Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

ĐÁBT1 DONE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.67 KB, 31 trang )

ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

ĐAMH KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
GVHD : Hồ Đức Duy
HỌ TÊN: Hồ Thanh Hảo – 1510942
Đinh Đình Đô – 1510762
NHÓM : 19

I. Số liệu tính toán
1. Sơ đồ sàn, kích thước ô bản, hoạt tải tiêu chuẩn

GVHD KÝ DUYỆT
Nội dung
(1) Số liệu, Sàn (2) Dầm phụ
Ngày
Chữ ký
Sơ đồ sàn
L1(m)
II
2.3

(3) Dầm chính

(4) Tổng thể

L2(m)
6.0



pc(kN/m2)
8

Mục lục
Danh mục
Trang
I. Số liệu tính toán………………………………………………………………3
1. Sơ đồ sàn, kích thước ô bản, hoạt tải tiêu chuẩn…………….………….3
2. Vật liệu sử dụng………………………………….……………………...3
1


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

II. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện và các thông số liên quan……..……3
1. Chọn sơ bộ kích thước của tiết diện……………………………………3
2. Các thông số liên quan…………………………………………...…….4

III. Dầm chính……………………………………….………………………….5
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.


Sơ đồ tính………………………………………………………………5
Xác định tải trọng………………………………………………………5
Xác định nội lực………………………………………………………..6
Biểu đồ bao mômnen…………………………………………………..14
Biểu đồ bao lực cắt…………………………………………………….16
Tính cốt thép…………………………………………………………...16
Biểu đồ vật liệu……………….…………………………………..……22
Kiểm tra uốn, neo thép…………………………………………………26

IV. Thống kê vật liệu…………………………………………………………..30

-

Hệ số tin cậy về tải trọng của hoạt tải: np = 1.2

-

Hệ số tin cậy về tải trọng của tĩnh tải: ng = 1.1

-

Chiều dày tường chịu lực: t = 340 mm

-

Tiết diện cột 300 x 300 mm

δ g = 10mm
-


γ g = 20kN / m3

n g = 1.2

Gạch ceramic

2


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

-

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
δ v = 20mm
γ v = 16kN / m 3

n g = 1.3

δ g = hb

γ bt = 25kN / m3

n g = 1.1

δ g = 15mm

γ v = 16kN / m3


n g = 1.3

Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát

2. Vật liệu sử dụng
R b = 8.5MPa , R bt = 0.75MPa , E b = 23 ×103 MPa
- Bê tông B15 có
Rs = Rsc = 225MPa , R sw = 175MPa , E s = 21 ×10 4 MPa
- Cốt thép CI có
Rs = Rsc = 280MPa , R sw = 225MPa , E s = 21×104 MPa
- Cốt thép CII có
II. Chọn sơ bộ kích thước của tiết diện và các thông số liên quan
1. Chọn sơ bộ kích thước của tiết diện
Chiều dày của bản sàn:
Chọn hb = 80 mm.

-

Chiều cao dầm phụ:
Chọn hdp = 400 mm

1
1
hdp = ( − ) × L2 = 375mm ÷ 500mm ⇒
16 12

bdp = (
-


-

-

Bề rộng dầm phụ:
Chọn bdp = 200 mm

Chiều cao dầm chính:
Chọn hdc = 700 mm

Bề rộng dầm chính:

1 1
− ) × hdp = 100mm ÷ 200mm ⇒
4 2

1 1
hdc = ( − ) × 3L1 = 500mm ÷ 750mm ⇒
12 8

1 1
bdc = ( − ) × hdc = 175mm ÷ 350mm ⇒
4 2

Chọn bdc = 300 mm
2. Các thông số liên quan
a. Tải trọng cho sàn
3



ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
Tĩnh tải tính toán:
gs=∑(ng,ixγixδi)=(1.2x20x0.01+1.3x16x0.02+1.1x25x0.08+1.3x16x0.015)
= 3.168 kN/m2
ps = n p × p c

Hoạt tải tính toán: ps=

=1.2 x 8=9.6 kN/m2

Tổng tải: qs=(gs+ps)x1m=(3.168+9.6) x 1=12.768 kN/m
b. Tải trọng dầm phụ
Tĩnh tải tính toán:
+ Trọng lượng bản thân dầm phụ
g0=ngxγbtxbdpx(hdp-hb)= 1.1 x 25 x 0.2 x (0.4 – 0.08)=1.76 kN/m
+ Tĩnh tải truyền từ bản sàn vào dầm phụ
g1 = gsxL1= 3.168 x 2.3=7.286 kN/m
+ Tổng tĩnh tải
gdp = g0+ g1 = 1.76 + 7.286 = 9.635 kN/m

Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào dầm phụ
pdp = ps x L 1= 9.6 x 2.3 = 22.08 kN/m
Tổng tải: qdp = gdp + pdp = 9.046 + 22.08 = 31.126 kN
III. Dầm chính
1. Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 3 nhịp tựa
trên tường biên và các cột. (như hình vẽ)


4


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
700

340

2300

2300

2300

2300

2300

6900

2300

2300

6900

6900


B

A

C

P

P

P

P

P

G

G

G

G

G

Cdc – đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc=340mm
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3L1 = 3x 2300 = 6900 mm

2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung
a. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính:
Go = ng x γbt x bdc x So
= 1.1 x 25 x 0.3 x((0.7 – 0.08)x 2.3 – (0.4 – 0.08) x 0.2) = 11.237 kN
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
Tĩnh tải tính toán:

G1 = gdp x L2 = 9.046 x 6= 54.276 kN

G = Go + G1 = 11.237 + 54.276 = 65.513 kN

b. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền vào dầm chính:
P = pdp x L2 = 22.08 x 6 =132.48 kN
3. Xác định nội lực
a. Các trường hợp đặt tải:

5


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
► Tung độ của biểu đồ momen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức:
MG = α × G × L = α × 65.513 × 6.9 = 452.0 α
MPi = α × P × L = α × 132.48 × 6.9 = 914.1 α

Với α là hệ số tra bảng
► Kết quả tính biểu đồ momen cho từng trường hợp tải được trình bày trong bảng
dưới:

6


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
MG

MP1

MP2

MP3

MP4

MP5

MP6

tiết diện

đồ
a
a
b


a

1
0.244
110.3
0.289

2
0.156
70.5
0.244

GỐI B
-0.267
-120.7
-0.133

3
0.067
30.3
-0.133

4
0.067
30.3
-0.133

GỐI C
-0.267

-120.7
-0.133

5
0.156
70.5
0.244

6
0.244
110.3
0.289
7


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

c
d
e

a

264.2
-0.044
-40.2

a
209.9
a

13.4

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
223.0
-121.6 -121.6
-121.6
-0.089
-0.133
0.200
0.200
-81.4
-121.6
182.8
182.8
-0.311
115.2
-284.3
88.0
155.7
0.044
26.8
40.2
-27.4
-95.1

-121.6
-0.133
-121.6
-0.089
-81.4

-0.178
-162.7

223.0 264.2
-0.089 -0.044
-81.4 -40.2
-53.4

-27.1

196.2

250.5

►Sơ đồ f và d đối xứng , g và e đối xứng nên ta có thể tính giá trị momen của sơ đồ f
và g thông qua sơ đồ d và e
► Trong các sơ đồ a , b , c , d và e bảng tra không cho trị số α tại một só tiết diện, phải
tính nội suy theo cơ học kết cấu.
Sơ đồ a
Do có tính chất đối xứng về tải trọng phân bố trên chiều dài nhịp nên:
MG5 = MG2 ; MG6 = MG1

Sơ đồ b
Do có tính chất đối xứng về tải trọng phân bố trên chiều dài nhịp nên:
M3 = M4 ; MgốiC = MgốiB ; M5 = M2 ; M6 = M1
Sơ đồ c
Do có tính chất đối xứng về tải trọng phân bố trên chiều dài nhịp nên:
MgốiC = MgốiB ; M5 = M2 ; M6 = M1
Sơ đồ d
Đoạn dầm AB


8


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

M1 = 304.7 – 284.3/3 = 209.9 kNm
M2 = 304.7 – 284.3/3 = 115.2 kNm
Đoạn dầm BC

M3 = 304.7 – 81.4 – 2x(284.3 – 81.4)/3 = 88.0 kNm
M4 = 304.7 – 81.4 – (284.3 – 81.4)/3 = 155.7 kNm
Đoạn dầm CD

M5 = –2x81.4/3 = –54.3 kNm
M6 = –81.4/3 = –27.1 kNm
Sơ đồ e
9


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
Đoạn dầm AB

M1 = 40.2/3 = 13.4 kNm
M2 = 2x40.2/3 = 26.8 kNm
Đoạn dầm BC


M3 = –[(40.2 + 162.7)/3 – 40.2] = –27.4 kNm
M4 = –[2x(40.2 + 162.7)/3 – 40.2] = –95.1 kNm
Đoạn dầm CD

M5 = 304.7 – 2x162.7/3 = 196.2 kNm
M6 = 304.7 –162.7/3 = 250.5 kNm

10


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
b. Các tổ hợp nội lực
Xác định tung độ biểu đồ mômen thành phần và biểu đồ bao mômen (kNm)
Tiết diện

M

G

M

1

=M G+M

P1


M

2

=M G+M

P2

M

3

=M G+M

P3

M

4

=M G+M

P4

M

5

=M G+M


P5

M

6

=M G+M

P6

M

max

M

min

1
110.
3
374.
5
70.1
320.
2
123.
7

2

70.5
293.6
-10.8
185.7
97.3

83.2
360.
8
374.
5

17.1
266.7

70.1

-10.8

293.6

GỐI B
120.7
242.3
242.3
405.0

3

4


GỐI C

5

30.3

30.3

-120.7

70.5

-91.3

-91.3 -242.3 293.6
213.
213.1
1
-242.3 -10.8
186.
118.3
0
-202.1 17.1

70.1

-80.5

97.3


-80.5

293.6

83.2
360.
8
320.
2
123.
7
374.
5

-91.3 -405.0 -10.8

70.1

-80.5
202.1
283.4

2.9

-64.8 -283.4 266.7
118.
186.0
3
-405.0 185.7


-80.5
405.0

213.1

2.9
213.
1

-91.3

-64.8

6
110.
3
374.
5

Xác định momen mép gối:

Gối B
11


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy


Chọn = = 370.9 kNm
Gối C

Chọn = = 370.9 kNm

12


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

13


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

4. Biểu đồ bao lực cắt
►Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải
►Tính và vẽ biểu đồ lực cắt:
Ta có quan hệ giữa momen và lực cắt: “ Đạo hàm của momen chính là lực cắt “. Vậy ta
có : M’ = Q = tgα.
Xét hai tiết diện a và b cách nhau 1 đoạn x, chênh lệch momen giữa hai tiết diện là ∆M
= Ma – Mb. Dó đó lực cắt giữa hai tiết diện đó là: Q = ∆M/x.

14



ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

Đoạn
sơ đồ
a
b
c
d
e
f
g

A--1

1--2

2--B

B--3

3--4

4--C

C--5

5--6


6--D

48.0

-17.3

-83.1

65.6

0.0

-65.6

83.1

17.3

0.0

0.0

0.0
132.3
103.1

149.8

17.9


-48.0
114.9

17.5

17.9

17.5

12.2

11.4

156.0

23.6

11.8
108.9

173.7

41.2

-91.3

-5.8

-5.8


-5.8

5--6

6--D

Q

G

Q

P1

114.9 -17.9 -149.8

Q

P2

-17.5

-17.9

-17.5

132.3

0.0


Q

P3

91.3

-41.2

-173.7

161.9

29.4

Q

P4

5.8

5.8

5.8

-29.4

-29.4

Q


P5

-11.8

-11.4

-12.2

103.1

-29.4

-29.4
161.9

Q

P6

108.9 -23.6 -156.0

29.4

29.4

29.4

►Xác định biểu đồ bao lực cắt

Đoạn

lực cắt

A--1

Q = Q +Q

P1

Q = Q +Q

P2

Q = Q +Q

P3

Q = Q +Q

1--2

30.5 -35.2
139.
2 -58.5

233.0
100.6
256.8

P4


53.8 -11.5

-77.3

Q =Q +Q

P5

Q = Q +Q

P6

36.2 -28.7
156.
9 -40.9
162.
8 -11.5

-95.3
239.2

1

G

2

G

3


G

4

G

5

G

6

G

Q

max

162.
8 -35.2

2--B

-77.3

B--3
65.6
198.
0

227.
5
36.2
168.
7
95.0
227.
5

3--4
0.0
0.0
29.4
29.4
29.4

4--C
-65.6
198.0
168.7
-95.0
227.5

29.4

-36.2

29.4

-36.2


C--5

233.
0 35.2
100.
6 -0.6

162.8

95.3 28.7
239.
2 40.9
256.
8 58.5

-36.2
156.9
139.2

77.3 11.5
256.
8 58.5

-53.8

-30.5

-30.5


15


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Q

min

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
30.5 -58.5 256.8 36.2 29.4 227.5

77.3 11.5

162.8

*Biểu đồ bao lực cắt

5. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII: RS = 280 MPa

=>

Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI: RSW = 175 MPa
a. Cốt dọc
* Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Xác định độ vươn của cánh Sf:


16


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

1
1
 6 × (3L1 ) = 6 × (3 × 2300) = 1150 mm

1
1
S f ≤  × ( L2 − bdc ) = × (6000 − 300) = 2850 mm
2
2
'
6 × h f = 6 × 80 = 480 mm


Chọn Sf = 480 mm
Chiều rộng bản cánh:

b'f = bdc + 2 S f = 300 + 2 × 480 = 1260 mm
b 'f = 1260; h'f = 80; b = 300; h = 700 mm
Kích thước tiết diện chữ T (

).


Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp = 50 mm => ho = h – anhịp = 700 – 50 = 650 mm

h 'f
M f = γ b R b h  ho −

2

'
b f

'
f


0, 08 

= 8,5.103 ×1, 26 × 0, 08 ×  0,65 −
÷
÷ = 522.65
÷
2




kNm

Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
* Tại tiết diện ở gối

Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật bdc x hdc = 300 x 700mm.
Giả thiết agối = 75mm => ho = h – a = 700 – 75 = 625

17


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

700

700

80

1260

480

300

300

480

a) Tiết diện ở nhịp

b) Tiết diện ở gối


Kết quả tính cốt thép cho dầm chính:

Tiết diện
Nhịp biên đầu
(1260x700)
Gối B
(300x700)
Nhịp giữa
(1100x700)
Gối C
(300x700)
Nhịp biên cuối
(1100x700)

M
(kNm)

As
αm

ξ

(mm2)

μ
(%)

374.5


0.083

0.086

2150.6

1.103

370.9

0.372

0.495

2815.8

1.500

213.1

0.047

0.048

1199.9

0.615

370.9


0.372

0.495

2815.8

1.500

374.5

0.083

0.086

2150.6

1.103

Chọn cốt thép
Chọn
2d25,
2d22,2d18
4d18,
2d22,2d25
2d22,2d18
4d18,
2d22,2d25
2d25,
2d22,2d18


Asc
(mm2)
2250
2758
1268
2758
2250

►Sử dụng momen mép gối để tính cốt thép cho tiết diện gối.
►Do dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi nên điều kiện hạn chế αm ≤ αR = 0.439
18


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
►Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μmin = 0.05% ≤ μ = ≤ μmax = ξR = 0.065 x = 2%
b. Cốt ngang
Lực cắt lớn nhất tại gối:
Do dầm đối xứng nên lực cắt tại ,
Kiểm tra điều kiện tính toán:
ϕb 3 (1 + ϕ f + ϕ n )γ b Rbt bho = 0, 6 × (1 + 0 + 0) × 0, 75.103 × 0,3 × 0, 63 = 85, 05

kN.
ϕb 3 (1 + ϕ f + ϕ n )γ b Rbt bho

Q>
.
 cần phải tính cốt ngang (cốt đai và cốt xiên) chịu lực cắt.


Chọn cốt đai d8 (asw = 50 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.

Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:

Chọn s = 180 mm bố trí trong đoạn L1 = 2300 gần gối tựa.
Kiểm tra ứng suất nén chính:
φw1 = 1
φb1 = 1 – β�bRb = 1 – 0.01x8.5 = 0.915
Qmc = 0.3 φw1 φb1�bRbbho
= 0.3 x 1 x 0.915 x 8.5 x 103 x 0.3 x 0.635 = 444.5 kN
Q < 0.7Qmc = 311.1 kN
Kết luận: Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Xác định khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông:
19


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
Qswb = 4ϕb 2 (1 + ϕ f + ϕn )γ b Rbt bho2 qsw = 4 × 2 × (1 + 0 + 0) × 0, 75.103 × 0,3 × 0, 632 × 97, 2 = 229,8kN .

 QA < Qswb: không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A, nếu có cốt xiên chỉ là do
uốn cốt dọc lên để chịu momen.
QBph



< Qswb: không cần tính cốt xiên chịu cắt cho bên phải gối B.


tr
B

Q


> Qswb : cần tính cốt xiên chịu lực cắt cho bên trái gối B.
Dựa vào biểu đồ lực cắt, phạm vi cần bố trí cố xiên 2.3m tính từ gối tựa trở ra.
Dự kiến số lớp cốt xiên cần bố trí:
Bước cốt đai lớn nhất cho phép:
smax

ϕb 4 (1 + ϕn )γ b Rbt bho2 1,5 × (1 + 0) × 0, 75 × 300 × 630 2
=
=
= 521, 6
Q
256,8.103

mm
=> Cần bố trí cốt xiên với góc uốn là α = 45o.
Để đảm bảo điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt, các khoảng cách x i
phải < smax . Do đó, trong đoạn dầm có lực cắt là hằng số, L1 = 2300 mm, phải bố trí 2
lớp cốt xiên.
Diện tích lớp cốt xiên chịu cắt tại gối B ( Gối C lấy đối xứng ở tiết diện giữa nhịp ).
i
s .inc

A


Qi − Qswb 256,8.103 − 229,8.103

=
= 169, 7
Rs ,inc sin α
225 × sin 45o

mm2
Tận dụng cốt dọc chịu momen dương ở nhịp uốn lên gối để chịu momen âm
làm cốt xiên chịu lực cắt.
Bên trái gối B lớp cốt xiên là 2d22 có As = 760 mm2 > 169.7 mm2 , và 2d18 có As =
509 mm2 > 169.7 mm2 để vừa chịu momen vừa chịu lực cắt.
Bên phải gối B bố trí 2d18 có As = 509 mm2 > 169.7 mm2 để chịu momen

20


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy

Bố trí cốt đai cho đoạn dầm giữa nhịp:

 3h 3 × 700
= 525 mm
 =
sct ≤  4
4
500 mm
Chọn s = 400 mm bố trí trong đoạn L1 = 2300 mm giữa dầm.

c. Cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
F = P + G – Go = 132.48 + 65.513 – 11.237 = 186.756 kN
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn d8 ( asw = 50 mm2 ), n = 2 nhánh. Số lượng cốt treo
cần thiết:

hs
) 186.756 ×103 × (1 − 250 )
ho
650 = 6.57
m≥
=
nasw Rsw
2 × 50 × 175
F (1 −

Khoảng các cho phép bố trí cốt treo dạng đai: Str=bdp+2hs=200+2x250=700 mm

21


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
Chọn m = 8 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 4 đai, trong đoạn hs = 250 => khoảng cách
giữa các cốt treo là s = 50 mm

22



ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
6. Biểu đồ vật liệu
a. Khả năng chịu lực của tiết diện
Trình tự như sau:
-

-

Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cố thép dọc ao, nhịp = 25 mm và
ao, gối = 40 mm; khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều
cao dầm t = 30 mm.
Xác định ath => hoth = hdc – ath
Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:

ξ=

R s As
2
=> α m = ξ(1 - 0.5ξ) => [ M ] =α m γ b R b bh oth
γ b R b bh oth

Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:

23


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1


GVHD: TS. Hồ Đức Duy

Tiết diện

nhịp biên
1100*700

gối b trái
300*700

Cốt thép

atr

(mm)

ζ

αm

Mgh

2250

48.6

651.4

0.090


0.086

391.9

uốn 2d18,
còn 2d22, 2d25

1742

36.8

663.2

0.069

0.066

312.4

uốn 2d22,
còn 2d25

982

37.5

662.5

0.039


0.038

178.6

4d18,
2d25,2d22

2758

71.1

628.9

0.482

0.366

368.7

uốn 2d22,
còn 4d18,2d25

1998

78.7

621.3

0.353


0.291

286.2

cắt 2d18,
còn 2d18,2d25

1490

70.1

629.9

0.260

0.226

228.7

982

52.5

647.5

0.167

0.153


163.2

cắt 2d22,
còn 4d18,2d25

1998

78.7

621.3

0.353

0.291

286.2

uốn 2d18,
còn 2d18,2d25

1490

70.1

629.9

0.260

0.226


228.7

982

52.5

647.5

0.167

0.153

163.2

2d18, 2d22

1268

35.2

664.8

0.050

0.049

230.1

uốn 2d18,
còn 2d22


760

36

664

0.030

0.029

139.2

cắt 2d18,
còn 2d25

nhịp 2
1100*700

h0tr

2d22,2d18,2d25

uốn 2d18,
còn 2d25

gối b phải
300*700

As

(mm2)

∆Mgh
4.4

-0.6

7.4

24


ĐỒ ÁN MÔN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TS. Hồ Đức Duy
b. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen.
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
Tiết
diệ
n

Than
h
thép

Gối
B
bên

trái

2d18

Gối
B
bên
phả
i

2d22

Vị trí cắt lý thuyết

x
(mm)

Q
(kN)

686.5

258.13

552.2

227.5

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×