Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Chương 3 chuong 3 ban moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.43 KB, 73 trang )

TËI TRỢ DỰ çN ĐẦU TƯ

Bộ m™n Ngân hàng Thương mại ‐ Khoa Ng‰n
hˆng
Học viện Ng‰n hˆng
4/14/15


Chương 3: Thẩm định dự ‡n đầu tư

1. Tổng quan về thẩm định DAĐT 
2. Nội dung thẩm định DAĐT 
3. Tài liệu minh họa  

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng




I. Tổng quan về thẩm định dự ‡n
 Khái niệm thẩm định dự án 
 Mục đích thẩm định dự án 
 Yêu cầu đối với cán bộ thẩm định 
 Phương pháp thẩm định dự án 
 Nguồn thông ςn trong thẩm định dự án 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng





1. Kh‡i niệm thẩm định dự ‡n
  Khái  niệm:  Thẩm  định  DAĐT  là  việc  tổ  chức  xem 
xét  –  đánh  giá  một  cách  khách  quan,  có  cơ  sở 
khoa học và toàn diện trên các nội dung cơ bản 
liên quan trực Πếp đến thực hiện dự án, đến Σnh 
hiệu quả và Σnh khả thi của dự án. 
Mục đích: Đánh giá về Σnh hiệu quả và Σnh khả thi 
của DAĐT nhằm giúp chủ đầu tư và các cơ quan 
tham  gia  hoạt  động  đầu  tư  lựa  chọn  được 
phương án đầu tư tốt nhất. 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng




2. Vai tr˜ thẩm định dự ‡n
 

Với chủ đầu tư: 

 Xác định được Σnh khả thi về mặt tài chính 
 Có  căn  cứ  chỉnh  sửa,  bổ  sung  những  thiếu  sót 
trong quá trình soạn thảo DA 
 Chủ động có những giải pháp nhằm ngăn ngừa, 
hạn chế rủi ro một cách có hiệu quả. 
  
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng


 




2. Vai tr˜ thẩm định dự ‡n
 Với cơ quan quản lý nhà nước: 
 Đánh  giá  mục  Πêu,  quy  mô  quy  hoạch  và  Σnh 
hiệu  quả  của  dự  án.  Từ  đó,  biết  được  mức  độ 
đóng góp của dự án vào việc thực hiện mục Πêu 
chung của quốc gia.  
 Có cơ sở để áp dụng các chính sách ưu đãi nhằm 
hỗ trợ hoặc chia sẻ rủi ro với nhà đầu tư. 
 Giúp  cơ  quan  quản  lý  Nhà  nước  ra  quyết  định 
đầu tư cho dự án 

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng




2. Vai tr˜ thẩm định dự ‡n
 Đối với các tổ chức tài chính (đơn vị tài trợ): 
 Đưa ra kết luận chính xác về Σnh khả thi, hiệu 
quả  của  dự  án  →  quyết  định  đồng  ý  hoặc  từ 
chối cho vay 
 Là cơ sở để xác định số Πền vay, thời gian vay 
và Πến độ giải ngân, thu nợ hợp lý 

 Tham gia góp ý cho chủ đầu tư góp phần nâng 
cao Σnh khả thi của dự án 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng




3. Y•u cầu đối với c‡n bộ thẩm định
¥  Cần nắm vững chủ trương chính sách pháp luật 
của Nhà nước  
¥  Thường  xuyên  cập  nhật  thông  Πn  trong  và 
ngoài nước 
¥  Có  Πnh  thần  trách  nhiệm  cao  và  trung  thực 
trong công việc 
¥  Có sự phối kết hợp với các chuyên gia chặt chẽ 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng




4. C‡c phương ph‡p thẩm định dự ‡n
 Phương pháp phân Ψch và so sánh các chỉ 
ςêu 
 
 Phương pháp thẩm định theo trình tự 
  
  Phương pháp thẩm định dựa trên độ 
nhạy cảm 

  
  Phương pháp triệt ςêu rủi ro 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng




4.1. Phương ph‡p ph‰n t’ch so s‡nh c‡c chỉ ti•u

Khái  niệm:  Là  phương  pháp  so  sánh  các  chỉ  Πêu 
kinh tế kỹ thuật chủ yếu của dự án với các chỉ Πêu 
của các dự án đã và đang thực hiện, các quy định 
của nhà nước. 

  

  Các  chỉ  Ιêu:  quy  chuẩn,  Πêu  chuẩn  thiết  kế,  xây 
dựng, công nghệ, thiết bị, Πêu chuẩn với sản phẩm 
của dự án, định mức Πêu hao năng lượng, nguyên 
liệu, nhân công… 
 Lưu ý: Tránh sự so sánh máy móc, cứng nhắc.
  
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

10 


4.2. Phương ph‡p thẩm định theo tr“nh tự

  Thẩm định tổng quát:  
 Đánh  giá,  xem  xét  những  định  hướng  lớn  của  dự  án, 
mục Πêu, phương hướng kinh doanh trong tương lai.  
 Xem  xét  mối  tương  quan  giữa  dự  án  với  thị  trường, 
với  các  doanh  nghiệp  và  các  ngành  kinh  tế  khác  để 
thấy  được  vị  trí  và  vai  trò  của  dự  án  trong  tổng  thể 
nền kinh tế. 
    Thẩm  định  chi  Ιết:  Xem  xét  một  cách  khách  quan, 
khoa  học,  chi  Πết  từng  nội  dung  cụ  thể  ảnh  hưởng 
trực Πếp đến Σnh khả thi, Σnh hiệu quả của dự án. Từ 
đó thấy được những điểm khác biệt hoặc thiếu sót của 
dự án. 
m™n Ng‰n hˆng Thương
 Bộ
11 
mại - Khoa Ng‰n hˆng


4.3. Phương ph‡p thẩm định dựa tr•n độ nhạy cảm

Cơ sở: Dự kiến t“nh huống bất trắc c— thể xảy ra
trong tương lai, khảo s‡t t‡c động của yếu tố đ—
đến hiệu quả đầu tư vˆ khả năng hoˆn trả vốn của
dự ‡n.



Mục đ’ch: kiểm tra t’nh vững chắc về hiệu quả tˆi
ch’nh của dự ‡n


Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương mại - Khoa
Ng‰n hˆng

12 


4.4. Phương ph‡p triệt ti•u rủi ro

 Cơ sở của phương pháp: Dự đoán một số rủi 
ro  có  thể  xảy  ra  trong  suốt  quá  trình  thực 
hiện dự án để có biện pháp kinh tế hoặc hành 
chính thích hợp hạn chế thấp nhất hoặc phân 
tán  rủi  ro  cho  các  đối  tác  liên  quan  đến  dự 
án. 
 

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

13 


RỦI RO DỰ çN
1. Rủi ro xây dựng  
 ‐ Chậm Πến độ 
 ‐ Không đạt Πêu chuẩn kỹ thuật 
 ‐ Vượt dự toán 
2. Rủi ro hoạt động 
 ‐ Rủi ro quản lý dự án 
 ‐ Rủi ro bán sản phẩm/dịch vụ 

 ‐ Rủi ro mua nguyên vật liệu 
3. Các rủi ro quan trọng khác (hiện hữu trong cả quá trình xây 
dựng lẫn vận hành dự án) 
 ‐ Rủi ro tài chính 
 ‐ Rủi ro thay đổi chính sách nhà nước 
 ‐ Rủi ro bất khả kháng (động đất, hỏa hoạn, khủng bố) 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

14 


C‡c biện ph‡p chuyển giao/chia sẻ rủi ro
1. Rủi ro xây dựng: 
 Ký hợp đồng xây dựng với nhà thầu xây dựng, trong đó nhà thầu 
xây  dựng  đưa  ra  bảo  lãnh  về  Πến  độ  xây  dựng  và  quy  chuẩn  kỹ 
thuật (tức là đền bù nếu vi phạm). 
2. Rủi ro hoạt động: 

  Ký hợp đồng bao Πêu 
  Ký  hợp  đồng  cung  ứng  nguyên  vật  liệu,  có  thể  bao 
gồm hợp đồng bảo hiểm rủi ro biến động giá nguyên 
liệu. 
  Mua bảo hiểm rủi ro biến động giá sản phẩm bán ra 
và/hay giá nguyên liệu. 
  Ký hợp đồng với công ty quản lý và vận hành dự án, 
trong đó bao gồm điều khoản đảm bảo về chất lượng 
quản lý, bảo trì với các hình thức thưởng/phạt. 

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương

mại - Khoa Ng‰n hˆng

15 


C‡c biện ph‡p chuyển giao/chia sẻ rủi ro
3. Rủi ro quan trọng khác: 
 Kiểm tra các cam kết đảm bảo nguồn vốn của 
bên góp vốn, bên tài trợ 
 Kiểm  tra  bảo  hiểm  đầu  tư,  bảo  hiểm  xây 
dựng,  bảo  hiểm  tài  sản,  bảo  hiểm  kinh 
doanh. 
 

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

16 


5. Th™ng tin trong thẩm định dự ‡n
Vai trò: Thông ςn thẩm định giữ vai trò quyết 
định đến chất lượng thẩm định dự án. Thông 
ςn  chính  xác,  cụ  thể  →  kết  luận  thẩm  định 
đáng ςn cậy. 
 
 
 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng


17 


C‡c k•nh th™ng tin trong thẩm định dự ‡n
¥  Thông ςn do chủ đầu tư cung cấp: Thông ςn về dự án 
và thông ςn về doanh nghiệp xin vay vốn. 
¥  Thông ςn từ khảo sát thị trường 
¥  Thông ςn từ các kênh thông ςn đại chúng 
¥  Thông  ςn  từ  các  văn  bản  pháp  lý,  các  quy  định,  các 
ςêu chuẩn do Nhà nước ban hành. 
¥  Thông ςn từ các cơ quan nghiên cứu, các chuyên gia 
¥  Thông ςn tổng hợp qua mạng Internet. 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

18 


Y•u cầu đối với th™ng tin thẩm định
 Thông ςn phải chính xác  
 Thông ςn phải đầy đủ 
 Thông ςn phải kịp thời 
 Thông ςn phải có Ψnh pháp lý   
 Thông ςn phải có Ψnh kinh tế 
 

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng


19 


II. Nội dung thẩm định DAĐT
1. Thẩm định sự cần thiết phải đầu tư 
2. Thẩm định phương diện thị trường của dự án 
3. Thẩm định phương diện kỹ thuật – công nghệ 
của dự án 
4. Thẩm định phương diện tổ chức quản trị nhân 
sự của dự án 
5. Thẩm định tài chính của dự án 
6. Thẩm định kinh tế ‐ xã hội của dự án 

Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

20 


1. Thẩm định sự cần thiết phải đầu tư
 Ngân hàng phải nắm bắt được dự án ra đời 
từ những căn cứ nào: 
 Căn  cứ  từ  thực  Πễn  hoạt  động  của  doanh  nghiệp  và 
chiến lược phát triển KD của doanh nghiệp.  
 Căn  cứ  từ  diễn  biến  Cung  ‐  Cầu  sản  phẩm,  quy  mô  thị 
trường hiện tại và dự báo tương lai. 
 Căn  cứ  theo  định  hướng  phát  triển  ngành,  vùng,  địa 
phương, quốc gia. 
 Căn cứ theo xu thế của nền kinh tế trong và ngoài nước 


 Ngân  hàng cần thẩm định và chỉ rõ mục ςêu 
của dự án. 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

21 


2. Thẩm định thị trường dự ‡n đầu tư
 Thẩm  định  thị  trường:  Là  việc  phân  Σch  các 
vấn đề có liên quan đến thị trường của dự án 
nhằm đảm bảo khả năng tồn tại và phát triển 
của doanh nghiệp. 
 Thẩm  định  thị  trường  phải  được  Πến  hành 
thường  xuyên  vì  thị  trường  không  ổn  định, 
luôn thay đổi. Việc phân Σch thị trường sẽ giúp 
nhà đầu tư nắm bắt và có những phản ứng kịp 
thời trước những thay đổi của thị trường. 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

22 


Nội dung thẩm định thị trường dự ‡n đầu tư

1.  Thẩm  định  về  sản  phẩm  và  dịch  vụ  của 
dự án 
2. Thẩm định khu vực thị trường của dự án 
3. Thẩm định chiến lược Markeςng 

 
 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

23 


2.1- Thẩm định về sản phẩm, dịch vụ cho dự ‡n
¥  Phải  xem  xét  cụ  thể,  chi  ςết  về  sản  phẩm  của 
dự án, bao gồm: 
  Tên sản phẩm, loại sản phẩm 
 Sản phẩm đạt Πêu chuẩn cấp nào, đặc Σnh, kiểu 
dáng, mẫu mã, thương hiệu của sản phẩm… 
 Sản  phẩm  được  sản  xuất  ra  nhằm  phục  vụ  nhu 
cầu nào của khách hàng, của thị trường về chất 
lượng, mẫu mã, giá cả. 
 Thời gian tồn tại của sản phẩm đó như thế nào, 
có  đủ  dài  để  dự  án  thu  hồi  đủ  vốn  và  có  lãi 
không. 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

24 


Thẩm định về sản phẩm, dịch vụ cho dự ‡n
 Xem xét sản phẩm đang thuộc giai đoạn nào 
trong chu kỳ sống của sản phẩm, từ đó có chiến 
lược phát triển sản phẩm cho hợp lý. 

 
 
 
 
 
Gia nhập Ph‡t triển B‹o hoˆ Suy tho‡i
 
Bộ m™n Ng‰n hˆng Thương
mại - Khoa Ng‰n hˆng

25 


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×