối quan hệ Kết hợp thực hiện nhiệm vụ Chức năng
108
3.2.2.2. Mối quan hệ Hài hòa thực hiện nhiệm vụ Thẩm mỹ
109
3.2.2.3. Mối quan hệ Thích ứng thực hiện nhiệm vụ Môi trường
110
3.2.2.4. Mối quan hệ Tương tác thực hiện nhiệm vụ An toàn
111
3.3. XÂY DỰNG BỘ QUY TẮC ỨNG XỬ ĐỐI VỚI YẾU TỐ
KIẾN TRÚC VÀ CÁC YẾU TỐ KTCQ KHÁC TRONG
VIỆC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC KIẾN TRÚC
CẢNH QUAN KHU Ở THÀNH PHỐ HUẾ
3.3.1. Cơ sở xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử
112
112
3.3.1.1. Cơ sở thực hiện nhiệm vụ Chức năng
113
3.3.1.2. Cơ sở thực hiện nhiệm vụ Thẩm mỹ
113
3.3.1.3. Cơ sở thực hiện nhiệm vụ Môi trường sinh thái
114
3.3.1.4. Cơ sở thực hiện nhiệm vụ An toàn
115
3.3.2. Nội dung Bộ Quy tắc Ứng xử trong tổ chức KTCQ khu ở
116
3.3.2.1. Nhóm Quy tắc Ứng xử Kết hợp
116
3.3.2.2. Nhóm Quy tắc Ứng xử Hài hòa
117
3.3.2.3. Nhóm Quy tắc Ứng xử Thích ứng
118
3.3.2.4. Nhóm Quy tắc Ứng xử Tương tác
119
3.3.3. Xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử và nguyên tắc, phương thức
áp dụng trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở
3.3.3.1. Xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử
120
120
3.3.3.2. Nguyên tắc và phương thức áp dụng Bộ Quy tắc Ứng xử
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở
122
3.4. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC YẾU TỐ KIẾN TRÚC
VÀ CÁC YẾU TỐ KTCQ KHÁC TRONG TỔ CHỨC
KIẾN TRÚC CẢNH QUAN KHU Ở THÀNH PHỐ HUẾ
3.4.1. Định hướng chung cho các giải pháp
3.4.1.1. Nguyên tắc chung
123
123
123
3.4.1.2. Yêu cầu chung đối với nhiệm vụ tổ chức Kiến trúc
cảnh quan khu ở hiện hữu
123
3.4.2. Giải pháp cải tạo nâng cấp và tổ chức mới yếu tố Kiến trúc
và các yếu tố KTCQ khác Tương thích với Kiến trúc cảnh
quan khu ở hiện hữu
3.4.2.1. Đối với yếu tố Kiến trúc
124
124
3.4.2.2. Đối với các yếu tố Kiến trúc cảnh quan khác
(Địa hình, Mặt nước, Cây xanh)
126
3.4.3. Giải pháp thiết kế đồng bộ đối với yếu tố Kiến trúc và các
yếu tố KTCQ khác trong việc tổ chức Kiến trúc cảnh quan
khu ở mới dạng chung cư
129
3.4.3.1. Những yêu cầu đối với nhiệm vụ tổ chức Kiến trúc cảnh
quan khu ở chung cư mới
129
3.4.3.2. Đề xuất những giải pháp về yếu tố Kiến trúc trong tổ chức
Kiến trúc cảnh quan khu ở
133
3.4.3.3. Đề xuất những giải pháp các yếu tố KTCQ khác trong
tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở
3.5. BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.5.1. Bàn luận kết quả nghiên cứu với các hoạt động tư vấn
137
143
thiết kế về việc tổ chức KTCQ khu ở đô thị hiện nay
143
3.5.2. Bàn luận kết quả nghiên cứu đưa vào thực tiễn các khu ở
hiện hữu tại Thành phố Huế
144
3.5.3. Bàn luận đưa kết quả nghiên cứu làm tài liệu tham khảo trong
tổ chức KTCQ khu ở cổ và ở cũ tại các đô thị Việt Nam
146
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
147
I. KẾT LUẬN
147
II. KIẾN NGHỊ
149
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
CQ:
Cảnh quan
KG:
Không gian
KTCQ:
Kiến trúc cảnh quan
MTST:
Môi trường sinh thái
NCS:
Nghiên cứu sinh
PTBV:
Phát triển bền vững
TKCQ:
Thiết kế cảnh quan
TKĐT:
Thiết kế đô thị
TP.:
Thành phố
TP. HCM:
Thành phố Hồ Chí Minh
VL:
Vật liệu
XD:
Xây dựng
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH - BẢN VẼ
I. DANH MỤC HÌNH ẢNH - BẢN VẼ CHƯƠNG 1
1. Hình 1.1.a:
Khái niệm về khu ở trong đô thị
2. Hình 1.1.b:
Yêu cầu về chức năng trong Kiến trúc cảnh quan khu ở trong đô thị
3. Hình 1.2.a:
Khái quát tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan đối với khu ở cổ,
ở cũ tại một số đô thị trên Thế giới
4. Hình 1.2.b:
Khái quát tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan đối với khu ở cổ,
ở cũ tại một số đô thị trên Thế giới
5. Hình 1.2.c:
Khái quát tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan đối với khu ở mới
(Dạng chung cư) tại một số đô thị trên Thế giới
6. Hình 1.2.d:
Khái quát tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan đối với khu ở mới
(Dạng chung cư) tại một số đô thị trên Thế giới
7. Hình 1.2.e:
Khái quát tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan đối với khu ở mới
(Kiểu biệt thự) tại một số đô thị trên Thế giới
8. Hình 1.3.a:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cổ (Phố cổ Hà Nội)
9. Hình 1.3.b:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cổ (Phố cổ Hội An)
10. Hình 1.3.c:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cũ Hà Nội (Kiểu biệt
thự)
11. Hình 1.3.d:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cũ Hà Nội (Kiểu nhà
phố)
12. Hình 1.3.e:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cũ Thành phố Hồ Chí
Minh
13. Hình 1.3.f:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới Hà Nội
14. Hình 1.3.g:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng
Quận 7 (Thành phố Hồ Chí Minh)
15. Hình 1.3.h:
Tình hình tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu nhà ở cao cấp Saigon
Pearl, Quận Bình Thạnh (Thành phố Hồ Chí Minh)
16. Hình 1.4.a:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cổ, ở cũ tại Thành phố Huế
17. Hình 1.4.b:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở cổ, ở cũ tại Thành phố Huế
18. Hình 1.4.c:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở kiểu nhà vườn tại Thành
phố Huế
19. Hình 1.4.d:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở kiểu nhà vườn tại Thành
phố Huế
20. Hình 1.4.e:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở kiểu nhà vườn tại Thành
phố Huế
21. Hình 1.4.f:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở kiểu nhà vườn tại Thành
phố Huế
22. Hình 1.4.g:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở kết hợp với thương mại tại
Thành phố Huế
23. Hình 1.4.h:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở kết hợp với thương mại tại
Thành phố Huế
24. Hình 1.4.i:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại
Thành phố Huế
25. Hình 1.4.k:
Hiện trạng yếu tố Kiến trúc - Bố cục tạo hình và Hình thức kiến trúc
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại
Thành phố Huế
26. Hình 1.4.l:
Hiện trạng các yếu tố KTCQ khác - Yếu tố Địa hình trong tổ chức
Kiến trúc cảnh quan khu ở hiện hữu Thành phố Huế
27. Hình 1.4.m:
Hiện trạng các yếu tố KTCQ khác - Yếu tố Mặt nước trong tổ chức
Kiến trúc cảnh quan khu ở hiện hữu Thành phố Huế
28. Hình 1.4.n:
Hiện trạng các yếu tố KTCQ khác - Yếu tố Cây xanh trong tổ chức
Kiến trúc cảnh quan khu ở hiện hữu Thành phố Huế
29. Hình 1.4.o:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Chức năng của yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong khu ở cổ, ở cũ Thành phố Huế
30. Hình 1.4.p:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Thẩm mỹ, nhiệm vụ Môi trường,
nhiệm vụ An toàn của yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác
trong khu ở cổ, ở cũ Thành phố Huế
31. Hình 1.4.q:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Chức năng, nhiệm vụ Thẩm mỹ của
yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác trong khu ở kiểu nhà
vườn tại Thành phố Huế
32. Hình 1.4.r:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Môi trường, nhiệm vụ An toàn của
yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác trong khu ở kiểu nhà
vườn tại Thành phố Huế
33. Hình 1.4.s:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Chức năng của yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong khu ở kết hợp với thương mại tại
Thành phố Huế
34. Hình 1.4.t:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Thẩm mỹ, nhiệm vụ Môi trường,
nhiệm vụ An toàn của yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác
trong khu ở kết hợp với thương mại tại Thành phố Huế
35. Hình 1.4.u:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Chức năng của yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong khu ở mới dạng chung cư tại Thành
phố Huế
36. Hình 1.4.v:
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Thẩm mỹ, nhiệm vụ Môi trường,
nhiệm vụ An toàn của yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác
trong khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
II. DANH MỤC HÌNH ẢNH - BẢN VẼ CHƯƠNG 2
37. Hình 2.1.a:
Địa hình và đất đai thổ nhưỡng của Thành phố Huế
38. Hình 2.1.b:
Khí hậu của Thành phố Huế
39. Hình 2.1.c:
Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên của Thành phố Huế
40. Hình 2.1.d:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở phù hợp với Điều kiện tự nhiên
hướng đến việc hình thành sắc thái riêng trong Kiến trúc cảnh quan
khu ở Thành phố Huế
41. Hình 2.2.a:
Yếu tố con người xứ Huế - Văn hóa của người Huế
42. Hình 2.2.b:
Yếu tố con người xứ Huế - Lối sống của người Huế
43. Hình 2.2.c:
Yếu tố đô thị Thành phố Huế - Văn hóa đô thị Thành phố Huế
44. Hình 2.2.d:
Yếu tố đô thị Thành phố Huế - Lối sống đô thị, Cộng đồng đô thị,
Không gian đô thị và Nhà ở đô thị Thành phố Huế
45. Hình 2.2.e:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Đề cao giá trị truyền thống, lối
sống và văn hóa của người xứ Huế trong kiến trúc cảnh quan khu ở
46. Hình 2.2.f:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở Đề cao giá trị truyền thống, lối
sống và văn hóa của người xứ Huế trong kiến trúc cảnh quan khu ở
47. Hình 2.2.g:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở phản ánh những Đặc trưng về
lối sống đô thị của con người xứ Huế
48. Hình 2.2.h:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở phản ánh những Đặc trưng về
lối sống đô thị của con người xứ Huế
49. Hình 2.3.a:
Một số Lý thuyết về thẩm mỹ trong Thiết kế Kiến trúc cảnh quan Lý thuyết về Hình ảnh đô thị của Kevin Lynch và Thiết kế trực quan
trong cảnh quan của Simon Bell
50. Hình 2.3.b:
Một số Lý thuyết về thẩm mỹ trong Thiết kế Kiến trúc cảnh quan Lý thuyết thẩm mỹ trong Thiết kế đô thị hiện đại của Roger Trancik
51. Hình 2.3.c:
Lý thuyết về Thẩm mỹ dưới góc độ tâm lý học
52. Hình 2.3.d:
Quan điểm về Tổ chức Địa hình trong Thiết kế cảnh quan (Địa hình
lớn)
53. Hình 2.3.e:
Quan điểm về Tổ chức Địa hình trong Thiết kế cảnh quan (Địa hình
nhỏ)
54. Hình 2.3.f:
Quan điểm về Tổ chức Cây xanh trong Thiết kế cảnh quan
55. Hình 2.3.g:
Quan điểm về Tổ chức Cây xanh trong Thiết kế cảnh quan
56. Hình 2.3.h:
Quan điểm về Tổ chức Mặt nước trong Thiết kế cảnh quan (Mặt
nước lớn)
57. Hình 2.3.i:
Quan điểm về Tổ chức Mặt nước trong Thiết kế cảnh quan (Mặt
nước nhỏ)
58. Hình 2.3.k:
Quan điểm về Kiến trúc công trình trong Thiết kế cảnh quan (Kiến
trúc công trình lớn, Kiến trúc công trình nhỏ)
59. Hình 2.3.l:
Quan điểm về Tranh tượng hoành tráng - trang trí trong Thiết kế
cảnh quan
60. Hình 2.3.m:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ Thẩm mỹ - Hiệu
quả thẩm mỹ của Không gian đường phố
61. Hình 2.3.n:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan dưới góc độ Kết hợp làm cơ sở cho
giải pháp Thiết kế Kiến trúc cảnh quan khu ở (Sự Kết hợp các yếu
tố Kiến trúc cảnh quan ở Bình diện nền)
62. Hình 2.3.o:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan dưới góc độ Kết hợp làm cơ sở cho
giải pháp Thiết kế Kiến trúc cảnh quan khu ở (Sự Kết hợp các yếu
tố Kiến trúc cảnh quan ở Bình diện nền)
63. Hình 2.3.p:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan dưới góc độ Kết hợp làm cơ sở cho
giải pháp Thiết kế Kiến trúc cảnh quan khu ở (Sự Kết hợp các yếu
tố Kiến trúc cảnh quan ở Bình diện đứng)
64. Hình 2.3.q:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan dưới góc độ Kết hợp làm cơ sở cho
giải pháp Thiết kế Kiến trúc cảnh quan khu ở (Sự Kết hợp các yếu
tố Kiến trúc cảnh quan ở Bình diện đứng)
65. Hình 2.4.a:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ Môi trường sinh
thái và phát triển bền vững
66. Hình 2.4.b:
Hệ thống giao thông xanh
67. Hình 2.4.c:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ Môi trường sinh
thái và phát triển bền vững - Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở hài
hòa giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
68. Hình 2.4.d:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ Môi trường sinh
thái và phát triển bền vững - Giải pháp cho công trình khu ở nhằm
sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
69. Hình 2.5.a:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, hoạt động
vui chơi và giải trí trong khu ở
70. Hình 2.5.b:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan Đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nhu cầu di
chuyển an toàn, nhu cầu cho các hoạt động dịch vụ, thương mại và
các yêu cầu khác trong khu ở
71. Hình 2.6.a:
Những yếu tố Kinh tế, kỹ thuật tác động đến việc tổ chức Kiến trúc
cảnh quan khu ở Thành phố Huế
72. Hình 2.6.b:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ về Kinh tế
73. Hình 2.6.c:
Tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở dưới góc độ Hợp lý về kỹ thuật
74. Hình 2.7.a:
Định hướng phát triển không gian Thành phố Huế đến năm 2030 và
tầm nhìn đến năm 2050
75. Hình 2.7.b:
Thành phố Thừa Thiên Huế được xây dựng theo mô hình “Tập hợp
đô thị di sản, văn hóa và cảnh quan”
76. Hình 2.7.c:
Tiềm năng phát triển Thành phố Thừa Thiên Huế
77. Hình 2.7.d:
Bảo tồn Vùng đặc trưng cảnh quan thiên nhiên của Huế
78. Hình 2.7.e:
Bảo tồn Không gian văn hóa truyền thống đặc sắc Huế
79. Hình 2.8.a:
Bài học kinh nghiệm trên Thế giới
80. Hình 2.8.b:
Bài học kinh nghiệm ở Việt Nam
III. DANH MỤC HÌNH ẢNH - BẢN VẼ CHƯƠNG 3
81. Hình 3.1.a:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình nhà ở
đối với khu ở cổ và ở cũ
82. Hình 3.1.b:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình công
cộng đối với khu ở cổ và ở cũ
83. Hình 3.1.c:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc nhỏ trong khu ở
đối với khu ở cổ và ở cũ
84. Hình 3.2.a:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình nhà ở
đối với khu ở kiểu nhà vườn
85. Hình 3.2.b:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình công
cộng đối với khu ở kiểu nhà vườn
86. Hình 3.2.c:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc nhỏ trong khu ở
đối với khu ở kiểu nhà vườn
87. Hình 3.3.a:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình nhà ở
đối với khu ở kết hợp với thương mại
88. Hình 3.3.b:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình công
cộng đối với khu ở kết hợp với thương mại
89. Hình 3.3.c:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc nhỏ trong khu ở
đối với khu ở kết hợp với thương mại
90. Hình 3.4.a:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình nhà ở
đối với khu ở mới dạng chung cư
91. Hình 3.4.b:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc công trình công
cộng đối với khu ở mới dạng chung cư
92. Hình 3.4.c:
Những Đặc trưng của yếu tố Kiến trúc – Kiến trúc nhỏ trong khu ở
đối với khu ở mới dạng chung cư
93. Hình 3.5.a:
Những Đặc trưng của các yếu tố KTCQ khác - Yếu tố Địa hình
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan các khu ở Thành phố Huế
94. Hình 3.5.b:
Những Đặc trưng của các yếu tố KTCQ khác - Yếu tố Mặt nước
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan các khu ở Thành phố Huế
95. Hình 3.5.c:
Những Đặc trưng của các yếu tố KTCQ khác - Yếu tố Cây xanh
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan các khu ở Thành phố Huế
96. Hình 3.6.a:
Mối quan hệ giữa yếu tố Kiến trúc với các yếu tố KTCQ khác trong
khu ở - Mối quan hệ Kết hợp thực hiện nhiệm vụ Chức năng
97. Hình 3.6.b:
Mối quan hệ giữa yếu tố Kiến trúc với các yếu tố KTCQ khác trong
khu ở - Mối quan hệ Hài hòa thực hiện nhiệm vụ Thẩm mỹ
98. Hình 3.6.c:
Mối quan hệ giữa yếu tố Kiến trúc với các yếu tố KTCQ khác trong
khu ở - Mối quan hệ Thích ứng thực hiện nhiệm vụ Môi trường
99. Hình 3.6.d:
Mối quan hệ giữa yếu tố Kiến trúc với các yếu tố KTCQ khác trong
khu ở - Mối quan hệ Tương tác thực hiện nhiệm vụ An toàn
100. Hình 3.7.a:
Kết quả xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử đối với yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong việc thực hiện nhiệm vụ tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế - Cơ sở thực hiện nhiệm vụ
Chức năng
101. Hình 3.7.b:
Kết quả xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử đối với yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong việc thực hiện nhiệm vụ tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế - Cơ sở thực hiện nhiệm vụ
Thẩm mỹ
102. Hình 3.7.c:
Kết quả xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử đối với yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong việc thực hiện nhiệm vụ tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế - Cơ sở thực hiện nhiệm vụ
Môi trường sinh thái
103. Hình 3.7.d:
Kết quả xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử đối với yếu tố Kiến trúc và
các yếu tố KTCQ khác trong việc thực hiện nhiệm vụ tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở Thành phố Huế - Cơ sở thực hiện nhiệm vụ
An toàn
104. Hình 3.8.a:
Nội dung Bộ Quy tắc Ứng xử trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan
khu ở - Nhóm Quy tắc Ứng xử Kết hợp
105. Hình 3.8.b:
Nội dung Bộ Quy tắc Ứng xử trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan
khu ở - Nhóm Quy tắc Ứng xử Hài hòa
106. Hình 3.8.c:
Nội dung Bộ Quy tắc Ứng xử trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan
khu ở - Nhóm Quy tắc Ứng xử Thích ứng
107. Hình 3.8.d:
Nội dung Bộ Quy tắc Ứng xử trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan
khu ở - Nhóm Quy tắc Ứng xử Tương tác
108. Hình 3.9.a:
Kết quả xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử đối với yếu tố Kiến trúc
109. Hình 3.9.b:
Kết quả xây dựng Bộ Quy tắc Ứng xử đối với các yếu tố KTCQ
khác
110. Hình 3.10.a:
Bảng hệ thống Nhóm Quy tắc ứng xử Kết hợp
111. Hình 3.10.b:
Bảng hệ thống Nhóm Quy tắc ứng xử Hài hòa
112. Hình 3.10.c:
Bảng hệ thống Nhóm Quy tắc ứng xử Thích ứng
113. Hình 3.10.d:
Bảng hệ thống Nhóm Quy tắc ứng xử Tương tác
114. Hình 3.11.a:
Ý tưởng cải tạo Hình thức kiến trúc
115. Hình 3.11.b:
Ý tưởng cải tạo Hình thức kiến trúc
116. Hình 3.11.c:
Ý tưởng cải tạo Hình thức kiến trúc
117. Hình 3.11.d:
Ý tưởng cải tạo Hình thức kiến trúc
118. Hình 3.11.e:
Hướng dẫn thiết kế tiện ích công cộng
119. Hình 3.11.f:
Hướng dẫn thiết kế tiện ích công cộng
120. Hình 3.11.g:
Kiểm soát quy mô Tầng cao kiến trúc trong khu ở
121. Hình 3.12.a:
Những yêu cầu đối với nhiệm vụ Chức năng, nhiệm vụ Thẩm mỹ
trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại
Thành phố Huế
122. Hình 3.12.b:
Đề xuất giải pháp tổ chức chỗ chơi của trẻ em trong khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
123. Hình 3.12.c:
Những yêu cầu đối với nhiệm vụ Môi trường trong tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
124. Hình 3.12.d:
Những yêu cầu đối với nhiệm vụ Môi trường trong tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
125. Hình 3.12.e:
Những yêu cầu đối với nhiệm vụ Môi trường trong tổ chức Kiến
trúc cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
126. Hình 3.12.f:
Những yêu cầu đối với nhiệm vụ An toàn trong tổ chức Kiến trúc
cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
127. Hình 3.12.g:
Những yêu cầu đối với nhiệm vụ An toàn trong tổ chức Kiến trúc
cảnh quan khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
128. Hình 3.13.a:
Bố cục hình khối kiến trúc đối với Kiến trúc nhà ở trong khu ở mới
dạng chung cư tại Thành phố Huế
129. Hình 3.13.b:
Bố cục hình khối kiến trúc đối với Kiến trúc nhà ở trong khu ở mới
dạng chung cư tại Thành phố Huế
130. Hình 3.13.c:
Tổ chức hình thức kiến trúc đối với Kiến trúc nhà ở trong khu ở mới
dạng chung cư tại Thành phố Huế
131. Hình 3.13.d:
Một số dạng Bố cục hình khối và Hình thức mặt đứng công trình
công cộng trong khu ở mới dạng chung cư tại Thành phố Huế
132. Hình 3.13.e:
Một số hình ảnh Kiến trúc nhỏ trong khu ở mới dạng chung cư tại
Thành phố Huế
133. Hình 3.14.a:
Đề xuất những định hướng về giải pháp các yếu tố KTCQ khác –
Yếu tố Địa hình trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
134. Hình 3.14.b:
Đề xuất những định hướng về giải pháp các yếu tố KTCQ khác –
Yếu tố Mặt nước trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
135. Hình 3.14.c:
Đề xuất những định hướng về giải pháp các yếu tố KTCQ khác –
Yếu tố Cây xanh trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
136. Hình 3.14.d:
Đề xuất những định hướng về giải pháp các yếu tố KTCQ khác –
Yếu tố Cây xanh trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
137. Hình 3.14.e:
Đề xuất những định hướng về giải pháp các yếu tố KTCQ khác –
Yếu tố Cây xanh trong tổ chức Kiến trúc cảnh quan khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
138. Hình 3.14.f:
Lựa chọn và đề xuất các giải pháp Cây xanh cho khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
139. Hình 3.14.g:
Lựa chọn và đề xuất các giải pháp Cây xanh cho khu ở mới dạng
chung cư tại Thành phố Huế
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Để nâng cao chất lượng môi trường sống, các đô thị trên Thế giới ngày càng có xu
hướng tổ chức đồng bộ và hài hòa các nhu cầu về ở đối với không gian bên trong căn
hộ và không gian trống bên ngoài căn hộ trong khu ở. Do đó việc tiếp tục tổ chức các
hoạt động trong không gian trống bên ngoài căn hộ đã trở thành một yêu cầu không
thể thiếu trong môi trường ở đô thị. Các yêu cầu đó, được gọi là nhiệm vụ của KTCQ
khu ở. Theo các chuyên gia về Đô thị trên Thế giới cũng như các chuyên gia về Quy
hoạch kiến trúc và đô thị ở Việt Nam đều thống nhất KTCQ trong khu ở có những
nhiệm vụ cơ bản: Nhiệm vụ Chức năng, nhiệm vụ Thẩm mỹ và nhiệm vụ Môi trường.
Trong luận án Nghiên cứu sinh bổ sung thêm nhiệm vụ An toàn trong khu ở. Các
nhiệm vụ trên được thực hiện thông qua việc tổ chức các yếu tố KTCQ trong khu ở.
Đó là yếu tố Kiến trúc và các yếu tố KTCQ khác mà chủ yếu là: Địa hình - Mặt nướcCây xanh. Ngày nay KTCQ khu ở nhiều đô thị trên Thế giới đã trở thành tiêu chí
trong đánh giá phân loại chất lượng môi trường ở và phân loại đô thị. Vì vậy Kiến
trúc cảnh quan ngày càng trở thành một trong những yêu cầu không thể thiếu trong
việc tổ chức khu ở trong đô thị. Việc tổ chức Kiến trúc cảnh quan trong khu ở đô thị
được tập trung vào việc cải tạo KTCQ khu ở cũ và tổ chức KTCQ khu ở mới sao cho
phù hợp với điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi đô thị và mỗi Quốc gia.
Ở Việt Nam với hệ thống đô thị trải dài từ Bắc xuống Nam, Kiến trúc cảnh quan
đô thị cũng như Kiến trúc cảnh quan khu ở trong đô thị cần có bản sắc riêng về vùng
miền để phù hợp với điều kiện tự nhiên và khí hậu, với phong tục tập quán và văn
hóa sống của người dân đô thị, trong đó đô thị Thành phố Huế là một trong những đô
thị có nhiều đặc điểm tiêu biểu đặc biệt trong hệ thống đô thị Việt Nam.
Thành phố Huế có vị trí trung tâm của khu vực miền Trung, Thành phố Huế có bề
dày về lịch sử hình thành và có vai trò là Kinh Đô của các Triều đại Phong kiến. Đặc
biệt Huế là Thành phố Di sản Văn hóa Thế giới - Thành phố Festival. Dù đã trải qua
bao thăng trầm Thành phố Huế vẫn giữ được sự tinh hoa của nhiều lĩnh vực, tiêu biểu
là Văn hóa ở của người xứ Huế, đó là sự kết hợp hài hòa giá trị vật chất, giá trị tinh