TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Đơn vị đo áp suất
1 Pa
= 1 N/m2. (Kpa, Mpa)
1 bar = 105 N/m2=750mmHg
1 at = 0,981.105 N/m2 = 1 kgf/cm2 = 10 mH2O = 735,5 mmHg.
1 mmH2O
= 9,81N/m2.
1 mmHg
= 133,32 N/m2.
Aùp suaát tuyeät ñoái (p)
p = pkq + pd
p = pkq - pck
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Công, nhiệt lượng, nhiệt dung riêng
dwtt pdv
dv > 0 W > 0 : hệ dãn nở thì sinh công.
dv < 0 W < 0 : hệ nén ép thì nhận công
dwlđ dpv
dwkt = – vdp
dp < 0 Wkt > 0 : hệ dãn nở thì sinh công kt.
dp > 0 Wkt < 0 : hệ nén ép thì nhận công kt
dq = Tds = Cdt
Q > 0 : nếu đó là nhiệt do hệ nhận vào.
Q < 0 : nếu bản thân hệ tỏa nhiệt.
C = C = 22,4.C’ ; Cp-Cv=R=8314
Cp-Cv=R
Cp
Cv
k
n
C hh g i Ci
i 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
n
g
Thành phần khối lượng:
i
1
i 1
n
Thành phần thể tích, mol:
ri
r 1
Vi ni
;
V n
i
i 1
Mối quan hệ giữa thành phần khối lượng gi và thành phần thể tích ri
g
ri n i i ;
i
gi ri ;
g i i
Phân tử lượng của hỗn hợp
n
ri .i ;
i 1
i 1
1
n
i 1
gi
i
Thế tích riêng và khối lượng riêng của hỗn hợp
n
v
i 1
gi
i
n
ri i ;
i 1
Phân áp suất của các thành phần
Ri
pi pgi
pgi
ri . p
R
i
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Bảng số liệu giá trị thực nghiệm
Bảng NDR kmol của một số loại chất khí (kcal/kmol.độ)
Khí lý tưởng
(µc)p, kcal/kmol.độ
(µc)v, kcal/kmol.độ
k
Loại có 1 nguyên tử
5
3
1,667
Loại có 2 nguyên tử
7
5
1,4
Loại có 3 nguyên tử
9
7
1,286
Bảng NDR kmol của một số loại chất khí (kJ/kmol.độ)
Khí lý tưởng
(µc)p, kJ/kmol.độ
(µc)v, kJ/kmol.độ
k
Loại có 1 nguyên tử
20,9
12,6
1,667
Loại có 2 nguyên tử
29,3
20,9
1,4
Loại có 3 nguyên tử
37,7
29,3
1,286
Nhóm 1 nguyên tử: gồm các khí như Ar, Ne, He,…
Nhóm 2 nguyên tử: gồm các khí như O2, N2, H2, CO, Không khí,…
Nhóm 3 nguyên tử: gồm các khí như CO2, SO2, CH4, C2H2, C2H4,…
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Định luật nhiệt động thứ nhất
dq = du + dw; dq = du + pdv
d 2
dq di
2
dq = di – vdp; dq = di + dwkt
Vì:
du = Cv.dT;
di = Cp.dT
Nên các biểu thức viết cho ĐL1 có thêm các dạng sau
dq = du + pdv = Cv.dT + pdv
dq = di – vdp = Cp.dT – vdp
Cho G kg chất môi giới:
Q=∆U+Wtt
Q=∆I +Wkt
∆U=GCv∆T
∆I=GCp∆T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
p = const
v2 T2
v1 T1
w12 = p(v2 – v1)
(J/kg)
W12 = p(V2 – V1) (J)
wkt12 = 0
Qp = GCp(T2 – T1) (J) , ∆U=GCv∆T
S GC p ln
v = const
T2
T1
(J/K)
p2 T2
p1 T1
w12 = 0
Wkt12 = V(p1 – p2),
(J)
Qv= U = GCv(T2 – T1),
(J)
T2
T1
(J/K)
S S2 S1 GCv ln
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
T = const
p2 v1
p1 v2
W12 Wkt12 GRT ln
p1
V
p1V1 ln 2 (J)
p2
V1
QT = W12 , (J)
S GR ln
dq = 0, pvk = const,
k
k
V2
p
GR ln 1
V1
p2
Cp
Cv
k 1
k
p2 v1 T2 p2
;
p1 v2
T1 p1
W12
v
1
v2
k 1
1/ k
v2 p1
;
v1 p2
;
1
k 1
v1 T2
v2 T1
;
pV - p V
GR
T1 - T2 1 1 2 2
k -1
k -1
k 1
k 1
k
k
pV
p
GRT1
p2
W12 1 1 1 2
1
k 1
p1
k 1 p1
Wkt12 =k. W12 , S = 0
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Quá trình đa biến pvn = const
n
p2 v1 v2
;
p1 v2 v1
Wtt
1
n
n 1
n
p
1 ;
p2
GR
T1 T2
n 1
T2 p2
T1 p1
p1V1 p2V2
n 1
Wkt
1 n
v
2
v1
v
1
v2
n 1
n
Cn Cv
;
v2 T1
v1 T2
;
n
1 n
p2 T1
p1 T2
;
n 1
n 1
pV T
p1V1
V1
GRT1
V1
1
1 1 1 1 2
n 1 V2 n 1 V2 n 1 T1
nGR
T1 T2 nWtt
n 1
Q = GCn (T2 – T1)
Cn C p
;
1
n 1
k
Q GCv
Cp
Cv
;
Cn Cv
nk
T2 T1
n 1
nk
n 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Biểu diễn các quá trình trên đồ thị p - v
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Biểu diễn các quá trình trên đồ thị T - s
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Ví dụ 1
Ví dụ 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Ví dụ 3
Cho 2,5 kg khí Mêtan (CH4) giãn nở người ta nhận được một công thay đổi
thể tích là 650 kJ. Trong quá trình giãn nở nội năng của khối khí giảm đi một
lượng là 255 kJ. Xác định nhiệt lượng trao đổi và độ biến thiên nhiệt độ của
quá trình.
Ví dụ 4
Khảo sát một hệ thống nhiệt động hở làm việc với chất môi giới là khí lý
tưởng A, ở trạng thái ban đầu nhiệt độ của khí là t1 = 600oC. Sau khi cho khí
giản nở theo quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch đến trạng thái 2 có nhiệt độ t2
= 220oC thì thấy áp suất khí giảm 10 lần so với ban đầu. Công suất sinh ra của
hệ thống trong quá trình giản nở W = 1455 kW. Cho biết lưu lượng khí đi qua
hệ thống G = 3,5 kg/s.
Xác định:
1. Số mũ đoạn nhiệt của quá trình,
2. Giá trị nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp cp và đẳng tích cv của khí A.