Bi 4: PHNG TRèNH BC HAI VI H S THC
Tit 63
Ngy son: 1 2 - 2009
Ngy dy:......
I. MC TIấU.
1. Kin thc:
- Hc sinh bit tỡm cn bc hai ca mt s thc õm v gii phng trỡnh bc hai vi
h s thc trong mi trng hp ca bit s .
2. K nng: Bit cỏch gii c phng trỡnh bc hai vi h s thc trong mi
trng hp ca bit s .
II. PHNG PHP PHNG TIN.
- Kin thc liờn quan ti bi trc: Cỏc phộp toỏn v s phc v cỏch gii
phng trỡnh bc hai .
- Phng phỏp: hng dn hs cỏch gii phng trỡnh bc hai vi h s thc
trong mi trng hp ca bit thc .
III. TIN TRèNH BI DY.
Tit th: 63
1. n nh t chc lp.
Kim tra s s lp.
2. Bi mi.
Hot ng 1: kim tra bi c.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung bi dy
Gọi HS lên bảng
và trả lời câu hỏi
Nờu cỏc phộp toỏn
v cỏc cụng thc
tng quỏt ca cỏc
phộp toỏn vi cỏc s
thc.
Trỡnh by cụng
thc nghim ca
phng trỡnh bc hai.
Hot ng 2: Nờu khỏi nim cn bc hai ca s thc õm.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung bi dy
HĐTP 1: Tiếp
cận khái niệm
Gi hc sinh lm
hot ng 1.
HĐTP 2: Hình
thành khái niệm
Hng dn hs xõy
dng cụng thc tớnh
Lm hd 1.
Vit biu thc
3
.
Nờu cụng thc tng
quỏt v cn bc hai
1. Cn bc hai ca s thc õm
Ta cú i
2
=-1 vy ta cú
3
l
3i
vỡ (
3i
)
2
=-3
Vớ d : tỡm cn bc hai ca :
-5 ;-7 ;-9
Tng quỏt : cho a<0,
a i a=
3−
.
H§TP 3: Cñng cè
kh¸i niÖm
Cho hs làm ví dụ
và nêu công thức
tổng quát.
của số âm.
LÊy thªm Vd
Hoạt động 3: Xây dựng công thức nghiệm của phương trình bậc hai với hệ
số thực.
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
H§TP 1: TiÕp
cËn kh¸i niÖm
Cho học sinh nêu
cách giải của
phương trình bậc
hai.
Gợi ý: Nếu ∆<0
ta xác định công
thức nghiệm như
thế nào?
H§TP 2: H×nh
thµnh kh¸i niÖm
Cho HS nªu l¹i
c«ngthøc nghiÖm
trªn tËp sè phøc
H§TP 3: Cñng cè
kh¸i niÖm
Cho học sinh làm ví
dụ.
Trình bày chú ý
(SGK)
Trình bày cách
giải phương trình
bậc hai.
Ph¸t biÓu c«ng
thøc
Làm ví dụ (SGK)
Hiểu được chú ý.
2. phương trình bậc hai với hệ số
thực
Cho phương trình bậc 2 ax
2
+bx+c=0
(a≠0) có ∆=b
2
-4ac
- Khi ∆>0 phương trình có 2 nghiệm:
1,2
2
b
x
a
− ± ∆
=
- Khi ∆=0 phương trình có nghiệm kép:
1,2
2
b
x
a
= −
- Khi ∆<0 phương trình có hai nghiệm:
1,2
2
b i
x
a
− ± ∆
=
Ví dụ: SGK
Chú ý:
Mọi phương trình:
1
0 1 1
... 0
n n
n n
a x a x a x a
−
−
+ + + + =
dều có nghiệm.
3. Củng cố kiến thức.
- Củng cố cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp
của biệt thức ∆.
4. Bài tập về nhà.
- Lm bi tp 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 140.
Bài tập
Tit th: 64
1. n nh t chc lp.
Kim tra s s lp.
2. Bi mi.
Hot ng 1: kim tra bi c.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung bi dy
Đa ra câu hỏi Phát biểu
Nờu cụng thc tng quỏt v cn bc
hai ca s thc õm.
Nờu cụng thc nghim ca phng
trỡnh bc hai vi h s thc.
Hot ng 2: Lm bi tp s 1
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung bi dy
HĐTP 1: Dẫn dắt
HĐTP 2: Thực
hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố
bài giải
Lu ý khi giải bài
toán
Mở rộng, tổng quát
hoá bài toán
Hc sinh lờn bng
lm bi.
ĐS:
1,2
1,2
1,2 3,4
3 23
)
4
1 2 5
)
3
5
) 1;
2
i
a x
i
b x
c x x i
+
=
+
=
= =
Bài 1: Giải các phơng trình sau
trên tập số phức:
a) 2x
2
+3x+4 = 0
b) 3x
2
+2x+7 = 0
c) 2x
4
+3x
2
-5 = 0
Hot ng 3: Lm bi tp s 2
Hot ng ca GV Hot ng ca
HS
Ni dung bi dy
HĐTP 1: Dẫn dắt
HĐTP 2: Thực hiện
giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố
Hc sinh lờn bng
lm bi.
Tìm nghiệm của
phơng trình bậc
hai
Bài 2: Biết z
1
, z
2
là hai nghiệm
của phơng trình
2
2 3 3 0x x+ + =
H y tính:ã
a)
2 2
1 2
z z+
b)
3 3
1 2
z z+
c)
4 4
1 2
z z+
d)
1 2
2 1
z z
z z
+
bài giải
Lu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát
hoá bài toán
ĐS:
9
)
4
15 3
)
8
9
)
16
3
)
2
a
b
c
d
Hot ng 4: Lm bi tp s 3
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung bi dy
HĐTP 1: Dẫn dắt
HĐTP 2: Thực
hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố
bài giải
Lu ý khi giải bài
toán
Mở rộng, tổng quát
hoá bài toán
Hc sinh lờn bng
lm bi.
ĐS:
2
2
2
) 2 3 0
) 2 3 7 0
) 2 3 5 0
a x x
b x x
c x x
+ =
+ =
+ + =
Bài 3 : Lập phơng trình bậc hai có
nghiệm là :
a)
1 2i
và
1 2i+
b)
3 2i+
và
3 2i
c)
3 2i +
và
3 2i
.
3. Cng c kin thc.
- Cng c cỏch gii phng trỡnh bc hai vi h s thc .
4. Bi tp v nh.
- Lm cỏc bi tp 1,2,3,4,5,10(144) .
- Tr li cỏc cõu hi ụn tp.
NHN XẫT V RT KINH NGHIM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
....................................................