Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ma tran kiem tra chuong i hinh hoc 9 4982

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.01 KB, 8 trang )

Trường THCS Trần Cao Vân
ONTHIONLINE.NET


1. Khái niệm
căn bậc hai

Đại Số 9

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9
Vận Dụng
Nhận Biết
Thông Hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Xác định điều
kiện có nghĩa
của căn bậc hai.

Số câu:
Số câu: 1-C1
Số điểm: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
20%
2. Các phép
tính và các
phép biến đổi
đơn giản về
căn bậc hai
Số câu:


Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%

Số câu: 1
2 Điểm = 20 %
- Trục căn thức ở
mẫu

- Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn bậc
hai.

Số câu: 1-C2
Số điểm: 3
30%

Số câu: 1-C3
Số điểm: 3
30%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%

Câu 2 (3đ):

Câu 3 (3đ):

Số câu:1

Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Số câu: 1-C4
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1
2 Điểm = 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Tìm x để x − 4 có nghĩa?

Câu 1 (2đ):

a)

Trục căn thức ở mẫu
1
2

b)


−2
3− 7

Rút gọn các biểu thức
a)

5 − 4 20 + 2 45

1
b) 3 1 − 3 48 + 5 75
3
c) 2 3a − 75a +

GV: Trần Thị Tín

Số câu: 2
6 Điểm = 60%

- Tính giá trị
biểu thức có
căn bậc ba

3. Căn bậc ba
Số câu:
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
TS câu: 4
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Tổng

1
48a (với a > 0)
2
NH: 2012-2013

Số câu: 4
Số điểm: 10.0


Trường THCS Trần Cao Vân
Câu 4 (25đ):
Tính

Đại Số 9
3

27 − 64 + 2 8
3

3

.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Câu
1

2


- Viết được x – 4 ≥ 0
- Tìm được x ≥ 4

b)

3

4

GV: Trần Thị Tín

Biểu điểm
2
1.5

1
2
2
=
=
2
2
2 ( 2)

a)

a)

Đáp án


−2(3 + 7)
−2(3 + 7) −2(3 + 7)
−2
=
=
=
= − (3 + 7)
9−7
2
3 − 7 (3 − 7)(3 + 7)

1

5 − 4 20 + 2 45 = 5 − 8 5 + 6 5
=− 5

1
b) 3 1 − 3 48 + 5 75 = 2 3 − 12 3 + 25 3
3
= 15 3
1
48a = 2 3a − 5 3a + 2 3a
c) 2 3a − 75a +
2
= − 3a
3

1.5

1

1

2

27 − 3 64 + 2 3 8 = 3 − 4 + 4 = 3

NH: 2012-2013


Trường THCS Trần Cao Vân
Đại Số 9
THUYẾT MINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề 1:
Câu 1

(Mức độ nhận biết),(Hình thức…TL .) Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.

Câu 2

(Mức độ thông hiểu),(Hình thức…TL .) Vận dụng hằng đẳng thức

Câu 3

(Mức độ Vận dụng thấp),(Hình thức…TL .) Biến đổi các căn thức bậc hai.

A2 = A

Chủ đề 2:
Câu 4


(Mức độ Vận dụng thấp),(Hình thức…TL .) Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.

Câu 5

(Mức độ thông hiểu),(Hình thức…TL .) Xác định hệ số, áp dụng tính chất.

Chủ đề 3:
Câu 6

(Mức độ Vận dụng thấp),(Hình thức…TL .) Giải được hệ 2 pt bậc nhất hai ẩn

Câu 7

(Mức độ Vận dụng cao),(Hình thức…TL .) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.

Chủ đề 4:
Câu 8 (Mức độ Thông hiểu),(Hình thức…TL .) Các hệ thức liên hệ giữa cạnh, góc, đường cao,
hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền trong tam giác vuông.
Câu 9

(Mức độ Nhận biết),(Hình thức…TL .) Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Câu 10 (Mức độ Vận dụng cao),(Hình thức…TL .) Biết vận dụng các hệ thức lượng của tam giác
vuông để giải tam giác.
Chủ đề 5:
Câu 11 (Mức độ Thông hiểu),(Hình thức…TL .) Liên hệ giữa cung và dây, liên hệ giữa dây và
khoảng cách đến tâm.
Câu 12

(Mức độ Vận dụng cao),(Hình thức…TL .) Vận dụng t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau.


NHÓM THỰC HIỆN
Giáo viên bộ môn Toán Trường:
1. THCS Lý Tự Trọng
2. THCS & THPT Lê Quý Đôn
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I– ĐẠI SỐ 9
Tổng số tiết: 18 (1 tiết KT 45’)
Tổng số tiết thực dạy: 17 tiết
GV: Trần Thị Tín

NH: 2012-2013


Trường THCS Trần Cao Vân

Đại Số 9
MA TRẬN NHẬN THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG

TS TIẾT

TẦM QUAN
TRỌNG (%)

TRỌNG SỐ

TỔNG ĐIỂM


1

Khái niệm căn bậc
hai

4

23,5%  2,5đ

3

75

Các phép tính và
các phép biến đổi
đơn giản về căn bậc
hai

12

70,6% 7,0đ

4

280

Căn bậc ba

1


5,9%  0,5đ

2

10

2
3

TỔNG ĐIỂM

GV: Trần Thị Tín

365

NH: 2012-2013


Trường THCS Trần Cao Vân
Đại Số 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9

Vận Dụng
Nhận Biết
Thông Hiểu

Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Xác định điều - Vận dụng hằng - Vận dụng

kiện có nghĩa đẳng
thức hằng đẳng thức
1. Khái niệm
2
của
căn
bậc
hai.
căn bậc hai
A = A để rút
A 2 = A để
Số câu:
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 23.5%
2. Các phép
tính và các
phép biến đổi
đơn giản về
căn bậc hai
Số câu:
Số điểm: 7.0
Tỉ lệ: 70.6%

gọn biểu thức
tìm x
Số câu: 1-C1
Số câu: 1-C2
Số câu: 1-C3
Số điểm: 0.75
Số điểm: 0.75

Số điểm: 1.0
30%
30%
40%
- Nhân, chia căn - Trục căn thức ở - Biến đổi đơn
thức bậc hai. mẫu
giản biểu thức
Khai
phương
chứa căn bậc
một tích, một
hai.
thương
Số câu: 2-C5
Số điểm: 2.0
28.6%

3. Căn bậc ba
Số câu:
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5.9%
TS câu: 12
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

GV: Trần Thị Tín

Số câu: 2
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ: 27.5%


Số câu: 1-C5
Số câu: 1-C4
Số điểm: 1.25
Số điểm: 3.0
17.9%
42.9%
- Tính giá trị biểu
thức có căn bậc
ba
Số câu: 1-C6
Số điểm: 0.5
100%
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 32.5%

Tổng

Số câu: 3
2.5 Điểm = 25 %
- Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn bậc
hai để chứng
minh
đẳng
thức.
Số câu: 1-C4
Số câu: 2

Số điểm: 0.75
7.0 Điểm = 70%
10.6%

Số câu: 1
0.5 Điểm = 5%
Số câu: 3
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 35%

Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 27.5%

NH: 2012-2013

Số câu: 12
Số điểm: 10.0


Trường THCS Trần Cao Vân
Đại Số 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT

Câu 1 (0,75đ):

Tìm x để x − 4 có nghĩa?

Câu 2 (0,75 đ):


Rút gọn

Câu 3 (1,0 đ):

Khai phương các biểu thức sau

Câu 4 (1,0 đ):

Tính

Câu 5 (1,25đ):

Trục căn thức ở mẫu

a)

(3 − 5) 2 + (3 + 5) 2

a)

1
2

b)

50. 2

b)


81.144

b)

25
49

12
3

−2
3− 7

( x − 2) 2 = 3

Câu 6 (1,0đ):

Tìm x, biết :

Câu 7 (3,0đ):

Rút gọn các biểu thức
a)

a)

5 − 4 20 + 2 45

1
b) 3 1 − 3 48 + 5 75

3
c) 2 3a − 75a +

1
48a (với a > 0)
2

27 − 3 64 + 2 3 8

Câu 8 (0,5đ):

Tính

Câu 9 (0,75đ):

 a + a  a − a 
Chứng minh đẳng thức:  1 +
÷1 −
÷ = 1 − a với a ≥ 0 và a ≠ 1.
a + 1 ÷
a − 1 ÷



3

------ HẾT ------

GV: Trần Thị Tín


NH: 2012-2013


Trường THCS Trần Cao Vân

Đại Số 9
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Câu
1
(0.75đ)

Đáp án

- Viết được x – 4 ≥ 0
- Tìm được x ≥ 4

Biểu điểm
0.5
0.25

(3 − 5) 2 + (3 + 5) 2
2
(0.75đ)

3
(1.0đ)

4
(1.0đ)


5
(1.25đ)

6
(1.0)

= 3− 5 + 3+ 5
=3− 5 + 3+ 5
=6
a) 81.144 = 81. 144
= 9.12 = 108
25
25
=
b)
49
49
5
=
7
a) 50. 2 = 50.2
= 100 = 10

0.25
0.25

12
12
=

3
3
= 4=2
1
2
2
=
=
a)
2
2
2 ( 2)

0.25

8
(0.5đ)
9
(0.75đ)

GV: Trần Thị Tín

0.25
0.25
0.25
0.25

b)

b)


0.25
0.5

−2(3 + 7)
−2(3 + 7) −2(3 + 7)
−2
=
=
=
= − (3 + 7)
9−7
2
3 − 7 (3 − 7)(3 + 7)

( x − 2) 2 = 3 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x − 2 = 3 hoặc x – 2 = –3
Tìm được x = 5, x = –1
a)

7
(3.0)

0.25
0.25
0.25

5 − 4 20 + 2 45 = 5 − 8 5 + 6 5
=− 5

0.75

0.25
0.5
0.5
0.5

27 − 3 64 + 2 3 8 = 3 − 4 + 4 = 3

 a + a  a − a 
 1 +
÷1 −
÷= 1 + a 1 − a
a + 1 ÷
a − 1 ÷


= 1− a

(

0.75
0.25
0.5
0.5

1
b) 3 1 − 3 48 + 5 75 = 2 3 − 12 3 + 25 3
3
= 15 3
1
48a = 2 3a − 5 3a + 2 3a

c) 2 3a − 75a +
2
= − 3a
3

0.75

)(

0.5

)

0.25

NH: 2012-2013


Trường THCS Trần Cao Vân
Đại Số 9
THUYẾT MINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề 1:
Câu 1

(Mức độ nhận biết),(Hình thức…TL .) Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.

Câu 2

(Mức độ thông hiểu),(Hình thức…TL .) Vận dụng hằng đẳng thức


Câu 3

(Mức độ Vận dụng thấp),(Hình thức…TL .) Biến đổi các căn thức bậc hai.

A2 = A

Chủ đề 2:
Câu 4

(Mức độ Vận dụng thấp),(Hình thức…TL .) Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.

Câu 5

(Mức độ thông hiểu),(Hình thức…TL .) Xác định hệ số, áp dụng tính chất.

Chủ đề 3:
Câu 6

(Mức độ Vận dụng thấp),(Hình thức…TL .) Giải được hệ 2 pt bậc nhất hai ẩn

Câu 7

(Mức độ Vận dụng cao),(Hình thức…TL .) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.

Chủ đề 4:
Câu 8 (Mức độ Thông hiểu),(Hình thức…TL .) Các hệ thức liên hệ giữa cạnh, góc, đường cao,
hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền trong tam giác vuông.
Câu 9

(Mức độ Nhận biết),(Hình thức…TL .) Tỉ số lượng giác của góc nhọn.


Câu 10 (Mức độ Vận dụng cao),(Hình thức…TL .) Biết vận dụng các hệ thức lượng của tam giác
vuông để giải tam giác.
Chủ đề 5:
Câu 11 (Mức độ Thông hiểu),(Hình thức…TL .) Liên hệ giữa cung và dây, liên hệ giữa dây và
khoảng cách đến tâm.
Câu 12

(Mức độ Vận dụng cao),(Hình thức…TL .) Vận dụng t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau.

NHÓM THỰC HIỆN
Giáo viên bộ môn Toán Trường:
3. THCS Lý Tự Trọng
4. THCS & THPT Lê Quý Đôn

GV: Trần Thị Tín

NH: 2012-2013



×