Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Trắc nghiệm dược lý 2 hay có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 64 trang )

THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
Câu 1 Histamin được tổng hợp từ L-histidin nhờ xúc tác enzym là
a. Decarboxylase@
b. Carboxylase
c. Oxidase
d. Amino-oxidase
Câu 2 Histamin được dự trữ ở đâu, chọn câu SAI
a. Dưỡng bào
b. Bạch cầu ưa base
c. Bạch cầu ưa acid@
d. Tế bào niêm mạc dạ dày, ruột, tế bào thần kinh
Câu 3 Yếu tố gây giải phóng histamine, NGOẠI TRỪ
a. Tổn thương tế bào
b. Alkaloid
c. Muối mật
d. Thuốc có gốc acid@
Câu 4 Yếu tố gây giải phóng histamine
a. Thuốc có gốc acid
b. Muối mật, lysolectin@
c. Kháng sinh có tính acid
d. A, B, C đúng
Câu 5 Khi histamin gắn vào receptor H1 sẽ làm tăng
a. IP3@ (Inositol 1,4,5- triphosphat)
b. Phospholipid
c. Protein lipase C
d. Phospholipase A2
Câu 6 Histamin gắn vào receptor H2 gây ra phản ứng sinh học nào sau đây
a. Tăng tiết dịch vị acid@
b. Co thắt cơ trơn
c. Giãn mạch máu
d. Ức chế thần kinh trung ương


Câu 7 Receptor H3 của histamin có vai trò gì
a. Giãn thắt cơ trơn
b. Điều hòa sinh tổng hợp histamin@
c. Giãn mạch máu
d. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 8 Tác dụng dược lý tăng nhịp tim là của receptor nào
a. H1@
b. H2
c. H3
d. H4
Câu 9 Tác dụng dược lý điều chỉnh dẫn truyền Histaminergic là của receptor nào
a. H1
b. H2
c. H3@
d. H4
Câu 10 Tác dụng dược lý gây co thắt khí quản là của receptor nào
a. H1@
b. H2
c. H3
d. H4
Câu 11 Biểu hiện lâm sàng thể hiện bệnh lý quá mẫn toàn thân khi phóng thích lượng lớn
Histamin là
1


a. Viêm mũi dị ứng
b. Tăng nhịp tim
c. Tăng nhu động ruột
d. Shock phản vệ@
Câu 12 Biểu hiện dị ứng phù nề là do tác dụng dược lý nào của Histamin

a. Co cơ trơn
b. Tăng tính thấm thành mạch@
c. Tăng tiết dịch
d. Dãn mạch máu
Câu 13 Tritoqualin thuộc phân nhóm thuốc nào liên quan đến cơ chế gây dị ứng của
histamin
a. Ngăn sự thành lập Histamin @ (không cho Histidin biến thành histamin)
b. Ngưng sự phóng hạt
c. Ngăn cản tác dụng của histamin trên tim và mạch máu
d. Đối kháng cạnh tranh trên thụ thể
Câu 14 Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế phóng thích hạt từ tb Mast
a. Tritoqualin
b. Ketotifen@
c. Diphenhydramin
d. Astemizol
Câu 15 Tác dụng phụ của kháng histamin thế hệ thứ 1
a. Buồn ngủ@
b. Tác dụng kéo dài gây ngầy ngật
c. Ít kháng cholinergic
d. Tiêu chảy
Câu 16 Receptor H4 của Histamin có vai trò gì
a. Điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng histamin
b. Thay đổi tính thấm màng tế bào
c. Tham gia vào sự sản xuất cytokine@
d. Tất cả đúng
Câu 17 Trên tim mạch histamin có tác dụng gì
a. Histamin làm co các mạch máu nhỏ, tiểu động mạch, mao mạch
b. Giảm sức cản ngoại vi@
c. Tăng HA
d. Tăng cường dòng đến thận

Câu 18 Trên khí-phế quản-phổi hostamin có tác dụng gây viêm phù nề niêm mạc và tăng
tính thấm mao mạch phổi do gắn với receptor
a. H1@
b. H2
c. H3
d. H4
Câu 19 Trên hệ tiêu hóa histamin làm
a. Tăng nhu động ruột
b. Bài tiết dịch ruột
c. a, b đúng@
d. a, b sai
Câu 20 Trên hệ bài tiết Histamin có tác dụng làm
a. Tăng bài tiết nước mắt, nước mũi, nước bọt, dịch tụy@
b. Tăng tiết chất nhầy
c. a, b đúng
d. a, b sai
Câu 21 Đặc điểm của thuốc anti histamin H1 thế hệ thứ 1 là
a. Đắt tiền, có kinh nghiệm sử dụng
b. Chống say tàu xe, chống nôn@
2


c. T1/2 dài do đó dễ gây độc
d. b, c đúng
Câu 22 Đặc điểm của thuốc anti histamin H1 thế hệ 3
a. Là đồng phân (isomer) có tác dụng của thế hệ 1
b. Chất chuyển hóa có tác dụng của thế hệ 2@
c. Có tác dụng kháng phù
d. Có tác dụng chống nôn sử dụng được cho PNCT
Câu 23 Phát biểu nào về cơ chế tác động của thuốc kháng histamin là đúng nhất

a. Can thiệp tổng hợp hiatamin của cơ thể
b. Kết hợp histamin thành một hỗn hợp có hoạt tính
c. Đối kháng cạnh tranh tại thụ thể của histamin@
d. Tăng hoạt tính N-metyltranferase phân hủy histamin
Câu 24 Điều nào không phải là tác dụng của kháng histamin H1
a. Kháng muscarin
b. Ức chế thần kinh trung ương
c. Kháng adrenergic
d. Đối kháng tại receptor ở dạ dày@(receptor H2 ở dạ dày)
Câu 25 Anti Histamin H1 có thể chữa say tàu xe
a. Astemizol
b. Fexofenadin
c. Loratadin
d. Promethazin @
Câu 26 Không dùng chung anti Histamin H1 với các thuốc ức chế enzym chuyển hóa anti
H1 như
a. Macrolid @
b. Paracetamol
c. Ampicillin
d. Tất cả đúng
Câu 27 Thuốc kháng histamin H1 nào có thể dùng cho tài xế đang lái xe
a. Promethazin
b. Clopheniramin
c. Desloratadin @
d. Tất cả đúng
Câu 28 Tác dụng không mong muốn của anti histamin H1 do tác dụng kháng cholinergic
a. Đờm nhiều
b. Khó tiểu tiện, bí tiểu, liệt dương@
c. Rối loạn điều tiết thính giác
d. Tăng tiết sữa

Câu 29 Thuốc anti histamin gây hiện tượng xoắn đỉnh
a. Astemizol @
b. Hydroxyzin
c. Cyclizin
d. Promethazin
Câu 30 Histamin H1 tăng tác dụng an thần khi dùng chung, chọn câu SAI
a. Benzodiazepin
b. Cimetidin @
c. Alcol
d. IMAO@
Câu 31 Phối hợp Macrolid và Astemizol sẽ gây tác dụng phụ nghiêm trọng trên cơ quan
nào
a. Thận
b. Gan
c. Tim@
d. Phổi
3


Câu 32 IP3 là viết tắt của
a. Inositol 1,4,3-triphosphat
b. Inositol 1,4,4-triphosphat
c. Inositol 1,4,5-triphosphat@
d. Inositol 1,4,6-triphosphat
Câu 33 IP3 làm tăng giải phóng ion ... từ lưới nội bào. Trong dấu … là
a. Photpho
b. Calci@
c. Natri
d. Magie
Câu 34 Tác dụng không mong muốn của anti Histamin H1 ở trẻ con bú là

a. Buồn ngủ, an thần
b. Liệt cơ
c. Trầm cảm
d. Nhức đầu, co giật@
Câu 35 Đặc điểm của thuốc anti Histamin H1 thế hệ thứ 2 so với thế hệ 1 là
a. Tương tác với nhiều thuốc hơn
b. T1/2 kéo dài, tác dụng dài
c. Kháng adrenergic ít hơn
d. A, b đúng@
Câu 36 Thuốc anti Histamin H1 nào sau đây thuộc thế hệ 1
a. Terfenadin
b. Cetirizin
c. Astemizol
d. Promethazin @
Câu 37 Trên hệ thần kinh histamin gây, chọn câu SAI
a. Kích thích đầu mút sợi thần kinh ngoại vi gây ngứa, đau
b. Tăng thân nhiệt @?
c. Gây mất ngủ, có thể chán ăn
d. Tăng tiết ADH
Câu 38 Kháng Histamin H1 thế hệ thứ 3
a. Promethazin
b. Astemizol
c. Clophenidramin
d. Fexofenadin @
Câu 39 Kháng histamin H1 thế hệ thứ 2
a. Cetirizin @
b. Doxylamin
c. Clophenidramin
d. Fexofenadin
Câu 40 Thuốc điều trị chống nôn ở phụ nữ có thai

a. Diphenhydramin
b. Doxylamin @
c. Cetirizin
d. Clophenidramin
Câu 41 Khắc phục tác dụng gây buồn ngủ của kháng histamin bằng cách nào
a. Uống trước khi ăn
b. Uống giữa các bữa ăn
c. Uống trước khi đi ngủ@
d. Uống lúc sáng sớm
Câu 42 Khắc phục tác dụng gây buồn nôn, ối mửa của kháng histamin bằng cách nào
a. Uống trước khi ăn
b. Uống giữa các bữa ăn@
c. Uống trước khi đi ngủ
4


d. Uống lúc sáng sớm@
Câu 43 Ở mạch máu, Histamin lưu trữ ở đâu
a. Tế bào Mast
b. Bạch cầu ưa base @
c. Bạch cầu ưa acid
d. Tế bào niêm mạc dạ dày, ruột, tế bào thần kinh
Câu 44 Anti histamin H1 không nên dùng cho
a. Cao HA
b. Suy thận
c. Glaucom
d. Tất cả đúng@
Câu 45 Thuốc kháng histamin nào không dùng cho phụ nữ có thai vì có thể gây quái thai
a. Doxylamin
b. Cetirizin @

c. Clophenidramin
d. Promethazin
THUỐC CHỐNG ĐÔNG MÁU
Câu 1 Đông máu là quá trình máu chuyển từ lỏng sang đặc do
a. Chuyển fibrin thành fibrinogen
b. Chuyển fibrinigen thành fibrin@
c. Tạp phức hợp prothrombinase
d. Tạo thrombin
Câu 2 Quá trình đông máu gồm
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn@
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
Câu 3 Phức hợp prothrombinase được tạo thành theo cơ chế
a. Nội sinh
b. Ngoại sinh
c. a, b đúng@
d. a, b sai
Câu 4 Các tiểu cầu kết dính với nhau tạo
a. Màng xơ vỡ
b. Cục máu đỏ
c. Cục máu trắng@
d. Huyết khối
Câu 5 Thuốc chống đông
a. Ức chế tạo cục máu trắng
b. Ức chế tạo cục máu đỏ
c. Làm tan cục máu đông
d. Tất cả đúng@
Câu 6 Thuốc chống kết tập tiểu cầu
a. Ức chế tạo cục máu trắng@

b. Ức chế tạo cục máu đỏ
c. Làm tan cục máu đông
d. Tất cả đúng
Câu 7 Prothrombin chuyển thành thrombin nhờ
a. Phức hợp prothrombinase@
b. Yếu tố XIII
c. Fibrinigen
d. Tiểu cầu
5


Câu 8 Các yếu tố tham gia vào việc tạo phức hợp prothrombinase theo cơ chế nội sinh
a. III, VII, Ca2+, phospholipid
b. XII, XI, IX, VIII, Ca2+, phospholipid@
c. I, II, X
d. X, XIII, V
Câu 9 Fibrinogen chuyển thành fibrin nhờ
a. Phức hợp prothrombinase
b. Yếu tố II
c. Yếu tố IIa@
d. Yếu tố XII
Câu 10 Sau khi tạo thành, fibrin được ổn định và bền vững nhờ
a. Yếu tố X
b. Yếu tố XI
c. Yếu tố XII
d. Yếu tố XIII@
Câu 11 Nhóm ức chế thụ thể ADP
a. Aspirin
b. Dipirydamol, Cliostazol
c. Ticlodipin, Clopidogrel, Prasugel@

d. Abciximab, Epitifibatid, Tirofiban
Câu 12 Nhược điểm của UFH so với LMWH, NGOẠI TRỪ
a. T1/2 ngắn
b. Sinh khả dụng thấp
c. Ít làm giảm tiểu cầu@
d. Ức chế không chọn lọc
Câu 13 Khi sử dụng heparin liều cao kéo dài trên 5 tháng sẽ
a. Loãng xương, mất xương do giảm hoạt động tạo cốt bào
b. Loãng xương, mất xương do tăng hoạt động tạo cốt bào
c. Loãng xương, mất xương do giảm hoạt động hủy cốt bào
d. Loãng xương, mất xương do tăng hoạt động hủy cốt bào@
Câu 14 Heparin trọng lượng phân tử cao, chọn câu SAI
a. UFH
b. Heparin không phân cắt
c. Natri heparin
d. TLPT trung bình 4500Da@
Câu 15 Heparinase làm
a. Tăng tác dụng heparin
b. Giảm tác dung heparin@
c. Tăng T1/2 của heparin
d. Tăng tác dụng phụ của heparin
Câu 888 Điều trị huyết khối động mạch
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Chống đông
c. A, b đúng@
d. A, b sai
Câu 889 Điều trị huyết khối tĩnh mạch và trong buồng tim
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Chống đông@
c. A, b đúng

d. A, b sai
Câu 890 Heparin ức chế các yếu tố
a. XII, XI, IX, X, II@
b. XII, XI, IX, X, VIII
c. II, VII, IX, X
6


d. III, VII, IV
Câu 894 Khi điều trị bằng heparin cần theo dõi xét nghiệm
a. aPTT@
b. INR
c. GPT, GOT
d. Số lượng bạch cầu, hồng cầu
Câu 895 Điều trị khi quá liều heparin
a. Sử dụng anti vitamin K
b. Sử dụng vitamin K
c. Sử dụng protamin@
d. Sử cụng acid amino caproic
Câu 896 Nhóm thuốc ức chế thrombin gián tiếp
a. Lepivudin
b. Hirudin
c. Megalatran
d. Fondaparinux @
Câu 897 Cơ chế tác dụng của Fondaparinux
a. Bất hoạt yếu tố IX
b. Bất hoạt yếu tố X@
c. Bất hoạt yếu tố XI
d. Bất hoạt yếu tố XIII
Câu 898 Antivitamin K ức chế các yếu tố

a. II, VII, IX, X@
b. III, VII, IV, X
c. XII, XI, IX, X
d. XII, XI, IX, X, II
Câu 899 Warfarin ức chế các yếu tố dông máu do ức chế tái sinh
a. Dạng oxy hóa cảu vitamin K
b. Dạng khử của vitamin K@
c. Đồng phân D của vitamin K
d. Đồng phân L của vitamin K
Câu 900 Khi điều trị bằng warfarin cần theo dõi xét nghiệm
a. aPTT
b. INR@
c. GPT, GOT
d. Số lượng bạch cầu, hồng cầu
Câu 903 Điều trị khi quá liều antivitamin K
a. Vitamin K@
b. Huyết tương tươi đông lạnh
c. Các yếu tố đông máu II, VII, IX, X
d. Tất cả đúng
Câu 904 Aspirin là thuốc
a. Chống kết tập tiểu cầu@
b. Chống đông
c. Tan huyết khối
d. Tất cả sai
Câu 905 Thuốc làm tan huyết khối
a. Heparin, Fondapariux
b. Lepivudin, Hirudin
c. Streptokinase, Aspirin
d. Streptokinase, Urokinase @
Câu 908 Quá liều thuốc tiêu sợi huyết

a. Dùng acid amino caproic@
b. Dùng protamin
7


c. Dùng vitamin K
d. Dùng huyết tương tươi đông lạnh
Câu 909 Chỉ định của thuốc chống kết tập tiểu cầu
a. Các biến cố xơ vữa động mạch
b. Phòng ngừa huyết khối động mạch
c. Hội chứng mạch vành cấp
d. Tất cả đúng@
Câu 913 Cơ chế tác dụng của Dipyridamol, Cliostazol
a. Ức chế yếu tố XII, XI, IX, X, II
b. Ức chế yếu tố II, VII, IX, X
c. Ức chế Phosphodiesterase @
d. Ức chế thụ thế ADP
Câu 914 Trifusal có cấu trúc gần giống
a. Heparin
b. Warfarin
c. Aspirin @
d. Alteplase
Câu 915 Đường sử dụng thông thường của Warfarin
a. Uống @
b. IM (tiêm bắp)
c. IV (tiêm tĩnh mạch)
d. SC (tiêm dưới da)
Câu 916 Đường sử dụng thông thường của heparin
a. Uống
b. ID (tiêm trong da)

c. IP (tiêm phúc mạc)
d. IV (tiêm tĩnh mạch)@
Câu 918 Khi sử dụng antivitamin K, khoảng INR mong muốn là
a. 2-3@
b. 5-6
c. 7-8
d. 9-90
Câu 920 Thuốc thuộc nhóm antivitamin K là
a. Phenyl Indan-Dion@
b. Megalatran
c. Urokinase
d. Fondaparinux
Câu 922 Người dùng heparin dễ bị loãng xương khi
a. Sử dụng liều thấp trong thời gian ngắn
b. Sử dụng liều cao trong thời gian ngắn
c. Sử dụng liều cao trong thời gian dài@
d. Tiêm tĩnh mạch
Câu 923 Đông máu là quá trình máu chuyển từ lỏng sang đặc do
a. Chuyển I thành Ia@
b. Chuyển II thành Iia
c. Tạp phức hợp prothrombinase
d. Tạo thrombin
Câu 924 Huyết khối được hình thành khi
a. Fibrin liên kết với tiểu cầu@
b. Fibrin liên kết với prothrombin
c. Prothrombin liên kết với tiểu cầu
d. Thrombin liên kết với fibrin
Câu 928 Độc tính heparin
a. Chảy máu trong cơ
8



b. Huyết khối nếu ngưng thuốc đột ngột
c. Giảm tiểu cầu
d. Tất cả đúng@
Câu 929 Chỉ định warfarin
a. Viêm tĩnh mạch huyết khối
b. Tắc mạch phổi
c. Nhồi máu cơ tim cấp
d. Tất cả đúng@
Câu 930 Độc tính của antivitamin K
a. Chảy máu
b. Hoại tử da
c. a, b đúng@?
d. a, b sai
Câu 935 Sau khi tạo thành, fibrin được ổn định và bền vững nhờ
a. Yếu tố X
b. Yếu tố XI
c. Yếu tố XII
d. Yếu tố XIII@
Câu 936 Heparin, chọn câu SAI
a. Ức chế kết tập tiểu cầu
b. Kháng viêm
c. Kháng aldosteron
d. Tăng lipid máu@
Câu 937 Heparin trọng lượng phân tử cao, chọn câu SAI
a. UFH
b. Heparin không phân cắt
c. Natri heparin
d. TLPT trung bình 4500Da@

Câu 940 Chống chỉ định của heparin, NGOẠI TRỪ
a. Loét dạ dày tiến triển
b. Bệnh lý ưa chảy máu
c. Các bệnh lý đông máu@
d. Giảm tiểu cầu
Câu 941 Nhóm ức chế thrombin trực tiếp
a. Heparin, Fondaparinux
b. Warfarin, Phenyl Indan-dion
c. Lepivudin, Argatropan, Megalatran@
d. Streptokinase, Urokinase
Câu 943 Aspirin ức chế kết tập tiểu cầu do
a. Ức chế men COX không hồi phục@
b. Ức chế phospholipase A2
c. Ức chế thụ thể ADP
d. Ức chế thụ thể GPIIb/IIIa
Câu 945 Các thuốc làm tan huyết khối do
a. Chuyển fibrinogen thành fibrin
b. Chuyển plasminogen thành plasmin@
c. Chuyển pepsinogen thành pepsin
d. Chuyển prothrombin thành thrombin
Câu 949 Nguy cơ chảy máu mạnh khi
a. INR < 1
b. INR = 2-3
c. INR < 4
d. INR > 5@
Câu 950 Các thuốc làm giảm tác động chống đông của warfarin
9


a. Metronidazol

b. Trimethoprim
c. Cholestyramin @
d. Heparin
Câu 955 Alteplase
a. Có tính đặc hiệu đối với plasminogen lưu hành
b. Liều cao mất tính đặc hiệu
c. Có tính kháng nguyên
d. T1/2 rất dài
Câu 957 rt-PA là
a. Reteplase
b. Alteplase @?
c. Tenecteplase
d. Urokinase
Câu 958 Phản ứng phụ của Streptokinase
a. Shock phản vệ
b. Hạ huyết áp
c. Dị ứng
d. Tất cả đúng@
HORMON
Câu 1 Hormon là những chất do … trong cơ thể sản sinh
a. Tuyến yên
b. Tuyến thượng thận
c. Tuyến nội tiết@
d. Vùng dưới đồi
Câu 2 Thùy trước tuyến yên tiết ra
a. CRH
b. ACTH@
c. T3-T4
d. Insulin
Câu 3 Bệnh Basedow là do nguyên nhân nào

a. Thiếu hormon tuyến yên
b. Thiếu hormon tuyến thượng thận
c. Thiếu hormon tuyến giáp@
d. Thiếu hormon tuyến tụy
Câu 4 Glucagon do tế bào
a. 𝛼 của tuyến tụy tiết ra@
b. 𝛽 của tuyến tụy tiết ra
c. 𝛾 của tuyến tụy tiết ra
d. 𝛿 của tuyến tụy tiết ra
Câu 5 Hormon gắn receptor trên màng tế bào
a. Tác dụng chậm, kéo dài
b. Tan trong dầu
c. Hoạt hóa hệ thống enzym@
d. Tổng hợp protein
Câu 6 Hormon gắn receptor bên trong tế bào
a. Tan trong nước
b. Hoạt hóa hệ thống enzym
c. Tác dụng nhanh, ngắn
d. Tổng hợp protein@
Câu 7 Cơ chế điều hòa bài tiết hormon
a. Theo cơ chế feedback
10


b. Theo nhịp sinh học
c. Chịu sự tác động của một số chất truyền đạt thần kinh
d. Tất cả đúng@
Câu 8 Vùng bó của vỏ thượng thận tiết ra
a. Mineralocorticoid
b. Glucocorticoid @

c. Androgen
d. Catecholamin
Câu 9 Chất thuộc nhóm MC
a. Cortison
b. Hydrocortison
c. Fludrocortison @
d. Dexamethason
Câu 10 Tác dụng của nhóm MC
a. Điều hòa nhịp tim
b. Điều hòa hô hấp
c. Điều hòa nước và điện giải@
d. Kháng viêm và ức chế miễn dịch
Câu 11 GC có tác dụng kéo dài
a. Cortison
b. Hydrocortison
c. Prednisolon
d. Dexamethason @
Câu 12 GC có tác dụng trung bình
a. Cortison
b. Hydrocortison
c. Prednisolon @
d. Dexamethason
Câu 13 Chỉ định bắt buộc của GC
a. Viêm khớp dạng thấp
b. Hen
c. Lao
d. Suy vỏ thượng thận mạn@
Câu 14 Chỉ định thông thường của nhóm GC
a. Tăng HA
b. Hội chứng thận hư@

c. Tăng lipid máu
d. Hội chứng Cushing
Câu 15 Tác dụng phụ GC
a. Rối loạn lipid@
b. Hen
c. Viêm khớp dạng thấp
d. Bệnh dị ứng
Câu 16 Các chất thuộc nhóm GC
a. Aldosteron
b. Fludrocortison
c. Triamcinolon @
d. Androgen
Câu 17 Khi sử dụng GC trong thời gian dài, phải
a. Dùng liều cao nhất có thể
b. Sử dụng liều cao có tác dụng
c. Ăn nhiều cholesterol
d. Uống cách ngày@
Câu 18 GC có tác dụng giữ muối nước nhiều nhất
11


a. Cortison
b. Hydrocortison @
c. Betamethason
d. Prednison
Câu 19 Phát biểu nào đúng về nguyên tắc sử dụng GC
a. Uống liên tục đối với trường hợp hen, nhược cơ
b. Chế độ ăn mặn
c. Sử dụng nhiều kali@
d. Uống thuốc vào buổi sáng và tối

Câu 20 Chống chỉ định của GC
a. Lupus ban đỏ
b. Thấp tim
c. Suy vỏ thượng thận
d. Mụn trứng cá @
Câu 2 Nguyên liệu tổng hợp T3-T4 là
a. Tyrosin và Iod@
b. Các anion SCN-, NO3-, ClO4c. Prealbumin
d. Albumin
Câu 3 Trong tổng hợp hormon tuyến giáp, I- được chuyển thành Io nhờ
a. Bơm iod
b. Peroxydase @
c. Deiodinase
d. Catheptase
Câu 4 Trong máu thì
a. T3 chiếm 10%
b. T4 chiếm 90%
c. a, b đúng@
d. a, b sai
Câu 5 Chỉ định của oxytocin
a. Khung chậu hẹp
b. Thai ngôi ngang
c. Gây chuyển dạ@
d. Nguy cơ vỡ tử cung
Câu 6 T3-T4 được phóng thích ra khỏi thyroglobulin nhờ
a. Peroxydase
b. Catheptase @
c. Deiodinase
d. Tyrosidase
Câu 7 Hormon có cấu trúc peptid, NGOẠI TRỪ

a. Hormon vỏ thượng thận@
b. Hormon tuyến yên
c. Hormon tuyến cận giáp
d. Hormon tuyến tụy
Câu 8 Chọn câu SAI
a. 10% T3 được tổng hợp ở tuyến giáp
b. 10% T3 được tổng hợp ở ngoài tuyến giáp@
c. 90% T4 được tổng hợp ở tuyến giáp
d. T4 chuyển thành T3 ở ngoài tuyến giáp
Câu 9 Tác dụng T3-T4, NGOẠI TRỪ
a. Tăng chuyển hóa cơ bản
b. Tăng HA
c. Dễ kích thích
d. Làm chậm phản ứng@
12


Câu 10 Người suy giáp thì
a. Phản ứng chậm chạp@
b. Mất ngủ
c. Run tay
d. Tăng chuyển hóa cơ bản
Câu 11 T3 được tạo thành từ
a. Kết hơp 2 DIT
b. Kết hợp 2 MIT
c. Kết hợp tyrosin và iod
d. Kết hợp 1 MIT và I DIT@
Câu 12 T4 được tạo thành từ
A. Kết hợp 2 DIT@
B. Kết hợp 2 MIT

C. Kết hợp tyrosin và iod
D. Kết hợp 1 MIT và 1 DIT
Câu 13 Chống chỉ định của oxytocin
a. Tăng bài tiết sữa
b. Khung chậu hẹp@
c. Cơn co tử cung yếu khí sinh
d. Xuất huyết sau sinh
Câu 14 Cơ chế tác dụng của Iod đồng vị phóng xạ
a. Tiêu hủy các mô iod tăng sản@
b. Ức chế bơm iod
c. Ức chế oxy hóa iod
d. Ức chế iod hóa tyrosin
Câu 15 Cơ chế tác dụng của nhóm Thionamid
a. Ức chế oxy hóa iod
b. Ức chế iod hóa tyrosin
c. a, b đúng@
d. a, b sai
Câu 16 Trục điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp
a. TRH -> TSH -> T3-T4@
b. CRH -> ACTH -> T3-T4
c. TRH -> ACTH -> T3-T4
d. CRH -> TSH -> T3-T4
Câu 17 Cơ chế tác dụng của ức chế thụ thể beta trong điều trị triệu chứng cường giáp
a. Tiêu hủy các mô iod tăng sản
b. Ức chế T4 chuyển thành T3@
c. Ức chế T3 chuyển thành T4
d. Ức chế iod hóa tyrosin
Câu 18 Cơ chế tác dụng của cac sanion SCN-, NO3-, ClO4- trong tổng hợp hormon tuyến
giáp
a. Ức chế oxy hóa iod

b. Ức chế iod hóa tyrosin
c. a, b đúng
d. a, b sai@
Câu 19 Oxytocin là hormon
a. Tiền yên
b. Hậu yên@
c. Hạ đồi
d. Cận giáp

13


ĐỀ GIỮA KÌ LỚP Y
Câu 1 Hormon do tuyến yên phóng thích đóng vai trò chủ yếu tăng trưởng tại xương và cơ
a. Melanotropin
b. Somatotropin @
c. Thyroid – Stimulating Hormon
d. Gonadotropin
Câu 2 Chất có tác dụng Mineralcorticoid cao nhất
a. Fludrocortison
b. Cortisol
c. Prednison @
d. Dexamethason
Câu 3 Tác dụng phụ của MC, chọn câu SAI
a. Phù
b. Cao HA
c. Giảm K+
d. Nhiễm toan chuyển hóa@
Câu 4 GC tự nhiên, chọn câu SAI
a. Cortisol

b. Cortison
c. Corticosteron @
d. Prednison
Câu 5 Liệu pháp corticoid
a. Dùng thuốc liên tục trong thời gian dài
b. Nên sử dụng corticoid tác dụng dài
c. Giảm liều từ từ, đến liều sinh lý giảm nhanh hơn
d. Khi có stress liều dùng tăng gấp đôi trong vài ngày@
Câu 6 T4 có tác dụng
a. Mạnh ngắn
b. Mạnh kéo dài
c. Yếu ngắn
d. Yếu kéo dài@
Câu 7 Trong tổng hợp hormon tuyến giáp, DIT và MIT được tái nhập nhờ
a. Tyrosidase
b. Peroxydase
c. Deiodinase @
d. Catheptase
Câu 8 Thuốc ức chế receptor glycoprotein IIb/IIIa (Abcimab, Eptifibatid)
a. Clopidogrel
b. Trifusal
c. Apixaban
d. Tirofiban @
Câu 9 Thuốc chống tiêu sợi huyết
a. Streptokinase
b. Dicoumarol
c. Prasugrel
d. Acid traxenamic @
Câu 10 Kháng Histamin H1 thế hệ 3
a. Levocetirizin @

b. Loratadin
c. Alimemazin
d. Promethazin
Câu 11 Kháng H1 có tác dụng kích thích ăn ngon
a. Ciproheptadin @
b. Cetirizin
14


c. Phenidamin
d. Acrivastin
Câu 12 Hormon GH điều hòa làm giảm đường huyết
a. Đúng
b. Sai @
Câu 13 Mineralcorticoid được phóng thích ở lớp lưới của vỏ thượng thận
a. Đúng
b. Sai @ (mineralcorticoid: lớp cầu, androgen:lớp lưới, glucocorticoid: lớp bó)
Câu 14 Liệt kê 2 glucocorticoid có tác động dài: betamethason, dexamethason
Câu 15 Tác dụng phụ thường gặp của thuốc điều trị dị ứng kháng H1 thế hệ thứ 1. Cách
khắc phục: buồn ngủ, tác dụng ngắn, kháng cholinergic nhiều. Dùng thế hệ 2
Câu 1 Thận trọng sử dụng prenison trên bệnh nhân
a. Hen
b. Viêm mũi dị ứng@
c. Suy gan
d. Viêm khớp
Câu 2 Aldosteron được điều hòa bài tiết bởi hệ
a. Vùng dưới dồi – Tiền yên – Vỏ thượng thận
b. Vùng dưới dồi – Tiền yên – Tủy thượng thận
c. Vùng dưới dồi – Tiền yên – Tuyến giáp
d. Renin – Angiotensinogen @

Câu 3 Kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ, NGOẠI TRỪ
a. Doxylamin
b. Cetirizin
c. Dimenhydrat
d. Terfenadin @
Câu 4 Kháng histamin có tác dụng kéo dài
a. Diphenhydramin
b. Clopheniramin @?
c. Promethazin
d. Loratadin (TH2)
Câu 5 Nhóm thuốc ức chế enzym decarboxylase trong quá trình tổng hợp histamin
a. Arenalin
b. Ketotifen
c. Cromolyn
d. Corticoid @?
Câu 6 Tác dụng của histamin trên tuyến thượng thận
a. Tăng tiết GC@
b. Tăng tiết Adosterol
c. Tăng tiết Adrogen
d. Tăng tiết Epinedrin
Câu 7 Nhóm hoạt tính trong công thức của heparin là
a. Carboxy
b. Nitro
c. Hydroxy
d. Sulfat @?
Câu 8 Carbazochrom có tác dụng
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Tăng sức kháng mao mạch@
c. Kết dính tiểu cầu
d. Kích hoạt phức hợp prothrombinase

Câu 9 Corticoid có tác dụng kháng viêm do
a. Ức chế decarboxylase
b. Ức chế trực tiếp phospholipase
15


c. Ức chế lipocortin @
d. Ức chế phospholipase C (chống dị ứng)
Câu 10 Không sử dụng corticoid trên bệnh nhân loét giác mạc do corticoid có tác dụng
a. Kháng viêm@?
b. Chống dị ứng
c. Ức chế miễn dịch
d. Tăng hồng cầu
Câu 11 Chế độ ăn uống trong thời gian điều trị GC
a. Bổ sung đạm@
b. Bổ sung muối và nước
c. Bổ sung đường
d. Hạn chế bổ sung kali
Câu 12 Prenison chuyển hóa thành prenisolon tại gan
a. Đúng @
b. Sai
Câu 13 Abciximab ức chế ADP có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
a. Đúng
b. Sai@ (ức chế glycoprotein IIb/IIIa)?
Câu 14 Cho biết tác dụng của Histamin trên tim và receptor đáp ứng
Liều thấp tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim, liều cao chậm khử cực nút xoang và làm chậm dẫn
truyền nhĩ thất. Receptor đáp ứng: tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim: H2, giảm dẫn truyền: H1
Câu 15 Liệt kê các nhóm thuốc điều trị rối loạn đông máu và tên 1 hoạt chất trong nhóm
thuốc tương ứng


16


ĐỀ GIỮA KÌ LỚP DƯỢC 1
Câu 1 Hormon do tuyến yên phóng thích đóng vai trò chủ yếu kích thích tăng sắc tố da
a. Melanotropin @
b. Somatotropin
c. Vasopresin
d. Gonadotropin
Câu 2 Chất có tác dụng Mineralcorticoid cao nhất
a. Fludrocortison
b. Cortisol
c. Aldosteron @
d. Dexamethason
Câu 3 Tác dụng phụ của MC, chọn câu SAI
a. Phù
b. Cao HA
c. Giảm K+
d. Nhiễm toan chuyển hóa@
Câu 4 GC tự nhiên
a. Methylprednisolon
b. Betamethason
c. Corticosteron @
d. Prednison
Câu 5 Liệu pháp bệnh Addison bằng corticoid
a. Dùng liều thuốc liên tục trong thời gian ngắn
b. Nên sử dụng corticoid tác dụng dài
c. Sử dụng liều cao và duy trì ở liều cao hơn liều sinh lý
d. Sử dụng prednisolon liều xấp xỉ 5mg@
Câu 6 T3 có tác dụng

a. Mạch ngắn@
b. Mạch kéo dài
c. Yếu ngắn
d. Yếu kéo dài
Câu 7 Chống chỉ định GC, NGOẠI TRỪ
a. Động kinh
b. Xơ cứng bì@
c. Loét giác mạc
d. Bệnh lao
Câu 8 Thuốc ức chế receptor glycoprotein IIb/IIIa
a. Clopidogrel
b. Abciximab @
c. Apixaban
d. Trifusal
Câu 9 Thuốc ức chế Thrombin gián tiếp
a. Enoxaparin @
b. Dicoumarol
c. Prasugrel
d. Lepirudin
Câu 10 Kháng Histamin H1 thế hệ 2
a. Levocetirizin
b. Loratadin @
c. Alimemazin
d. Promethazin
Câu 11 Histamin tác dụng trên thành mạch như thế nào
a. Giảm thoát huyết tương gây phù
b. Tăng sức kháng mao mạch
17



c. Giảm tế bào nội mô mạch gây thoát huyết tương
d. Làm albumin thoát khỏi thành mạch gây phù nề@
Câu 12 Kháng H1 gây mất ngủ ở trẻ còn bú mẹ
a. Đúng @
b. Sai
Câu 13 Mineralcorticoid được điều hòa thông qua cơ chế RAA
a. Đúng @
b. Sai
Câu 14 Liệt kê 2 kháng H1 thế hệ 3
Câu 15 Tác dụng phụ gây loãng xương của GC là do nguyên nhân nào
Câu 1 Thận trọng sử dụng cortison trên bệnh nhân
a. Hen
b. Viêm mũi dị ứng
c. Tăng enzym gan@
d. Viêm khớp
Câu 2 Thuốc kháng giáp có tác dụng ức chế phóng thích T3, T4 ra khỏi tế bào nang giáp
a. Propranolol
b. Iod phóng xạ
c. Carbimazol
d. Iod vô cơ@
Câu 3 Kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ, NGOẠI TRỪ
a. Doxylamin
b. Cetirizin
c. Dimenhydrat
d. Astemizol @
Câu 4 Kháng Histamin có tác dụng kéo dài
a. Alimemazin
b. Clopheniramin
c. Promethazin
d. Cetirizin @

Câu 5 Tác dụng hormon tuyến giáp
a. Giảm cholesterol @
b. Giảm thân nhiệt
c. Giảm phản xạ gân xương
d. Giảm HA
Câu 6 Tác dụng của histamin trên tuyến thượng thận
a. Tăng tiết GC
b. Tăng tiết Adosterol
c. Tăng tiết Adrogen
d. Tăng tiết Epinedrin @
Câu 7 Vị trí tác dụng chủ yếu của heparin trọng lượng phân tử thấp
a. Ức chế yếu tố IV
b. Ức chế yếu tố IIa
c. Ức chế yếu tố Xa@
d. Ức chế yếu tố XIIa
Câu 8 Vitamin P có tác dụng
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Tăng sức kháng mao mạch@
c. Kết dính tiểu cầu
d. Kích hoạt phức hợp prothrombinase
Câu 9 Corticoid có tác dụng chống dị ứng do
a. Ức chế receptor H1 và H2
b. Ức chế trực tiếp phospholipase
c. Ức chế lipocortin
18


d. Ức chế phospholipase C@
Câu 10 Không nên sử dụng corticoid trên bệnh nhân nhược cơ do cortioid có tác dụng
a. Tăng tiến biến protid

b. Tăng tái hấp thu muối và nước@
c. Ức chế miễn dịch
d. Tăng hồng cầu
Câu 11 Phát biểu ĐÚNG về thuốc kháng giáp
a. Iod vô cơ không được sử dụng trước khi xạ trị@
b. MTU gây dị ứng da nhiều hơn carbimazol
c. Nồng độ iod vô cơ thấp có tác dụng kháng giáp
d. Nhóm thiouracil không có tác dụng ức chế chuyển T4 thành T3
Câu 12 Ciprohetadin có tác dụng kháng serotonin
a. Đúng @
b. Sai
Câu 13 Vitamin K có tác dụng tăng tổng hợp yếu tố II
a. Đúng @
b. Sai
Câu 14 Cho biết tác dụng trên chuyển hóa của GC
Câu 15 Do các tác dụng trên chuyển hóa của GC nên phải thận trọng trên đối tượng bệnh
nhân nào
ĐỀ GIỮA KÌ LỚP DƯỢC 2
Câu 1 Thuốc kháng giáp tổng hợp
a. Iod vô cơ
b. Iod tổng hợp
c. Carbimazol @
d. SCN-, NO3Câu 2 Chất có tác dụng trên chuyển hóa cao nhất
a. Hydrocortison
b. Cortisol
c. Aldosteron
d. Dexamethason @
Câu 3 Chất có tác dụng trên tái hấp thu muối nước mạnh nhất
a. Prednison
b. Cortisol

c. Aldosteron @
d. Dexamethason
Câu 4 GC tự nhiên
a. Cortisol @
b. Betamethason
c. Methylprednisolon
d. Prednison
Câu 5 Liệu pháp điều trị bệnh Addison bằng corticoid
a. Dùng thuốc liên tục trong thời gian ngắn
b. Sử dụng Hydrocortison liều xấp xỉ 5mg
c. Sử dụng liều cao, giảm liều từ từ và duy trì ở liều cao hơn liều sinh lý
d. Nên sử dụng Prenisolon @
Câu 6 Histamin gắn vào thụ thể H2 có hiệu lực giãn mạch
a. Mạnh ngắn
b. Mạnh kéo dài
c. Yếu ngắn
d. Yếu kéo dài@
Câu 7 Thuốc điều trị triệu chứng cường giáp, NGOẠI TRỪ
a. Propranolol
19


b. Noradrenalin @
c. Phenobarbiral
d. Diltiazem
Câu 8 Thuốc ức chế receptor glycoprotein IIb/IIIa
a. Clopidogrel
b. Tirofiban
c. Abciximab @
d. Aspirin

Câu 9 Thuốc ức chế trực tiếp Xa
a. Enoxaparin
b. Apixaban
c. Prasugrel
d. Lepirudin @
Câu 10 Kháng Histamin H1 được FDA công nhận sử dụng cho mục đích an thần, gây ngủ
a. Levocetirizin
b. Diphenhydramin @
c. Alimemazin
d. Cetirizin
Câu 11 Dung dịch tanin có tác dụng đông máu do
a. Tủa fibrinogen
b. Co mao mạch nhỏ@
c. Giảm tính thấm thành mạch
d. Tăng tổng hợp mô liên kết
Câu 12 T4 chuyển thành T3 ở ngoại biên
a. Đúng @
b. Sai
Câu 13 Mineralcorticoid được chỉ định trong điều trị addison
a. Đúng@
b. Sai
Câu 14 Liệt kê 2 GC có tác dụng trung bình: Prednisolon, triamsinolon
Câu 15 Giải thích tác dụng chống kết tập tiểu cầu của aspirin: ức chế COX 1 liều
Câu 1 Thận trọng sử dụng cortison trên bệnh nhân
a. Hen
b. Tăng transamin @
c. Viêm mũi dị ứng
d. Viêm khớp
Câu 2 Thuốc kháng giáp có tác dụng phụ dị ứng da
a. Propranolol

b. Iod phóng xạ
c. Iod vô cơ
d. Thiamazol @
Câu 3 Thuốc điều trị xuất huyết
a. Acid traxenamic @
b. Heparin
c. Clopidogrel
d. Urokinase
Câu 4 Kháng histamin có tác dụng kéo dài
a. Alimemazin
b. Clopheniramin
c. Promethazin
d. Loratadin @
Câu 5 Tác dụng hormon tuyến giáp, NGOẠI TRỪ
a. Tăng cholesterol @
b. Tăng thân nhiệt
20


c. Tăng phản xạ gân xương
d. Tăng HA
Câu 6 Tấc dụng của histamin trên tuyến thượng thận
a. Tăng tiết GC
b. Tăng tiết Adosterol
c. Tăng tiết noradrenalin @
d. Tăng tiết adrogen
Câu 7 Vị trí tác dụng chủ yếu của heparin trọng lượng phân tử cao
a. Ức chế yếu tố IV
b. Ức chế yếu tố IIa@
c. Ức chế yếu tố Xa

d. Ức chế yếu tố XIIa
Câu 8 Ethamsylat có tác dụng
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Tăng sức kháng mao mạch@
c. Kết tủa fibrinogen
d. Làm co mao mạch nhỏ
Câu 9 Corticoid có tác dụng chống dị ứng do
a. Ức chế receptor H1 và H2
b. Ức chế phospholipase A2
c. Ức chế lipocortin
d. Ức chế phospholipase C@
Câu 10 Không nên sử dụng corticoid trên trẻ em do corticoid có tác dụng
a. Tăng tiêu biến protid @
b. Ức chế miễn dịch
c. Tăng tái hấp thu muối và nước
d. Tăng hồng cầu
Câu 11 Phát biểu ĐÚNG về thuốc kháng giáp
a. Iod vô cơ không được sử dụng trước khi xạ trị@
b. MTU gây dị ứng da nhiều hơn carbimazol
c. Nồng độ iod vô cơ thấp có tác dụng kháng giáp@
d. Nhóm thiouracil không có tác dụng ức chế chuyển T4 thành T3
Câu 12 Dung dịch tanin không có tác dụng cầm máu
a. Đúng
b. Sai @
Câu 13 Terfenadin có tác dụng ức chế không cạnh tranh với histamin
a. Đúng @
b. Sai
Câu 14 Cho biết tác dụng của histamin khi gắn vào thụ thể H1 gây dị ứng: tăng tính thấm
thành mạch, co thắt khí phế quản, kích thích dây TK cảm giác gây ngứa
Câu 15 GC có tác dụng tái hấp thu muối nước => thận trọng trên bệnh nhân nào: suy thận,

tim mạch, nhược cơ, …
MUỐI MẬT
Câu 193 Nhóm statin tác dụng theo cơ chế
e. Ức chế tổng hợp lipid
f. Tạo phức với cholesterol
g. Tạo phức với HMG-CoA reductase
h. Ức chế HMG-CoA reductase@
Câu 194 Muối mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do
a. Tạo muối mật với acid béo
b. Chứa men thủy phân chất béo
c. Nhũ tương hóa chất béo@
d. Nghiền nhỏ chất béo thành các tiểu phân
21


Câu 195 Nên uống statin vào lúc
a. Sáng sớm khi bụng đói
b. Sau khi ăn
c. Giữa buổi ăn
d. Buổi tối@
Câu 196 Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của statin
a. Suy thận
b. Suy gan
c. Suy thận và suy gan
d. Hội chứng cơ niệu@
Câu 197 Thuốc làm giảm lipid máu nhóm resin
a. Gemfibrozil
b. Clofibrat
c. Pravastatin
d. Cholestyramin @

Câu 198 Khi sử dụng statin cần chú ý
a. Tăng enxym gan
b. Bệnh cơ
c. Bệnh thận mãn tính
d. a, b đúng@
Câu 199 Không sử dụng statin chung với
a. Kháng sinh họ beta-lactam
b. Kháng nấm
c. Thuốc ức chế Cytocrom P450
d. B, c đúng@
Câu 200 Thuốc có tác dụng giảm hấp thu cholesterol tại niêm mạc ruột
a. Statin
b. Acid nicotinic
c. Acid fibric
d. Ezectimibe @
Câu 201 Phần lõi của lipoprotein là
a. Lipid ưa nước
b. Lipid kỵ nước
c. Apolipoprotein @?
d. Lớp phospholipid kép
Câu 202 Lipoprotein được chia ra làm
a. 4 loại chính
b. 5 loại chính@
c. 6 loại chính
d. 7 loại chính
Câu 203 Tác nhân chính gây xơ vữa động mạch ở người tăng lipid máu
a. Chylomicron
b. VLDL
c. LDL@
d. HDL

Câu 204 Yếu tố ngăn ngừa quá trình xơ vữa động mạch
a. Chylomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL@
Câu 205 Các tác nhân có thể gây xơ vữa động mạch là, CHỌN CÂU SAI
a. Chylomicron
b. VLDL
c. LDL
22


d. HDL
Câu 206 Sự chuyển hóa lipid trong cơ thể diễn ra theo chu trình
a. Nội sinh
b. Ngoại sinh
c. Gan ruột
d. A, b đúng@
Câu 207 Cholesterol và triglycerid trong thức ăn được hấp thu vào máu và vận chuyển đến
mô mỡ và cơ dưới dạng
a. Cholesterol tự do
b. Chylomicron @
c. LDL
d. IDL
Câu 208 Ở mô mỡ và cơ, triglycerid được thủy phân nhở enzym
a. Lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT)
b. Lipoprotein lipase@
c. HGM-CoA reducrase
d. Hydrolylase
Câu 209 Nguyên nhân gây tăng lipid huyết tiên phát

a. Đột biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor @
b. Hậu quả của bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mạn
c. Sử dụng kéo dài thuốc ngừa thai
d. B, c đúng
Câu 210 Liệu pháp statin liều cao là
a. Lovastatin 20mg
b. Atorvastatin 40mg@
c. Simvastatin 40mg
d. Pravastarin 10mg
Câu 211 Chế độ trị liệu bằng statin làm giảm
a. Tỷ lệ tử vong do bệnh mạch vành
b. Giảm nguy cơ gây bệnh tim mạch
c. Giảm LDL cao
d. Tất cả đúng@
Câu 212 Thuốc nhóm statin có thể được chỉ định sử dụng 1 lần/ngày
a. Fluvastatin
b. Lovastatin
c. Atorvastatin @
d. Simvastatin
Câu 213: Statin cần dùng chung với thức ăn để tăng sinh khả dụng của thuốc:
A. Fluvastatin
B. Lovastatin@
C. Atorvastatin
D. Simvastatin
Câu 214. Phối hợp statin với…….. có thể làm tăng hiệu quả làm giảm LDL của statin:
A. Ezectimibe@
B. Fibrat
C. Niacin (tăng HDL)
D. Dầu cá
Câu 215. Các Resin là những chất:

A. Kém hấp thu@
B. Được hấp thu hoàn toàn
C. Tan trong nước
D. Không tan trong nước
Câu 216. để hạn chế nguy cơ kích ứng hầu – thực quản và tắc ngẽn thực quản, các resin
nên được:
23


A. uống ở dạng bột khô
B. uống ở dạng bột khô pha nước@
C. uống với nhiều nước
D. tiêm tĩnh mạch
Câu 217. Các thuốc thuộc nhóm dẫn xuất acid fibric:
A. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, gemfibrozil@
B. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, colesevelam
C. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, acipimox
D. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, ezectimibe
Câu 218. Lợi ích của phối hợp thuốc trong điều trị tăng Lipid máu:
A. Tác dụng hiệp đồng@
B. Tránh tác dụng phụ do liều quá cao của đơn điều trị
C. Bệnh nhân tăng Lipid máu phức tạp
D. Tất cả đúng
Câu 219. Mặc dù hiệu quả điều trị cao, Nitacin thường được dùng làm thuốc phụ trợ cho
nhóm statin hoặc resin do:
A. Không hấp thu qua đường tiêu hoá
B. Thời gian bán huỷ dài
C. Dung nạp kém@
D. Làm giảm HDL
Câu 220. Tác dụng phụ thường gặp của Niacin:

A. Tăng emzym gan
B. Tăng acid uric
C. Đỏ bừng mặt
D. Viêm tuỵ@
HEN PHẾ QUẢN
Câu 55. Trong điều trị hen phế quản, thuốc kháng Leucotrienes dùng để:
A. Điều trị duy trì@
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 56. Trong điều trị hen phế quản, thuốc kháng cholin dùng để:
A. Điều trị duy trì
B. Điều trị cơn
C. A,B đúng@
D. A sai, B đúng
Câu 57. Trong điều trị hen phế quản, thuốc Corticoides (hít) dùng để:
A. Điều trị duy trì@
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 58. Trong điều trị hen phế quản, thuốc Cromones dùng để:
A. Điều trị duy trì@
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 59. Trong điều trị hen phế quản, thuốc LABA dùng để:
A. Điều trị duy trì
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai, B đúng@

Câu 60. Trong điều trị hen phế quản, thuốc SABA dùng để:
24


A. Điêu trị duy trì
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai,B đúng@
Câu 61. Trong điều trị hen phế quản, Theophylin dùng để:
A. Điều trị duy trì@
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 62. Thuốc nào chủ yếu dùng để điều trị duy trì kiểm soát:
A. Corticoides(hít)@
B. SABA
C. LABA
D. Corticoides(uống)
Câu 63. Thuốc nào chủ yếu dùng điều trị cơn trong điều trị hen:
A. Corticoides(hít)
B. SABA@
C. LABA
D. Corticoides(uống)
Câu 64. Điều trị khởi đầu cho bệnh nhân chưa điều trị corticoid có triệu chứng hen nhẹ dai
dẳng là:
A. SABA
B. SABA + ICS liều thấp@
C. SABA + LABA
Câu 65. Triệu chứng hen tại lần khám đầu tiên cho thấy đây là hen vừa dai dẳng thì điều
trị:

A. SABA
B. SABA + ICS liều thấp + LABA@
C. SABA + LABA
D. LABA
Câu 66. Salbutamol thuộc nhóm:
A. Kích thích B2 nhanh@
B. Kích thích B2 chậm
C. Kháng cholin
D. Xanthin
Câu 67. Terbutalin thuộc nhóm:
A. Kích thích B2 nhanh@
B. Kích thích B2 chậm
C. Kháng cholin
D. Xanthin
Câu 68. Fenoterol thuộc nhóm:
A. Kích thích B2 nhanh@
B. Kích thích B2 chậm
C. Kháng cholin
D. Xanthin
Câu 69. Formoterol thuộc nhóm:
A. Kích thích B2 nhanh
B. Kích thích B2 chậm@
C. Kháng cholin
D. Xanthin
Câu 70. Salmeterol thuộc nhóm:
A. Kích thích B2 nhanh
B. Kích thích B2 chậm@
C. Kháng cholin
25



×