Vật lý 10.
Bài 21: CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA
VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH.
I. PHIẾU HỌC TẬP TÌM HIỂU BÀI:
P1. Thế nào là chuyển động tịnh tiến của một vật rắn ? Lấy ví dụ ?
P2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến được xác định như thế nào ?
P3. Nêu đặc điểm của chuyển động quay của vật rắn ?
P4. Tác dụng của momen lực đối với một vật rắn quay quanh một trục ?
II. PHIẾU GHI BÀI.
Bài 21: CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH.
.1. Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn.
. * Định nghĩa :
. + Ví dụ :
.
. * Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến :
.
. 2. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
. * Đặc điểm của chuyển động quay. Tốc độ góc
. + Khi một vật rắn quay quanh trục cố định, mọi điểm của vật có cùng
. + Khi vật quay đều thì
. + Khi vật quay nhanh dần thì
. + Khi vật quay chậm dần thì
. * Tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục.
3. Vận dụng :Người ta kéo một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N không đổi làm thùng
chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Lấy g = 9,8 m/s 2.
a, Tính trọng lượng của thùng?
b, Tính phản lực của mặt phẳng ngang lên thùng và áp lực của thùng xuống mặt phẳng ngang?
c, Tính lực ma sát?
d, Tính gia tốc của thùng?
e, Quãng đường thùng trượt được sau 5 giây đầu?
Vật lý 10.
Bài 22: NGẪU LỰC.
I. PHIẾU HỌC TẬP TÌM HIỂU BÀI:
P1. Thế nào là ngẫu lực ? Lấy ví dụ ? Dưới tác dụng của ngẫu lực vật rắn sẽ như thế nào ?
P2. Lấy ví dụ một vật rắn không có trục quay cố định; tác dụng vào vật một ngẫu lực; nhận xét tác dụng của ngẫu lực đối
với vật rắn ?
P3. Lấy ví dụ một vật rắn có trục quay cố định; tác dụng vào vật một ngẫu lực; nhận xét tác dụng của ngẫu lực đối với vật ?
P4. Nếu trục quay của vật không đi qua trọng tâm thì trọng tâm sẽ chuyển dộng như thế nào ? Nêu hiện tượng có thể xảy ra?
Khi chế tạo các bộ phận quay của máy móc (như bánh đà, bánh xe ôt tô…) ta cần chú ý điều gì ?
P4. Nêu biểu thức tính mômen của ngẫu lực; tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức ?
Bài 22: NGẪU LỰC.
II. PHIẾU GHI BÀI.
.1. Ngẫu lực.
. * Định nghĩa :
. + Ví dụ :
.
. * Ngẫu lực tác dụng vào một vật rắn
. 2. Tác dụng của ngẫu lực đối với một vật rắn.
. * Trường hợp vật không có trục quay cố định
. + Vật không có trục quay chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực thì
.
.
. * Trường hợp vật có trục quay cố định
. + Dưới tác dụng của ngẫu lực vật sẽ
. + Nếu trục quay không đi qua trọng tâm thì
. + Khi chế tạo các bộ phận quay của máy móc thì
. 2. Momen của ngẫu lực
. + Momen của ngẫu lực không phụ thuộc vào
III. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG.
Câu 1. Hai lực của 1ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Momen của ngẫu lực là ?
A. 100 N.m
B. 2,0 N.m
C. 0,5 N.m
D. 1,0 N.m
r
r
Câu 2. Một ngẫu lực gồm hai lực F1 & F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫu lực này là?
A. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
B. Fd.
C. 2Fd. D. (F1-F2)d.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Ngẫu lực là :
A. Hợp của hai lực song song ngược chiều.
B. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều.
C. Hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau cùng tác dụng lên một vật.
D. Tất cả các đáp án.
Câu 4. Hai tay lái của ghi đông xe đạp cách trục cổ một đoạn 25 cm. Nếu tác dụng vào mỗi bàn tay cầm một lực 180 N thì
momen của ngẫu lực là bao nhiêu ?
A. 90 Nm.
B. 45 Nm.
C. 4 500 Nm.
D. 9 000 Nm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngẫu lực tác dụng lên một vật ? Ngẫu lực
A. làm cho vật chuyển động tròn đều.
B. là hệ hai lực song song, ngược chiều và có cùng độ lớn
C. là cặp lực có thể tổng hợp thành một lực duy nhất.
D. là hệ hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.