Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA ĐẠI SỐ 1 TIẾT CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.61 KB, 4 trang )

Ngày soạn: …/11/2017
Tiết: 22

Ngày KT : …/11/2017
KIỂM TRA 45 phút

A. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức chương I. Lấy điểm hệ số 2.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng được các kiến thức đã học
vào trả lời và làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1 . Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án.
2 . Học sinh: Kiến thức cũ.
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề

Vận dụng
Nhận biết
Trắc
nghiệm

Tự
luận

Thông hiểu
Trắc
nghiệm


Tự
luận

Cấp độ thấp
Trắc
nghiệm

Tự luận

Cộng
Cấp độ
cao
Tự luận

Khái niệm về căn bậc hai, tìm căn bậc hai của một số
1
Số câu
0,5
Số điểm
Lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính
3
2
2
Số câu
1,5
2
2
Số điểm
Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
2

1
1
Số câu
1
2,5
0,5
Số điểm
Tổng số câu
6
2
4
Tổng số điểm
3
2
5
Tỉ lệ %
30%
20%
50%

1
0,5
7
5,5
4
4

12
10
100%



TRƯỜNG THCS ĐẠI HÓA

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
NGÀY KIỂM TRA: …/11/2017
Thời gian làm bài: 45 phút.

Phần I Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
Câu 1 Nếu x = 3 thì x bằng
A. 3
B. −3
C. 9
D. −9
2

 −2 
Kết quả của phép tính  ÷ bằng
 3 
−2
B.
9
x 1
Cho = thì x bằng
6 2
B. 3

Câu 2
2

3

A.

Câu 3
A. 2

−4
9

C.

4
9

D.

D. −3

C. −2

Câu 4 Với a, b, c, d ∈ Z ; b, d ≠ o kết luận nào sau đây là đúng
A.

a c a+c
= =
b d b−d

B.


a c a−c
= =
b d d −b

C.

a c a −c
= =
b d b−d

D.

a c a−c
= =
b d b+d

24.28
Câu 5 Kết quả của phép tính 6 2 bằng
(2 )

A. 1

B. 2

Câu 6 Kết quả của phép tính
A. 1

B. 2

3


C. −1

D. −2

C. 3

D. 4

4

4 .3
bằng
123

Phần II Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

{

}

3
a. 40 : 11 + ( 26 − 3 )  .2

b.

−3 1 −6 3
.4 +
.

5
7 7 5

Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết
3
7

a. 2 x + =

17
7

b. 2 x + 1 = 3

Câu 3 (2,5 điểm)
5
6

Số viên bi của Chi và Phong được bố chia theo tỉ lệ là . Chi thấy số bi của mình được chia
ít hơn nên đã thắc mắc vì sao Chi lại được ít hơn Phong 5 viên. Bố trả lời vì Chi là chị gái
nên phải nhường em trai. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
a c
a2 + c2 a
=
Câu 4 (0,5 điểm) Cho
chứng minh: 2 2 =
c b
b +c
b



--------------- Hết --------------ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I trắc nghiệm. 0,5 điểm/ ý đúng
Câu 1
Cấu 2
Câu 3
Câu 4
C
D
B
C
Phần II Tự luận
Câu
Đáp án
1a 40 : 11 + ( 26 − 33 )  .2 = 40 : { 11 + ( 28 − 27 )  .2}

{



Câu 5
A

}

= 40 : { [ 11 − 1] .2} = 40 : 20 = 2

1b

2a


2b

3

0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

2 x + 1 = 3 => 2 x + 1 = 3 hoặc 2 x + 1 = −3
Trường hợp 1: 2 x + 1 = 3 => 2 x = 2 => x = 1
Trường hợp 1: 2 x + 1 = −3 => 2 x = −4 => x = −2
Vậy x = { −2; 1}

Gọi số viên bi của Chi và Phong lần lượt là x; y ( x; y > 0; x; y ∈ Z )
5

x

y

ta có: y = 6 => 5 = 6 và y − x = 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y y−x 5
= =
= =5
5 6 6−5 1
x
=> = 5 => x = 25
5

y
= 5 => y = 30
6

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Vậy Chi có 25 viên bi; Phong có 30 viên bi
4

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

−3 1 −6 3 3 29 6 3
.4 +
. = . + .
5
7 7 5 5 7 7 5
3  29 6  3

= .  + ÷ = .5 = 3
5  7 7 5
3 17
17 3
2x + =
=> 2 x = − = 2
7 7
7 7
=> x = 2 : 2 = 1
Vậy x = 1

x

Câu 6
C

a c
a +c
a + ab a (a + b)
= ⇒ c 2 = ab => 2 2 = 2
=
c b
b +c
b + ab b(a + b)
a ( a + b) a
Vì a; b; c; d ≠ 0 nên b(a + b) = b
a2 + c2 a
vậy 2 2 =
b +c
b

2

2

0,25 điểm

2

Từ

Học sinh làm các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa

0,5điểm




×