Bài 1
Mục 1.1
Câu 9: Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?
A) Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu
thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua
Fed Ex.
B) Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính
cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon.
C) C. Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu
thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua
Fed Ex và Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy
tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon đúng.
D) Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ Amazon.com, download
xuống máy tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung cấp thông tin thẻ tín dụng
và thanh toán
Đúng. Đáp án đúng là: Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính
cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon.
Vì:TMĐT thuần túy (pure e-commerce): là hoạt động cả 3 chiều: sản phẩm, cửa hàng và quy
trình giao dịch đều được số hóa.
Hình:
Tham khảo: Mục 1.1 bài 1, giáo trình “Thương mại điện tử”
Mục 1.1.1.1. Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp
Câu 8: Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp, TMĐT là quá trình:
A) Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh
doanh.
B) Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
C) Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản
phẩm, dịch vụ
D) Mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin thông qua máy tính
và mạng viễn thông, bao gồm mạng Internet.
Đúng. Đáp án đúng là: Mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin thông qua máy tính và
mạng viễn thông, bao gồm mạng internet.
Vì: Theo Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), thương mại điện tử được hiểu bao gồm việc sản
xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng
Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình. Theo Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế của
Liên Hợp quốc (OECD) thì thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương
mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như Internet.
Thương mại điện tử là quá trình trao đổi thông tin, hàng hoá hoặc dịch vụ hoặc thanh toán qua
đường truyền điện thoại, các mạng máy tính hoặc các phương tiện điện tử khác. thương mại
điện tử là quá trình ứng dụng công nghệ thông tin vào các giao dịch kinh doanh và quá trình sản
xuất. thương mại điện tử là công cụ giúp giảm chi phí dịch vụ, nâng cao chất lượng hàng hoá và
dịch vụ, tăng tốc độ cung cấp dịch vụ của các hãng, người tiêu dùng và quá trình quản lý.
thương mại điện tử cung cấp khả năng mua và bán các sản phẩm và thông tin trên Internet và
các dịch vụ trực tuyến khác.
Như vậy, theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử chỉ bao gồm những hoạt động thương mại được
thực hiện thông qua mạng Internet và công nghệ thông tin mà không tính đến các phương tiện
điện tử khác như điện thoại, fax, telex... Theo nghĩa này thì thương mại điện tử chỉ mới tồn tại
trong những năm gần đây nhưng đã đạt được những kết quả rất đáng quan tâm. Nếu hiểu
thương mại điện tử theo nghĩa này, ta có thể nói rằng thương mại điện tử đang trở thành một
cuộc cách mạng làm thay đổi cách thức mua sắm của con người.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.1.1. Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp
Câu 37: Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử được xem là quá trình
mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin thông qua những
phương tiện điện tử nào sau đây
•
Chọn một câu trả lời
A) Điện thoại
•
B) Fax
•
C) Internet
•
D) Radio
Sai. Đáp án đúng là: Internet
Vì: Nếu là các đáp án còn lại thì đó là TMĐT theo nghĩa rộng
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.1.1.1. Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa hẹp
Mục 1.1.1.2 Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa rộng.
Câu 28: Theo UN, định nghĩa Thương mại điện tử theo chiều dọc là:
•
Chọn một câu trả lời
A) IMBAS
•
B) IBMAS
•
C) IBMSA
•
D) IMBSA
Sai. Đáp án đúng là: IMBSA
Vì: Mô hình IMBSA:
Infrastructure, Message, Basic Rules, Specific Rules, Application.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.1.1.2 Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa rộng.
Mục 1.1.2 Phân loại TMĐT.
Câu 1: Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy
bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một
hãng hàng không. Đây là ví dụ về:
A) B2E
B) B2C
C) B2B
D) B2B2C
Đúng. Đáp án đúng là: B2B
Vì: B2B (Business - to - Business) là mô hình TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Giao
dịch mua vé máy bay của nhân viên này nhằm phục vụ cho hoạt động của công ty chứ không
phải là tiêu dùng cá nhân nên được coi là TMĐT B2B.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2 Phân loại TMĐT.
Câu 6: Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụng vào bộ
phận marketing trên website nội bộ công ty . Đây là ví dụ về:
A) B2E.
B) E2B.
C) E2C.
D) B2C
Đúng. Đáp án đúng là: B2E
Vì: B2E: Business to Employers: hoạt động TMĐT giữa doanh nghiệp và nhân viên trong công
ty.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2 Phân loại TMĐT.
Câu 16: Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính
•
toán và nộp thuế thu nhập thông qua website chính thức của Bộ và cập
nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì?
Chọn một câu trả lời
A) G2G
•
B) G2E.
•
C) G2C
•
D) G2B
Sai. Đáp án đúng là: G2B
Vì: G2B: hoạt động chính phủ cung cấp dịch vụ công trực tuyến như thuế điện tử, hải quan điện
tử.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2 Phân loại TMĐT. G2B (E-Government)
Câu 33: Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài chính để kê
khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là ví dụ của mô hình
gì?
Chọn một câu trả lời
•
A) G2G
•
B) G2E
•
C) G2B
•
D) E-government.
Sai. Đáp án đúng là: E-Government.
Vì: Đây là ví dụ của hoạt động CP điện tử giữa chính phủ và cá nhân, do vậy phương án Egovernment: hoạt động chính phủ điện tử nói chung là phương án đúng nhất. Các phương án
còn lại đều không phải là hoạt động chính phủ điện tử dành cho cá nhân.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2 Phân loại thương mại điện tử.
Câu 30: Cơ quan quản lý tối cao về Inter net của thế giới nằm tại đâu?
•
Chọn một câu trả lời
A) Tại My
•
B) Tại Anh
•
C) Tại Nhật
•
D) Không có cơ quan tối cao nào của thế giới phụ trách quản lý Internet
Sai. Đáp án đúng là: Không có cơ quản tối cao quản lý
Vì: Mạng Internet là mạng toàn cầu, không có cấp quản lý tối cao
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.1.2. Sự ra đời và phát triển của Internet
Mục 1.1.3
Câu 5: Khoảng 2 giờ chiều, Mr.Bean dùng PDA để truy cập vào một cửa
hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một vài món đồ cho bữa
tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã được giao đến cửa. Đây là mô hình:
A) Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp
B) TMĐT cộng tác (C-commerce).
C) trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
D) TMĐT di động (M-commerce).
Đúng. Đáp án đúng là: TMĐT di động (M-commerce).
Vì: Việc sử dụng các thiết bị di động (điện thoại di động, thiết bị hỗ trợ cá nhân PDA) để tiến
hành các hoạt động giao dịch điện tử được gọi là TMĐT di động.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.3
Mục 1.2. Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử
Câu 31: Ngược với giao dịch thương mại truyền thống theo kiểu đẩy-push,
•
giao dịch thương mại điện tử thường theo kiểu kéo-pull và có đặc điểm là:
Chọn một câu trả lời
A) Có số lượng hàng thành phẩm lưu kho lớn hơn - has a much larger
•
finished goods inventory level.
B) Bắt đầu với việc tiến hành sản xuất sản phẩm để lưu kho - begin with
•
manufacturing a product which is shipped to inventory
C) Khởi đầu với một đơn hàng - begins with an order.
•
D) Xây dựng kho hàng mà không cần quan tâm đến nhu cầu tiềm năng builds inventory without regard for potential demand.
Sai. Đáp án đúng là: Khởi đầu với một đơn hàng - begins with an order.
Vì: Giao dịch TMĐT thường khởi đầu với 1 đơn hàng, vì từ khi khách hàng bấm chuột để đặt
mua sản phẩm, người bán có một CSDL sơ bộ để xác định khách hàng mục tiêu như nhu cầu,
địa chỉ email, địa chỉ giao hàng và từ đó lôi kéo khách hàng đến với mình thông qua marketing
trực tiếp.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử
Câu 24: Chỉ ra những điều kiện cơ bản đảm bảo thành công của mô hình
•
thương mại điện tử B2C.
Chọn một câu trả lời
A) Sản phẩm tiêu chuẩn hóa : sách, game, vé máy bay
•
B) Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh: priceline, etrade
•
C) Thương hiệu mạnh: Dell, Ebay, Sony, Cisco
•
D) Sản phẩm tiêu chuẩn hóa: sách, game, vé máy bay; Lợi thế về giá thấp
hơn các đối thủ cạnh tranh: priceline, etrade; Thương hiệu mạnh: Dell, Ebay,
Sony, Cisco.
Sai. Đáp án đúng là: Sản phẩm tiêu chuẩn hóa: sách, game, vé máy bay; Lợi thế về giá thấp
hơn các đối thủ cạnh tranh: priceline, etrade; Thương hiệu mạnh: Dell, Ebay, Sony, Cisco
Vì: Trong TMĐT, quy mô của 1 DN trở nên không quan trọng, nên không cần yếu tố b bảo đảm.
TMĐT nhấn mạnh tính cá nhân hóa cao, nên yếu tố Nhu cầu khách hàng đa dạng cũng không là
điều kiện cơ bản đảm bảo thành công của DN điện tử.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2. Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử
Câu 35: Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở điểm
•
nào?
Chọn một câu trả lời
A) Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi
•
B) Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung
•
C) Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi
•
D) Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực
Sai. Đáp án đúng là: Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung.
Vì: Bưu thiếp truyền thống mang tính hiện thực (physical), còn Bưu thiếp điện tử là sản phẩm bổ
sung.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.2. Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử
Mục 1.2.1 Đặc điểm TMĐT
Câu 22: Khách hàng nhập số vận đơn vào website của Fed Ex để kiểm tra
•
tình trạng thực của hàng hóa đang trên đường vận chuyển. Đây là ví dụ về:
Chọn một câu trả lời
A) Xây dựng lại quy trình kinh doanh (business process reengineering).
•
B) Tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin (a
•
•
strategic system)
C) Liên minh chiến lược (a business alliance).
D) Cải tiến quy trình kinh doanh (continuous improvement efforts).
Sai. Đáp án đúng là: Tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin (a
strategic system)
Vì: Hoạt động này đem lại giá trị gia tăng cho khách hàng, giúp khách hàng kiểm soát đơn hàng
tốt hơn, do vậy phương án đúng là tạo năng lực cạnh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin.
Tham khảo: : Bài 1, Mục 1.2.1 Đặc điểm TMĐT
Mục 1.2.2 Phân loại Thương mại điện tử.
Câu 7: Một người hâm mộ mua một đĩa hát bằng cách download trực tiếp
từ cửa hàng âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình:
A) C2E.
B) B2B.
C) B2C
D) B2E
Đúng. Đáp án đúng là: B2C
Vì: B2C (Business - to - Consumer) là mô hình TMĐT giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 Phân loại TMĐT.
Câu 30: Website XYZ được xây dựng để cá nhân mua bán trên đó, đây
là mô hình gì?
•
Chọn một câu trả lời
A) C2C
•
B) B2B
•
C) B2C
•
D) P2P
Sai. Đáp án đúng là: C2C
Vì: C2C: customer to customer: giao dịch TMĐT giữa các cá nhân với nhau.
Tham khảo: bài 1, 1.2.2. Phân loại thương mại điện tử
Câu 18: Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh
•
doanh Sàn giao dịch điện tử B2B
Chọn một câu trả lời
A) Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
•
B) Nhiều lĩnh vực kinh doanh
•
C) Nhiều thành viên tham gia
•
D) Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
Sai. Đáp án đúng là: Nhiều thành viên tham gia
Vì: Các sàn giao dịch điện tử chỉ có thể thành công được nếu tạo ra được cộng đồng tham gia.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2. Phân loại thương mại điện tử
Câu 1: Một website với mục đích chính là cung cấp thông tin về doanh
•
nghiệp và sản phẩm, dịch vụ được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời
A) Trang web nhằm thu hút khách hàng - attractor.
•
B) Trang web cung cấp thông tin - informational site
•
C) Trang web tương tác - interactive site.
•
D) Trang web cho phép giao dịch - transactional site.
Sai. Đáp án đúng là: Trang web cung cấp thông tin - informational site
Vì: Trang web chỉ cung cấp thông tin về doanh nghiệp và sản phẩm chứ không tiến hành nhận
đơn hàng và thanh toán được gọi là Trang web cung cấp thông tin
Tham khảo: Bài 1, 1.2.2. Phân loại thương mại điện tử
Câu 3: Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy
nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa
hàng bán lẻ. Đây là mô hình:
A) TMĐT thuần túy (pure E-commerce).
B) TMĐT truyền thống (Click-and-motar operation).
C) TMĐT bán truyền thống (click-and-mortar operation).
D) Một mạng lưới giá trị gia tăng
Đúng. Đáp án đúng là: TMĐT bán truyền thống (click-and-mortar operation)
Vì: TMĐT bán truyền thống là thuật ngữ để chỉ hoạt động TMĐT kết hợp với TMĐT, ví dụ như
các công ty vừa bán lẻ truyền thống, vừa bán hàng qua mạng như Wal-mart, BestBuy.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 Phân loại Thương mại điện tử - Mô hình B2C (Business- To –
consumer)
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy:
A) Lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao
hàng qua mail.
B) Download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng
qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number).
C) Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được
giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex
D) Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín
dụng, download xuống máy tính cá nhân
Đúng. Đáp án đúng là: Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín
dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD
Vì:
Xem hình:
Khi tất cả các chiều: sản phẩm, cửa hàng, quy trình giao dịch đều được số hóa/gắn với TMĐT
thì đó là hoạt động TMĐT thuần túy
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 Phân loại Thương mại điện tử
Câu 2: Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là
đúng:
A) Ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống
B) Ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử.
C) Tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
D) Tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với
thương mại truyền thống (physical).
Đúng. Đáp án đúng là: Tất cả các chiều đều gắn với Thương mại điện tử.
Vì:
Xem hình:
Khi tất cả các chiều: sản phẩm, cửa hàng, quy trình giao dịch đều được số hóa/gắn với TMĐT
thì đó là hoạt động TMĐT thuần túy.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 Phân loại Thương mại điện tử.
Câu 22: Công ty EcomPro sản xuất và bán các loại hàng điện tử dưới
•
nhiều nhãn hiệu khác nhau, có một số website riêng cho từng nhãn hiệu
này. Công ty quyết định tập hợp tất cả các website riêng lẻ đó vào một
website, từ đó liên kết đến các website riêng, bên cạnh đó cung cấp thông
tin chung về công ty, thông tin hỗ trợ khách hàng, ban quản lý, lịch sử
công ty… Đây là ví dụ về:
Chọn một câu trả lời
A) Cổng thông tin - a portal.
•
B) Đấu thầu - a reverse auction.
•
C) e-procurement.
•
D) Cửa hàng trực tuyến - a storefront
Sai. Đáp án đúng là: Cổng thông tin - a portal.
Vì: Cổng thông tin điện tử là một dạng web site tổ chức theo hướng cổng và sử dụng công nghệ
portal, chủ yếu mang tính chất thông tin. Đây là bước phát triển đầu tiên của quá trình xây dựng
cổng giao tiếp điện tử và/hoặc cổng giao dịch điện tử sau này.
Tham khảo: Bài 1, 1.2.2. Phân loại thương mại điện tử
Câu 33: Giao dịch B2C có nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời
•
A) Giao dịch giữa doanh nghiệp và khách hàng
•
B) Giao dịch giữa doanh nghiệp với công dân
•
C) Giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
•
D) Giao dịch giữa doanh nghiệp với tập đoàn
Sai. Đáp án đúng là: Giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
Vì: Chữ C là consumer, không là Customer, Citizen, Corporation
Tham khảo: Giáo trình bài 1, mục 1.2.2. Phân loại thương mại điện tử
Câu 34: Website dẫn đến cửa hàng trực tuyến được gọi là:
•
Chọn một câu trả lời
A) “Công cụ tìm kiếm thông minh” - “intelligent search engines”
•
B) “Trình duyệt cửa hàng trực tuyến” - “shopping browsers”
•
C) “Phần mềm mua hàng tự động” - “shopbots”
•
D) “Cổng thông tin về cửa hàng trực tuyến” - “shopping portals”
Sai. Đáp án đúng là: “Cổng thông tin về cửa hàng trực tuyến” - “shopping portals”
Vì: Shopping portals: là cổng thông tin cung cấp các chỉ dẫn tới các cửa hàng mua sắm theo
ngành hàng, địa chỉ…
Tham khảo: Bài 1, 1.2.2. Phân loại thương mại điện tử
Mục 1.3. Lợi ích và hạn chế của thương mại điện tử
Câu 23: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
•
Chọn một câu trả lời
A) Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
•
B) Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
•
C) Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
•
D) Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
Sai. Đáp án đúng là: Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
Vì: Các vấn đề về luật điều chỉnh trong TMĐT hiện vẫn còn trong giai đoạn xây dựng và hoàn
thiện cho nên đây không phải là lợi ích của TMĐT.
Tham khảo: Mục 1.3. Lợi ích và hạn chế của thương mại điện tử, bài 1
Câu 27: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
•
A) Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
•
B) Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn .
•
C) Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
•
D) Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
Sai. Đáp án đúng là: Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
Vì: An ninh và bảo mật là những hạn chế của TMĐT hiện vẫn rất nhức nhối, đặc biệt là tại các
quốc gia phát triển với các giao dịch TMĐT có giá trị và số lượng lớn.
Tham khảo: 1.3. Lợi ích và hạn chế của thương mại điện tử, bài 1
Câu 31: Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát
•
triển thương mại điện tử của DN Việt nam hiện nay.
Chọn một câu trả lời
A) Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
•
B) Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển
•
C) Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm
•
quan trọng của TMĐT
D) Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
Sai. Đáp án đúng là: Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan
trọng của TMĐT
Vì: Vấn đề nhận thức là hạn chế khó vượt qua nhất của ứng dụng TMĐT tại VN, bên cạnh hạn
chế về việc chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của TMĐT của đối với doanh nghiệp, còn có
hạn chế về lợi ích của TMĐT đối với người tiêu dùng, cơ quan quản lý và xã hội.
Tham khảo: Mục 1.3. Lợi ích và hạn chế của thương mại điện tử, bài 1
Câu 11: Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử
•
(electronic job market) đối với người lao động?
Chọn một câu trả lời
A) Tốc độ giao tiếp giữa người tìm việc và người tuyển dụng
•
B) Khả năng tìm được nhiều công việc phù hợp hơn
•
C) Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trường điện tử
•
D) Lương cao hơn
Sai. Đáp án đúng là: Lương cao hơn
Vì: Lương của người kinh doanh TMĐT không phải là yếu tố nổi trội trên thị trường lao động nên
nó không thể hiện lợi ích của thị trường này.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.3. Lợi ích và hạn chế của thương mại điện tử
Mục 1.3.1.2. Lợi ích đối với người tiêu dùng
Câu 1: Hoạt động giao phát hàng hóa trong TMĐT nhanh hơn trong mọi
•
trường hợp?
Chọn một câu trả lời
A) Đúng với mọi sản phẩm
•
B) Đúng với sản phẩm số
•
C) Đúng với sản phẩm hữu hình
•
D) Sai trong mọi trường hợp
Sai. Đáp án đúng là: sản phẩm số chuyển nhanh hơn
Vì: Sản phẩm số có thể bán trực tuyến hoàn toàn
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.3.1.2. Lợi ích đối với người tiêu dùng
Mục 1.3.2 Hạn chế của TMĐT
Câu 37: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn chế về công
•
nghệ đối với TMĐT:
Chọn một câu trả lời
A) Tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu
•
cầu của doanh nghiệp và người sử dụng
B) Còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết
•
•
C) Các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn
phát triển.
D) Vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm.
Sai. Đáp án đúng là: Còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết.
Vì: Hạn chế về công nghệ là những vấn đề liên quan tới tốc độ đường truyền, hệ thống an ninh,
phần cứng, phần cứng, phần mềm. Các vấn đề pháp lý không nằm trong các hạn chế về mặt
công nghệ.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2 Hạn chế của TMĐT
Câu 36: Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT,
•
NGOẠI TRỪ:
Chọn một câu trả lời
A) Khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt”
•
(faceless).
B) Tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu
•
C) Lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến.
•
D) Lo lắng về tính riêng tư.
Sai. Đáp án đúng là: Tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu.
Vì: Hạn chế về công nghệ là những vấn đề liên quan tới tốc độ đường truyền, hệ thống an ninh,
phần cứng, phần cứng, phần mềm.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2 Hạn chế của TMĐT
Câu 6: Hạn chế nào TMĐT gặp trong quá trình phát triển?
•
Chọn một câu trả lời
A) Ky thuật
•
B) Thương mại
•
C) Cả hai vấn đề
•
D) Không có vấn đề nào
Sai. Đáp án đúng là: Rất nhiều vấn đề, nhưng tập trung là Ky thuật và Thương mại
Vì:.TMĐT là phát triển Thương mại trên nền điện tử, nên mọi yếu tố không thuận lợi từ hai vấn
đề này đều làvấn đề hạn chế TMĐT
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.3.2. Hạn chế của thương mại điện tử
Mục 1.3.2.1. Lợi ích đối với người tiêu dùng
Câu 15: Sau đây là những lợi ích của TMĐT đối với khách hàng, NGOẠI
•
•
TRỪ:
Chọn một câu trả lời
A) TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt
B) TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả
•
•
C) TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa
(digitized products)
D) TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc
Sai. Đáp án đúng là: TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt.
Vì: TMĐT giúp khách hàng có thể mua sắm qua các phương tiện điện tử thay vì trực tiếp đến
các cửa hàng truyền thống do vậy làm giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt và đây được coi là
hạn chế của thương mại điện tử. Tuy nhiên, TMĐT lại mở ra cơ hội khác cho con người giao
tiếp xã hội đó là qua các mạng xã hội ảo.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.3.2.1. Lợi ích đối với người tiêu dùng
Mục 1.4.1. Ảnh hưởng tới doanh nghiệp
Câu 27: TMĐT ảnh hưởng thế nào tới chi phí doanh nghiệp?
•
Chọn một câu trả lời
A) Giảm
•
B) Tăng
•
C) Không ảnh hưởng
•
D) Không có mối liên hệ
Sai. Đáp án đúng là: Giảm chi phí
Vì: Tiết kiệm rất nhiều khoản vật lý và thay bằng thực hiện điện tử
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.4.1. Ảnh hưởng tới doanh nghiệp
Câu 14: TMĐT ảnh hưởng thế nào tới doanh thu của doanh nghiệp?
•
Chọn một câu trả lời
A) Giảm
•
B) Tăng
•
C) Không ảnh hưởng
•
D) Không có mối liên hệ
Sai. Đáp án đúng là: Tăng doanh thu
Vì: Tăng kênh bán hàng 24/7
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.4.1. Ảnh hưởng tới doanh nghiệp
Câu 5: Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với
các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào?
Chọn một câu trả lời
•
A) Mua hàng theo nhóm (group purchasing).
•
B) Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
•
C) Marketing liên kết (affilliate marketing).
•
D) Tìm giá tốt nhất (find the best price).
Sai. Đáp án đúng là: Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
Vì: TMĐT tạo cơ hội cho cá biệt hóa hàng loạt (mass customization) cho các sản phẩm. Việc
khách hàng tự thiết kế chiếc máy tính cá nhân trên website Dell.com là một ví dụ điển hình của
việc cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization).
Tham khảo: Bài 1 Mục 1.4.1 ảnh hưởng tới doanh nghiệp ( Thương mại điện tử làm thay đổi
mọi hoạt động sản xuất của doanh nghiệp)
Mục 1.4.2. Ảnh hưởng tới người tiêu dùng
Câu 15: Internet có ảnh hưởng tới hành vi người tiêu dùng không?
•
Chọn một câu trả lời
A) Không ảnh hưởng
•
B) Ảnh hưởng
•
C) Không có mối liên hệ
•
D) Ảnh hưởng đến bộ phận người tiêu dùng có tiếp xúc với internet
Sai. Đáp án đúng là: Ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng có tiếp xúc với internet
Vì: Người tiêu dùng ngày nay thường khảo hàng trực tuyến trước khi mua hàng, nhưng phải là
người có khả năng làm việc với máy tính
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.4.2. Ảnh hưởng tới người tiêu dùng
Mục 1.4.3. Ảnh hưởng tới môi trường xã hội
Câu 2: TMĐT có ảnh hưởng đến năng suất lao động của xã hội không?
•
•
Chọn một câu trả lời
A) Không liên quan đến nhau
B) Không ảnh hưởng
•
C) Làm tăng năng suất
•
D) Làm giảm năng suất
Sai. Đáp án đúng là: TMĐT làm tăng năng suất lao động xã hội
Vì: TMĐT tăng tốc độ của cả chu trình kinh doanh, dẫn tới tăng tốc độ sản xuất kinh doanh để
đáp ứng chuỗi cuung ứng
Tham khảo: giáo trình: Bài 1, mục 1.4.3. Ảnh hưởng tới môi trường xã hội
Mục 1.5. Thực trạng phát triển Thương mại điện tử tại Việt Nam
và trên thế giới
Câu 13: Việc các doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm qua website, giao dịch
•
bằng thư điện tử với đối tác là đặc điểm nổi bật của giai đoạn nào?
Chọn một câu trả lời
A) Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
•
B) Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
•
C) Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
•
D) Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
Sai. Đáp án đúng là: Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
Vì: Giai đoạn 1: TMĐT thông tin, các doanh nghiệp ứng dụng TMĐT ở cấp độ đơn giản, giao
dịch qua email, chat, forum, giao hàng và thực hiện đơn hàng vẫn tiến hành theo các phương
pháp truyền thống.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.5. Thực trạng phát triển Thương mại điện tử tại Việt Nam và trên thế
giới
Câu 27: Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin đểphối hợp hoạt động
•
hiệu quả thuộc giai đoạn nào?
Chọn một câu trả lời
A) Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
•
B) Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
•
C) Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
•
D) Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
Sai. Đáp án đúng là: Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
Vì: Việc doanh nghiệp chia sẻ thông tin nội bộ, xây dựng mạng Intranet là ứng dụng điển hình
của giai đoạn TMĐT giao dịch.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.5. Thực trạng phát triển Thương mại điện tử tại Việt Nam và trên thế
giới
Câu 11: Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạngvới nhau để
•
phối hợp sản xuất hiệu quả được thực hiện trong giai đoạn nào?
Chọn một câu trả lời
A) Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
•
B) Giai đoạn thương mại điện tử kết nối
•
C) Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
•
D) Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
Sai. Đáp án đúng là: Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
Vì: Giai đoạn TMĐT cộng tác (hay giai đoạn TMĐT tích hợp): giai đoạn phát triển cao nhất của
TMĐT, các doanh nghiệp chia sẻ thông tin để phối hợp sản xuất hiệu quả. Ví dụ: Dell.com.
Tham khảo: Bài 1, Mục 1.5. Thực trạng phát triển Thương mại điện tử tại Việt Nam và trên thế
giới
Bài 2
Câu 7: Mô hình 4N gồm các yếu tố cơ bản để phát triển thương mại
điện tử. Hãy chỉ ra bốn yếu tố đó:
•
Chọn một câu trả lời
A) Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển
•
B) Nhận thức: đánh giá đúng tầm quan trọng và lợi ích của TMĐT
•
C) Nội dung: Phát triển các phương thức giao dịch trên mạng, Nối mạng: Hệ
•
thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở một mức độ nhất định
D) Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển; Nhận thức:
đánh giá đúng tầm quan trọng và lợi ích của TMĐT; Nội dung: Phát triển các phương
thức giao dịch trên mạng và Nối mạng: Hệ thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở
một mức độ nhất định
Sai. Đáp án đúng là: Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển; Nhận
thức: đánh giá đúng tầm quan trọng và lợi ích của TMĐT; Nội dung: Phát triển các phương thức
giao dịch trên mạng và Nối mạng: Hệ thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở một mức độ nhất
định
Vì: 4N gồm: nhân lực, nhận thức, nội dung, và nối mạng là những yếu tố quan trọng, là điều
kiện để phát triển thương mại điện tử.
Tham khảo: Bài 2: Cơ sở hạ tầng của thương mại điện tử
Mục 2.1.1. Luật về thương mại điện tử
Câu 38: Luật mẫu về Thương mại điện tử được Ủy ban Liên hiệp quốc
về Luật thương mại quốc tế (UNCITRAL) ban hành là:
•
Chọn một câu trả lời
A) Áp đặt với mọi quốc gia
•
B) Khuyến nghị sử dụng
•
C) Khung luật pháp quốc tế về TMĐT
•
D) Tham khảo cho các quốc gia
Sai. Đáp án đúng là: Tham khảo cho các quốc gia
Vì: đây là là Luật mẫu nên các quốc gia chỉ cần tham khảo và tự xây dựng Luật cho nước mình,
không áp dụng chung cho quốc tế
Tham khảo: giáo trình: Bài 2, mục 2.1.1. Luật về thương mại điện tử
Mục 2.1.3. Tập quán về thương mại điện tử
Câu 16: eUCP là bộ quy tắc thay thế UCP500, đúng hay sai?
•
Chọn một câu trả lời
A) Đúng, thay thế một phần
•
B) Sai, không thay thế mà chỉ bổ sung
•
C) Sai, chỉ là tham khảo
•
D) Đúng, thay thế toàn bộ
Sai. Đáp án đúng là: Sai, không thay thế mà chỉ bổ sung
Vì: eUCP chỉ là những điều khoản quy định liên quan đến các vấn đề thương mại có ứng dụng
điện tử
Tham khảo: giáo trình: Bài 2, 2.1.3. Tập quán về thương mại điện tử
Mục 2.1.4 Quyền sở hữu trí tuệ, ví dụ của phần Sáng chế.
Câu 19: Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT nào:
A) Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model).
B) Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering).
C) Mua hàng theo nhóm (group purchasing).
D) Đấu giá trực tuyến (electronic auction).
Đúng. Đáp án đúng là: Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price
model).
Vì: Priceline là website du lịch hàng đầu thế giới nổi tiếng với dịch vụ du lịch trọn gói với vé máy
bay, khách sạn, du thuyền, v.v… Trên website có chức năng giới thiệu cho khách hàng các sự
lựa chọn phù hợp với túi tiền và được gọi là phương thức khách hàng tự đưa ra mức giá mong
muốn (name your own price model).
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.4 Quyền sở hữu trí tuệ, ví dụ của phần Sáng chế.
Mục 2.2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
Câu 10: Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác:
•
Chọn một câu trả lời
A) ATM
•
B) ACH
•
C) EDI
•
D) EFT
Sai. Đáp án đúng là: EDI
Vì: ATM, ACH, EFT là các hệ thống liên quan đến chuyển tiền điện tử
EDI là hệ thống chuyển giao dữ liệu điện tử
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Cơ sở hạ tầng ky thuật.
Câu 20: Trung tâm của một mạng không dây cho phép các thiết bị có thể
•
kết nối mạng tại đó được gọi là:
Chọn một câu trả lời
A) M-connection.
•
B) Bluetooth.
•
C) Mobile access point (map).
•
D) Wireless access point.
Sai. Đáp án đúng là: Wireless access point.
Vì: Wireless Access Point: điểm truy cập không dây(WAP) là một thiết bị cho phép thiết bị có dây
truyền thông kết nối với mộtmạng không dâysử dụngWi-Fi, Bluetoothhoặc tiêu chuẩn liên
quan.WAP thường kết nối vào mộtrouter và có thể chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị không
dây (như máy tính hoặc máy in) và có dây các thiết bị trên mạng.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Cơ sở hạ tầng ky thuật
Câu 2: Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính
được gọi là:
•
Chọn một câu trả lời
A) Docking.
•
B) Data attaching
•
C) Data transfer
•
D) Synchronization.
Sai. Đáp án đúng là: Synchronization.
Vì: Synchronization: đồng bộ hóa, là thao tác điển hình khi sử dụng các sản phẩm điện tử của
Apple như máy tính Macbook, iPhone, iPod, iPad.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Cơ sở hạ tầng ky thuật
Câu 24: Việc ứng dụng công nghệ không dây với các thiết bị như
•
smartphone và PDA cho phép thực hiện các giao dịch điện tử và trao đổi
thông tin mọi nơi, mọi lúc được thể hiện rõ nhất bằng thuật ngữ nào dưới
đây:
Chọn một câu trả lời
A) Convenience.
•
B) Mobility.
•
C) Interactivity.
•
D) Ubiquity
Sai. Đáp án đúng là: ubiquity
Vì: Ubiquity: khả năng hiện diện và tiến hành giao dịch ở mọi nơi, mọi lúc.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Cơ sở hạ tầng ky thuật
Câu 21: Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có số lượng điểm truy cập
•
không dây nhiều nhất hiện nay?
Chọn một câu trả lời
A) Libraries
•
B) Office buildings
•
C) Restaurants
•
D) Airports
Sai. Đáp án đúng là: Office buildings
Vì: Nhân viên văn phòng là đối tượng truy cập mạng không dây nhiều nhất, do vậy địa điểm có
số lượng truy cập không dây là các văn phòng làm việc.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Cơ sở hạ tầng ky thuật
Mục 2.3. Cơ sở hạ tầng thanh toán
Câu 39: Trong các phương tiện thanh toán sau, phương tiện nào KHÔNG
•
PHẢI là phương tiện dùng trong thanh toán điện tử?
Chọn một câu trả lời
A) Thẻ tín dụng
•
B) Tiền mặt
•
C) Thẻ ghi nợ
•
D) Tiền điện tử
Sai. Đáp án đúng là: Tiền mặt
Vì: Tiền mặt là phương tiện thanh toán truyền thống, không dùng phương tiện điện tử để thực
hiện.
Tham khảo: giáo trình: Bài 2, mục 2.3. Cơ sở hạ tầng thanh toán
Câu 20: Trong các phương tiện thanh toán sau, phương tiện nào được
sử dụng phổ biển nhất để thanh toán điện tử trên thế giới?
•
Chọn một câu trả lời
A) Thẻ tín dụng
•
B) Tiền mặt
•
C) Thẻ ghi nợ
•
D) Tiền điện tử
Sai. Đáp án đúng là: Thẻ tính dụng
Vì:. 85% người tiêu dùng trên thế giới đã sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng trực tuyến. Riêng
tại My con số này là 96%.
Tham khảo: giáo trình: Bài 2, mục 2.3. Cơ sở hạ tầng thanh toán
Mục 2.4.1. Một số vấn đề an ninh liên quan tới hoat động
thương mại điện tử
Câu 11: Trong những tấn công kỹ thuật sau đây, cách nào phá hoại băng
•
thông?
Chọn một câu trả lời
A) DOS
•
B) DRDOS
•
C) DDOS
•
D) DOS, DRDOS và DDOS
Sai. Đáp án đúng là: DRDOS
Vì: Đây là kiểu tấn công lợi hại nhất và làm boot máy tính của đối phương nhanh gọn nhất. Thay
vì tấn công bằng nhiều máy tính thì người tấn công chỉ cần dùng một máy tấn công thông qua
các server lớn trên thế giới . Với phương pháp giả mạo địa chỉ IP của nạn nhân, kẻ tấn công sẽ
gởi các gói tin đến các server mạnh nhất, nhanh nhất và có đường truyền rộng nhất như
Yahoo .v.v… , các server này sẽ phản hồi các gói tin đó đến địa chỉ của victim . Việc cùng một
lúc nhận được nhiều gói tin thông qua các server lớn này sẽ nhanh chóng làm nghẽn đường
truyền của máy tính nạn nhân và làm crash, reboot máy tính đó .
Tham khảo: Giáo trình, bài 2, mục 2.4.1. Một số vấn đề an ninh liên quan tới hoat động thương
mại điện tử
Câu 34: Phishing là một dạng tấn công
•
Chọn một câu trả lời
A) Ky thuật
•
B) Phi ky thuật
•
C) Không xác định
•
D) Không được coi là một dạng tấn công
Sai. Đáp án đúng là: Phi ky thuật
Vì: Tấn công phi ky thuật là một loại tội phạm công nghệ cao sử dụng email, tin nhắn pop–up
hay trang web để lừa người dùng cung cấp các thông tin cá nhân nhạy cảm như thẻ tín dụng,
mật khẩu, số tài khoản ngân hàng.
Tham khảo: giáo trình: Bài 2, mục 2.4.1. Một số vấn đề an ninh liên quan tới hoat động thương
mại điện tử
Mục 2.4.2. Các giải pháp cho hoạt động bảo mật trong thương
mại điện tử
Câu 10: Các giải pháp an ninh cho TMĐT là:
•
Chọn một câu trả lời
A) Bức tường lửa
•
B) Xây dựng mạng riêng ảo
•
C) Sử dụng mã khóa
•
D) Bức tường lửa; Xây dựng mạng riêng ảo; Sử dụng mã khóa
Sai. Đáp án đúng là: Bức tường lửa; Xây dựng mạng riêng ảo; Sử dụng mã khóa
Vì: Có thể sử dụng đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo việc an ninh và bảo mật từ phần cứng
đến phần mềm
Tham khảo: Giáo trình bài 2, mục 2.4.2. Các giải pháp cho hoạt động bảo mật trong thương
mại điện tử
Câu 20: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ1) : Luật này KHÔNG áp
dụng đối với những hoạt động nào dưới đây (2 hoạt động)
A) Dân sự
B) Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và văn bản thừa kế
C) Thương mại
D) Mua bán cổ phiếu
Đúng. Đáp án đúng là: Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và văn bản thừa kế.
Vì: Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước; trong lĩnh
vực dân sự, kinh doanh, thương mại và các lĩnh vực khác do pháp luật quy định.
Các quy định của Luật này không áp dụng đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà và các bất động sản khác, văn bản về thừa kế, giấy đăng ký kết hôn, quyết
định ly hôn, giấy khai sinh, giấy khai tử, hối phiếu và các giấy tờ có giá khác.
Tham khảo: Điều 1 Luật Giao dịch điện tử:
Câu 6: Hệ thống được tạo lập để gửi, nhận, lưu trữ, hiển thị hoặc thực hiện
các xử lý khác đối với thông điệp dữ liệu được gọi là gì?