Onthionline.net
KIỂM TRA 15’. MÔN VẬT LÍ 11 CƠ BẢN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prôtôn.
B. Phôtôn.
C. Iôn.
D. Êlectron.
2. Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
3. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ồ,
điện dung được tính theo công thức:
A. C =
εS
9.109.2πd
B. C =
εS
9.10 9.4πd
C. C =
9.109.S
ε.4πd
D. C =
9.109 εS
4πd
4. Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
5. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C.
B.Cb = 2C.
C. Cb = C/4.
D. Cb = C/2.
6. Điều kiện để có dòng điện là
C2
A. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
B. có điện tích tự do.
C1
C. có hiệu điện thế.
D. có nguồn điện.
II. Tự luận: (7 điểm)
A
Câu 1: Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật Jun – Lenxơ?
C3
Câu 2: Cho mạch tụ điện như hình vẽ: C1 = 30 (µF), C2 = 20 (µF), C3 = 40 (µF). UAB = 45(V). Tính:
R
a. Điện dung của bộ tụ điện?
b. Điện tích của bộ tụ? Hiệu điện thế giữa hai bản tụ C1?
Chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi.
a. Khi chỉnh biến trở là R 1 = 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh biến trở của mạch là
R2 = 50 Ω thì công suất của mạch bằng bao nhiêu?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua điện trở là R1?
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 18Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. UAB = 20V. Tính RAB và công suất
tiêu thụ toàn mạch?
A
b
B
B
R2
A
R1
B
R3
KIỂM TRA 15’. MÔN VẬT LÍ 11 CƠ BẢN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prôtôn.
B. Êlectron.
C. Iôn.
D. Phôtôn.
2. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W).
3. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ồ,
điện dung được tính theo công thức:
A. C =
εS
9.109.2πd
B. C =
9.109 εS
4πd
C. C =
9.109.S
ε.4πd
D. C =
εS
9.109.4πd
4. Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
5. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C.
B.Cb = 2C.
C. Cb = C/4.
D. Cb = C/2.
C2
6. Điều kiện để có dòng điện là
C1
A. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế.
D. có nguồn điện.
A
II. Tự luận: (7 điểm)
C3
Câu 1: Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật Jun – Lenxơ?
Rb
A
R2
Câu 2: Cho mạch tụ điện như hình vẽ: C1 = 60 (µF), C2 = 20 (µF), C3 = 10 (µF). UAB = 45(V). Tính:
A
R1
B
B
B
R3
Onthionline.net
a. Điện dung của bộ tụ điện?
b. Điện tích của bộ tụ? Hiệu điện thế giữa hai bản tụ C1?
Chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi.
a. Khi chỉnh điện trở là R1 = 100Ω thì công suất của mạch là 20W. Khi chỉnh điện trở của mạch là R 2 = 50Ω thì công suất của mạch là bao
nhiêu?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua điện trở là R2?
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 18Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. UAB = 20V. Tính RAB và công suất tiêu thụ toàn mạch?