Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phôi đề Đề kiểm tra 1 tiết lí 12 (tiêt ppct 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.01 KB, 5 trang )

Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = A cot g (ωt + ϕ ).
B. x = Atg (ωt + ϕ ).
C. x = A cos(ωt + ϕ ).
D. x = A cos(ω 2 t + ϕ ).
[
]
Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường.
D. do trọng lực tác dụng lên vật.
[
]
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong
không khí.
D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian.
[
]
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2π

m
.
k

B. T = 2π

k
.


m

C.

1


m
.
k

D.

1


k
.
m

[
]

π
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos(5πt − ) cm. Biên độ dao động và
3

pha ban đầu của vật là
π
A. 4cm và
rad

3

C. 4cm và
rad
3

π
rad
3
π
D. - 4cm và − rad
3

B. 4cm và −

[
]

π
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = A cos(ωt − ) cm. Hỏi gốc thời
2

gian được chọn vào lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = − A.
[
]
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α 0 < 90 0 . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
1

2

2
A. W = mv + mgl (1 − cos α )

B. W = mgl (1 − cos α 0 )


1
2

D. W = mgl cos α 0

2
C. W = mv max .

[
]
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là
π
π
x1 = 3 cos(10πt − ) (cm) và x 2 = 4 cos(10πt + ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai
4

dao động trên là
A. 5 cm.

4

B. 1 cm.


C. 7 cm.

D. 12 cm.

[
]
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy g = π2 (m/s2).Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 1,6 s.
C. 1 s.
D. 2 s.
[
]
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J
B. 0,018 J
C. 18 J
D. 36 J
[
]
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên
độ trong ba chu kì đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là bao
nhiêu ?
A. 10%.
B. 19%
.
C. 0,1%.
D. 21%.
[
]
Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi

đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v. f

B. λ =

v
f

C. λ =

f
v

[
]
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
[
]
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
[
]

D. λ =

2v

f


Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương
ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v1>v2>v3.
C. v3>v2>v1.
D. v1>v3>v2.
[
]
Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ
dao động của phần tử môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với
phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
[
]
Hãy chọn câu đúng.
Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. Âm sắc.
D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc.
[
]
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.

B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
[
]
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
[
]
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. độ to của âm.
D. năng lượng âm.


Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = A cot g (ωt + ϕ ).
B.

x = Atg (ωt + ϕ ).
D. x = A cos(ω 2 t + ϕ ).

C. x = A cos(ωt + ϕ ).
Câu 2. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng dây treo.

C. do lực cản môi trường.
D. do trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định
bởi biểu thức

m
1 k
.
D.
.
k
2π m
π
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos(5πt − ) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu
3
A. T = 2π

m
.
k

B. T = 2π

k
.

m

của vật là

π
rad.
3

C. 4cm và
rad
3
A. 4cm và

C.

1


π
rad .
3
π
D. - 4cm và −
rad.
3
B. 4cm và



Câu 6. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là


x = A cos(ωt −

π
) cm. Hỏi gốc thời gian được
2

chọn vào lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A.
B. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = − A.
Câu 7. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc

α 0 < 90 0 . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính

cơ năng nào sau đây là sai ?

1 2
mv + mgl (1 − cos α )
2
1 2
C. W = mv max .
2

A.

W =

B.


W = mgl (1 − cos α 0 )

D.

W = mgl cos α 0

Câu 8. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là

x 2 = 4 cos(10πt +

π
) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
4

x1 = 3 cos(10πt −

π
) (cm) và
4

A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 7 cm.
D. 12 cm.
Câu 9. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64
cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2).Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 1,6 s.
C. 1 s.

D. 2 s.
Câu 10. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ
năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì
đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là bao nhiêu ?
A. 10%.
B. 19% .
C. 0,1%.
D. 21%.
Câu 12. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được
tính theo công thức


A. λ = v. f

B. λ

=

v
f

C.

λ=


f
v

D. λ

=

2v
f

Câu 13. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 14. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 15. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v 1, v2, v3.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v1>v2>v3.
C. v3>v2>v1.
D. v1>v3>v2.
Câu 16. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi

là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động
tại 2 điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
Câu 17. Hãy chọn câu đúng.
Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. Âm sắc.
D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc.
Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
Câu 19. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
Câu 20. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. độ to của âm.
D. năng lượng âm.


B.

Phần câu hỏi tự luận
Câu 1. (1,0 điềm) ’
Một lò xo có độ cứng k = 20N/m, có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có
khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ, chọn chiều dương hướng
xuống, lấy g = π 2 = 10 m/s2. Viết phương trình dao động điều hòa của vật?
Câu 2. (1,0 điểm) Tại hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn kết hợp với phương trình dao
động u1 = u 2 = 2 cos10πt cm. Hai nguồn truyền với tốc độ không đổi 20 cm/s. Hãy xác định số điểm dao động
với biên độ cực đại và số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 .



×