TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
Câu 1 (1). Marketing là gì?
a.
b.
c.
d.
Là hoạt động quảng cáo
Là hoạt động bán hàng
Là hoạt động tiếp thị
Là một chuỗi các hoạt động nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng thông qua trao đổi
Câu 2 (3). Nhận định nào sau đây là sai?
a.
b.
c.
d.
Bán hàng nhằm hướng tới mục tiêu doanh số
Tiếp thị hướng tới mục tiêu càng nhiều người biết đến sản phẩm càng tốt
Marketing là hoạt động bán hàng
Quảng cáo giúp kích thích khách hàng mua sản phẩm
Câu 3 (3). Tìm nhận định sai?
a.
b.
c.
d.
Bán hàng nhằm hướng tới mục tiêu doanh số
Tiếp thị hướng tới mục tiêu càng nhiều người biết đến sản phẩm càng tốt
Marketing nhằm hướng tới sự thoả mãn của khách hàng
Quan hệ công chúng là quảng cáo sản phẩm
Câu 4 (2). Nhận định nào sau đây là sai về marketing?
a.
b.
c.
d.
Marketing là một quá trình xã hội
Marketing là một chuỗi hoạt động nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng
Marketing chính là hoạt động quảng cáo
Marketing được áp dụng cho tất cả các lĩnh vực, không chỉ riêng lĩnh vực kinh doanh
Câu 5 (2). Nhận định nào sau đây về hoạt động marketing là sai?
a.
b.
c.
d.
Marketing bao gồm hoạt động nghiên cứu thị trường, bán hàng, quảng cáo
Marketing là một chuỗi hoạt động nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng
Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
Marketing được áp dụng cho tất cả các lĩnh vực, không chỉ riêng lĩnh vực kinh doanh
Câu 6 (2). Tìm nhận định sai về marketing?
a.
b.
c.
d.
Bao gồm 4 Ps: Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến khuếch trương
Marketing là một chuỗi hoạt động nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng
Marketing chính là hoạt động tiếp thị
Marketing là bán những gì khách hàng cần chứ không phải những gì doanh nghiệp có
Câu 7 (1). Nhận định nào sau đây về marketing là đúng?
a.
b.
c.
d.
Marketing là hoạt động quảng cáo
Marketing là hoạt động bán hàng
Marketing là hoạt động tiếp thị
Marketing là khái niệm rộng hơn, nó bao gồm hoạt động nghiên cứu thị trường, quảng cáo, bán
hàng, tiếp thị
Câu 8 Quản trị marketing là?
a.
b.
c.
d.
Quá trình phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra, đánh giá các hoạt động marketing
Quá trình lập các kế hoạch marketing của doanh nghiệp
Xây dựng các chiến lược marketing cho doanh nghiệp
Là việc thực hiện các kế hoạch marketing của doanh nghiệp
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
Câu 9 Khái niệm quản trị marketing:
a.
b.
c.
d.
Quá trình phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra, đánh giá các hoạt động marketing
Hoạt động thoả mãn nhu cầu của khách hàng thông qua trao đổi
Xây dựng các chương trình quảng cáo, bán hàng, tiếp thị cho sản phẩm
Là việc mở rộng sản phẩm sang một thị trường mới
Câu 10. Nhận định nào sau đây là chính xác nhất về quản trị marketing?
a.
b.
c.
d.
Quá trình phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra, đánh giá các hoạt động marketing
Hoạch định các chương trình marketing cho một sản phẩm cụ thể
Xây dựng các chiến lược marketing mix: sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến khuếch trương
Là việc thực hiện các kế hoạch marketing mix cho một sản phẩm
Câu 11. Chiến lược kinh doanh là tập hợp các quyết định liên quan đến việc lựa chọn các phương
tiện và phân bổ….của DN nhằm đạt được mục tiêu đã định
a.
b.
c.
d.
Tài chính
Nhân sự
Nguồn lực
Vật lực
Câu 12 . Hoạch định chiến lược là?
a.
b.
c.
d.
Một quy trình thực hiện các bước để đạt được mục tiêu đã định
So sánh DN mình với đối thủ cạnh tranh
Đánh giá kết quả kinh doanh 3 năm gần nhất
Phân tích môi trường kinh doanh
Câu 13 . Chiến lược marketing là?
a.
b.
c.
d.
Những tư tưởng định hướng marketing chỉ đạo đơn vị kinh doanh với hi vọng đạt được mục tiêu
Những mục tiêu doanh nghiệp muốn đạt được
Cách thức doanh nghiệp đạt được mục tiêu đặt ra
Chiến lược kinh doanh
Câu 14. Chiến lược marketing không bao gồm:
a.
b.
c.
d.
Xác định thị trương mục tiêu
Chiến lược định vị
Chiến lược 4Ps
Kế hoạch sản xuất sản phẩm
Câu 15 . Hoạch định chiến lược marketing không nhằm mục đích?
a.
b.
c.
d.
Duy trì sự ăn khớp các mục tiêu đã đề ra
Giúp DN phản ứng trước thị trường đầy biến động
Đánh giá khả năng của doanh nghiệp
Đánh giá tài chính của doanh nghiệp
Câu 16 . Quá trình hoạch định chiến lược marketing diễn ra ở 2 cấp:
a.
b.
c.
d.
Cấp doanh nghiệp và cấp đơn vị kinh doanh, sản phẩm, thị trường
Cấp quốc gia và cấp doanh nghiệp
Cấp doanh nghiệp và các phòng ban
Cấp phòng ban và các tổ nhóm trong công ty
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
Câu 17 . Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược marketing cấp doanh nghiệp là:
a.
b.
c.
d.
Thiết lập tuyên bố sứ mệnh
Thiết lập nhiệm vụ, mục tiêu của doanh nghiệp
Thiết lập danh mục kinh doanh
Hoạch định chiến lược chức năng khác
Câu 18 . Bước thứ hai trong quá trình hoạch định chiến lược marketing cấp doanh nghiệp là:
a.
b.
c.
d.
Thiết lập tuyên bố sứ mệnh
Thiết lập nhiệm vụ, mục tiêu của doanh nghiệp
Thiết lập danh mục kinh doanh
Hoạch định chiến lược chức năng khác
Câu 19 . Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược marketing cấp đơn vị kinh doanh là:
a.
b.
c.
d.
Thiết lập tuyên bố sứ mệnh
Thiết lập nhiệm vụ, mục tiêu của doanh nghiệp
Thiết lập danh mục kinh doanh
Hoạch định chiến lược chức năng khác
Câu 20. Bước thứ hai trong quá trình hoạch định chiến lược marketing cấp đơn vị kinh doanh là:
a.
b.
c.
d.
Thiết lập tuyên bố sứ mệnh
Thiết lập nhiệm vụ, mục tiêu của doanh nghiệp
Thiết lập danh mục kinh doanh
Hoạch định chiến lược marketing cùng các chiến lược chức năng khác
21. …. bao gồm con người, thiết bị và quy trình thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân
phối những thông tin cần thiết, kịp thời và chính xác cho những người soạn thảo các quyết định
marketing.
A: Hệ thống thông tin marketing ( MIS)
B: Hệ thống tình báo marketing
C: Hệ thống xử lý thông tin
D: Hệ thống nghiên cứu marketing
22. Đâu không phải là yếu tố cấu thành của hệ thống thông tin marketing.
A: Hệ thống ghi chép nội bộ
B: Hệ thống tình báo marketing
C: Nghiên cứu marketing
D: Hệ thống xử lý thông tin
23. Ý nào sau đây không phải là vai trò của hệ thống thông tin marketing:
A: Xác định nhu cầu thông tin cho nhà quản trị
B: Công bố thông tin với khách hàng
C: Phân phối thông tin kịp thời cho nhà quản trị
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
D: Phát triển thông tin cần thiết
24. Ý nào sau đây không phải là yếu tố cấu thành hệ thống ghi chép nội bộ:
A: Hệ thống hóa đơn- vận chuyển – đặt hàng
B: Hệ thống báo cáo bán hàng
C: Báo cáo sự thay đổi về hành vi của khách hàng
D: Hệ thống báo cáo theo yêu cầu người sử dụng
25.Ý nào dưới dây không phải là nguồn thông tin tình báo marketing mà nhà quản trị thường sử
dụng.
A: Sách báo
B: Trao đổi với khách hàng
C: Thông tin nội bộ của doanh nghiệp
D: Trao đổi với nhà phân phối
26. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là gì?
A: Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B: Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
C: Lập kế hoạch nghiên cứu
D: Thu thập dữ liệu
27.Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu marketing sẽ là:
A: Báo cáo kết quả thu được
B: Phân tích thông tin
C: Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
D: Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị marketing để họ xem xét
28. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A: Có tầm quan trọng thứ nhì
B: Đã có sẵn từ trước đây
C: Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D: Được thu thập khi có nhu cầu
29.Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu marketing
A: Nghiên cứu marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao
B: Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu marketing cho riêng mình
C: Nghiên cứu khách hàng là một hoạt động của nghiên cứu marketing
D: Nhà quản trị marketing coi nghiên cứu marketing là định hướng cho mọi quyết định
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
30. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
A: Bên trong doanh nghiệp
B: Bên ngoài doanh nghiệp
C: Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D: Thăm dò khảo sát
31. Thiếu hụt nguyên liệu là tác động của yếu tố tới hoạt động của doanh nghiệp?
A: Môi trường nhân khẩu học
B: Môi trường kinh tế
C: Môi trường tự nhiên
D: Nội bộ của doanh nghiệp
32. Ý nào sau đây không phải là yếu tố quyết định cơ cấu ngành? P42
A: Số lượng người cung ứng và mức độ khác biệt của sản phẩm cùng loại
B: Rào cản nhập ngành
C: Rào cản rút lui và khả năng thu hẹp qui mô sản xuất
D: Quy định của chính phủ
33. Cơ cấu ngành chỉ có một doanh nghiệp kinh doanh duy nhất trên thị trường là cơ cấu: p43
A: Độc quyền tự nhiên
B: Độc quyền định giá cao
C: Độc quyền nhóm
D: Độc quyền có sự khác biệt
34.Cơ cấu ngành mà trong đó chỉ có vài doanh nghiệp cung ứng một loại sản phẩm hay một chủng
loại sản phẩm là cơ cấu:
A: Độc quyền nhóm
B: Nhóm độc quyền có khác biệt
C: Cạnh tranh có độc quyền
D: Cạnh tranh hoàn hảo
35. Đây không phải là cách hạ thấp rào cản rút lui khỏi ngành:
A: Sáp nhập doanh nghiệp
B: Thu hẹp qui mô sản xuất
C: Gia tăng sự thỏa mãn của khách hàng
D: Đầu tư nhiều hơn nữa
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
36. Các đối thủ cạnh tranh có qui mô và sức cạnh tranh cân bằng nhau thì mức độ cạnh tranh
trong ngành là:
A: Cao
B: Thấp
C: Cân bằng
D: Tùy thuộc vào nhu cầu người tiêu dùng
37. Qui mô thị trường nhỏ và thị trường tăng trưởng thấp thì mức độ cạnh tranh trong ngành là:
A: Cao
B: Thấp
C: Cân bằng
D: Tùy thuộc vào nhu cầu người tiêu dùng
38. Rào cản rút lui khỏi ngành kinh doanh cao thì mức độ cạnh tranh trong ngành
A: Cao
B: Thấp
C: Cân bằng
D: Tùy thuộc vào nhu cầu người tiêu dùng
39. Sự khác biệt về sản phẩm giữa các doanh nghiệp trong ngành thấp thì mức độ cạnh tranh trong
ngành là:
A: Cao
B: Thấp
C: Cân bằng
D: Tùy thuộc vào nhu cầu người tiêu dùng
40.Công ty có thể xem những công ty khác có bán sản phẩm và dịch vụ tương tự cho cùng một số
khách hàng với giá tương tự là các đối thủ cạnh tranh của mình. Đây là mức độ cạnh tranh:
A: Canh tranh nhãn hiệu
B: Cạnh tranh ngành
C: Canh tranh công dụng
D: Cạnh tranh chung
4 1 .Theo quan niệm marketing thì thị truờng đuợc hiểu là ?
A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B Là tập hợp những người mua hang quá khứ và hiện tại
C Là tập hợp những người mua hàng hiện tại
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
D Là tập hợp những người mua hàng tiềm năng
42. Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng đuợc hiểu là
A Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B Là tập hợp những ngừơi mua hàng quá khứ và hiện tại
C Là những nhóm người mua và nguời bán thực hiện những giao dich liên quan tới bất kỳ những thứ gì
có giá trị
D Là tập hợp tất cả những người mua hàng của doanh nghiệp
43. Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất doanh nghiệp phải tập trung
vào loại nhiệm vụ chính nào ?
A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác
nhau
B Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại
C Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
D Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác
nhau và khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
44 Doanh nghiệp đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau?
A Thị trường tiềm năng ,thị truờng thực tế ,thị trường mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập
B Thị trường tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn
C Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn
D .Tùy theo mục đích phân loại
45. Thị trường tiềm năng đuợc hiểu là
A Thị truờng mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tuơng lai
B Thị truờng mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua
hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ
C Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai
D Thị trường mà doanh nghiệp sẽ khai thác trong tương
46. Thị truờng thực tế đuợc hiểu là
A Thị truờng mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tuơng lai
B Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
C Thị truờng mà doanh nghiệp đang khai thác
D Thị truờng doanh nghiệp có thể chiếm lkĩnh và gia tăng thị phần
47. Phân đoạn thị truờng là gì?
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
A .Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất
B .Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
C . Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất
D . Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn
48. Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây?
A Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
B Kinh tế, xa hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
C Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
49. Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các doanh nghiệp nào ?
A Doanh nghiệp lớn
B Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C Doanh nghiệp mới thành lập
D Tất cả các doanh nghiệp
50. Định vị sản phẩm trên đoạn thị truờng lựa chọn là buớc thứ mấy trong phát triển một kế hoạch
phân đoạn cụ thể
A3
B4
C5
D6
51. Đặc điểm của cạnh tranh trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm:
a. Số lượng đối thủ cạnh tranh ít
b. Số đối thủ cạnh tranh tăng mạnh
c. Số đối thủ cạnh tranh ít về số lượng nhưng mạnh về cường độ cạnh tranh
d. Số lượng đối thủ cạnh tranh đạt đỉnh điểm
52. Số lượng đối thủ cạnh tranh có nhiều nhất trong giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm:
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hòa
d. Suy thoái
53. Trong giai đoạn hiện nay chu kỳ sống của sản phẩm/ dịch vụ ngày càng ngắn lại vì:
a. Nhu cầu người tiêu dùng thay đổi, lạm phát
b. Sự phát triển của công nghệ, thiếu hụt năng lượng
c. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp, lạm phát
d. Nhu cầu người tiêu dùng thay đổi, sự phát triển công nghệ, sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
54. Yếu tố nào sau đây không thuộc lực lượng cạnh tranh của doanh nghiệp:
a. Khách hàng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Chu kỳ sống sản phẩm
d. Nhà cung ứng
55. Với xu hướng của vòng đời sản phẩm/dịch vụ càng ngắn lại, Người quản trị marketing cần phải
a. Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa
b. Rút ngắn giai đoạn suy thoái
c. Kéo dài giai đoạn giới thiệu càng lâu càng tốt
d. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu, càng tốt
56. (Dễ)Trong môi trường cạnh tranh hiện nay, giai đoạn nào trong chu kỳ sống là quan trọng nhất
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Chín muồi
d. Suy thoái
57. Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ đời sống sản phẩm doanh nghiệp có thể tiến hành nhiều
hoạt động, trừ một tình huống nào dưới đây:
a. Loại bỏ không sản xuất kinh doanh sản phẩm đó.
b. Thu hồi toàn bộ sản phẩm đã bán ra.
c. Gia tăng chi phí cho các hoạt động xúc tiến khuếch trương để bán vét.
d. Thay đổi phương pháp sản xuất và marketing sản phẩm đó.
58. Thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra các đặc tính cơ bản của sản phẩm hàng
hóa, dịch vụ phù hợp với:
a. Nhu cầu khách hàng
b. Chiến lược của doanh nghiệp
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
c. Kỳ vọng của khách hàng
d. Chiến lược đối thủ cạnh tranh
59. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị
trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên thuộc cấp độ cạnh tranh
a. Cạnh trang giữa các nhãn hiệu
b. Canh tranh trong cùng loại sản phẩm
c. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhu cầu
60. Sản phẩm mới có thể thất bại do các nguyên nhân nào sau đây:
a. Điều hành marketing không tốt
b. Nhu cầu tăng đột biến
c. Thời gian phát triển sản phẩm kéo dài 3 năm.
d. Chưa có đối thủ cạnh tranh
61. Mục tiêu định giá tồn tại nhằm:2
a. Duy trì sản xuất kinh doanh, quan trọng hơn lợi nhuận
b. Tối đa hoá lợi nhuận
c. Đánh bại đối thủ cạnh tranh
d. Tối đa hoá thị phần
62. Để áp dụng chiến lược định giá “hớt váng” cần có 1 trong các điều kiện sau:1
a. Chi phí sản xuất và phân phối sản phẩm rất thấp
b. Không có đối thủ cạnh tranh
c. Có đủ số lượng người mua để tạo ra mức cầu
d. Chi phí sản xuất và phân phối sản phẩm rất cao
63. Định giá sản phẩm bổ sung nhằm:2
a. Gia tăng lợi nhuận sản phẩm cơ bản bằng cách bán giá thấp sản phẩm bổ sung
b. Gia tăng lợi nhuận bổ sung bằng cách bán giá thấp sản phẩm cơ bản
c. Gia tăng cả 2 sản phẩm
d. Nâng cao giá trị của sản phẩm cơ bản
64. Chiến lược định giá theo dòng sản phẩm là:1
a. Định giá giống nhau trong cùng 1 dòng
b. Định giá khác nhau trong cùng 1 dòng
c. Định giá giống nhau ở các dòng khác nhau
d. Định giá khác nhau ở các dòng khác nhau
65. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá 1 sản phẩm/dịch vụ:1
a. Yếu tố bên trong và bên ngoài
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
b. Mục tiêu định giá- chi phí- đối thủ cạnh tranh
c. Lợi nhuận công ty-tình hình cạnh tranh
d. Sự biến động của cung cầu trên thị trường
66. Cấp độ quan trọng nhất của 1 sản phẩm quyết định sự lựa chọn của khách hàng là:2
a. Sản phẩm cốt lõi (lợi ích cơ bản)
b. Sản phẩm thực tế ( cấp vật chất)
c. Sản phẩm gia tăng (cấp gia tăng)
d. Sản phẩm tiềm năng (cấp tiềm năng)
67. Giảm giá gián tiếp là:2
a. Giữ nguyên giá bán, tặng thêm sản phẩm đi kèm
b. Trên bao bì sản phẩm ghi giá bán mới bên cạnh giá bán cũ
c. Ghi giá bán mới, không ghi giá bán cũ
d. Giảm giá bán và tặng thêm sản phẩm đi kèm
68. Để áp dụng chiến lược giá “thâm nhập thị trường” cần có một số điều kiện:3
a. Sản phẩm có cầu co giãn nhỏ, chi phí sản xuất và phân phối thấp
b. Sản phẩm có cầu co giãn lớn, chi phí sản xuất và phân phối cao
c. Có đủ số lượng người mua để tạo ra mức cầu
d. Cầu co giãn lớn, hiệu quả kinh tế theo quy mô lớn và có đường kinh nghiệm phát huyy hiệu
quả
69. Khi Pepsi thay đổi màu vỏ lon nước ngọt từ màu đỏ sọc xanh sang màu xanh nước biển, nhà
sản xuất sẽ cho rằng khách hàng có quan niệm
a. Đó chỉ là một sự thay đổi vỏ lon
b. Làm khác biệt so với Coca-Cola
c. Lợi ích mới, chất lượng mới
d. Sản phẩm sắp tăng giá bán
70. Định giá phân biệt dựa trên cơ sở là
a. Chi phí khác nhau
b. Cạnh tranh khác nhau
c. Khách hàng khác nhau
d. Sản phẩm khác nhau
71. Kênh phân phối là
A. Là một tập hợp gồm nhà sản xuất và người bán buôn
B. Là một tâp hợp gồm nhà sản xuất và nhà bán lẻ
C. Là một tập hợp các doanh nghiệp và cá nhân độc lập và phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào quá
trình đưa hàng hoá từ người sản xuất đến người tiêu dùng
D. Là một tập hợp các doanh nghiệp tham gia vào quá trình đưa hàng hoá từ người sản xuất đến
người tiêu dùng
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
72.
A.
B.
C.
D.
73.
74.
75.
A.
B.
C.
D.
76.
A.
Câu nào nói không đúng về kênh phân phối tốt và hợp lý (1)
Góp phần cho sản phẩm lưu thông thông suốt
Sản phẩm sẽ dễ dàng nhanh chóng đến với người mua.
Tốn kém nhiều chi phí, kết quả tiêu thụ không cao, có khi lỡ mất cơ hội bán hàng.
Sẽ là một công cụ quan trọng để sản phẩm xâm nhập vào thị trường xa và mới lạ.
Tham gia vào kênh phân phối có hai nhóm thành viên là
A. Thành viên chính thức và tổ chức bổ trợ
B. Nhà sản xuất và ngân hàng
C. Nhà sản xuất và công ty vận tải kho bãi
D. Thành viên chính thức và nhà sản xuất
Các thành viên chính thức của kênh phân phối là
A. Nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà bán lẻ, người tiêu dùng
B. Nhà nhập khẩu, nhà bán lẻ, người tiêu dùng
C. Nhà vận chuyển, nhà bán lẻ, nhà bán buôn
D. Nhà sản xuất, nhà vận chuyển, nhà bán buôn, nhà bán lẻ, người tiêu dùng
Các thành viên của tổ chức bổ trợ là
Công ty vận tải kho bãi, ngân hàng, công ty môi giới trên thị trường,
Công ty vận tải, ngân hàng, nhà bán lẻ
Ngân hàng, nhà nhập khẩu, nhà bán buôn, nhà bán lẻ
Công ty vận tải, nhà bán lẻ, người tiêu dùng, ngân hàng
Người trung gian trong kênh phân phối là
Là một công ty kinh doanh độc lập hoạt động như cầu nối giữa người sản xuất và các khách hàng
cuối cùng hoặc những người mua công nghiệp
B. Là người kinh doanh đàm phán và thực hiện việc mua, bán nhưng không sở hữu những hàng hóa
kinh doanh
C. Những người kinh doanh chủ yếu bán hàng hóa cho khách hàng cuối cùng
D. Là tổ chức kinh doanh chủ yếu thực hiện việc mua, sở hữu, lưu kho và vận chuyển hàng hóa với
số lượng lớn, và bán lại hàng hóa cho người bán lẻ hoặc các khách hàng công nghiệp hay những
người sử dụng để kinh doanh
77. Người bán buôn là
A. Là người kinh doanh đàm phán và thực hiện việc mua, bán nhưng không sở hữu những hàng hóa
kinh doanh
B. Là tổ chức kinh doanh chủ yếu thực hiện việc mua, sở hữu, lưu kho và vận chuyển hàng hóa với
số lượng lớn, và bán lại hàng hóa cho người bán lẻ hoặc các khách hàng công nghiệp hay những
người sử dụng để kinh doanh
C. Là người dẫn mối giữa người mua hoặc người bán, được xem như là không có rủi ro về sở hữu
hàng hóa thường là không quan tâm tới sản phẩm về vật chất và không được xem như một đại
diện lâu dài của cả người mua và người bán
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
D. Là một trung gian bán buôn, đặc biệt là trong kênh phân phối độc quyền hoặc phân phối lựa chọn
cho hàng hóa công nghiệp trong đó nhà sản xuất mong đợi các trợ giúp xúc tiến, thường được
đồng nghĩa với nhà bán buôn
78. Sự xuất hiện của trung gian thương mại trong kênh phân phối có tác dụng, ngoại trừ
A. Thực hiện các chức năng phân phối rẻ hơn và hiệu quả hơn
B. Là kết quả của phân công lao động xã hội và chuyên môn hóa
C. Làm cho cung cầu hàng hóa phù hợp một cách trật tự và có hiệu quả
D.
79.
A.
B.
Làm tăng giá bán sản phẩm
Câu nào thể hiện không đúng chức năng của nhà phân phối
Đưa sản phẩm đến với người tiêu dùng với đúng mức giá họ có thể mua
Truyền tin về sản phẩm và doanh nghiệp đến với khách hàng, xây dựng hình ảnh thương hiệu
c. Đưa sản phẩm đến với người tiêu dùng với đúng mức giá họ có thể mua, đúng chủng loại họ cần,
đúng thời gian và địa điểm mà họ yêu cầu
D. Mang sản phẩm đến người tiêu dùng
80. Kênh phân phối giải quyết mâu thuẫn cơ bản giữa:
A. Sản xuất và phân phối
B. Sản xuất và bán lẻ
C. Sản xuất và bán buôn
D. Sản xuất và tiêu dùng
81: Bản chất kiểm tra các hoạt động marketing là:
a. Hệ thống không phản hồi và phản hồi về kết quả của các hoạt động marketing.
b. Hệ thống đo lường và phản hồi về kết quả các hoạt động marketing.
c. Hệ thống phản hồi dự báo và phản hồi các hoạt động marketing.
d. Hệ thống phản hồi dự báo về kết quả của các hoạt động marketing.
82: Mục đích của kiểm tra marketing là:
a. Đảm bảo hoạt động marketing nói riêng và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nói chung đạt được
mục tiêu với hiệu quả cao.
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
b. Đối phó với những thay đổi của môi trường marketing
c. Đổi mới; thực hiện chức năng ủy quyền.
d.Thực thi quyền lực; đối phó với thay đổi của môi trường; hoàn thiện và đổi mới; thực hiện chức năng ủy
quyền, chế độ trách nhiệm cá nhân.
83: Mục đích của việc kiểm tra thực hiện kế hoạch năm là:
a. Kiểm tra tình hình lỗ, lãi.
b. Đánh giá và nâng cao hiệu suất, tác dụng của chi phí marketing.
c. Kiểm tra mức độ đạt kế hoạch dự kiến.
d. Kiểm tra mức độ khai thác cơ hội về thị trường, sản phẩm và các kênh phân phối.
84: Các chỉ tiêu thường kiểm tra thực hiện kế hoạch năm là:
a. Tỷ lệ phần trăm lượng bán tăng lên sau khi thực hiện chương trình xúc tiến bán.
b. Số khách hàng mới trong năm.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
d. Khả năng tiêu thụ chung và trên từng địa bàn cả về doanh thu và khối lượng.
85: Chỉ tiêu được dùng trong kiểm tra hiệu suất marketing là:
a. Thị phần thực tế.
b. Mức chi phí của từng hình thức xúc tiến bán trên một đồng doanh số bán ra.
c. Sự trung thành của khách hàng.
d. Trách nhiệm đạo đức xã hội của doanh nghiệp.
86: Kiểm tra khả năng sinh lời là việc đo lường, phân tích lợi nhuận thực tế theo:
a. Mặt hàng; Địa bàn; Thị phần; Kênh marketing, đối thủ cạnh tranh
b. Mặt hàng; Thị phần; Kênh marketing; Quy mô đơn hàng,đối thủ cạnh tranh
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA)
c. Mặt hàng; Địa bàn; Thị phần; Kênh marketing; Quy mô đơn hàng.
d. Mặt hàng; Thị phần; Quy mô đơn hàng,nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh
87: Đối tượng đánh giá trongkiểm tra hiệu suất là:
a. Lực lượng bán hàng; Quảng cáo; Khuyến mãi; Doanh thu.
b. Lực lượng bán hàng; Chi phí; Khuyến mãi; Phân phối.
c. Lực lượng bán hàng; Quảng cáo; Khuyến mãi; Phân phối.
d. Lực lượng bán hàng; Sản lượng; Quảng cáo; Phân phối.
88: Đặc điểm của kiểm tra marketing là:
a. Toàn diện; Độc lập; Hệ thống; Linh hoạt.
b. Độc lập; Phi hệ thống; Toàn diện; Định kì.
c. Toàn diện; Độc lập; Hệ thống; Định kì.
d. Định kì; Không toàn diện; Độc lập; Hệ thống.
89: Hiệu quả chiến lược marketing được thể hiện ở:
a. Triết lí về doanh nghiệp; Tổ chức marketing-mix; Thông tin chính xác; Định hướng chiến lược.
b. Triết lí về khách hàng; Tổ chức marketing-mix; Thông tin chính xác; Định hướng chiến lược; Hiệu suất
công tác.
c. Triết lý khách hàng, Tổ chức marketing-mix; Thông tin chính xác; Định hướng chiến lược, lợi nhuận.
d. Triết lý sản phẩm, Tổ chức marketing-mix; Thông tin chính xác; Định hướng chiến lược; Hiệu suất
công tác.
90: Nội dung kiểm tra marketing là:
a. Kiểm tra kế hoạch năm, kiểm tra khả năng sinh lời, kiểm tra năng lực cạnh tranh.
b. Kiểm tra kế hoạch năm, kiểm tra khả năng sinh lời, kiểm tra hiệu suất, kiểm tra chiến lược.
c. Kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra đột xuất.
d. Kiểm tra môi trường marketing, định vị thị trường.