Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai tap ve chuong bang tuan hoan va cac dinh luat luat tuan hoan cac nthh 24784

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.26 KB, 6 trang )

Onthionline.net

Chương 2
Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
Câu 52 : Trong bảng tuần hoỡn, các nguyên tố hoá học đ−ợc sắp xếp d−ới ánh sáng của
A. thuyết cấu tạo nguyên tử.
B. thuyết cấu tạo phân tử.
C. Thuyết cấu tạo hoá học.
D. định luật tuần hoỡn các nguyên tố hóa học.
Câu 53 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoỡn đ−ợc sắp xếp theo nguyên tắc :
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đ−ợc xếp cùng một hỡng.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử đ−ợc xếp thỡnh một cột.
C. Các nguyên tố đ−ợc sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Cả A, B vỡ C.
Câu 54 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoỡn đ−ợc sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. số nơtron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron ở lớp ngoỡi cùng.
D. cả B vỡ C.
Câu 55 : Trong bảng tuần hoỡn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56 : Nguyên tố canxi thuộc chu kì
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 57 : Hai nguyên tố A vỡ B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (Z A <


ZB).
Vậy ZB – ZA bằng :
A. 1
B. 6
C. 8
D. 18
Câu 58 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :
A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.
B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron t−ơng tự nhau.
C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.
D. Đ−ợc sắp xếp thỡnh một hỡng.
Câu 59 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố :
A. nhóm IA vỡ IIA.
B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).
C. nhóm IB đến nhóm VIIIB.
D. xếp ở hai hỡng cuối bảng.


Onthionline.net
Câu 60 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoỡn tính chất của các nguyên tố lỡ sự biến đổi
tuần
hoỡn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoỡi cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 61 : Số thứ tự của nhóm A cho biết :
A. số hiệu nguyên tử.
B. số electron hoá trị của nguyên tử.
C. số lớp electron của nguyên tử.

D. số electron trong nguyên tử.
Câu 62 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng
một
nhóm A lỡ sự giống nhau về
A. số lớp electron trong nguyên tử.
B. số electron lớp ngoỡi cùng của nguyên tử.
C. số electron trong nguyên tử.
D. Cả A, B, C.
Câu 63 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA lỡ các electron
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 64 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại vỡ tính phi kim đều giảm dần.
D. tính kim loại vỡ tính phi kim đều tăng dần.
Câu 65 : Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong
cùng
chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Tính kim loại tăng dần.
B. Tính phi kim tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
Câu 66 : Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại vỡ tính phi kim đồng thời tăng dần.
D. tính kim loại vỡ tính phi kim đồng thời giảm dần.

Câu 67 : Dãy nỡo không đ−ợc xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ?
A. Li, Na, K, Rb.
B. F, Cl, Br, I.
C. Al, Mg, Na, K.
D. B, C, N, O.
Câu 68 : Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần :
A. Na, Mg, Al, K.


Onthionline.net
B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, Mg, Na, K.
D. Na, K, Mg, Al.
Câu 69 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất lỡ :
A. Oxi.
B. Flo.
C. Clo.
D. Nitơ
Câu 70 : Pau-linh quy −ớc lấy độ âm điện của nguyên tố nỡo để xác định độ âm điện t−ơng
đối
cho các nguyên tố khác ?
A. Hiđro.
B. Cacbon.
C. Flo.
D. Clo.
Câu 71 : Dãy nguyên tố đ−ợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần lỡ :
A. C, N, O, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. Li, Na, K, Rb.
D. Cl, S, P, Si.

Câu 72 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do :
A. điện tích hạt nhân vỡ số lớp electron tăng dần.
B. điện tích hạt nhân tăng dần vỡ số lớp electron giảm dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần vỡ số lớp electron không đổi.
D. điện tích hạt nhân vỡ số lớp electron không đổi.
Câu 73 : Đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi
hình
thỡnh liên kết hoá học lỡ :
A. Tính kim loại.
B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Độ âm điện.
Câu 74 : Chỉ ra nội dung sai :
Tính phi kim của nguyên tố cỡng mạnh thì
A. khả năng thu electron cỡng mạnh.
B. độ âm điện cỡng lớn.
C. bán kính nguyên tử cỡng lớn.
D. tính kim loại cỡng yếu.
Câu 75 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố
trong
hợp chất với oxi
A. tăng lần l−ợt từ 1 đến 4.
B. giảm lần l−ợt từ 4 xuống 1.
C. tăng lần l−ợt từ 1 đến 7.
D. tăng lần l−ợt từ 1 đến 8.
Câu 76 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. tính bazơ vỡ tính axit của các hiđroxit t−ơng ứng yếu dần.
B. tính bazơ vỡ tính axit của các hiđroxit t−ơng ứng mạnh dần.



Onthionline.net
C. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần vỡ tính axit mạnh dần.
D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
Câu 77 : Tính chất của các nguyên tố vỡ đơn chất, cũng nh− thỡnh phần vỡ tính chất tạo nên
từ
các nguyên tố đó :
A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối l−ợng nguyên tử.
B. biến đổi tuần hoỡn theo chiều tăng của khối l−ợng nguyên tử.
C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. biến đổi tuần hoỡn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 78 : Tính chất không biến đổi tuần hoỡn của các nguyên tố trong bảng tuần hoỡn lỡ :
A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
D. Thỡnh phần vỡ tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Câu 79 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoỡn, không suy ra đ−ợc :
A. tính kim loại, tính phi kim.
B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
C. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
D. tính axit, bazơ của các hiđroxit t−ơng ứng của chúng.
Câu 80 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi lỡ :
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 81 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng :
A. HX
B. H2X
C. H3X
D. H4X

Câu 82 : Nguyên tố có tính chất hoá học t−ơng tự canxi :
A. Na
B. K
C. Ba
D. Al
Câu 83 : Cặp nguyên tố hoá học nỡo sau đây có tính chất hoá học giống
nhau nhất ?
A. Na, Mg
B. Na, K
C. K, Ag
D. Mg, Al
Câu 84 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoỡn không
cho biết
A. số proton trong hạt nhân.
B. số electron trong nguyên tử.
C. số nơtron.
D. số thứ tự của chu kì, nhóm.
Câu 85 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần :
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.


Onthionline.net
B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3.
D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Câu 86 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần :
A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4.
D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4.

Câu 87 : Đơn chất của các nguyên tố nỡo sau đây có tính chất hoá học
t−ơng tự nhau ?
A. As, Se, Cl, I.
B. F, Cl, Br, I.
C. Br, I, H, O.
D. O, Se, Br, Cl.
Câu 88 : Nguyên tử nguyên tố nỡo trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử
lớn nhất ?
A. Flo.
B. Atatin.
C. Iot.
D. Clo.
Câu 89 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoỡn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 90 : Dãy nguyên tố nỡo sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, F.
B. C, Si, P, N.
C. C, N, O, F.
D. Mg, Ca, Sr, Ba.


Onthionline.net



×